“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ SỐ: 01
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4,0 điểm)
1 � �2x x 1 2x x x x �
� 1
�
�: �
1 x
x � � 1 x
1 x x
�
�
Cho biểu thức A �
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi x 17 12 2
c) So sánh A với A .
Câu 2: (4,0 điểm)
3x 2 6 x 12 5 x 4 10 x 2 9 3 4 x 2 x 2 .
b) Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn: 2 xy 2 x y 1 x 2 2 y 2 xy.
a) Giải phương trình :
Câu 3: (4,0 điểm)
a) Cho a, b, c là 3 số nguyên thỏa mãn: a + b + c = 24102017 .
Chứng minh rằng: a5 + b5 + c5 chia hết cho 5.
b) Cho a, b, c, d là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn điều kiện: a b c d 0 .
Chứng minh rằng: M (ab cd )(bc da)(ca bd ) là số hữu tỉ.
Câu 4: (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng: AEF
ABC và
S AEF
cos 2 .
S ABC
2
2
2
b) Chứng minh rằng : S DEF 1 cos A cos B cos C .S ABC
c) Nếu
HA HB HC
=
BC AC AB
3 thì khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho tam giác đều ABC; các điểm D, E lần lượt thuộc các cạnh AC, AB sao cho
� .
BD cắt CE tại P và diện tích tứ giác ADPE bằng diện tích tam giác BPC. Tính BPE
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn: x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức: A = x 2 xyz y 2 xyz z 2 xyz 9 xyz
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------
/>
1
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ: 01
ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9
Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018
.
Câu
Ý
a
2,0đ
1
(4điểm)
Tóm tắt cách giải
1 ��2x x 1 2x x x x �
1
� 1
�
�
A �
x 0;x � ;x �1�
�
�
�: �
�
�
4
1 x
x �� 1 x
1 x x
�
� 0,25
�
�
x
x
x 1
1
2 x 1
: 2 x 1 :
1 x 1
1
:
xx
xx
0,5
0.25
0,5
1 x x
x
0,5
Ta có
A
1,0đ
1 x x x 1 x
1 x 1
x 1
2
1,0đ x 17 12 2 3 2 2 � x
c
�
x 2x x 1 �
x 1 x �
2x 2 x x 1
�
:
�
x 1 x
1 x 1 x
1 x 1 x x �
�
�
�
x x 1 2 x 1 �
2 x 1 � x 1 2 x 1
�
:
�
x x 1
1 x 1 x
1 x 1 x x �
�
�
�
� 1
�
2 x 1 �
x
: �2 x 1 �
�
�
�
�
1
x
1
x
x
x x 1 �
�
�
�
b
Điểm
1 3 2 2 17 12 2
3 2 2
3 2 2
2
3 2 2 3 2 2
0,5
15 10 2 5 3 2 2
5
3 2 2
3 2 2
1 x x
1
x
1
x
x
1
1
x
2 với mọi x 0;x � ;x �1
4
x
0,25
0,25
Biến đổi ta được: A
Chứng minh được
�A x
1
1 1� A 1� A 1 0 � A
x
� A A 0� A A
/>
0,25
0,25
A 1 0
0,25
0,25
2
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
Ta có:
VT
a
3x 2 6 x 12 5 x 4 10 x 2 9
2đ
3( x 1) 2 9 5( x 2 1) 2 4 � 9
4 5
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x 1
VP 3 4 x 2 x 2 5 2( x 1) 2 �5
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x 1
� VT VP � x 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1
b
2 xy 2 x y 1 x 2 2 y 2 xy
2 y x 1 x x 1 y x 1 1 0 (1)
2
2y2 x y
điểm)
1
0
x 1
PT có nghiệm x, y nguyên, suy ra
nên x – 1 � 1;1
x – 1 = -1 x = 0
x–1=1 x=2
1
nguyên
x 1
Ta có a5 - a = a( a4 - 1) = a( a2 - 1)( a2 + 1) = a( a2- 1)( a2 - 4 + 5)
= a( a2- 1)( a2 - 4) + 5 a(a2 - 1)
2đ
= a(a - 1)(a + 1)(a -2) (a +2) + 5 a( a - 1)( a+ 1)
Vì a - 2; a - 1; a; a + 1; a + 2 là 5 số nguyên liên tiếp nên có 1 số
chia hết cho 5 suy ra (a -2) (a - 1)a( a + 1)( a+ 2) chia hết cho 5
(*)
Mặt khác 5a(a - 1)( a+ 1) chia hết cho 5 (**)
a
điểm)
0,5
0,25
0,25
(2)
1
Thay x = 0 vào PT(2) ta được: 2 y 2 y 1 0 y 1 ; y
2
1
Thay x = 2 vào PT(2) ta được: 2 y 2 y 1 0 y 1 ; y
2
Vậy phương trình đã cho nghiệm nguyên x; y � 0;1 ; 2;1 .
