Tải bản đầy đủ (.doc) (192 trang)

giao an dai so 7 tron bo mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 192 trang )

TrườngT.H.C.S Bến Thủy
Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018
Ngày soạn: 26/08/2017- Ngày dạy: …………Lớp 7D
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q.
- Kỹ năng
: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên :
+ Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
+ Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.
- Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số
nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
+ Thước thẳng có chia khoảng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Hoạt động khởi động
- GV giới thiệu chương trình đại số 7.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học HS nghe GV hướng dẫn.
tập, ý thức và phương pháp học toán.
- Giới thiệu chương I.
II.Hoạt động hỡnh thành kiến thức


1. SỐ HỮU TỈ
- GV ghi các số sau lên bảng:
- HS viết:
3 ; - 0,5 ; 0 ;

2
5
;2
3
7

? Trong các số trên, số nào được gọi là
phân số?
? Hãy viết các số trên thành ba phân số
bằng nó.
? Có thể viết được bao nhiêu phân số
bằng phân số đó cho?
- GV: Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, số đó
được gọi là số hữu tỉ.
- Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy
thế nào là số hữu tỉ ?
- GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các số
hữu tỉ : Q.
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ?1.
- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?

GV: Hồ Thị Thúy Nga

15

=...
5
1 1 2


 ...
-0,5 =
2 2 4
0 0
0
0 =   ...
1 2 3
2 4  4  2
 

= ...
3 6  6 3
5 19  19 38
 ...
2  
7 7
 7 14

3=

- Vô số.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
a
với a, b  Z, b  0.
b

6 3

10 5
 125  5

-1,25 =
100
4
1 4
1  .
3 3

?1. 0,6 =

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy
Hoạt động của GV

Giáo án Đại số 7

- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ?2.
- Hỏi thêm: Số tự nhiên N có phải là số
hữu tỉ không ?Vì sao ?
- Vậy theo em N, Z, Q có mối quan hệ
như thế nào ?
- Yêu cầu HS cặp đôi làm bài tập 1 <7>
Một HS lên bảng điền bảng phụ, cỏc
nhún kiểm tra chộo lẫn nhau.


Năm học 2017-2018
Hoạt động của HS

?2 . a  Z thì: a =
với (N) n  N thì:
n=

a
 a  Q.
1

n
 n  Q.
1

N  Z  Q.
Bài 1:
- 3  N ; - 3  Z ; - 3  Q.


2
2
 Z ;  Q
3
3

N  Z  Q.
2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỶ TRÊN TRỤC SỐ
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân HS cả lớp hoạt động cá nhân làm ?3.

làm ?3.
- Một HS lên bảng điền.
- GV vẽ trục số lên bảng.
- Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ tương
tự như số nguyên.
5
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ

5
trên trục
4

4
-3

-2

-1

0

1

0

1

3

2

số.
- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK, GV thực
hành trên bảng, yêu cầu HS thực hiện
theo.
- Lưu ý: Chia đoạn đơn vị theo mẫu số,
2
xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử
- Viết
dưới dạng phân số có mẫu dương.
số.
3
2
- Một HS lên bảng biểu diễn:
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục

3

số.
- Trước tiên ta làm thế nào ?
- Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ?
- Điểm 

2
xác định như thế nào ?
3

-2
3


-3

-2

-1

2

3

- Hai HS lên bảng làm bài tập 2.
Bài 2:

- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số
 15
24
 27
.
a)
;
;
hữu tỉ x được gọi là điểm x.
20
 32
36
3

3

- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm bài b)  4  4

tập 2 <7>.
3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ?4.
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế - Quy đồng mẫu các phân số.
nào ?
- Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và

1
.
 2

Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế - Viết dưới dạng phân số rồi so sánh chúng.
GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy
Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
nào ?
- HS tự làm bài vào vở.
- Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ:
- 1 HS lên bảng giải.
1
HS:
- 3 và 0.
2

- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có
- Như vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần cùng mẫu chung.
làm như thế nào ?
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ bào có tử lớn hơn
- GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số thì lớn hơn.
hữu tỉ âm, số 0.
- HS hoạt động cặp đôi làm ?5.
- Cho HS hoạt động cặp đôi làm ?5.
- Nhận xét:

a
> 0 nếu a, b cùng dấu
b

a
< 0 nếu a, b khác dấu.
b

III.Hoạt động luyện tập
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập
sau:
Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và

5
3

- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu GV.


a) So sánh.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số.
Nêu nhận xét.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu
tỉ.
- Bài tập về nhà: 3, 4, 5 <8 SGK> ; 1, 3, 4 <3 SBT>.
- HSK, G: BT: Tính

5
5
5
5
5
5


 ... 


100.99 99.98 98.97
4 .3 3 .2 2 .1

Rỳt kinh nghiờm:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................

GV: Hồ Thị Thúy Nga


Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7

Năm học 2017-2018

Ngày soạn: 26/8/2017- Ngày dạy:………... Lớp 7D
Tiết 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Kỹ năng
: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.
Hoạt động khởi động
1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
Bài 3:
2

 2  22
Chữa bài tập 3 <8 SGK>.


a) x =
 7
7
 3  21

y=
11
77

77

vì - 22 < - 21 và 77 > 0 

 22  21


77
77

2
3

 7 11
3
4
 213

18   216 



c)
300
 25  300 

b) - 0,75 = 

Bài 5:
2. Chữa bài tập 5 <8 SGK>.

x=

a
b
;y=
m
m

 a < b.

(a,b,m  Z ; m > 0
xCó: x =

2a
2b
a b

;y=
;I=
2m
2m
2m

Vì a < b  a + a < a + b < b + b
 2a < a + b < 2b


2a a  b 2b


hay x < y < z.
2m
2m
2m

- GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bài
mới.
II.
Hoạt động hỡnh thành kiến thức
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể - Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy
làm như thế nào ?
tắc cộng, trừ phân số.
a
b
- Một HS lên bảng ghi:
- Với x =

; y=
(a, b, m  Z,
m

m

GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy
x+y= ?
x- y= ?
Ví dụ: a)

Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018
a
b
a b
m>0)
x+y=
+
=
m
m
m
a
b

a b
x -y=
=
m m
m

 7 4

3 7

Ví dụ:

 7 4  49 12  37
 


3 7
21 21
21
3

12
3
9
Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi b) (- 3) -    
 =
4
4
4
 4

lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước.
 3
 4

a)

b) (- 3) -   

- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân - HS làm ?1, 2HS lên bảng làm:
2
làm ?1.
a) 0,6 +

3
3  2 9  10  1
 

= 
5 3
15 15
15
1
1 2 5 6 11
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân b)  ( 0,4)      .
3
3 5 15 15 15
làm tiếp bài tập 6 <10 SGK>.

Cả lớp làm bài tập 6.
Hai HS lên bảng làm.

2. QUY TẮC CHUYỂN VẾ

- Từ bài tập: Tìm x  Z:
x + 5 = 17

x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 12
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong
- HS nêu quy tắc.
Z.
- HS đọc quy tắc SGK.
- Tương tự trong Q ta cũng có quy
Một HS lên bảng:
tắc chuyển vế:
1 3
Với mọi x, y, z  Q
x= 
3 7
x + y = z  x = z - y.
7
9 16
x=  
Ví dụ: Tìm x biết:
3
1
x
7
3


21

21

21

?2. Hai HS lên bảng làm:
1  2

2
3
 2 1

x=
3 2

2
3
 x
7
4
21 8

x=
28 28

a) x - Yêu cầu HS HS hoạt động cặp đôi
làm ?2.
- Cho HS đọc chú ý SGK.


=

b)

 4 3 1
 
6 6
6

=

29
1
1
28
28

III.
Hoạt động luyện tập
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm Bài 8 SGK:
3  5  3
bài tập 8 <10>.
a)        

7  2  5
30  175  42  187
47




 2 .
=
70
70
70
70
70
4  2 7
c)     
5  7  10

GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7

Năm học 2017-2018

4 2 7
 
5 7 10
56 20 49 27


 .
=

70 70 70 70

=

Bài 9:
Kết quả: a) x =

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài
Bài 10:
tập 9 (a, c) và bài 10 <10 SGK>.
C1:

5
4
; c) x = .
12
21

36  4  3 30  10  9 18  14  15


6
6
6
35  31  19  15  5
1


 2
A=

6
6
2
2

A=

C2:
2 1
5 3
7 5
  5   3 
3 2
3 2
3 2
2 5 7 1 3 5
= (6 - 5 - 3) -         
 3 3 3  2 2 2
1
1
- Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta = - 2 - 0 -   2 .
2
2

A=6 

làm thế nào ? Phát biểu quy tắc
chuyển vế.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) <10 SGK>. 12, 13 <5 SBT>.

Rỳt kinh nghiờm:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................

GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7

Năm học 2017-2018

Ngày soạn: 3/09/2017- Ngày dạy: …………Lớp 7D
Tiết 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng
: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân

số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động khởi động
- HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x,
y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng
quát.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
Chữa bài tập 8 <10>.
- HS2: Phát biểu quy tắc nhõn hai phõn
số và chia hai phõn số?
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức:
1. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ (10 ph)
? Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế
nào ?
a
c
GV: ta sẽ áp dụng các quy tắc trên đối
- TQ: với x = ; y = (b, d  0)
b
d
với số hữu tỉ.
a
c
a.c
GV : Nhắc nhở HS rỳt gọn SHT
x. y = . =
b d
b.d

Cho hs hoạt động cá nhân làm bài
11a,b tr.12
 3 1  3 5  15
Mở rộng nhõn ba SHT trở lờn
.2  . 
Ví dụ:
4 2
4 2
8
Cho hs hoạt động cặp đôi làm bài 13a,
b
? Phép nhân phân số có những tính
chất gì ?
- Tương tự phép nhân các số hữu tỉ
cũng có tính chất như vậy.
* Tính chất: với x, y, z  Q.
x. y = y . x
(x . y). z = x . (y . z)
x.1=1.x=x
x.

1
= 1. (x  0).
x

x(y + z) = xy + xz
2. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ (10 ph)
GV: Hồ Thị Thúy Nga
Tổ: Khoa học tự nhiên



TrườngT.H.C.S Bến Thủy
- Với x =

Giáo án Đại số 7

c
a
; y=
(y  0)
b
d

Năm học 2017-2018

HS:

ad
a c
a d
Áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết
x:y= : = . =
công thức x chia y.
b d
b c
bc
 2

 3


Ví dụ: - 0,4 :  

=

 2 3
3
.
 .
5  2 5

- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ? ? SGK:
9
 2
SGK <11>.
a) 3,5 .   1    4


5

10

Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm bài b)  5 : ( 2)  5 .
23
46
tập 14 <12 SGK>.
CHÚ Ý (3 ph)
Dựa theo tỉ số của hai số đó học ở lớp
6.Hóy cho biết thế nào là tỉ số của hai VD:
SHT ?
Tỉ số học sinh nam( 16 học sinh) và số

- GV gọi một HS đọc "Chú ý " <11 học sinh nữ( 21 học sinh) của một lớp viết
16
SGK>.
là:
hay 16:21
21
Với x, y  Q ; y  0.
x
Tỷ số của x và y kí hiệu là y hay x : y.

Lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
? Làm sao phân biệt được SHT và tỉ
số ?

- 3,5 :

1
1 3
; 2 :
2
3 4

8,75
2
5

0

; 1,3 ....


3. Hoạt động luyện tập
Cho hoạt động nhúm làm 13c,d <12 Bài 13:
SGK>.
 11 33  3 4
: . 
.
 12 16  5 15
7  8  45 
d) .    
23  6  18 

c) 

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph)
- Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Ôn tập GTTĐ của số nguyên.
- BTVN: 15, 16 <13 SGK> ; 10, 11, 14, 15 <4, 5 SBT>.
Rỳt kinh nghiờm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------

GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7

Năm học 2017-2018


Ngày soạn: 3/09/2017- Ngày dạy: …………Lớp 7D
Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ
trục số.
- Học sinh : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Biểu
diễn số hữu tỉ trên trục số.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động khởi động
1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
a là gì ?
Hai HS lên bảng kiểm tra.
- Tìm  2 ; 5 ; 0
- Tìm x biết : x =2.
HS2: Làm bài 16a<SGK>
- GV nhận xét và cho điểm.
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức
1. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (12 ph)
- Kí hiệu x tương tự GTTĐ của một 3,5 = 3,5
1

1
số nguyên.
=
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
2
2
- Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
3 3
1
; 3.
2

?1.a) Nếu x > 0 thì x = x .
Nếu x = 0 thì x = 0.
* GV lưu ý HS: khoảng cách không có
Nếu x < 0 thì x = - x .
giá trị âm.
x
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ?
x 
Ta
cú:
1 (b).
3,5 ;

 x

VD:

2 2

2

(vì  0 ).
3 3
3
 5,75 = - (- 5,75) = 5,75.

(vì -5,75 < 0 ).
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm ?
- Hai HS lên bảng làm ?2.
2.
Bài 17 <15 SGK>:
- Yêu cầu HS HS hoạt động cá nhân
1) Câu a và c đúng , câu b sai.
GV: Hồ Thị Thúy Nga
Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy
Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018
làm bài tập 17 <15>.
a) Đúng.
- GV đưa lên bảng phụ, yờu cầu HS b) Đúng.
hoạt động cặp đôi : Bài giải sau đúng c) Sai vì x = -2  không có giá trị nào
hay sai:
của x.
x
a)  0 với mọi x  Q.
d) Sai vì x =  x

b) x  x với mọi x  Q.
e) Đúng.
c) x = - 2  x = - 2
d) x = -  x .
2) x = - x  x  0.
* GV nhấn mạnh nhận xét <14 SGK>.
2. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
- VD: (- 1,13) + (- 0,264).
a) (- 1,13) + (- 0,264)
 113  264
- GV yêu cầu HS viết các số trên dưới

=
100
1000
dạng phân số thập phân.

1130

(  264)
? Có cách nào nhanh hơn không ?
=
1000
- Trong thực hành khi cộng hai số thập
phân ta áp dụng quy tắc tương tự số =  1394   1,394
1000
nguyên.
(- 1,13) + (- 0,264)
VD: b) 0,245 - 2,134
= - (1,13 + 0,264) = - 1,394.

c) (- 5,2) . 3,14.
? Thực hiện phép tính trên như thế
nào ?
- GV đưa bài giải sẵn lên bảng phụ.
b) 0,245 - 2,134
245 2134 245  2134


1000 1000
1000
1889
  1,889
=
1000
52 314
c) (- 5,2) . 3,14 = .
10 100
 16328
  16,328 .
=
1000

=

HS quan sát bài giải.

- HS làm cách khác tương tự câu a).
- HS nhắc lại quy tắc.
d) (- 0,408) : (- 0,34)
Tương tự a) có cách nào nhanh = + (0,408 : 0,34) = 1,2.

hơn
?3.
không ?
a) = - (3,116 - 0,263) = - 2,853.
d) (- 0,408) : (- 0,34)
b) = + (3,7 . 2,16) = 7,992.
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
Bài 18:
- Yêu cầu HS làm phần d.
a) - 5,639
b) - 0,32 .
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ? c) 16,027
d) - 2,16 .
3.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm làm
bài tập 18 (15 SGK)
3.Hoạt động luyện tập
- Yêu cầu HS nêu công thức xác định Bài 15:
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
a) = (6,3 + 2,4) + (- 3,7) + (- 0,3)
GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy
Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
= 8,7 + (- 4) = 4,7.

tập 20 <15 SGK>.
b) = (- 4,9) + 4,9 + 5,5 + (- 5,5)
= 0 + 0.
c) = 3,7.
d) = 2,8 . (- 6,5) + (- 3,5)
= 2,8 . (- 10) = 28.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học thuộc lòng đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số
hữu tỉ.
- Làm bài tập 21, 22, 24 <15 SGK>. 24, 25, 27 <7 SBT>.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Rỳt kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................

GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7

Năm học 2017-2018

Ngày soạn: 17/09/2017- Ngày dạy: …………Lớp 7D
TIẾT 5 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.

- Kỹ năng
: Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có
chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi.
Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của GV
1.Hoạt động khởi động
- HS1: Nêu công thức tính giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
x.
Bài 24:
- Chữa bài tập 24 <7 SBT>.
a) x =  2,1.
b) x =

Hoạt động của HS

3
4

c) Không có giá trị nào của x.
d) x = 0,35.
Bài 27:

a) = (- 3,8) + 3,8 + (- 5,7)
HS2: Chữa bài tập 27 (a,c,d) <8
= 0 + (- 5,7) = - 5,7.
SBT>.
c) = (- 9,6) + (+ 9,6) + 4,5 + (- 1,5)
= 0 + 3 = 3.
d) = - 38.
2.Hoạt động luyện tập
* Dạng 1: Tính giá trị của biểu Bài 28:
thức:
Hai HS lên bảng làm:
Gv cho hs hoạt động cỏ nhõn A = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0.
làm bài 28, 29 sbt
C = - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281
Bài 28 <8 SBT>.
= (-251. 3 + 251. 3) + (-281 + 281) - 1
Tính sau khi bỏ dấu ngoặc.
= - 1.
Bài 29:
a = 1,5  a =  1,5.
Bài 29 <8 SBT>.
GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018

Hai HS lên bảng tính ứng với 2 TH:
- Tính P.
a = 1,5 ; b = - 0,75.
GV hướng dẫn việc thay số  M = 0
vào P đổi số thập phân ra phân a = - 1,5 ; b = - 0,75
số rồi gọi 2 HS lên bảng tính.  M = 1,5.
HS cả lớp làm vào vở.
3
3
a = 1,5 = ; b = - 0,75 =
2
2
 3     3 . 2
P = (- 2).    
 4 3
 2
 7
=
.
18
3
3
- Nhận xét hai kết quả tương a = - 1,5 = 2 ; b = 4
ứng với 2 TH của P.
 7
P=
18

4


- Bằng nhau vì:
2

2

9
 3
  3
  
  .
4
 2
 2 

GV cho hs hoạt động cặp đôi
làm bài 24 <16 SGK
- Yêu cầu đại diện một nhóm
lên trình
bày bài.
* Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ
túi.
- GV đưa bài tập 26 <SGK>
lên bảng phụ, yêu cầu HS hoạt
động cỏ nhõn sử dụng máy
tính bỏ
túi theo hướng dẫn.
* Dạng 3: So sánh số hữu tỉ:
GV cho hs hoạt động cặp đôi
làm bài 22, 23- SGK
- Bài 22 <16 SGK>.

? Hãy đổi số thập phân ra phân
số rồi so sánh.
Bài 23 <16 SGK>:
GV hướng dẫn HS: Dựa vào
tính chất:
x < y ; y < z thì x < z để
so sánh.

Bài 24:
a) = (- 2,5. 0,4). 0,38 (- 8. 0,125). 3,15
= (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15
= - 0,38 - (- 3,15)
= - 0,38 + 3,15
= 2, 77.
b) = (- 20,83 - 9,17). 0,2 : (2,47 +
3,53). 0,5
= (- 30) . 0,2: 6 . 0,5
= (- 6) : 3 = - 2.
HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn để tính giá trị của biểu
thức.
3
 875  7

; - 0,875 =
10
1000
8
7 5
7 21 20 5


vì   
8 6
8 24 24 6
 7 5


8
6
3
39
40
4



10 100 100 13
2
7
5
3
4
Sắp xếp: - 1      0  
3
8
6
10 13
2
5
4
 - 1   0,875    0  0,3 

.
3
6
13

0,3 =

* Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có Bài 25:
GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy
chứa giá trị tuyệt đối).
GV cho hs hoạt động nhóm
làm bài 25 sgk, bài 32 sbt
Bài 25 <16 SGK>.
- Những số nào có GTTĐ bằng
2,3 ?
* Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN:
Bài 32 <8 SBT>.
x  3,5 có GT như thế nào ?
vậy - x  3,5 có GT như thế nào
?
 A = 0,5 - x  3,5 có giá trị
như thế nào ?
Vậy GTLN của A là bao nhiêu
?


Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018
a) x  1,7 2,3
 x - 17 = 2,3
 x=4
x - 1,7 = - 2,3
x = - 0,6.
3
1
=
4
3
3
1
* x+ = x=
4
3
3
1
*x+ =- x=
4
3

b) x 

5
12
 13
12


Bài 32:
x  3,5  0 với mọi x.
- x  3,5  0 với mọi x.
A = - 0,5 - x  3,5  0,5 với mọi x.

A có GTLN = 0,5 khi:
x - 3,5 = 0  x = 3,5.

4. Hoạt động vận dụng
- Xem lại các bài tập đã làm.
- BTVN: Bài 26 (b,d) <7 SGK>.
28 (b,d) , 30 , 31 , 33 , 34 <8 SBT>.
- Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Rỳt kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................

GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7

Năm học 2017-2018

Ngày soạn: 17/09/2017- Ngày dạy: …………Lớp 7D
Tiết 6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy
tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kỹ năng
: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ
thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
1.Hoạt động khởi động
- HS1: Tính giá trị các biểu thức:
Bài 28: <8 SBT>.
HS1: Bài 28.
3 3 3 2 5
Bài 30 <8 SBT>.
D =        1.
5

4

4


5

5

Bài 30:
C1: F = - 3,1. (- 2,7) = 8,37.
C2: F = - 3,1 . 3 - 3,1 . (- 5,7)
= - 9,3 + 17,67 = 8,37.
- HS2: Cho a là một số tự nhiên. Luỹ HS2:
an = a . a ... a (n  0)
thừa bậc n của a là gì ? Cho VD. Viết
các kết quả dưới dạng một luỹ thừa:
n thừa số.
4
5
34. 35 ; 58 : 52.
3 . 3 = 39 .
58 : 52 = 56.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức
1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (7 ph)
- Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số
hữu tỉ x.
xn = x . x ... x
n thừa số.
(với x  Q ; n  N ; n > 1)
GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên



TrườngT.H.C.S Bến Thủy
x: cơ số ; n: số mũ.
- GV giới thiệu quy ước:
x1 = x
x0 = 1 (x  0).

Giáo án Đại số 7

n

a
(a,b  Z ; b  0) thì x =   .
b

Có thể tính như thế nào ?
- GV ghi:
n

an
a
   n
b
b

a
b
a a a
= . ....

b b b

xn =  

- Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng
n

Năm học 2017-2018

n

a
b

n thừa số
a.a...a a n

=
b.b...b b n

n thừa số
2

( 3) 2
9
  3



2

4
16
 4 

?1. 

(- 0,5)2 = (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25.
3

8
 2
  
 3  125

- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ?
(- 0,5)3 = - 10,125
1.
9,70 = 1.
2. TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ (8 ph)
- GV: Cho a  N ; m và n  N , m  n
am . an = am + n
thì am . an = ?
am : an = am - n .
am : an = ?
Phát biểu thành lời.
- Tương tự x  Q ; m và n  N có:
xm. xn = xm + n .
- GV gọi HS đọc công thức và cách
x  Q ; m, n  N:
làm.

m
n
m-n
Tương tự x Q thì xm : xn tính như thế x : x = x
điều kiện: x  0 ; m  n.
nào ?
- Để thực hiện phép chia được cần điều
?2:
kiện gì cho x , m , n như thế nào ?
2
3
5
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ? (- 3) . (- 3) = (- 3)
(- 0,25) 5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)5 - 3
2.
= (-0,25)2
Bài 49 <SBT>:
a) B đúng.
- GV đưa đề bài tập 49 <10 SBT> lên b) A đúng.
bảng phụ, yêu cầu hs hoạt động cặp c) D đúng.
d) E đúng.
đôi.
3. LUỸ THỪA CỦA LUỸ THỪA (10 ph)
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm ? ?3:
3
3.
a)  22  = 22 . 22 . 22 = 26 .
5

2

2
2
 1  2 
 1  1  1



.


b)        .  
 2  2  2
 2  
2

 1  1
.   .  
 2  2

GV: Hồ Thị Thúy Nga

2

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7


Năm học 2017-2018
10

- Vậy khi tích luỹ thừa của một luỹ
thừa ta làm thế nào ?
n
CT:  x m  = xm . n .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?4
và bt.
Bài tập:
Đúng hay sai ?
4
a) 23 . 24 =  23  ?
3
b) 52 . 53 = 52  ?

 1
 .
 2

= 

?4: a) 6
b) 2.
Bài tập:
a) Sai.
Vì 23 . 24 = 27
23 4 = 212 .
b) Sai
vì 52 . 53 = 55

52 3 = 56 .
khi m + n = m . n
- GV nhấn mạnh: Nói chung:
n
m=n=0
am . an   a m 
m = n = 2.
3.Hoạt động luyện tập
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một
số hữu tỉ. Nêu quy tắc nhân chia, luỹ
thừa của một luỹ thừa.
- Cho hs hoạt động cặp đôi làm bài tập - Hai HS lên bảng làm bài 27.
27.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 28 - HS hoạt động nhóm bt 28 và 31 <SGK>.
và 31 <19 SGK>.
4. Hoạt động vận dụng
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
- Làm bài tập 29 , 30 , 32 <19 SGK>.
39 , 40 , 42 <9 SBT>.
- Đọc "Có thể em chưa biết" <20 SGK>.
Rỳt kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................

GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018
------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 24/9/2017- Ngày dạy:……………Lớp 7D
Tiết 7: LŨY THỪA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Kỹ năng
: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ
thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động khởi động
- HS1:
- HS1:
+ Định nghĩa và viết công thức luỹ xn = x . x ... x
thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
n thừa số.Với x  Q ; n  N*.
Bài 39:
0
2
2
Chữa bài tập 39 <9 SBT>.
49

1
 1
 1
7
   1 ;  3     12 .
 2

 2

 2

4

4

3

(2,5) = 15,625 .
4

4

625
113
 1
  5
2
.
  1  
 

256
256
 4
 4 

- HS2: Viết công thức tính tích và Bài 30:
3
4
thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, tích luỹ a) x =   1  .  1    1   1 .
16
thừa của luỹ thừa.
 2  2  2
7
5
2
+ Chữa bài tập 30 <19 SGK>.
9
 3  3  3
b) x =   :      .
 4

 4

 4

16

2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức
1. LUỸ THỪA CỦA MỘT TÍCH (12 ph)
- Tính nhanh tích: (0,125)3 . 83 như thế ?1. Hai HS lên bảng làm:

nào ?
a) (2. 5)2 = 102 = 100
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm ?
22 . 52 = 4 . 25 = 100
1.
 (2 . 5)2 = 22 . 52
3
3
- Qua hai VD trên, hãy rút ra nhận xét:
27
 1 3   3
.

Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, b)  2 4   8   512
ta có thể làm như thế nào ?
3
3
1 27
27
1  3
- GV đưa ra công thức:

.
  .   .
2  4
8 64 512
n
n
n


(x . y) = x . y với x  N
5
5
1 5 1 
- GV đưa chứng minh lên bảng phụ.
?2.   .3  .3   15 = 1.
 3
3 
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
3
b) (1,5) . 8 = (1,5)3 . 23
NVụ 1:làm ?2.
= (1,5 . 2)3 = 33 = 27.
- Lưu ý HS áp dụng công thức theo cả
hai chiều.
NVụ 2: BT: Viết các tích sau dưới
GV: Hồ Thị Thúy Nga
Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy
Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018
dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 108 . 28 ; b) 254 . 28
c) 158 . 94.
2. LUỸ THỪA CỦA MỘT THƯƠNG (10 ph)
- HS làm ?3. Hai HS lên bảng làm:
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi
3

Nhiệm vụ 1:làm ?3.
 2  2  2 8
 2
   .
.

a)
;

- Qua 2 VD trên, hãy rút ra nhận xét:
3 3 3
27
 3
Luỹ thừa của một thương có thể tính
( 2)3  8

như thế nào ?
33
27
- Ta có:
3
3

 2
 2
n
n
    3 .
 x
x

3
 3
   n
(y  0).
 y

y

105 100000
 10 

3125 55  
b)
- Cách chứng minh tương tự như
5
2
32
 2

chứng minh công thức luỹ thừa của
một tích.
- Lưu ý tính hai chiều của công thức.
- Nhiệm vụ 2: Làm ?4.
BT: Viết các biểu thức sau dưới dạng
một luỹ thừa:
a) 108 : 28 .
b) 272 : 253 .
3.Hoạt động luyện tập (13 ph)
- Viết công thức luỹ thừa một tích, luỹ
thừa một thương, nêu sự khác nhau về

điều kiện.
 nêu quy tắc.
Hoạt động nhóm:
Nhúm 1 làm ?5.
Nhúm 2 làm 37 a,c <22 SGK>.
Nhúm 3 làm bài 35 <22 SGK>.

5

.

