Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 21 trang )

bé M«n : SỐ hỌc 6

Trường THCS Lê Hồng Phong
Năm học: 2018 - 2019

Giáo viên dạy:Nguyễn Thị Hồng Thắm


Phần số học 6
CHƯƠNG
CHƯƠNG 1:Ôn
1:Ôn tập
tập và
và hệ
hệ thống
thống hóa
hóa các
các
nội
nội dung
dung về
về số
số tự
tự nhiên
nhiên đã
đã học
học ở
ở tiểu
tiểu học
học


SỐ HỌC

CHƯƠNG
CHƯƠNG 2:
2: Số
Số nguyên
nguyên

CHƯƠNG
CHƯƠNG 3:
3: Phân
Phân số
số


Chương 1: Ôn tập và bổ túc
về số tự nhiên
Ôn
Ôn tập
tập và
và hệ
hệ thống
thống hóa
hóa các
các nội
nội dung
dung về
về
số
số tự

tự nhiên
nhiên đã
đã học
học ở
ở tiểu
tiểu học
học
Phép
Phép nâng
nâng lũy
lũy thừa
thừa

CHƯƠNG
1

Số
Số nguyên
nguyên tố,
tố, hợp
hợp số
số

Ước
Ước chung
chung và
và bội
bội chung
chung



1. Các ví dụ
-Tập hợp các đồ vật( cặp, sách, phấn,máy tính) đặt trên bàn giáo viên.
-Tập hợp các thành viên trong gia đình em

? T×m tiÕp c¸c Ví dụ thùc tÕ
-Tập hợp các
số tự nhiên
nhỏ hơn
4

tËp
hîp


Thảo luận cặp đôi (1 phút)
Xem tranh và nói theo mẫu

0:09
1:29
1:19
1:09
0:49
0:29
0:19
1:30
1:20
1:21
1:22
1:23

1:24
1:25
1:26
1:27
1:28
1:10
1:11
1:12
1:13
1:14
1:15
1:16
1:17
1:18
0:56
0:57
0:58
0:59
1:00
1:01
1:02
1:03
1:04
1:05
1:06
1:07
1:08
0:54
0:50
0:51

0:52
0:36
0:37
0:38
0:39
0:40
0:41
0:42
0:43
0:44
0:45
0:46
0:47
0:48
0:34
0:30
0:31
0:32
0:20
0:21
0:22
0:23
0:24
0:25
0:26
0:27
0:28
0:10
0:11
0:12

0:13
0:14
0:15
0:16
0:17
0:18
0:01
0:02
0:03
0:04
0:05
0:06
0:07
0:08
0:55
0:53
0:35
0:33
End

Hình 1:…..........

Ta nói: Tập
hợp các hình
tam giác

1 3
4
6 7 8 9
2 5 0


Aa

b
c

Hình 2….....

Hình 3….....


Aa

1 3
4
6 7 8 9
2 5 0
Hình 1

Tập hợp
các ngón
tay trên
một bàn tay

b
c

Hình 2

Tập hợp

các số tự
nhiên nhỏ
hơn 10

Hình 3

Tập hợp
các chữ
cái a,b,c


2. Cách viết. Các kí hiệu
*)Cách viết:
*) Kí hiệu:


Hoạt động cá nhân 1 phút

0:49
0:29
0:19
0:09
0:56
0:57
0:58
0:59
0:54
0:50
0:51
0:52

0:36
0:37
0:38
0:39
0:40
0:41
0:42
0:43
0:44
0:45
0:46
0:47
0:48
0:34
0:30
0:31
0:32
0:20
0:21
0:22
0:23
0:24
0:25
0:26
0:27
0:28
0:10
0:11
0:12
0:13

0:14
0:15
0:16
0:17
0:18
0:01
0:02
0:03
0:04
0:05
0:06
0:07
0:08
1:00
0:55
0:53
0:35
0:33
End

Baøi 1: Cho tập hợp B = {a, b, c}
Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông
 b  B; c  B 
1 B;
y  B;


 Chú ý
- Các phần tử của một tập hợp được viết trong
hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu “;”

(nếu có phần tử là số) hoặc dấu “,”.
- Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt
kê tùy ý.