(4
0,5
Nhận thấy x = 1 không phải là nghiệm của PT (1). Chia cả 2 vế
của phương trình cho x – 1, ta được:
(4
3
0,5
Ta có:
2đ
2
0,5
5
Từ (*) và (**) suy ra a – a chia hết cho 5
5
(1)
5
tương tự có b – b chia hết cho 5 (2), c – c chia hết cho 5 (3)
5
5
5
Từ (1) (2) (3) suy ra a – a + b – b + c – c chia hết cho 5
Mà a + b+ c = 2410
Nên
5
5
2017
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
chia hết cho 5
5
a + b + c chia hết cho 5
/>
3
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
b
2đ
0,5
Ta có: a b c d 0 � ad bd cd d 2 0 (vì d �0)
�
ad d 2 bd cd
�
��
bd d 2 cd ad
�
cd d 2 ad bd
�
0,25
M (ab cd )(bc da )(ca bd )
( ab d 2 ad bd )(bc d 2 bd cd )(ca d 2 cd ad )
( a d )(b d )(b d )(c d )(a d )(c d )
(a d )(b d )(c d )
2
( a d )(b d )(c d )
Vì a, b, c, d là các số hữu tỉ nên (a d )(b d )(c d )
hữu tỉ.
Vậy M (ab cd )(bc da )(ca bd ) là số hữu tỉ
là số
0,25
0,25
0,25
0,5
4
(5điểm)
/>
4
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
A
0,5
E
F
0,5
H
B
0,5
D
C
0,5
1
AE
a) Tam giác ABE vuông tại E nên cosA =
AB
Tam giác ACF vuông tại F nên cosA =
1
AF
.
AC
AE AF
� AEF : ABC (c.g .c)
=
AB AC
2
S AEF �AE �
� � cos 2 A
* Từ AEF : ABC suy ra
S ABC �AB �
Suy ra
0,25
S
S
2
2
CDE
BDF
b) Tương tự câu a, S cos B, S cos C.
ABC
ABC
Từ đó suy ra
0,25
SDEF S ABC S AEF S BDF SCDE
1 cos 2 A cos 2 B cos 2 C
S ABC
S ABC
2
2
2
Suy ra S DEF 1 cos A cos B cos C .S ABC
HC
CE
HC .HB
0,25
0,25
CE.HB
S
HBC
c) Từ AFC : HEC � AC CF � AC. AB CF . AB S
ABC
HB.HA
S
HA.HC
S
HAC
HAB
Tương tự: AC.BC S ; AB.BC S . Do đó:
ABC
ABC
HC.HB HB.HA HA.HC S HBC S HCA S HAB
1
+
+
=
S ABC
AC. AB AC.BC AB.BC
Ta chứng minh được: (x + y + z)2 �3(xy + yz + zx) (*)
Áp dụng (*) ta chứng minh được:
HA HB HC
�3
BC AC AB
Dấu bằng xảy ra khi tam giác ABC đều.
/>
5
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
5
(1
điểm)
Kẻ EF AC tại F, DG BC tại G.
Theo giả thiết S ADPE S BPC � S ACE S BCD
� DCG
� 600
Mà AC BC � EF DG và EAF
Suy ra AEF CDG � AE CG.
