Fan page: Bi and Tun-01207231990
Bài tập dạy thêm: Số học 6
§1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
A
ce
3
.fa
16
w
w
9
//w
12
bo
ok
.c
om
/ta
ilie
ut
oa
n
c2
/
Dạng 1: VIẾT MỘT TẬP HỢP CHO TRƯỚC
Bài 1: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
A. Tập hợp {x Î N| x < 6} có cách viết khác là
1. {1; 3; 5; 7}
B. Tập hợp các số lẻ nhỏ hơn 9 còn có cách viết khác là
2. {0; 1; 2; 3; 4; 5}
C. Tập hợp {x Î N| 2< x < 8} có cách viết khác là
3. {2; 4; 6; 8; 10}
D. Tập hợp các số chẵn khác 0 nhỏ hơn 11 còn có cách
4. {3; 4; 5; 6; 7}
viết khác là
Bài 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ:
a) “TOÁN HỌC”
b) “THÀNH PHỐ HÀ NỘI”
c) “CHĂM NGOAN HỌC GIỎI”
Bài 3:
a) Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý một trong năm.
b) Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 31 ngày.
Bài 4:
a) Viết tập hợp M các số tự nhiên từ 2 đến 7 (theo 3 cách).
b) Viết tập hợp N các số tự nhiên từ 5 đến 9 (theo 3 cách).
Bài 5: Cho E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 13 và nhỏ hơn 21. Hãy viết tập hợp E
theo 2 cách (liệt kê phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng)
Bài 6: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng:
Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5.
Tập hợp B các số tự nhiên có hai chũ số không nhỏ hơn 90.
Tập hợp C các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20.
Bài 7: Nhìn vào các hình vẽ sau, viết tập hợp A, B, M, H.
thước
d
H
B
c
M
1
vở
sách
bút
Bài 8: Nhìn vào hình vẽ, viết các tập hợp A, B, D, E.
s:
tp
ht
B
A
26
xoài
30
quýt
31
D
28
cam
n
p
m
5
E
Bài 9: Cho hai tập hợp: A = {1; 2}, B = {3; 4; 5}.
Viết các tập hợp gồm hai phần tử, trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
/>
Fan page: Bi and Tun
Bài tập dạy thêm: Số học 6
ht
tp
s:
//w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/ta
ilie
ut
oa
n
c2
/
Bài 10: Cho hai tập hợp A và B
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
B = {x Î N| 2 < x < 5}
a) Viết tập hợp A, B theo cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp C = {x Î A, x Ï B}
D = {x Î B, x Ï A}
c) Viết các tập hợp gồm hai phần tử, trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc
B.
Bài 11: Cho A = {m; n; p; q}
Có bao nhiêu tập hợp có hai phần tử đều thuộc A? Đó là những tập hợp nào?
Bài 12: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp sau:
A = {0; 2; 4; 6; 8}
B = {1; 3; 5; 7; 9; 11}
C = {0; 5; 10; 15; 20; 25}
D = {3; 6; 9; 12; 15}
Dạng 2: SỬ DỤNG CÁC KÍ HIỆU Î VÀ Ï .
Bài 1: Cho hai tập hợp: A = {m; n; p; q}; B = {p; x; y; z}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô
vuông:
q
A ; m
B ; pÎ
Bài 2: Cho hai tập hợp: A = {1; 3; 5; 7; 9}
B = {3; 4; 5; 6; 7}
Điền dấu X vào các ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 1 ÎA; 3 ÎA; 5 ÎB
b) 4 và 6 đều thuộc cả A và B
c) 7 ÎA nhưng 7 ÏB
d) 0 ÎA và 0 ÎB
e) Hai tập hợp A và B có hai phần tử chung
Bài 3: Viết tập hợp A các số lẻ lớn hơn 7 và không lớn hơn 17, sau đó điền kí hiệu thích
hợp vào ô vuông:
7
A; 17
A
/>