Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

Giáo án Toán 6 Vnen (giáo án mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.96 KB, 98 trang )

Trường THCS Tống Phan

Kế hoạch dạy học Toán 6

Ngµy so¹n: 17/08/2017
Ngµy d¹y: /08/2017
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Một hộp đựng đồ dùng học tập
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
Trang 3
Trò chơi thu gom đồ vật
khởi động
Tập hợp các số có một chữ số
Trang 4
Tập hợp các đôi giầy trên giá
Hoạt động
B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
2c/trang 5
hình thành
B={0;3;6;9}
3b/trang 6
kiến thức
0∈B; 8∉B; 9∈B; 20∉B.
4c/Trang 6
8 ∈ E S ; 15 ∈ E Đ ; 2 ∉ E Đ ; 20 ∉ E S ;


Bài 1: A={6;7;8}
B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ 7}
C={N,H,A,T,R,G}
Bài 2:
Hoạt động
Bài 1;2;3
a)
P={0;1;2;3;4;5;6;7}
luyện tập
trang 7
b)
Q={3;4;5;6;7;8}
Bài 3
a) q∈X; b) q∉X; r∈X; u∈X;
Hoạt động
Bài 1a) A={ Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một}
Bài 1/Trang 7
Vận dụng
1b) B={ Tháng tư, Tháng năm, Tháng sáu}
Bài 1a) 15∈A; a∈B; 2∉B
1b) M={Bút}
H={Bút, sách, vở}
Bút∈M; Bút∈H; Sách∉M; Sách∈H; Mũ∈H.
Hoạt động
Bài 1;2
Bài 2: A={0;2;4;6;8}
Tìm tòi mở
Trang 8
A={x ∈NM2, x<10}
rộng

B={ 4;5;6;7;8;9}
B={x ∈N3< x<10}
Tiết 1

Tiết 2

Nguyễn Thị Hòa

Ngµy so¹n: 18/08/2017
Ngµy d¹y: /08/2017
Năm học 2017-2018

1


Trường THCS Tống Phan

Kế hoạch dạy học Toán 6

TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
Trang 9
Trò chơi “ Đố bạn biết số”
khởi động

1b/Tr9
(C) N={0;1;2;3; ...}
2b/10
Số liền trước
Số đã cho
16
17
Hoạt động
99
100
hình thành
34
35
kiến thức
998
999
2c/tr 10
15 nhỏ hơn a
1001 lớn hơn b
Bài 1/Tr11
A={13;14;15}
B ={1;2;3;4}
C={13;14;15}
Hoạt động
Bài 2/Tr11
A={5;7;9}
luyện tập
A={x ∈Nx M2; 3< x<10}
Bài 3;4;5/Tr11 Học sinh tự điền, so sánh các số liệu
Hoạt động

1K=1000 (đơn vị)
Bài 2/ Tr 12
Vận dụng
Lưu ý: 1KB gần bằng 1000B (1024B)
Các số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
Hoạt động
a)
x,x+1, x+2 trong đó x ∈N
Tìm tòi mở
Trang 12
b)
b-1,b,b+1 trong đó b ∈N*
rộng
Tiết 3

Số liền sau
18
101
36
1000

Ngµy so¹n: 18/08/2017
Ngµy d¹y: /08/2017
GHI SỐ TỰ NHIÊN

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.2
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt

Bài tập/
động
Trang
2Nguyễn Thị Hòa

Nội dung chuẩn bị

Năm học 2017-2018


Trường THCS Tống Phan

Hoạt động
khởi động

Trang 13
Bài 1b/Tr14

Hoạt động
hình thành Bài 2c/tr14
kiến thức
Bài 1a/tr16
Bài 1b/tr16

Hoạt động
luyện tập

Hoạt động
Vận dụng


Bài 2/tr 16
Bài 3a/tr 16
Bài 3b/tr 16
Bài 4/tr16
Bài 5a/tr16
Bài 5b/tr16
D.1.b/Tr16
E.1/Tr 17

Hoạt động
Tìm tòi
mở rộng

Tiết 4

E.2/Tr17
E.3/Tr17

Kế hoạch dạy học Toán 6

Trò chơi “ Số và chữ số”
Số lớn nhất có ba chữ số là 999
Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 102
Số
24851 74061 69354 902475 4035223
Giá trị chữ số 4000
4000 4
400
4000000
4

1357
Số đã cho Số trăm Cs hàng trăm
Số chục Cs hàng chục
1425
14
4
142
2
2307
23
3
230
0
A={0;2}
1000
9876
102; 120; 201; 210
14; 26
XVII; XXV.
Kí hiệu
I
V
X
L
C
D
M
Giá trị
1
5

10 50 100 500 1000
Cho số 8531.
a) Viết thêm số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có
thể được là: 85310
b) a) Viết thêm số 4 vào giữa các chữ số của số đã cho
để được số lớn nhất có thể được là: 85431
VI = V − I chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng
là: VI −V = I
Dạng tổng quát của số có hai chữ số là: 10.a+b
(a,b là các số có một chữ số, a≠0)
Dạng tổng quát của số có hai chữ số là: 100.a+10.b+c
(a,b,c là các số có một chữ số, a≠0)

Ngµy so¹n: 20/08/2017
Ngµy d¹y: /08/2017
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chiếu nội dung hoạt động khởi động.
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Nguyễn Thị Hòa

Năm học 2017-2018

3


Trường THCS Tống Phan


Hoạt động

Bài tập/
Trang
Trang 18

Hoạt động
khởi động

Hoạt động
hình thành
kiến thức

B.2.c/Tr19
C.1/Tr19

Hoạt động
luyện tập

C.2/Tr20
C.3/tr20
C.4/tr20

Hoạt động
Vận dụng
Hoạt động
Tìm tòi mở
rộng

D.E.1/tr20


D.E.2/tr20

Kế hoạch dạy học Toán 6

Nội dung chuẩn bị
a) Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
b) Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử
c) Không có số tự nhiên nào thoả mãn.
M ⊂ A; M ⊂ B; B ⊂ A; A ⊂ B.
a) A={1;2;3;4; . . . ; 20} tập hợp A có 20 phần tử.
b) B = ∅
a) M1 ={a;b}; M2 ={a;c}; M3 ={b;c}
b) M1⊂M; M2⊂M; M3⊂M.
A= {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}; B= {0;1;2;3;4}; B ⊂ A.
A={0} ⇒tập hợp A có 1 phần tử là 0
Tập hợp A là con của tập hợp B khi mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp B.
s; s; đ; s; s; đ

Ngµy so¹n: 23/08/2017
Ngµy d¹y: /08/2017

Tiết 5
LUYỆN TẬP

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chiếu nội dung hoạt động D em cần biết.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/
Trang
Hoạt động Bài C.1/tr 21
4Nguyễn Thị Hòa

Nội dung chuẩn bị
a) C={0;2;4;6;8}
Năm học 2017-2018


Trường THCS Tống Phan

Bài C.2/tr 21
luyện tập

Hoạt động
Vận dụng
Hoạt động
Tìm tòi mở
rộng
Tiết 6

Kế hoạch dạy học Toán 6

b)
c)

d)
a)
b)
c)
d)

L={ 11;13;15;17;19}
A={18;20;22}
B= {25;27;29;31}
A={18} có 1 phần tử
B={0} có 1 phần tử
C=N có vô số phần tử
E=∅ không có phần tử nào

Bài C.3/tr 21

A ⊂ N; B ⊂ N; N* ⊂ N;

Bài C.4/tr 21

M ⊂ B ⊂ A;
Số phần tử của tập hợp B là: 99-10+1=90 (phần tử)

E.2 /tr23
E.2 /tr23

Số phần tử của tập hợp D là: (99-21):2+1=40 (phần tử)
Số phần tử của tập hợp D là: (96-32):2+1=33 (phần tử)

Ngµy so¹n: 23/08/2017

Ngµy d¹y:
/2017
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Bài A.1/tr23 Phép cộng: “+” phép nhân “x” hoặc dấu “.”
Hoạt động
Phép cộng:số hạng, tổng. Phép nhân: thừa số, tích.
khởi động
Bài A.2/tr23 a.0=0; a.1=a;
a.b=0 thì a=0 hoặc b=0;
Hoạt động Bài B.1.b/tr24
a
12
21
1
b
5
0
48
hình thành
a+b
17
21
49
kiến thức

a.b
60
0
48
23+47+11+29
Bài B.2.c/tr24
=(23+47)+(11+29)
= 70+40 =110
4.7.11.25
Nguyễn Thị Hòa

Năm học 2017-2018

0
15
15
0

5


Trường THCS Tống Phan

Kế hoạch dạy học Toán 6

=(7.11).(4.25)
=77.100
=7700.
Tính:
Bài B.3.b/tr26

87.36+87.64
= 87.(36+64)
=87.100
=8700.
27.195-95.27
=27(195-95)
=27.100
=2700
Ngµy so¹n: 29/08/2017
Ngµy d¹y:
/2017
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Tiết 7

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động Bài C.1/tr 26 Quãng đương ôtô đi từ Hà Nội đến Yên Bái là:
luyện tập
54+19+82= 155 (km)
Bài C.2/tr 27

Bài C.3/tr 27
Bài C.4/tr 27

Bài C.5/tr 27
Bài C.6/tr 27


6Nguyễn Thị Hòa

a) 18+15+22+45= ... =100
b) 276+118+324 = ... = 718
c) 5.9.3.2 = ... =270
d) 25.5.4.27.2 =... 2700
a) 996+45 = 996+4=41 =1041
b) 37+198 = ... =235
Trong một tích nếu một thừa số tăng lên gấp bao nhiêu lần
thì tích tăng lên gấp bấy nhiêu lần
(k.a).b = k.(a.b)
a) =; b) <; c >; d) <.
25.12= 25.(10+2)= 250+50 = 300
34.11 = 34(10+1) =340+34 = 374
Năm học 2017-2018