� ECA
�
Do đó AEC CDB(c g c) � DBC
0,25
0,25
0,25
0,25
� PBC
� PCB
� PCD
� PCB
� 600
� BPE
6
(2
điểm)
Áp dụng BĐT côsi ta có
x 2 xyz xyz x
x
�
x yz yz x
( x z )( x y ) yz
x ( x y z ) yz yz
3� 1�
�x y x z y z � 3 � 1 �
�x �
�
�
�x �
2 � 3�
2
2 � 2 � 3�
�
0,25
(Vì x + y + z =1)
Chứng minh tương tự:
y 2 xyz xyz �
3� 1�
�y �
2 � 3�
z 2 xyz xyz �
3 � 1�
�z �
2 � 3�
0,25
0,25
3
Mà
0,25
�x y z � 1
xyz � �
�
� 3
� 3 3
0,5
3
6
5 5 3
1 x y z
2
3
3 3
3
1
5 3
Vậy GTLN của A =
khi x = y = z =
3
3
Do đó A �
0,5
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
/>
ĐỀ SỐ: 02
6
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 – TP. Thanh Hóa -Năm học 2016 - 2017
ĐỀ BÀI
Bài 1: (5,0 điểm)
�x 2
x
1 � x 1
Cho biểu thức: P �
. Với x �0, x �1.
�:
2
x
x
1
x
x
1
1
x
�
�
a) Rút gọn biểu thức P.
2
b) Tìm x để P .
7
2
c) So sánh: P và 2P.
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Tìm x, y �Z thỏa mãn: 2 y 2 x x y 1 x 2 2 y 2 xy
b) Cho a, b, c là các số nguyên khác 0 thỏa mãn điều kiện:
2
�1 1 1 � 1 1 1
� � 2 2 2 .
b c
�a b c � a
3
3
3
Chứng minh rằng: a b c chia hết cho 3.
Bài 3: (4,0 điểm)
a) Giải phương trình sau: 4 x 2 20 x 25 x 2 6 x 9 10 x 20
b) Cho x, y là 2 số thực thoả mãn: x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x + y + 1.
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. N là điểm tùy ý thuộc cạnh AB. Gọi E là giao
điểm của CN và DA. Vẽ tia Cx vuông góc với CE và cắt AB tại F. Lấy M là trung điểm
của EF.
a) Chứng minh: CM vuông góc với EF.
b) Chứng minh: NB.DE = a2 và B, D, M thẳng hàng.
c) Tìm vị trí của N trên AB sao cho diện tích của tứ giác AEFC gấp 3 lần diện tích
của hình vuông ABCD
Bài 5: (1,0 điểm) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a
b
c
a
b
c
ab bc ca
bc
ca
ab
-------------------------------------- Hết --------------------------------------HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ: 02
ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9
Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 – TP. Thanh Hóa -Năm học 2016 - 2017
.
/>
7
Câu
Ý
Nội dung
Điể
m
� 1. môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
�0,
Điều
kiện
: xgiỏi
“Tập 20 đề
thi học
sinh
cấpxhuyện
a
2đ
�x 2
P�
x
x
1
x
�
�
x2
�
3
�
� x 1 x
�
x
1 � x 1
�:
x 1 1 x � 2
�
x
1 � x 1
:
x 1
x 1 �
� 2
�
x 2 x ( x 1) ( x x 1)
x 1 x x 1
x 2 x 1
x 1 x x 1
.
:
x 1
2
2
x 1
2
x x 1
Với x �0, x �1. Ta có:
2
P
7
2
2
�
x x 1 7
Bài 1
5,0đ
b
2,0đ
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
� x x 1 7
� x x 60
� ( x 2)( x 3) 0
Vì x 3 0 nên x 2 0 � x 4 (t/m)
2
Vậy P = khi x = 4
7
1,0
0,25
0,25
Vì x �0 � x x 1 �1
0.25
2
�2
x x 1
� 0 P �2
� P ( P 2) �0
0,25
�0
c
1,0đ
� P 2 2 P �0
ۣ P2
2P
Dấu “=” xảy ra khi P = 2 � x = 0
Vậy P2 �2P
2 y 2 x x y 1 x 2 2 y 2 xy
0,25
0,25
� 2 y 2 x x y 1 x 2 2 y 2 xy 0
� x 1 (2 y 2 y x) 1
Vì x, y �Z nên x - 1�Ư(-1) = 1; 1
/>
+) Nếu x – 1 = 1 � x = 2
Khi đó 2y2 - y – 2 = - 1
0,5
0,25
8
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
.