2

722  72 
?4. 2    32 = 9.
24
 24 



3

7,5
  7,5 

  (- 3)3 = - 27.
3
2,5
 2,5 
3

3
15
15
 3  53 = 125.
27
3
3

?5.
a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1.
b) (- 39)4 : 134 = (- 39 : 13)4 = (- 3)4= 81.
+ HS hoạt động nhóm.
Bài 37:

 

5

4 2.43 45
22
210



1.
210
210
210
210
3

27.93
27. 32
27.36


c) 5 2
6 .8
 2.35 . 23 2 25.35.26

a)

 
 

27.36
3
3
= 11 5  4  .
2 .3
2
16

Bài 35:
m

5

1 1
1
a)       m = 5.

32  2 
 2
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
n
3
bày.
343  7 
7
   n = 3.
b)   
125  5 
5

4. Hoạt động tỡm tũi mở rộng
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa.
- Làm bài tập: 38 (b,d) , 40 <22 SGK>. Bài 44, 45, 46 <10, 11 SBT>.

GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy
Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018
------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 24/9/2017- Ngày dạy:……………Lớp 7D
Tiết 8: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.

- Kỹ năng
: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết
dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : + Bảng phụ .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1.Hoạt động khởi động
- HS1: Điền tiếp để có các công thức
đúng:
xm . xn =
 x m n =
xm : xn =
(xy)n =




n

x
 
y 


Chữa bài tập 38 (b)
- GV nhận xét, cho điểm HS.
2.Hoạt động luyện tập(25 ph)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
Hoạt đông cá nhân
Bài 40 <23 SGK>.

Bài 38:

 0,6 5
b)
 0,2 6



0,65
35
243


1215 .
5
 0,2 .0,2 0,2 0,2

- Ba HS lên bảng chữa bài 40:
2

2

2


169
3 1
67
 13 
.
a)    
   
196
 7 2
 14 
 14 
4

54.204
54..20 4
 5.20  1


c) 5 5
 .
4 4
25 .4
25 .4 .25.4  25.4  100
1
1

= 1.
.
100 100

5
4
  10 5 .  6 4
 10   6 

.


d) 
 

33.54
 3   5

=

  2 5 .55.  2 4 .34

35.54
 2560
1
  853
=
3
3

Bài 37 (d)

GV: Hồ Thị Thúy Nga




  29 .5   512.5
3

3

Bài 37:
63  3.6 2  33  3.2  .3 3.2   33
d)

 13
 13
3 3
2 2
3
3
3 .2  3.3 .2  3
3 .13

  27.
=
 13
 13
3

2

Tổ: Khoa học tự nhiên



TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7

Năm học 2017-2018

Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng
của luỹ thừa:
Bài 39:
a) x10 = x7 . x3
Hoạt động cặp đôi:
5
Bài 39 <23 SGK>.
b) x10 =  x 2 
Bài 40:
Bài 40 (a,b) <10 SBT>.

1
1
. 32 = 33 . 9 . 2 . 9 = 33.
81
9
3
 3 1
2 5  2 
5
b) 4. 2 :  2 .   2 .2 :  4 
 16 
2 

1
= 27 : = 27 . 2 = 28 .
2

a) 9 . 33 .

Bài 42:
Dạng 3: Tìm số chưa biết:
Hoạt động nhóm
Bài 42 <23 SGK>.

Bài 46 <10 SBT>.

a)

16
16
n
8  23  n = 3.
n = 2  2 =
2
2

b)  (- 3)n = 81 . (- 27) = (- 3)4. (- 3)3
= (- 3)7
n=7.
c) 8n : 2n = 4n = 41  n = 1.
Bài 46:
a) 2. 24  2n > 22
25  2n > 22

 2 < n  5  n  3 ; 4 ; 5 .

3.Hoạt động tỡm tũi mở rộng (2 ph)
- Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
- Làm bài tập về nhà: 47 , 48 , 52 , 57 <11 SBT>.
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy
Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018
Ngày soạn: 01/10/2017- Ngày dạy:……………Lớp 7D
Tiết 9: TỈ LỆ THỨC
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận..
- HS: Học và làm bài đầy đủ ở nhà, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (yo), định
nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số của hai số nguyên.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
1. Hoạt động khởi động
GV yêu cầu một HS lên bảng kiểm tra:
- So sánh hai tỉ số:
Tỉ số của hai số a và b với bolà gì? Kí
10
2
hiệu. So sánh hai tỉ số:
=
15

1,8
10
và 2,7
15

3

GV yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá 1,8 = 2
2,7
3
cho điểm.
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức:
1)ĐỊNH NGHĨA (13 phút)
- GV đặt vấn đề vào bài.Từ đẳng thức :
- Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số.
1,8
10

= 2,7 là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là
15

Tỉ lệ thức

a c
 cũn được viết a : b c : d
b d

a, b, c, d là cỏc số hạng của tỉ lệ thức
gì?
a, d gọi là cỏc ngoại tỉ
- GV đưa ra VD và yờu cầu HS làm.
b, c gọi là cỏc trung tỉ
Yờu cầu HS hoạt cỏ nhõn thực hiện ?1
? Hóy nờu cỏch làm?
? Cho tỉ số 2,3:6,9.Hóy viết một tỉ số nữa
để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức?
? GV yêu cầu HS lấy VD về tỉ lệ thức.
Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm bài tập
45 SGK
Hoạt động III: 2) TÍNH CHẤT (17 phút)