Trường THCS Tống Phan

Bài C.7/tr 27

Bài C.8/tr 27

Kế hoạch dạy học Toán 6

16.19=16(20-1)=320-16=304.
46.99=46.(100-1)=4600-46=4554.
35.98=35.(100-2)=3500-70=3430.
a) x=34
b) x=17


Hoạt động
Vận dụng
Hoạt động Bài D.E.2/tr28 20+21+22+ ... +30 = (20+30).11:2=275
Tìm tòi mở
rộng

Ngµy so¹n: 29/08/2017
Ngµy d¹y
/2017
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

Tiết 8

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.3.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Bài A.1/tr 29 Phép trừ kí hiệu: “-”
Hoạt động
Số bị trừ, số trừ, hiệu.
khởi động
BàiA.1/tr 29 a-0=a; a-a =0
Hoạt động Bài B.1.b/tr30
a
12
21
48

12
b
5
0
48
15
hình thành
a+b
17
21
96
27
kiến thức
a-b
7
21
0
Không thực hiện
được
Bài B.2.b/tr31

14:3=4
21:5 thương là 4 dư 1
75:5= 15;
135:8 thương là 16 dư 7

Bài B.3.b/tr31
Nguyễn Thị Hòa

Năm học 2017-2018


7


Trường THCS Tống Phan

Kế hoạch dạy học Toán 6

Số BC
SC
Thương
Số

Tiết 9

600
17
35
ư
5

1312
32
41

15
0
Không có

0


Không có

67
13
4
15
(15>13)

Ngµy so¹n: 31/08/2017
Ngµy d¹y:
/2017
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Bài C.1/tr32
a) x=155 b) x=25 c) x=13
Bài C.2/tr32
35+98 = ... = 133; 46=29 = ... 75
Bài C.3/tr32
321-96 =325-100=225
1354-997 = 1357-1000=357
Bài C.4/tr32
a
392
278

357
360
420
b
28
13
21
14
35
q
14
1
25
12
17
Hoạt động Bài C.5/tr32
r
0
5
0
10
0
luyện tập
a) 14.50=7.2.50=700; 16.25=4.4.25=400
b) 2100:50=4200:100=42; 1400:25=5600:100=56
c) 132:12 = 120:12+12:12 =11
Bài C.6/tr32
96:8 = 80:8+16:8=12
a) Trong mỗi phép chia cho 3,4,5 số dư có thể là:
0;1;2.

0;1;2;3.
0;1;2;3;4.
a) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 1 là: 3k+1 (k∈N)
Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 2 là: 3k+2 (k∈N)
Hoạt động
D.E.1/tr33
Huế-Nha Trang: 620 km
Nha Trang – TPHCM: 432 km
Vận dụng
D.E.2/tr33
Bảng 1
Hoạt động
Năm
Năm
Kênh đào Xuy-ê
Thay đổi
Tìm tòi mở
1869
1955
rộng
Chiều rộng mặt
58m
135m
Tăng 77m
Chiều rộng đáy
22m
50m
Tăng 28m
Độ sâu đáy
6m

13m
Tăng 7m
Thời gian tàu qua kênh 48h
14h
Giảm 34h
Bảng 2:
Hành trình
Qua mũi Qua kênh Giảm số
8Nguyễn Thị Hòa

Năm học 2017-2018


Trường THCS Tống Phan

Kế hoạch dạy học Toán 6

Hảo vọng
Xuy-ê
km
Luân Đôn - Bom-bay 17400km 10100km 7300km
Mác-Xây - Bom-bay 16000km 7400km 8600km
Ô-đét-xa - Bom-bay 19000km 6800km 12200km
D.E.3/tr34

Tiết 10

Khối lượng quả bí là: 1kg+500g – 100g = 1400g

Ngµy so¹n: 05/09/2017

Ngµy d¹y:
09/2017
LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chiếu nội dung D.E trang 35
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Bài C.1/tr34
a)
b)
c)
d)
e)
g)
h)
i)
Hoạt động
luyện tập

Bài C.2/tr34

Bài C.3/tr34

Tiết 11
Nguyễn Thị Hòa

Nội dung chuẩn bị
7457+4705=12162
46756+13248 =60004

78563-45381= 33182
30452-2236 = 28216
25.64=1600
537.46= 24702
375:15 = 25
578:18 thương là 32 dư 2

a) 5500-375+1182 = 6307
b) 8376-2453-699 = 5224
c) 1054+987-1108 =933
d) 1540:11+1890:9+982 =1332
a) 7080-(1000-536) = 6616
b) 5347+(2376-734)= 6989
c) 2806-(1134+950)-280=442
d) 136.(668-588)-404.25= 780
e) 1953+(17432-56.223):16=2262
g) 6010-(130.52-68890:83) = 80
Ngµy so¹n: 05/09/2017
Ngµy d¹y: /09/2017
Năm học 2017-2018