* Vì a, b, c > 0 nên
Tương tự:
�
a
a
ac
1�
.
ab
ab abc
b
ba
c
cb
;
bc abc ca abc
a
b
c
2 (1)
ab bc ca
* Ta có:
0,5
a
a
bc
a (b c)
Vì a, b, c > 0 nên theo bất đẳng thức Cô- si ta có:
Bài 5
1,0đ
a (b c)
� a (b c) 0
2
2
1
ۣ
abc
a(b c)
2a
abc
Tương tự:
�
a
a(b c)
2a
abc
2b
b
�
;
abc
ac
a
bc
2c
c
�
abc
ba
a
b
c
�2
bc
ca
ab
Dấu ‘ =” xảy ra khi a = b +c; b = c + a; c = a +b
tức là a = b = c (vô lý).
�
a
b
c
2 (2)
bc
ca
ab
0,5
Từ (1) (2) ta có đpcm.
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Với bài 5, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------
/>
9
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ SỐ: 03
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4,0 điểm).
1
x
1
1
2
1
1
x y
.(
):
3
y x y 2 xy ( x y )
x
y
xy xy
Cho biểu thức: A = ( ).
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3 + 5 ; y = 3 - 5
Câu 2: (3,5 điểm).
a) Cho hàm số bậc nhất : y = mx + m – 1(*) (m là tham số)
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (*) tạo với các trục tọa độ Oxy một tam
giác có diện tích bằng 2.
b) Giải phương trình: x 2 2 x x x 2 x 4 0
Câu 3: (3,5 điểm).
a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2x6 + y2 – 2x3y = 320
b) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 2016 .
2a 3b 3c 1 3a 2b 3c 3a 3b 2c 1
�6
Chứng minh rằng:
2015 a
2016 b
2017 c
Câu 4: (5,0 điểm).
Cho đường tròn (O;R), đường kính BC. Điểm A thuộc đường tròn đã cho (A khác
B và C). Hạ AH vuông góc với BC tại H, lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm B.
Gọi I là trung điểm HC.
a) Chứng minh: Tam giác AHM đồng dạng với tam giác CIA.
b) Chứng minh: MH vuông góc với IA.
c) Gọi K là trọng tâm của tam giác BCM, chứng minh khi điểm A chuyển động
trên đường tròn ( O; R) với B, C cố định thì điểm K luôn thuộc một đường tròn cố định.
Câu 5: (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I bán kính bằng 1 và độ dài các
đường cao của tam giác ABC là các số nguyên dương. Chứng minh tam giác ABC đều.
Câu 6. (2,0 điểm).
Cho a, b, c, d là các số không âm thỏa mãn a + b + c + d = 1.
(a b c)(a b)
abcd
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
/>
10
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ: 03
ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9
Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017
.
Câu
Nội dung
Câu 1
a.
a) ĐKXĐ : x >0 ; y>0 ; x y
(2,0đ)
1 1
1
2
1
1
.(
) :
A = ( x y ).
3
x y 2 xy
=
=
=
x y
2
xy .( x
y)
x y 2 xy
xy( x
1
xy
y)
xy xy
.
x
Vậy A =
y
2( x
=
y)
y)
3
( x
.
2
( x
y ) .( x . y )
x
.
y
Điểm
4,0 đ
0,5đ
x
y
xy xy
xy xy
x
0,5đ
y
xy xy
x
0,5đ
y
xy
x
y
xy
x
0,5đ
y
b.
b) Với x = 3 + 5 Và y = 3 - 5 ta có : x >y>0, do đó:
(2,0đ)
xy
0
A=
x
y
[( 3 5 ) .( 3 5 ) ] 2
( xy )2
42
8
Mà A =
x y 2 xy ( 3 5 ) ( 3 5 ) 2. 3 2 ( 5 )2 6 2.2
2
Vậy : A = 8 2 2
Câu 2
a.
Vì (*) là hàm số bậc nhất nên m 0 (1)
(2,0đ) Để đồ thị của (*) tạo với các trục tọa độ Oxy một tam giác là m 1 (2)
Gọi A là giao điểm của đường thẳng (*) với trục tung
=> A(0; m-1) nên độ dài OA = |m-1|
Gọi B là giao điểm của (*) với trục hoành
=> B(
OA.OB = 2 = OA.OB = 4
Với m > 0 => (m - 1)2 = 4m
m2 - 2m + 1 = 4m
m2 - 6m + 1 = 0
(m - 3)2 = 8
1,0đ
0,5đ
3,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
; 0) nên độ dài OB = |
SABC = 2
0,5đ
(m - 1)2 = 4|m|
0,5đ
0,5đ
/>
11
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
Với
(Thỏa mãn đk)
0,25đ
m < 0 => m2 - 2m + 1 = -4m
m2 + 2m + 1 = 0
(m + 1)2 = 0
m=-1
(Thỏa mãn đk)
Vậy m
b.
ĐK: x �0 .
(1,5đ) Nhận thấy: x 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế
cho x ta có:
0,25đ
2 4
4
2
0 � (x ) ( x
) 2 00,5đ
x
x
x
x
2
4
4
x
t 0 � t 2 x 4 � x t 2 4 , thay vào ta có:
x
x
x
x2 2x x x 2 x 4 0 � x 2 x
Đặt
t 3
�
t 2
�
� (t 2 4) t 2 0 � t 2 t 6 0 � (t 3)(t 2) 0 � �
0,5đ
Đối chiếu ĐK của t
�t 3� x
x4
�
2
3 � x 3 x 2 0 � ( x 2)( x 1) 0 � �
x 1
x
�
0,25đ
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 1 hoặc x = 4
Câu 3
a.
Từ 2x6 + y2 – 2x3y = 320 <=>(x3 - y)2 + (x3)2 = 320
(1,5đ) => (x3)2 320 => x 3 mà x nguyên nên ta có các trường hợp:
+ Nếu x = 0 thì y không nguyên ( loại)
+ Nếu x = 1 hoặc x = -1 thì y không nguyên (loại)
+ Nếu x = 2=> y= - 8 hoặc y = 24
+ Nếu x = -2 => y= -24 hoặc y = 8
Vậy phương trình đã cho có 4 cặp nghiệm (x;y) là:
(2;-8);(2;24);(-2;- 24);(-2;8)
2a 3b 3c 1 3a 2b 3c 3a 3b 2c 1
b.
�6
Ta
có
:
(2,0đ)
2015 a
2016 b
2017 c
b c 4033 c a 4032 a b 4031
�
�6
2015 a
2016 b
2017 c
Đặt 2015 + a = x;
2016 + b = y;
2017 + c = z
(x,y,z > 0)
b c 4033 c a 4032 a b 4031
VT =
2015 a
2016 b
2017 c
/>
3,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
12
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
VT
yz zx x y y x x z y z
x
y
z
x y z x z y
y x
z x
y z
. 2 . 2
. 6 (Co si )
x y
x z
z y
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z suy ra a = 673, b = 672, c = 671
�2
Câu 4
0,5đ
5,0 đ
A
D
B
O
N
H
K
I
C
E
M
� 900
a.
Vì A thuộc đường tròn đường kính BC nên BAC
(1,5đ)
AB AH
Xét vuông BAC và vuông AHC có
= tan �
ACB
AC HC
2AB 2AH
AM AH
�
(Vì HC = 2IC) �
(Vì AM = 2AB)
AC
2 IC
AC
IC
AM AH
�
Xét 2 tam giác AHM và CIA ta có
AC
IC
�
� A (Cùng phụ HAC
� ) � AHM
CIA ( cgc)
HAM
IC
b.
Gọi giao điểm của MH với AI là D
� IAC
� ( 2 góc tương ứng)
(1,5đ)
CIA ( câu a) � HMA
Vì AHM
� DAM
�
� DAM
�
Mà: IAC
900 nên HMA
900
��
ADM 900 � MH IA tại D
c.
Gọi E là trung điểm của MC. Nối AE cắt BC ở N
(2,0đ)
AN
� N là trọng tâm của tam giác AMC �
2
NE
Vì K là trọng tâm của tam giác MBC
BK
2
Nên K là giao điểm của BE và MO và
KE
AN BK
�
� NK / / AB (Định lí Ta Lét đảo) (1)
NE KE
/>
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
13
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
BA BM �
�� BE là đường trung bình của tam giác AMC
EM EC �
Nên BE//AC mà AC AB nên BE AB (2)
� 900 (3)
Từ (1) và (2) � NK BE tại K � BKN
1
Vì N là trọng tâm của AMC nên BN = BC không đổi
3
� N thuộc BC cố định mà BN không đổi nên N là điểm cố định (4)
Từ (3) và (4) � K luôn thuộc đường tròn đường kính BN cố định.
Vì
Câu 5
0,5đ
0,5đ
2,0 đ
Đặt BC = a; CA = b; AB = c; SABC = s;
Gọi độ dài các đường cao ứng với các cạnh a; b; c lần lượt là x; y; z
(với x, y, z là các số nguyên dương); r là bán kính đường tròn nội tiếp
0,25đ
1
1
1
ax = by = cz
2
2
2
1
1
s = SIAB + SIAC + SIBC = r(a + b + c) = (a + b + c) (do r = 1)
2
2
abc
Suy ra: x =
> 2 (theo BĐT tam giác).
a
0,25đ
Tương tự y > 2; z > 2
0,25đ
ABC. Khi đó: SABC =s =
S
S
S
Lại có: IAB IAc ICB 1
s
s
s
1 1 1
� 1 Do x, y, z nguyên dương và lớn hơn 2.
x y z
2s
Giải ra ta có x = y = z = 3 nên a = b = c = . Vậy ABC đều
3
Câu 6
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
2,0 đ
Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số không âm (a + b + c) và d ta có:
1 = (a + b + c) + d �2. (a b c).d
� 1 = a + b + c + d �4(a + b + c).d
� 1.(a + b + c) �4(a + b + c)(a + b + c).d
=> a + b + c �4(a + b + c)2.d �0
(1)
Lại áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số không âm (a + b) và c ta có:
(a + b) + c �2. (a b).c � (a+b+c)2 �4 (a+b).c > 0
(2)
Vì (1) và (2 ) cùng chiều và cùng dương nên thay (2) vào (1) ta được:
a + b + c �4 (a + b + c)2.d �16 (a + b).c.d
( a b c)(a b) 16(a b) 2 .cd 16( a b) 2
�
Ta có A =
=
�64 (3) (Vì (a+b)2
abcd
abcd
ab
�4ab. Dấu “ = “ xảy ra khi: (1); (2); (3) cùng xảy ra dấu “=” và a + b +
c+d=1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
/>
14
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
Suy
a b
�
�
ab c
1
1
1
�
ra: �a b c d � a b 8 ; c 4 ; d 2 .
�
�
a b c d 1
�
1
8
1
4
Vậy A nhỏ nhất bằng 64 khi a b ; c ; d
1
2
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------
/>
15
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ SỐ: 04
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Vĩnh Lộc - Năm học 2016 - 2017
ĐỀ BÀI
Bài 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức
P=
3x 9 x 3
x x 2
x 1
x 2
x 2
x1
a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b. Tìm x để P < 0
Bài 2: (4,0 điểm)
a. Giải phương trình: x 2 7 x 6 x 5 30 .
�1 1 �
b. Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng a b . � ��4
�a
b�
Bài 3: (4,0 điểm)
a. Tìm số tự nhiên n sao cho A= n 2 +n+6 là số chính phương
b. Cho các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x 2 y 2 z 2
Chứng minh A = xy chia hết cho 12
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, ba đường cao AA', BB', CC'.
a. Chứng minh ΔAC'C : ΔAB'B
b. Trên BB' lấy M, trên CC' lấy N sao cho �
AMC �
ANB 900 . Chứng minh rằng
AM = AN.
c. Gọi S, S' lần lượt là diện tích của tam giác ABC và tam giác A'B'C'.
Chứng minh rằng cos 2 A cos 2 B cos 2 C 1
S'
S
Bài 5: (2,0 điểm)
34
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
35
Cho x, y là các số dương thỏa mãn x y �
A 3x 4 y
2
8
5x 7 y
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------
/>
16
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ: 04
ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9
Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Vĩnh Lộc - Năm học 2016 - 2017
.
