Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề 5 VIỆT. THPT Văn Lang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.28 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG TH, THCS, THPT VĂN LANG
(Đề thi có 03 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh…………………………………….
Số báo danh……………………………………….

Mã đề thi 05

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu =
64; Ba = 137
Câu 1: Chất nào sau đây không thuộc chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C15H31COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H5COO)3C3H5
Câu 2: Tên gọi của este ứng với công thức cấu tạo HCOOCH3 là:
A. metyl fomat
B. etyl axetat
C. etyl fomat
D. metyl axetat
Câu 3: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, t0)
B. dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Cu(OH)2 khi đun nóng.


Câu 4: Loại đường có nhiều trong quả nho là:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Tinh bột
Câu 5: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Câu 6: Số đồng phân amin bậc 1 của hợp chất ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 8
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 7: Cho m gam etyl amin tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là:
A. 4,5
B. 9
C. 13,5
D. 18
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại poliamit ?
A. nilon-6,6
B. tơ visco
C. tơ axetat
D. poli(metyl acrylat)
Câu 9: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dùng làm dây tóc bóng đèn neon là
A. Au
B. Cu
C. Ni
D. W

Câu 10: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. CO.
B. Al.
C. Cu.
D. H2.
Câu 11: Cho hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO 3)3 và AgNO3 thu được dung dịch A và
chất rắn B chứa 2 kim loại. Vậy dung dịch A chứa
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
D. AgNO3, Al(NO3)3
Câu 12: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần tối thiểu V lít khí CO (đktc). Biết hiệu suất phản ứng 100%.
Giá trị của V là:
A. 2,24
B. 6,72
C. 4,48
D. 8,96
Câu 13: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với
ban đầu 0,2 gam. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là:
A. 0,2g
B. 1,6g
C. 3,2g
D. 6,4g
Câu 14: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong chất nào sau đây?
A. nước.
B. rượu etylic.
C. dầu hỏa.
D. phenol lỏng.
Câu 15: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là
A. Không có kết tủa và dung dịch vẫn trong suốt.

B. Xuất hiện kết tủa keo trắng tăng dần, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
C. Xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
D. Xuất hiện kết tủa xanh tăng dần, sau đó kết tủa tan dần đến hết.
Câu 16: Sục 6,72 lít CO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và Ba(OH) 2 1M. Khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 4,46 g
B. 9,85 g
C. 11,5 g
D. 12,25 g
Câu 17: Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất
tan. Chất tan đó là:
A. HNO3
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
Trang 1/3 – Mã đề thi 05


Câu 18: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại nào dưới đây?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 19: Kim loại cứng nhất trong tự nhiên là:
A. Fe
B. Au
C. Cr
D. Ca
Câu 20: Thế giới đang dần chuyển hóa sử dụng các nguồn năng lượng sạch, tái tạo để bảo vệ môi
trường. Nhóm nguồn năng lượng nào sau đây đều là năng lượng không gây ô nhiễm môi trường?

A. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, thủy năng
B. Khí đốt, than đá, dầu mỏ
C. Năng lượng hạt nhân, năng lượng gió, thủy năng
D. Than đá, dầu mỏ, năng lượng mặt trời
Câu 21: Dung dịch NaOH có thể phản ứng với nhóm các chất nào sau
A. CO2; Ca(HCO3)2; Al
B. AlCl3; MgO; Cl2
C. Al2O3; KNO3; SO2
D. FeS; CO2; Al(OH)3
Câu 22: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, Al2O3, K2CO3, Zn(OH)2. Có bao nhiêu chất trong dãy
vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Chất hữu cơ A mạch hở thuần chức có công thức phân tử C8H12O4. Biết A tác dụng với dung
dịch NaOH thu được 1 muối X (có đồng phân hình học) và 1 ancol Y. Biết 1 mol X tác dụng tối đa 1
mol CuO. Khối lượng mol phân tử lớn nhất của Y là:
A. 32
B. 46
C. 62
D. 74
Câu 24: Đun 8 gam chất béo có chỉ số axit là 7 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KOH 0,1M, thu
được 0,736 gam glixerol. Giá trị của V là:
A. 250 ml
B. 125 ml
C. 500 ml
D. 1000 ml
Câu 25: Cho các amin sau: NH3 (1); CH3NH2 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4). Lực bazơ của các chất
trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

A. (3) < (1) < (2) < (4)
B. (1) < (2) < (4) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4)
D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 26: Cho cácphát biểu sau:
(a) Hidro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Fructozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc
(c) tơ triaxetat làm nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo
(d) Amilozơ trong tinh bột chỉ chứa các liên kết α-1,4-glicozit
(e) Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc
(f) Glucozơ được dùng để pha chế thuốc trong y học
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 27: Cho sơ đồ sau:
t i n h b ộ t