9


Trường THCS Tống Phan

Kế hoạch dạy học Toán 6

LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Bài C.4/tr35 a) 1234.2014+2014.8766 = 2014.(1234+8766)= 20140000
b) 1357.2468-2468.357 = 2468.(1357-357)=2468000
c) (14678:2+2476).(2576-2575)=9815.1=9815
d) (195-13.15):(1945+1014)= 0: (1945+1014)= 0
Hoạt động
luyện tập

Bài C.5/tr35

a) x = 1263
b) x = 148
c) x= 2005
d) 1875
e) x = 2007
g) x=1
a) 90 dặm ≈ 144810m
2000 dặm ≈ 3218000 m
2000 phút ≈ 600m
Bài D.E.2/tr36
5 phút 4 in-sơ =1,6 m
5 phút 7 in-sơ ≈ 1,675 m
30 in-sơ ≈ 0,75 m
40 in-sơ ≈ 1 m≈

Hoạt động
vận dụng,

hình thành
kiến thức

Ngµy so¹n: 08/09/2017
Ngµy d¹y: 16/09/2017

Tiết 12

LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THÙA CÙNG CƠ SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.b và AB.1.d
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở C.1 và C.2
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động

Bài tập/ Trang

Nguyễn Thị Hòa
10

Nội dung chuẩn bị
Năm học 2017-2018


Trường THCS Tống Phan

Kế hoạch dạy học Toán 6

AB.1.c/tr37
Luỹ thừa

33
25
62
AB.1.d/tr37

Cơ số
3
2
6

52

Số mũ
3
5
2

43

64
34

Hoạt động
khởi động
Hoạt động
hình thành
kiến thức

Giá trị của lũ hừa
27

32
36
5.5
25

92
AB.1.g/tr38

Bài AB.2.a/tr 38

22 : hai mũ hai ( hai luỹ thừa hai, hai bình phương)
23: hai mũ ba ( Hai lập phương …)
42 : Bốn mũ hai ( Bốn bình phương …)
43: Bốn mũ ba ( Bốn lập phương …)
Tính
3 .33=241
22.24=64
2

Tính
35=241
26=64

So sánh
32.33 =35
22.24=26

24.26=24+6 =210
Bài AB.2.a/tr 39
72.73=72+3 =25

Ngµy so¹n: /09/2017
Ngµy d¹y: /09/2017

Tiết 13

LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THÙA CÙNG CƠ SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.b và AB.1.d
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở C.1 và C.2
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Hoạt động
luyện tập

Bài tập/ Trang
Bài C.1/tr 39

Nguyễn Thị Hòa

Luỹ thừa
23
45

Nội dung chuẩn bị
Cơ số
Số mũ
Giá trị của lũ hừa
2
3
8

4
5
1024
Năm học 2017-2018

11


Trường THCS Tống Phan

Kế hoạch dạy học Toán 6
4

3
53
Bài C.2/tr 39

Bài C.3/tr 40
Bài C.4/tr 40

Bài D.1/tr41
Hoạt động
vận dụng
Hoạt động
tìm tòi mở
rộng

Bài D.2/tr41
Bài E.1/tr42


3
5

4
3

81
125

Câu
đúng
sai
3 2
6
a) 2 .2 =2
x
3 2
5
b) 2 .2 =2
x
4
4
a) 5 .5=5
x
a)
5
4.4.4.4.4= 4
b)
3.3.3.5.5.5 =33.53=153
a) 35.34=39; b) 53.55=58; c) 22.2=23

02=0; 12=1; 22=4; 32=9; 42=16; 52=25; 62=36; 72=49;
82=64; 92=81;
03=0; 13=1; 23=8; 33=27; 43=64; 53=125; 63=216; 73=343;
83=512; 93=729;
1;4;9;16;25
1;8;27
100=102; 1000=103; 10000=104; 1000000=106;
1000000000=109;
Khối lượng trái đất khoảng: 5,972.1024 kg
Khối lượng mặt trăng khoảng: 7,347.1022 kg

Ngµy so¹n: /09/2017
Ngµy d¹y: /09/2017
CHIA HAI LUỸ THÙA CÙNG CƠ SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c và AB.1.d
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở C.1
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Bài AB.1.a/tr42 Viết kết quả phép tính sau dưới dạng tích một luỹ thừa.
35.33 = 38; 38 :33 = 35; 38 :35 = 33
Hoạt động Bài AB.1.c/tr43 Điền số thích hợp vào ô trống
khởi động
Đúng
Sai
12
8
4
và hình