Chọn Đúng/ Sai cho các câu sau:
Câu 1:
3:Cho
Tập hợp
hợphợp
Mcác
các
Câu
tập
C={2;
6;trong
8}.nhỏtừ:
2:
Tập
D
sốchữ
tự4;cái
nhiên
"HÀđó:
Khi
hơn
10NỘI”
là là
Đúng
Sai

Ô,
I] 8, 9}
�2,C;3,A,4,N,5,
21,
a�
D={0,M=[H,
6,C7,


Để viết một tập hợp thường có hai cách:
-Liệt kê các phần tử của tập hợp
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
của tập hợp


Tập hợp còn được minh họa bằng một vòng kín,
trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi
một dấu chấm bên trong vòng kín đó.
A
1
2

a
c

b

0
3


B


Hoạt động cặp đơi:?1; ?2 trong 2 phút
?1 Viết tập hợp D các số tự
nhiên nhỏ
hơn 7 rồi điền ký hiệu
thích hợp vào
ô trống
?2

2  D;
10các
 D chữ cái
Viết tập
hợp
trong từ
“NHA TRANG”

1:49
1:29
1:19
1:09
0:49
0:29
0:19
0:09
1:56
1:57
1:58

1:59
1:54
1:50
1:51
1:52
1:36
1:37
1:38
1:39
1:40
1:41
1:42
1:43
1:44
1:45
1:46
1:47
1:48
1:34
1:30
1:31
1:32
1:20
1:21
1:22
1:23
1:24
1:25
1:26
1:27

1:28
1:10
1:11
1:12
1:13
1:14
1:15
1:16
1:17
1:18
0:56
0:57
0:58
0:59
1:00
1:01
1:02
1:03
1:04
1:05
1:06
1:07
1:08
0:54
0:50
0:51
0:52
0:36
0:37
0:38

0:39
0:40
0:41
0:42
0:43
0:44
0:45
0:46
0:47
0:48
0:34
0:30
0:31
0:32
0:20
0:21
0:22
0:23
0:24
0:25
0:26
0:27
0:28
0:10
0:11
0:12
0:13
0:14
0:15
0:16

0:17
0:18
0:01
0:02
0:03
0:04
0:05
0:06
0:07
0:08
2:00
1:55
1:53
1:35
1:33
0:55
0:53
0:35
0:33
End


?1 Caùch
1:
D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Caùch
2:
D = {xN | x<7}
2 D; 10  D


?2

{N; H; A; T; R; G}


Củng cố

Heát
0:00:00
0:00:01
0:00:02
0:00:03
0:00:04
0:00:05
0:00:06
0:00:07
0:00:08
0:00:09
0:00:10
giôø!

Chọn câu trả lời đúng

1. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là.

A

M={0, 1, 2, 3, 4, 5}

B


M=[0; 1; 2; 3; 4; 5]

Sai

C

M={0; 1; 2; 3; 4; 5}

Đúng


Chọn câu trả lời đúng

Heát
0:00:00
0:00:01
0:00:02
0:00:03
0:00:04
0:00:05
0:00:06
0:00:07
0:00:08
0:00:09
0:00:10
giôø!

2.Tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 9


A

H=[x �N | 2< x <9]

B

H= {x �N | 2< x < 9}

C

H={3, 4, 5, 6, 7, 8}

Sai

Đúng


Bài 1/Sgk-Tr.6
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8
và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách, sau đó điền kí hiệu
thích hợp vào ô vuông



12

A

;


 16

ĐÁP ÁN





A


Hoạt động nhóm 4 trong 2 phút 30 giây
Quan sát các hình dưới đây và thực hiện các hoạt động sau
Các nhóm dãy 1;3 làm (1)
Các nhóm dãy 2;4 làm (2)

A

2

 26
 15

M
B

H

 buùtsaùch
 vôû  mũ


1
a
b

(1). Liệt kê các phần tử của tập hợp A, B rồi điền kí hiệu hoặc�
vào ô trống

15

A ;

a

B;

2

B

(2). Liệt kê các phần tử của tập hợp M, H rồi điền kí hiệu  hoặc �
vào ô trống:

bút

M ;

bút

H ;


sách

M;



H


Đáp án (1)
A = {15; 26}
B = {1; a; b}
15  A ;

aB ;

2B

Đáp án (2)
M = {buùt}
H = {saùch, vôû,
buùt}
bút  M ;
bút  H ;

sách  M ;

mũ  H



VÍ DỤ

TẬP
HỢP

Các kí hiệu:

�, �

các cách viết
tập hợp

Liệt kê các phần
tử của tập hợp

Chỉ ra tính chất
đặc trưng cho
các phần tử
của tập hợp


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
*) -Biết lấy ví dụ về tập hợp
-Nắm được hai cách viết tập hợp.
- Bài tập về nhà 2;3;5 (SGK/T.6);
*)Xem trước “§ 2: Tập hợp các số tự nhiên”
và trả lời các câu hỏi
1. Tập hợp N* là tập hợp như thế nào?
2. Tập N* và tập N có gì khác nhau?

3. Nếu avị trí của b?
4.Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử?