Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi giua kì 1 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.99 KB, 4 trang )

Trờng TH Vừ Th Sỏu.
Họ và tên: ............................................
Lớp: 3
Kiểm tra giữa học kì I
Môn: Toán
Thời gian: .. ..... phút.
Điểm Lời phê của cô giáo
I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau:
1. Chữ số 6 trong số 675 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 600
B. 60 C. 6
2. Kết quả của phép tính : 853 - 634 = ? là:
A. 229 B. 219 C. 291
3. Có 35 quả cam xếp đều vào 7 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?
A. 5 B. 28 C. 42
4. Kết quả của phép tính 7
ì
8 - 26 = ? là:
A. 56 B. 40 C. 30
5. Tìm số bé nhất trong các số sau : 412 ; 421 ; 570 ; 635.
A. 635 B. 570 C. 421 D. 412
II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
14
ì
7 30
ì
6 87 : 2 99 : 3
Bài 2 : (1,5 điểm) : Điền dấu >, <, = ? vào ô trống:
4m 50 cm 450 cm


6
ì
9 - 30 .. 15 : 3
3m 5 cm 300 cm

Bài 3 : (1,5 điểm)
Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán đợc
7
1
số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán
đợc bao nhiêu ki - lô - gam táo ?
Bài giải.
Bài 4: (1 điểm)
a . Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.
..................................................................................................................................
b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng
2
1
độ dài đoạn thẳng AB
..........................................................................................................................

Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng ? (1 điểm)
.... : 5 = 3 + 4 7
ì
... = 60 + 3
Đáp án và thang điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án A B A C D
Thang điểm 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6

II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Câu 1:( 2 điểm ): Mỗi ý đúng đơc 0,5 điểm .
Kết quả lần lợt là : 98 ; 180 ; 43 ( d 1 ) ; 33.
Câu 2:( 1,5 điểm ): Mỗi ý đúng đơc 0,5 điểm .
4m 50 cm = 450 cm 3m 5 cm > 300 cm
6 x 9 - 30 ..15 : 3
Bài 3:(1,5 điểm)

Bài giải:
Cửa hàng đó đã bán đợc số kg táo là: ( 0,5 đ )
49 : 7 = 7 ( kg ) ( 0,5 đ )
Đáp số: 7 ( kg ) ( 0,5 đ)
Bài 4: (1 điểm)

a. VÏ ®o¹n th¼ng AB cã ®é dµi ®óng 8 cm ( 0,5 ®iÓm ).

b. VÏ ®o¹n th¼ng CD cã ®é dµi ®óng 4 cm ( 0,5 ®iÓm ).
Bµi 5 : §iÒn ®óng sè thÝch hîp mçi ý 0,5 ®iÓm.
35 : 5 = 3 + 4 7 x 9 = 60 + 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×