5 :5 = 5
x
thành kiến
9
6
4
7 :7 = 7
x
thức
13
8
5
3 :3 = 3
x
5
5
3 :3 = 1
x

Tiết 14

Nguyễn Thị Hòa
12

Năm học 2017-2018


Trường THCS Tống Phan

Bài AB.1.d/tr43


Bài AB.2.a/tr44

Bài C.1/tr44

Hoạt động
luyện tập

Bài C.2/tr45

Bài C.4/tr45

Hoạt động
tìm tòi, mở
rộng

a
b
a:b
7
2
5
5
53
79
73
76
36
34
32

Viết các số dưới dạng tổng luỹ thừa của 10
135 = 1.102+ 3.101+ 5.100.
2468 =2.103+ 4.102+ 6.101+8.100.
Cột 1
37 :32
59 :57
212 :28
512 :55

Bài C.3/tr45

Hoạt động
vận dụng

Kế hoạch dạy học Toán 6

Bài D.1/tr 45
Bài D.2/tr 45
Bài D.3/tr 45
E/tr 45

Cột 2

57
24
35
52

Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa
a) 115;

b) 172;
c) 42;
d) a4;
C1: a) 36:34 = 729:81 = 9. b) 57:55 =78125:3125 =25
C2: a) 36:34 =32= 9.
b) 57:55 = 52 = 25
356 =3.102+5.101+6.100; 3243=3.103+2.102+4.101+3.100
abbc =a.103+b.102+b.101+c.100
a) 300; b) 11; c) 196;
d) 64.
a) 63:33 =(6:3)3. b) 102:52 =(10:5)2
Khối lượng trái đất gấp mặt trăn khoảng
5,972.1024 :7,347.1022 ≈ 81 (lần)
(a:b)m =am:bm ( a, b≠ 0, m,n là số tự nhiên)

Ngµy so¹n: 17/09/2017
Ngµy d¹y: 25/09/2017

Tiết 15

THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.b/tr46, A.c/tr46
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 48; B.3/tr 48
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Hoạt động

Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị

Bài A.b/tr46
60+20-5 =75; 49:7x5 = 35.

Nguyễn Thị Hòa

Năm học 2017-2018

13


Trường THCS Tống Phan

khởi động
Hoạt động
hình thành
kiến thức

B.2/tr 48
B.3/tr 48
Bài C.1/tr48

Hoạt động
luyện tập

Bài C.2/tr48
Bài C.3/tr48

Hoạt động DE.2/tr 49
vận dụng và
tìm tòi mở

rộng

Tiết 16

Kế hoạch dạy học Toán 6

60+35:5 = 67; 86-10x4 = 46.
(30+5):5 =7; 3x(20-10) = 30.
Ưu tiên luỹ thừa, nhân chia, cộng trừ
Dấu ngoặc: Nhọn, vuông, tròn
Tính: a) 77; b) 124 c) 4
3.(10-8):2+4 =7
Tính:
a) 5.42 – 18:32 = 78;
b) 162
Tính giá trị của biểu thức
a) 18;
b) 3
Tìm x: a) x=24;
b) x = 68;
c) x= 17;
d) x= 23.
a) 6+2.(4-3).2 = 10
b) (6+2).4-3.2 = 26
c) 6+(2.4-3).2 = 10
d) 6+(2.4-3.2 )= 10

c) 11700
d) 14


Ngµy so¹n: 20/09/2017
Ngµy d¹y: 28/09/2017
LUYỆN TẬP CHUNG

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.b/tr46, A.c/tr46
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 48; B.3/tr 48
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động Bài C.1/trang 49 a) 27.75+25.27-150 = 27.(75+25)-150 =270-150=120
luyện tập
b) 3.52 – 16:22 =75-4 = 71
c) 20 – [30-(5-1)2] = 20-14=6.
d) 60:{[(12-3).2]+2} = 60:20 = 3.
Bài C.2/trang 49 Tìm số tự nhiên x biết
Nguyễn Thị Hòa
14

Năm học 2017-2018


Trường THCS Tống Phan

Hoạt động
vận dụng
và tìm tòi
mở rộng

Kế hoạch dạy học Toán 6


a) 70 -5(x-3) = 45
⇔ 5(x-3) = 25
⇔ x- 3 = 5 ⇔ x=8
b) x = 3.
Bài C.3/trang 49 Tính giá trị của biểu thức
48000-(2500.2+9000.3+9000.2:3) = 10 000.
Bài C.4/trang 50 An mua hai bút chì giá 2500 đ. Ba quyển vở giá 9000 đ,
một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba
quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở. Tổng số tiền
phải trả là 48000 đ. Tính tiền một gói phong bì.
Bài C.5/trang 50 12 = 1.
13 = 12 – 02.
(0+1)2 = 02 + 12
22 = 1+3
23 = 32 – 12.
(1+2)2 > 12 + 22
32 = 1+3+5
33 = 62 – 32.
(2+3)2 > 22 + 32
43 = 102 – 62.
Chốt: 1+3+5+ ... + (2n-1) = n2
a3= m2- n2 ( m-n = a và m+n = a2)
(a+b)2≥ a2+b2
2
D/trang 50
a5 số trăm là a(a+1). Hai chữ số cuối cùng là 25
E.1/trang 51
E.2/trang 51
E.3/trang 51


