TRƯỜNG TH VIET HUNG
Họ và tên : .............................................
Lớp : 1.........
ĐIỂM
THI ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN : TOÁN
Thời gian 40 phút không kể thời gian
giao đề
BÀI 1 : (2đ) a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
0;..... ;....... ;....... ; 4;...... ;...... ; 7;...... ;...... ; 10
10;...... ;....... ;....... ; 6;....... ;....... ;........ ;....... ;
1; .....
b, Viết các số : 5, 2, 8, 4, 9, 6, 7, 0
- Theo thứ tự từ bé đến
lớn :.............................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến
bé : ............................................................
BÀI 2 : ( 3đ) Tính:
a,
3
+
2
.........
4
+
3
-
1
.. ......
3
-
1
........
2
.......
b, 3 + 0 + 1 = ..........
3 –2 = ........
4–0=
2 + 2 + 1 = ...........
5 - 2 = .........
2+3=
……..
………
BÀI 3: ( 1đ) Điền dấu ( < ; > ; = ) vào chỗ chấm :
9 ...... 10
4 ....... 8
6 ....... 5
3 ....... 3
BÀI 4 : (1đ) Có mấy hình tam giác?
BÀI 5: (3đ) Viết phép tính thích hợp :
TRƯỜNG TH VIET HUNG
Họ và tên :.............................................
Lớp : 1 .....
ĐIỂM
THI ĐỊNH KỲ LẦN I
MÔN : TIẾNG VIỆT
Thời gian 60 phút không kể thời gian
giao đề
I, KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 đ)
A, Đọc thành tiếng : ( 6đ) GV cho HS bốc thăm và đọc 1
trong các bài đã học.
B, Đọc hiểu :(4đ)
Nối ô chữ cho phù hợp :
Mẹ may
Chữ và số
Nhà bé có
Aó mới
Bé tô
Tỉa lá
Chò Kha
Ghế gỗ
II, KIỂM TRA VIẾT :( 10 đ) GV đọc cho HS viết .
này thực hiện trên giấy ô ly.
Phần
1. Viết các chữ : b, k, qu, gi, th, v, gh, ph. (2đ)
2. Viết vần : ia, ua, ôi, uôi, ay, eo, au, êu (2đ)
3. Viết tiếng từ, sau: bê, gái, cua, chuối, ngựa gỗ, múi
bưởi (3 điểm)
4. Viết câu sau: Bé bò ho, mẹ cho bé ra y tế xã. (3đ)
Thang điểm môn toán
Câu 1 (2đ)
a- 1đ :mỗi ý đúng cho o,5 đ
b-1đ :mỗi ý đúng cho o,5 đ
Câu 2 (3 đ)
a- 1đ :mỗi phép tính cho 0,25 đ
b -2đ :cột1 (1đ) .cột 2và 3 (1đ)
Câu 3 (1đ) mỗi phép tính 0,25 đ
Câu 4 1đ
câu 5 (3 đ) mỗi phép tính cho 1,5 đ
................................