Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De1 thi thu hoa THPT nguyen du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.18 KB, 4 trang )

SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA NĂM
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 3 trang)
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung
hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Anđehit axetic
B. Ancol etylic
C. Saccarozơ
D. Glixerol
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol;
15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 888.


C. 890.
D. 884.
Câu 4: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiều hơn số proton?
A. K+
B. Ba
C. S
D. Cl
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dêc tan trong nước.
D. Các amin không độc.
Câu 6: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO 3 ) 2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu
được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH) 2 .
B. Ca(OH) 2 .
C. NaOH.
D. Na 2 CO 3 .
Câu 7: Chất có phản ứng màu biure là
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Protein.
D. Chất béo.
Câu 8: Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
Câu 9: Đồng phân của glucozơ là:

A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Sobitol
Câu 10: Cho a mol sắt tác dụng với 1,25a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu
được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất trong dung dịch Y là
A. FeCl3.
B. FeCl2.
C. FeCl2, Fe.
D. FeCl2, FeCl3.
Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Amilopectin
Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C 2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO 2 sinh ra vào
dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6
B. 27,0
C. 15,3
D. 13,5
Câu 14: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.


C. tơ hóa học.

D. tơ tổng hợp.
Trang 1/4


Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Al2O3 + 2NaOH � 2NaAlO2 + H2O
B. Fe3O4 + 8HCl � FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

C. Fe + Cl2 FeCl2
D. Al(OH)3 + 3HCl � AlCl3 + 3H2O
Câu 16: Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. etyl acrylat.
Câu 17: Cho các chất sau: CH 3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi
thấp nhất là:
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 19: Số amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H 2
(đktc). Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 8,4.
C. 16,8.
D. 5,6.
Câu 21: Cho a mol Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là
A. x = y.
B. x �y.
C. x < y.
D. x > y.
Câu 22: Chất có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etanol.
C. Gly-Ala.
D. metylamin.
Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu
tạo của X là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột

C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 25,5%
B. 18,5%
C. 20,5%
D. 22,5%
Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí
(đktc). Gíá trị của m là:
A. 7,3
B. 5,84
C. 6,15
D. 3,65
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn hợp hai
khí NO và N2O có tỉ lệ số mol là 1: 3. Giá trị của a là
A. 32,4
B. 24,3
C. 15,3
D. 29,7
Câu 28: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH 3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác
dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A. a mol.
B. 2a mol.
C. 4a mol.
D. 3a mol.
Câu 29: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân
khi đun nóng trong môi trường axit là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 30: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối
C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 2gốc C15H31COO
B. 3gốc C17H35COO
C. 2gốc C17H35COO
D. 3gốc C15H31COO
Câu 31: X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H 2SO4
và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hòa) và hỗn
hợp hai khí (gồm khí NO và 0,04 mol H 2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết Z
có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Giá trị của m T là
Trang 2/4


A. 55,92.
B. 25,2.
C. 46,5.
D. 53,6.
Câu 32: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc; thu được
dung dịch X; 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, H2 (có tỉ khối đối với H2 là 4,5) và 2,8 gam chất rắn không tan.
Giá trị của m là
A. 25,2 gam.
B. 28,0 gam.
C. 16,8 gam.
D. 19,6 gam.
Câu 33: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol
kết tủa theo giá trị của a như sau:


Giá trị của b là :
A. 0,08
B. 0,11
C. 0,12
D. 0,1
Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl
alanin (Phe) ?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :
A. 1,95
B. 1,54
C. 1,22
D. 2,02
Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ
chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :
H  15%
H  95%
H  90%
Metan ����
� Axetilen ����
� Vinyl clorua ����
� Poli(vinyl clorua).

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :
A. 5589,08 m3
B. 1470,81 m3
C. 5883,25 m3
D. 3883,24 m 3
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al 2 O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì
dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,24.
B. 14,82.
C. 17,94.
D. 31,2.
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch
NaOH vừa đủ thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị gần
nhất của m là
A. 102.
B. 97.
C. 92.
D. 107.
+NaOH
+HCl
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin ����
� X ���
� Y. (X, Y là các chất hữu cơ
và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.

Câu 40: Cho 6x mol Fe vào dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và 5x mol H2SO4 loãng. Biết NO là sản

phẩm khử duy nhất của NO3 . Dung dịch sau phản ứng chứa:
A. FeSO4
B. CuSO4 và Fe(NO3)2
C. FeSO4 và Fe2(SO4)3
D. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3

----------- HẾT ---------Trang 3/4


SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đáp án
C
C
B

D
A
A
C
D
B
D

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

Đáp án
B
B
D
D
C
C

C
D
A
D

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Đáp án
C
C
A
D
C
B
B
D
C
A

Câu

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án
A
B
D
D
D
C
C
A
B
A

Trang 4/4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×