Bài
Nội dung cần đạt
Cho biểu thức
P=
3x 9 x 3
x x 2
x 1
x 2
Điểm
x 2
x1
a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b.Tìm x để P < 0
Câu a:(2 điểm)
- Tìm được ĐKXĐ: x �0, x �1
- Ta có
0,5
3x 9 x 3
x 1
x 2
x x 2
x 2
x 1
1(4đ)
3x 3 x 3
( x 1)( x 1) ( x 2)( x 2)
( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1)
3x 3 x 3 x 1 x 4
( x 2)( x 1)
x3 x 2
( x 2)( x 1)
( x 2)( x 1)
( x 2)( x 1)
0,5
x 1
x 1
Câu b:( 2 điểm)
- Ta có: P < 0
�
0,5
x 1
0
x 1
0,5
0,5
� x 1 0(do x 1 0)
� x 1
� x 1
- Kết hợp với ĐKXĐ ta được: Với 0 �x 1 thì P < 0.
/>
1,0
0,5
17
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
Câu a:(2đ)
Giải phương trình: x 2 7 x 6 x 5 30 .
- ĐKXĐ x �5 .
- Ta có
0,25
x 2 7 x 6 x 5 30
� x 2 8 x 16 x 5 6 x 5 9 0
� x 4
2
2
x 5 3 0
- Vì x 4 �0; x 5 3 �0 nên
2
2
1,0
2
�
x 4 0
�
�
2
x 5 3 0
�
�
�x 4 0
��
� x 5 3 0
� x4
( thỏa mãn ĐKXĐ)
- Nghiệm của phương trình đã cho là x=4
0,5
0,25
Câu b: (2đ)
Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng
1
�a
a b .�
�
2(4đ)
1�
��4
b�
- Ta có
1
�a
a b .�
�
1�
a b
� 2
b�
b a
- Vì a,b >0.nên áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số dương
a b
a b
�2 . 2
b a
b a
�1 1 �
- Do đó a b . � ��4
�a b �
/>
0,75
0,75
0,5
18
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
3(4đ) Câu a:(2đ)
Tìm số tự nhiên n sao cho A= n 2 + n + 6 là số chính phương
- Để A là số chính phương thì A= n 2 +n+6 =a2 ( a �N )
� 4n 2 4n 24 4a 2
- Ta có: n 2 + n + 6 = a2 � 2a 2n 1 23
2
2
� 2a 2n 1 . 2a 2n 1 23
- Vì a,n là các số tự nhiên nên (2a +2n +1) là số tự nhiên và
2a +2n +1 > 2a – 2n -1. Do đó
0,25
0,5
0,5
0,25
�2a 2n 1 23
�
�2a 2n 1 1
4a 24
�
��
4n 20
�
a6
�
��
n5
�
- Vậy n = 5
/>
0,5
19
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
Câu b:(2đ)
Cho các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x 2 y 2 z 2
Chứng minh A = xy chia hết cho 12
- Xét phép chia của xy cho3
Nếu xy không chia hết cho 3 thì
�x ��1(mod 3)
�
�y ��1(mod 3)
2
�x �1(mod 3)
� �2
�y �1(mod 3)
� z 2 x 2 y 2 �2(mod 3)
( Vô lí)
Vậy xy chia hết cho 3 (1)
- Xét phép chia của xy cho 4
Nếu xy không chia hết cho 4 thì
TH1:
1,0
�x ��1(mod 4)
�
�y ��1(mod 4)
�x 2 �1(mod 4)
� �2
�y �1(mod 4)
� z 2 x 2 y 2 �2(mod 4)
0,5
(vô lí )
TH2: Trong hai số x,y một số chia 4 dư 2, một số chia 4 dư 1
hoặc -1. Không mất tính tổng quát giả sử
�x ��1(mod 4)
�
�y �2(mod 4)
2
�
�x �1(mod 8)
� �2
�y �4(mod 8)
� z 2 x 2 y 2 �5(mod 8)
( vô lí)
- Vậy xy chia hết cho 4 (2)
- Từ (1) và (2) : Vậy xy chia hết cho 12
/>
0,5
20
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
4
A
B'
C
N
M
B
C
A'
Câu a( 2 điểm): Chứng minh AC’C
- Xét AC’C và AB’B có:
Góc A chung
Góc B = góc C = 900
AB’B
Suy ra: AC’C
Câu b (2 điểm):Chứng minh AM = AN.