452 = 2025 số trăm là 20 = 4.(4+1)
Cộng đồng dân tộc Việt Nam có số dân tộc là 34-33 =54
Đáp án C (6)
a) (12-8):4=1
b) (4+8).5-4.5=40
c) 12.(4+2)-12=60
d) 10:(5+5).9.9 =81
Ngµy so¹n:

Tiết 17; 18

20/09/2017
Ngµy d¹y: 28/09/2017;

30/09/2017
TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.b/tr46, A.c/tr46
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 48; B.3/tr 48
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động AB.1.a/trang 51 Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi tồn tai số tự
khởi động
nhiên q sao cho a =b.q
và hình
VD: 10 chia hết cho 5 vì tồn tại số 2 mà 10 = 5.2
thành kiến AB.1.c/trang 52 6 chia hết cho 2 kí hiệu 6 M2
Nguyễn Thị Hòa


Năm học 2017-2018

15


Trường THCS Tống Phan

Kế hoạch dạy học Toán 6

7 2
AB.2.a/trang 52 Nếu aMm, bMm thì (a +b) Mm
AB.2.c /trang 53 72M3; 15 M3; 36M3 ⇒ 72-15 M3; 36-15 M3; 15+36+72 M3
AB.3.a /trang 53 Tổng của một số chia hết cho m và một số không chia
hết cho m thì không chia hết cho m ( m>0)
thức
AB.3.c /trang 54 80+16 M4; 80-16M4; 80+12 M4; 80-12 M4;
32+40+24 M4; 32+40-12 M4
VD: 4 3; 5 3; 4+5 =9 M3
Chốt: Tổng số dư của các số khi chia cho m mà chia
hết cho m thì tổng các số chia hết cho m
C.1/trang 54
48+56M4; 80+17 4
C.2/trang 54
54-36M6; 60-14 6
Hoạt động
C.3/trang 54
35+49+210 M7; 42+50+140 7; 560+18+3 M7
luyện tập
C.4/trang 54

a) đúng; b) sai; c) sai
C.5/trang 54
a) x M2; b) x 2.
DE.1/trang 55
aM4 vì a=12q+8 M4; a 6 vì a= 12q+8.
Hoạt động
DE.2/trang 55
a) đúng; b) sai; c) đúng; d) đúng
vận dụng và
DE.3/trang 55
a) (a+b) M3
tìm tòi mở
b) (a+b) M2
rộng
c) (a+b) M3
Ngµy so¹n:
Tiết 19; 20

27/09/2017
Ngµy d¹y:

05/10/2017
DẤU HIỆU CIA HẾT CHO 2 CHO 5
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A/tr56, B.2.a/tr57.
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c/tr 57.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
A/trang 56

Trong các số: 35; 96; 744; 950; 660; 8401.
Số chia hết cho 2 là: 96; 744; 950; 660.
Hoạt động
Số không chia hết cho 2 là: 35; 8401.
khởi động
Số chia hết cho 5 là: 35; 950; 660.
Số không chia hết cho 5 là: 96; 744; 8401.
Nguyễn Thị Hòa
16

Năm học 2017-2018


Trường THCS Tống Phan

Hoạt động
hình thành
kiến thức

B.1.a/tr 56
B.1.c/tr 57
B.2.a/tr 57
B.2.c/tr 58
C.1/trang 58

C.2/trang 58
Hoạt động
luyện tập

C.3/trang 58

C.4/trang 58

D.1/trang 59
Hoạt động
vận dụng
Hoạt động
tìm tòi mở
rộng

D.2/trang 59
E.1/trang 59
E.1/trang 59

Kế hoạch dạy học Toán 6
2 khi x ∈{1;3;5;7;9}
43x M2 khi x ∈{0;2;4;6;8}; 43x

Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào không
chia nhết cho 2.
328; 1234 M2; 1437; 895 2
5 khi x ∈{1;2;3;4;6;7;8;9}
43x M5 khi x ∈{0;5}; 43x
68* M5 khi * ∈{0;5}
Trong các số: 234; 375; 28; 45; 2980; 58; 4273; 90; 17
Số chia hết cho 2 là: : 234; 28; 2980; 58; 90
Số chia hết cho 5 là: 375; 45; 298; 90.
Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 là: 2980; 90
a) 136+450 M2; 136+450 5
b) 875 - 420 2; 875 - 420M5
c) 3.4.6 -35 2 ; 3.4.6 -35 5

