Fan page: Bi and Tun - 01207231990
Bài tập dạy thêm: Đại số 7
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Dạng 1. SỬ DỤNG CÁC KÍ HIỆU Î, Ï, Ì , N, Z, Q.
Bài 1: Điền kí hiệu ( Î, Ï, Ì ) thích hợp vào ô trống:
a)
7
N
d) 0,13
Z
g) -5
b) -1,5
Z
-3
4
Q
e)
1
2
2
h) -5
k) -5
Z
N
l)
Z
Q
6
7
Z
m) N
Z
Q
Q
n) Z
f) 0,25
Bài 2: Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … cho hợp nghĩa (điền tất cả các khả năng có thể
trong mỗi trường hợp)
2
a) -3 Î …………………………………
e) Ï .…………………………………
b) 2015 Î ……………………………...
9
-3
f) N Ì ………………………………….
c)
Î ………………………………..
g) Z Ì …………………………………
7
d) 0,13 Î …………………...………….
Dạng 2: BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ
ilie
ut
oa
n
c2
/
c)
Bài 3: Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
om
Bài 4: Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số:
/ta
6
4 -14 4
17
;
;
;
;
-15 -12 35 -10 -40
2
:
-5
2
5
-3
b)
4
c) 2
.c
a)
1
2
ok
d) -1,25
1
-1
;y=
-2
3
//w
a) x =
w
w
.fa
ce
bo
Dạng 3: SO SÁNH CÁC SỐ HỮU TỈ
Bài 5: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm.
b) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên.
c) Số 0 là số hữu tỉ âm.
d) Số nguyên dương là số hữu tỉ.
Bài 6: So sánh các số hữu tỉ:
b) x =
-2
; y =0
3
c) x = - 0,125; y =
1
-8
s:
Bài 7: So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất:
-1
1
và
4
100
127
-1345
b)
và
-128
1344
ht
tp
a)
-11
và
33
-17
d)
và
23
c)
25
-76
-171717
232323
a
a
(a, b Î Z , b ¹ 0) . Hãy so sánh số hữu tỉ với số 0
b
b
a
b
Bài 9: Giả sử x = , y = (a, b, mÎ Z , m > 0) và x < y. Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn
m
m
a+b
thì x < z < y.
z=
2m
Bài 8: Cho số hữu tỉ
/>
Fan page: Bi and Tun - 01207231990
Bài tập dạy thêm: Đại số 7
a
c
a c
và
(b > 0; d > 0). Chứng minh rằng: < Û ad < bc .
b
d
b d
a c
a a+c c
Bài 11: Chứng minh rằng nếu < (b > 0; d > 0) thì <
< .
b d
b b+d d
ht
tp
s:
//w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/ta
ilie
ut
oa
n
c2
/
Bài 10: Cho hai số hữu tỉ
/>