H +, t0
+ H 2O

X e n z im

Y

m e n g i ấ m

Z


+ Y

T

Tên của chất T là:
A. Metyl fomat
B. Axit axetic
C. Vinyl axetat
D. Etyl axetat
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm metyl fomat, glucozơ và 1 amin X (biết X là amin
no đơn chức mạch hở) thu được 1,12 lít khí N2 và 4,48 lít CO2 (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là:
A. 6,1
B. 9,1
C. 7,5
D. 10,5
Câu 29: Có bốn kim loại đánh số tương ứng là X, Y, Z, T. Biết rằng:
- Để điều chế X, Y ta phải dùng phương pháp điện phân nóng chảy.
- Kim loại X tác dụng được với dung dịch muối của T tạo thành kim loại T và muối của X.
- Z tác dụng được với H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng với H2SO4 đặc nguội.
Vậy các chất X, Y, Z, T lần lượt là đáp án nào sau đây?
A. Al, Na, Fe, Cu
B. Na, Al, Fe, Cu
C. Na, Fe, Al, Cu
D. Al, Na, Cu, Fe
Câu 30: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl
0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung
dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 2,7
B. 5,4
C. 1,35

D. 8,1
Câu 31: Cho từ từ tới dư HCl vào dung dịch hỗn hợp x mol NaOH và y mol NaAlO 2. Đồ thị biểu diễn
lượng kết tủa theo mol HCl thêm vào.
Trang 2/3 – Mã đề thi 05


m

A l( O H ) 3

n HCl
0 ,2

0 ,2 7

0 ,5 5

Giá trị x, y lần lượt là:
A. 0,2; 0,55
B. 0,2 ; 0,27
C. 0,2 ; 0,14
D. 0,1 ; 0,17
Câu 32: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,25M và H2SO4 aM. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 18,4 gam hỗn hợp bột kim loại và 2,24 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,5 và 19,6
B. 0,5 và 25,2
C. 0,25 và 19,6
D. 0,25 và 25,2
Câu 33: Kết luận nào sau đây sai?

A. Cho NaOH dư tác dụng với CrCl3 không thu được kết tủa
B. Hỗn hợp Cu, Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) tan được hoàn toàn trong dung dịch HCl dư
C. Hỗn hợp Na, Zn (tỉ lệ mol 1:1) có tan hoàn toàn trong nước dư.
D. Vàng tan được trong dung dịch nước cường toan
Câu 34: Cho các kết luận sau:
(1) hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong nước
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4 có thể thu được Cu
(3) Cu có thể tan hết trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
(4) Cho Na vào dung dịch hỗn hợp NaHCO3 và BaCl2 có thể thu được BaCO3
(5) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 thu được muối Fe(NO3)2
(6) Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 có thể thu được Fe(NO3)3
(7) Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp HCl + NaNO3 có thể thu được muối Fe3+.
Số kết luận đúng là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 35: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A. glucozơ, protein và xenlulozơ.
B. saccarozơ, etyl axetat và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và Ala-Gly
D. alanin, saccarozơ và tinh bột.
Câu 36: Kết luận nào sau đây sai?
A. Alanin có tính chất lưỡng tính
B. Glucozơ có 5 nhóm –OH
C. metyl amin làm xanh quì tím ẩm
D. Visco thuộc tơ tổng hợp
Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở X bằng 200 ml dung dịch MOH
1M (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O và 10,6 gam muối cacbonat khan. Nếu thêm CaO vào

Y và đun nóng thu được khí Z (tỉ khối Z so với hidro bằng 8). Phần trăm khối lượng muối trong Y có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 67,5.
B. 85,0.
C. 80,0.
D. 97,5.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X (được tao ra từ aminoaxit no, mạch hở trong phân tử
có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) thu được b mol CO 2 và c mol H2O và d mol N2. Biết b – c = a.
Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy gấp đôi so với lượng cần thiết phản ứng)
rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với peptit ban
đầu. Giá trị của m là:
A. 60,4
B. 76,4
C. 30,2
D. 28,4
Câu 39: Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,4 gam Mg và 5,6 gam Fe vừa đủ với hỗn hợp khí X gồm clo và
oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua. Hòa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
69,975 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 50%.
B. 70%.
C. 55%.
D. 75%.
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm
dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá
trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 3,2.