Xét tỉ lệ thức:

18 24
 , hãy xem SGK để
27 36

hiểu cách chứng minh khác của đẳng thức a. Tính chất 1: SGK.

tích: 18. 36 = 24.27.
- GV cho HS hoạt động cá nhân làm ?2.
GV yêu cầu HS xem SGK : Từ đẳng thức
18.36 suy ra

18 24

để áp dụng.
27 36

- GV nêu tính chất 2tr25 SGK.
GV: Hồ Thị Thúy Nga

b. Tính chất 2 SGK.
Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy
Giáo án Đại số 7
Năm học 2017-2018
- GV giới thiệu bảng tóm tắt SGK.
Hoạt động luyện tập
- Giao nhiệm vụ:GV yêu cầu HS hoạt
Bài 46:
động nhóm làm bài 47a, 46 SGK.
Suy ra x.36 = 27.(-2)
Trong tỉ lệ thức muốn tìm một ngoại tỉ
27.( 2)
làm thế nào? Muốn tìm một trung tỉ làm
Suy ra x= 3,6   15

thế nào?
Dựa trên cơ sở nào tìm được như vậy?
4.Hoạt độngtỡm tũi mởi rộng
- Nắm vững định nghĩa và các tính chấtcủa tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạngcủa tỉ lệ
thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
- Làm bài tập số 44,45, 46c tr 26 SGK
- Hướng dẫn bài 44:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................

GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7

Năm học 2017-2018

Tiết 10:
Soạn: 20/8/2011
Giảng: 7A:...........
7B:...........
7C:...........

LUYỆN TẬP


A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ
lệ thức từ các số,từ đẳng thức tích.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV
: Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1 . Sĩ số : 7A:
7B:
7C:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt động I: KIỂM TRA (5 phút)
- HS1: + Định nghĩa tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 45tr 62 SGK
- HS2:+ Viết dạng tổng quát hai
tính chất của tỉ lệ thức.
+Chữa bài 46b,c.
3. Bài mới :
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35phút)
- Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
- GV yêu cầu HS làm bài 49

SGK.
- Từ các tỉ lệ thức đã cho có lập
được tỉ lệ thứ không? Nêu cách
làm bài này.
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải
câu a,b; các HS khác làm vào vở.
- Sau khi nhận xét hai HS khác
lên giải tiếp câu b.d.

Bài 49 tr 26 SGK.
3,5

350

14

a) 5,25  525  21
 lập được tỉ lệ thức.
3
2 393 5
3
: 52 
.

10
5 10 562 4
21 3

2,1:3,5 =
35 5


b) 39

 không lập được tỉ lệ thức.
6,51

651 : 217

3

c) 15,9 1519 : 217  7
không lập được tỉ lệ thúc.
GV: Hồ Thị Thúy Nga

Tổ: Khoa học tự nhiên


TrườngT.H.C.S Bến Thủy

Giáo án Đại số 7
2
3

d)  7 : 4 

Năm học 2017-2018
0,9
9
3
  0,5  5

2

 không lập được tỉ lệ thức.
- Bài 61 tr12 SBT
- Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của
các tỉ lệ thức đó.

Bài 61 SBT
a) Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15
Trung tỉ là: 8,5 và 0,69.
1
2
Và 80
2
3
3
2
Trung tỉ là: 35 và 14
4
3

b) Ngoại tỉ là: 6

c) Ngoai tỉ là: -0,375 và 8,47
Trung tỉ là: 0,875 và -3,63.
- Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết
của tỉ lệ thức.
- Cho HS hoạt động theo nhóm
bài 50 SGK tr27. GV phát cho
mỗi nhóm 1đề có in sẵn đầu bài.

- Muốn tìm các số trong ô vuông
ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc
trung tỉ trong tỉ lệ thức.Nêu cách
tìm.?

Bài 50SGK.
N:14
H:-25
C: 16
I: -63
Ư: -0,84
Ê: 9,17

1
5
1
Ơ: 1
3
1
B: 3
2
3
U:
4

Y: 4

L: 0,3
T: 6.


B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C
- GV yêu cầu đại diện nhóm lên
điền bảng phụ.
Bài 69 SBT.
- Bài 69 tr 13 SBT.
- GV gợi ý: Từ tỉ lệ thức ta suy ra a) x   60
 15
x
được điều gì?Tính x?
2
 x = (-15).(-60) =900
-Tương tự phần b.
 x= 30 hoặc x=-30
- Dạng 3: Lập tỉ lệ thức.
Bài 51 : Lập tất cả các tỉ lệ thức
có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2;
3,6; 4,8.

Bài 51:
1,5.4,8= 2.3,6(=7,2)
Các tỉ lệ thức được lập là:
1,5 3,6 1,5
2
 ;

2
4,8 3,6 4,8

GV: Hồ Thị Thúy Nga


Tổ: Khoa học tự nhiên


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×