AB’B
2 điểm
- Xét AMC vuông tại M đường cao MB'
AM 2 AB '. AC
- Xét ANB vuông tại N đường cao NC'
AN 2 AC '. AB
- Theo câu a ta có AB'.AC = AC'.AB
- Do đó: AM = AN
/>
0,5
0,5
0,5
0,5
21
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
Câu c: ( 2đ) Chứng minh cos2 A cos2 B cos2 C 1
S'
S
2
S
�AB ' �
- Chỉ ra được AB 'C ' � � cos 2 A
S ABC �AB �
S BA 'C '
cos 2 B
- Tương tự S
ABC
SCA ' B '
cos 2 C
S ABC
- Do đó:
cos 2 A cos 2 B cos2 C
S ABC S A ' B 'C '
S ABC
1
0,5
0,5
S AB 'C ' S BA 'C ' SCA ' B '
S ABC
0,5
S'
S
0,5
34
.
35
Bài 5 (2điểm) Cho x, y là các số dương thỏa mãn x y �
2
8
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 3x 4 y 5 x 7 y
- Ta có:
2
8
5x 7 y
1
1
2 5x 8 7 y
x y
2
2
5x 2 7 y 2
A 3x 4 y
0,5
- Áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số dương ta được
5(2đ)
2 5x
�2
5x 2
8 7x
�2
7x 2
2.5 x
2
5 x.2
8.7 x
4
7 x.2
34
1 34
17
- Vì x y � nên A � . 2 4 6
35
2 35
35
�2 5 x
�5 x 2
� 2
�
�x 5
�8 7 y
�
��
- Dấu "=" xảy ra khi �
�7 y 2
�y 4
�
� 7
34
�x y
35
�
� 2
x
�
17
� 5
- A đạt giá trị nhỏ nhất là 6 khi �
35
�y 4
� 7
0,5
0,25
0,5
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
/>
22
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------
/>
23
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ SỐ: 05
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015-Năm học 2015 - 2016
ĐỀ BÀI
-------------------------------------- Hết -------------------------------------- />
24
“Tập 20 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (có đáp án chi tiết)”
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ: 05
ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9
Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015-Năm học 2015 - 2016
.
Câu
Câu 1
a.
ĐKXĐ x 0, x 9
(2,0đ)
x x3
A
A
( x 1)( x 3)
2( x 3)
x 3
x 3
0,5 đ
x x 3 2 x 12 x 18 x 4 x 3
( x 3)( x 1)
0,5 đ
x x 3 x 8 x 24 ( x 8)( x 3)
x 8
( x 3)( x 1)
( x 3)( x 1)
x 1
0,5 đ
b.
Với x 0, x 9
(1,0đ)
x 8
8
A=8
x 1
x 1
Điểm
4,0 đ
0,5 đ
x x 3 2( x 3) 2 ( x 3)( x 1)
( x 3)( x 1)
A
A
Nội dung
x ( x 8) 0
0,25 đ
x 8 8 x 8
�x 0
��
�x 8 0
x 8 x 0
x0
�
��
(thỏa mãn đk)
x 64
�
Vậy x = 0 hoặc x = 64 thì A = 8.
c.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
(1,0đ)
x 8
x 4 4 4 x 4 4( x 1)
A
4
x 1
x 1
x 1
Dấu “=” xảy ra x 4 (Thỏa mãn điều kiện)
x 1
Vậy GTNN của A = 4
khi
x = 4.
Câu 2
a.
Vì đường thẳng (d): y = (a - 3)x + b song song với đường thẳng y =
(1,5đ) -2x + 1 nên:
a - 3 = -2 và b �1 => a = 1; b �1
Tìm được giao điểm của đường thẳng y = 5x + 5 và y = x - 3 là M(2;-5)
Vì (d): y = -2x + b đi qua M(-2;-5) => b = -9 (thỏa mãn)
Vậy a = 1; b = -9.
b.
+ Từ hệ đã cho ta thấy nếu một trong ba số x; y; z bằng 0 thì suy ra hai
(1,5đ) số còn lại bằng 0 vậy (x; y; z) = (0; 0; 0) là một giá trị cần tìm.
/>
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
25