Trang 3/3 – Mã đề thi 05


--- HẾT ---

Trang 4/3 – Mã đề thi 05


Đáp án
1D
11A
21A
31C

2A
12B
22C
32D

3A
13B
23B
33C

4A
14C
24A
34D


5C
15B
25A
35B

6B
16B
26C
36D

7B
17D
27D
37A

8A
18D
28A
38A

9D
19C
29A
39B

10C
20A
30A
40A


CHI TIẾT ĐÁP ÁN
Câu 16: nOH- = nKOH + 2nBa(OH)2 = 0,35 mol ; nBa2+ = 0,1 mol
nCO2 = 0,3 mol
→ nCO32- = 0,05 mol
→ nBaCO3 = 0,05 mol.
→ mkết tủa = 0,05.197 = 9,85 gam → đáp án B.
Câu 23: C8H12O4 có độ bất bão hòa k = 3. Do este thuần chức nên còn có 1 liên kết C=C trong phân
tử. Mặt khác có đồng phân hình học → muối có it nhất 4 Cacbon. Cấu tạo nhỏ nhất muối là:
NaOOC-CH=CH-COONa. Vậy ancol lớn nhất là C2H5OH có M = 46 → đáp án B.
Câu 24: nglixerol = 0,736/92 = 0,008 mol
nKOH trung hòa = 8.7/56000 = 0,001 mol
nKOH tổng = 3nglixerol + nKOH trung hòa = 0,025 mol
→ Vdd KOH = 0,025/0,1 = 0,25 lít = 250 ml → đáp án A
Câu 28: qui hai chất metyl fomat và glucozơ thành CH2O (X)
namin = 2nN2 = 0,1 mol
Số Camin < nCO2 : namin = 2
→ amin là CH5N.
→ nCO2 (X) = 0,2 – nCO2 (amin) = 0,1 mol = nX
→ m = mX + mamin = 0,1.30 + 0,1.31 = 6,1 gam
→ đáp án A
Câu 30:
nCu2+ = 0,05 mol
nCl- = 0,35 mol
nNa+ = 0,25 mol
mol electron chuyển qua các điện cực khi điện phân là:
ne = 5.3860/96500 = 0,2 mol
→ ở catot: nOH- + 2nCu2+ = 0,2 → nOH- = 0,1 mol = nNaOH = nAl pư
→ mAl = 0,1.27 = 2,7 gam → đáp án A
Câu 31: từ đồ thị → x = 0,2; có 2 giá trị của H+ tương tác với NaAlO2 thu được cùng lượng kết tủa là :
n1 (H+) = 0,27 – 0,2 = 0,07 mol = nAl(OH)3

n2 (H+) = 4nAlO2- - 3nAl(OH)3 = 0,55 - 0,2 = 0,35 → nAlO2- = (0,35 + 0,21):4 = 0,14 mol
→ y = 0,14 → đáp án C
Câu 32: nNO3- > nNO → NO3- dư so với H+. Do sinh ra 2 kim loại nên Fe dư.
nFe pư = (2nCu2+ + 3nNO):2 = 0,35 mol
m = 0,35,56 + 18,4 – 0,2.64 = 25,2 gam
nH2SO4 = 2nNO = 0,2 mol → a = 0,2:0,8 = 0,25 mol/l
→ đáp án D
Câu 37: nM2CO3 = nMOH : 2 = 0,1 mol
Mmuối cacbonat =10,6 : 0,1 = 106 = 2MM + 60 → MM = 23 (Na)
MZ = 16 (CH4) → hỗn hợp Y chứa CH3COONa x mol và NaOH dư (0,2-x) mol.
→ 12,2 = 82x + 40(0,2-x) → x = 0,1 mol
Trang 5/3 – Mã đề thi 05


%mCH3COONa = 0,1.82/12,2= 67,21% → đáp án A
Câu 38: amino axit có dạng là CnH2n+1NO2 → peptit là CnaH2na– a+2NaOa+1
Theo bài ra: b – c = a → na – (2na-a +2)/2 = 1
→ a = 4. Vậy peptit thuộc loại tetrapeptit
Tetrapeptit + 4 NaOH
→ muối + 1 H2O
Mol ban đầu: 0,2
1,6 mol
Mol pư
0,2
0,8
0,2
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có
mChất rắn sau - mpeptit = mNaOH – mH2O = 1,6.40 – 0,2.18 = 60,4 gam
→ đáp án A
Câu 39: Hỗn hợp Y tác dụng HCl → nHCl = 2no trong oxit → no trong oxit = 0,1 mol

Dung dịch Z chứa MgCl2 0,1 mol ; FeCl2 x mol; FeCl3 y mol
Cho Z tác dụng AgNO3 dư:
MgCl2 → 2AgCl
0,1 mol 0,2 mol
FeCl3 → 3 AgCl
y mol 3y mol
FeCl2 → 2AgCl + Ag
x mol 2x mol x mol
Vậy kết tủa là AgCl (0,2 + 2x + 3y) mol và Ag x mol
→ ta có hệ
x + y = nFe = 0,1
143,5 (0,2 + 2x + 3y) + 108x = 69,975
→ x = y = 0,05 mol
→ nCl2 = (2nMg + 2x +3y – 2nO):2 = 0,125 mol
→ %VCl2 = 0,125:(0,125+ 0,05) = 71,43% → đáp án B
Câu 40: ptpư
FeS2 + 4H+ + 5NO3- → Fe3+ + 5NO + 2SO42- + 2H2O
Mol 0,1
0,4 0,5
0,1
0,2
Dung dịch X có Fe3+ 0,1 mol ; H+ dư 0,4 mol ; NO3- 0,3 mol ; SO42- 0,2 mol
Cho X tác dụng Cu
Theo bảo toàn mol electron ta có: nCu pư = (nFe3+ + ¾ nH+ ):2 = 0,2 mol
→ mCu = 0,2.64 = 12,8 gam → đáp án A

Trang 6/3 – Mã đề thi 05




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×