1234 : 5 dư 4; 789:5 dư 4; 835: 5 dư 0; 23456:5 dư 1
176167:5 dư 2; 388:5 dư 3
a) 74* M2 khi * ∈{0;2;4;6;8}
b) 74* M5 khi * ∈{0;5}
c) 74* M2 và M5 khi * = 0
Số gà mỗi đàn là: 15; 28; 19; 26; 17
Tổng các số dư khi chia số gà cho 5 là: 0+3+4+1+2=10 M5
Bác Nam có thể nhốt hết số gà vào lồng, mỗi lồng 5 con.
Số lồng cần dùng là: 3+5+3+5+3+2 = 21
a) 650; 560; 506.
b) 650; 605; 560.
n ∈ { 140; 150; 160; 170; 180}
Ngµy so¹n:

Tiết 21;22

27/09/2017

Ngµy d¹y:
07/10/2017; 12/10/2017
DẤU HIỆU CIA HẾT CHO 3 CHO 9
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A/tr59, B.2.a/tr60, B.3a/tr61
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.c/tr 62.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động Bài A.a/tr 59
a=2124 M9; b= 5124 9.
khởi động Bài A.b/tr 59

Hoạt động B.1/tr 60
Mọi số đều có thể viết dưới dạng tổng của số chia hết
Nguyễn Thị Hòa

Năm học 2017-2018

17


Trường THCS Tống Phan

hình thành
kiến thức

B.2/tr 60
B.2.c/tr 61
B.3.a/tr 61
B.3.c/tr 62
C.1/tr 62

Hoạt động
luyện tập

C.2/tr 63

C.3/tr 63
DE.1/tr 63
DE.2/tr 63
Hoạt động
vận dụng và

DE.3/tr 63
tìm tòi mở
rộng

Kế hoạch dạy học Toán 6

cho 9 và tổng các chữ số của nó.
a) 378 = (3+7+8)+ (số chia hết cho 9) M9 ⇒ KL1 ... KL2
621 có: 6+2+1 =9 M9 ⇒ 621M9
Tương tự: 1205 ; 1327 9; 6354 M9; 2351 9
2013 M3 ⇒ KL1 ... KL2
157 *M3 ⇒ (1+5+7+*) M3 ⇒ * ∈{2;5;8}

a) A={1347; 4515; 6534; 93258}
b) B= { 6534;93258}
c) C= { 1347; 4515}
d) B ⊂ A
a) 1251+5316 M3, 1251+5316 9
b)5436 -1324 3; 5436 -1324 9
c) 1.2.3.4.5.6+27 M3; 1.2.3.4.5.6+27 M9
a) * ∈ {2;5;8}
b) * ∈ {0;9} c) * =5; d) 9810
81 M9; 127 chia cho 9 dư 1; 134 chia cho 9 dư 8
⇒ tổng số vịt chia hết cho 9 ( chia hết cho 3)
Số chia hết cho 2 và cho 5 tận cùng là 0. Số đó chia hết cho
9 nên tổng các chữ số chia hết cho 9. Số đó là 90.
Dùng 3 trong bốn chữ 4;5;3;0 ghép lại
a) Số chia hết cho 9 là 450; 405; 504; 540.
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là
453; 435; 543;534; 345;354.

Ngµy so¹n:

Tiết 23

27/09/2017
Ngµy d¹y:

12/10/2017
ƯỚC VÀ BỘI
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở AB.2.a/trang 64
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c/trang 64; AB.2.c/trang 65
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động AB.1.a/ tr64
45= 15.3 = 5.9
khởi động
54=18.3 =27.2=9.6
AB.1.d/
tr64
và hình
72 là bội của 6; 12 là ước của 72.
Nguyễn Thị Hòa
18

Năm học 2017-2018


Trường THCS Tống Phan


thành kiến
thức

Hoạt động
luyện tập

AB.1.e/ tr64
AB.2.c/ tr65
C.1/trang 65
C.2/trang 66
C.3/trang 66
D/trang 66

Hoạt động
vận dụng

E/trang 66
Hoạt động
tìm tòi mở
rộng

Kế hoạch dạy học Toán 6

72 là ước (bội ) của 72, 0 là bội của 72
Hao bội của 49 là: 49; 98
Hai ước của 108 là: 2; 3.
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} B(5)={0;5;10;15; ...}
a) đúng; b) sai; c) sai
2.2.2.3.5

a) Bội nhỏ hơn 40 của 7 là {0;7;14;21;28;35}
b) Ư(120)={1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;30;40;60;120}
a) x ∈{20;30;40;50}
b) x ∈{10;20}
-Vì 18 : 6 = 6 nên bạn nào đi 6 lần mỗi lần 3 ô là nhanh
nhất.
- Nếu nhiều nhất 1 lần đi là 4 thì:
Vì 18: 4 thương là 4 dư 2 nên đi 5 lần, 4 lần mỗi lần 4 ô,
1 lần đi 2 ô ( 3 lần đi 4 ô, 2 lần đi 3 ô)
a)
Cách chia
Số nhóm
Số người/ nhóm
Thứ nhất
4
9
Thứ hai
6
6
Thứ ba
9
4
Thứ tư
12
3
b)
Chia số nhóm là: 1;2;3;18 (36 nhóm loại vì 1 người
không là nhóm)
Ngµy so¹n:


Tiết 24

06/10/2017
Ngµy d¹y:

14/10/2017
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.1/tr67, B.2.a/trang 68.
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b/tr 68.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động A.1.b/trang 67
4=1.4 = 2.2; 9=1.9 = 3.3; 12=1.12=2.6=3.4
khởi động A.2./trang 67
a)
Số a
Các ước của a
Nguyễn Thị Hòa

Năm học 2017-2018

19


Trường THCS Tống Phan

Hoạt động
hình thành

kiến thức

Hoạt động
luyện tập

Kế hoạch dạy học Toán 6

B.1.b/trang 68
B.2.b/trang 68
C.1/trang 69
C.2/trang 69
C.3/trang 69
C.4/trang 69

6
1;2;3;6
7
1;7
10
1;2;5;10
13
1;13
b) Số 6 và 10 có nhiều hơn 2 ước
c) Sô 7 và 13 chỉ có hai ước
Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7
Các số nguyên tố nhỏ hơn 50 là:
2;3;5;7;11;13;17;19;23;29;31;41;43;47
Các số trên đều là hợp số: 312; 213; 435; 417; 3737;4141
43 ∈P; 93∉P; 15∈N; P ⊂ N
Số nguyên tố trong các số trên là:131; 313; 647

1... là hơp số khi ... ∈{0;2;4;5;6;8}
3... là hơp số khi ... ∈{0;2;3;4;5;6;8;9}

Hoạt động
vận dụng và
tìm tòi mở
rộng

DE/trang 70

a) 6 =2+2+2;
7 = 2+2+3
8= 2+3+5
b) 30 = 7+23 = (11+19) = (13+17)
32= 3+29 = 13+19

Ngµy so¹n:
Tiết 25;26

11/10/2017
Ngµy d¹y:

19/10/2017
PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪ SỐ NGUYÊN TỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.1/tr71, B.2.a/trang 68.
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b/tr 72; B.2.b/tr 72.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị

2
Hoạt động A.1/trang 71
12=2 .3 ( 2 và 3 đều là các số nguyên tố)
khởi động
20= 22.5; 36 = 22.32.
Hoạt động B.2.b/trang 72
16=22;
60=22.3.5;
Nguyễn Thị Hòa
20

Năm học 2017-2018


Trường THCS Tống Phan

hình thành
kiến thức

56 =2 .7;
C.1/trang 73

Hoạt động
luyện tập

C.2/trang 73
C.3/trang 73
C.4/trang 73
D.1/trang 73


Hoạt động
vận dụng

Hoạt động
tìm tòi mở
rộng

Kế hoạch dạy học Toán 6
3

E/trang 74

84 = 22.3.7

a) 30= 2.3.5; 70 =2.5.7; 42 =2.3.7
b) 16 = 24; 48 = 24.3; 36 = 22.32; 81 = 34.
c) 10 = 2.5; 100 = 22.52; 1000 = 23.53; 10000 = 24.54;
An làm không đúng
24=23.3; 84 = 22.3.7; 40=23.5 (đúng)
4 số nguyên tố nằm giữa 200 và 230 là 211; 223; 227; 229
221 = 13.17
Phân tích một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố có hai
cách.
C1: Phân tích mỗi số thành tích các số lớn hơn 1. Nếu các
thừa số là hợp số thì phân tích tiếp.
C2: Chia theo cột dọc.
Cách xác định số ước của một số
a = xm.yn. . . zt có số ước là: (m+1).(n+1). ... .(t+1)

Ngµy so¹n:

Tiết 27;28

13/10/2017

Ngµy d¹y:
21/10/2017; 26/10/2017
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A/tr74.
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 75.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động A/trang 74
1) Các bạn nữ trong tổ là phần tử chung của hai tập hợp.
khởi động
2) Ư(18)={1;2;3;6;9;18}; Ư(45)={1;3;5;9;15;45}
Phần tử chung của hai tập hợp là: 1;3;9
3) B(2) ={0;2;4;6;8;10;12;14;16 ...}
Nguyễn Thị Hòa

Năm học 2017-2018

21


Trường THCS Tống Phan

B.3/trang 76
Hoạt động

hình thành
kiến thức

B.4/trang 76

C.1/trang 76
C.2/trang 76
C.3/trang 76
C.4/trang 76

Kế hoạch dạy học Toán 6

B(3) ={0;3;6;9;12;15;18; ...}
Ba phần tử chung của hai tập hợp là: 0;6;12
5 là ước chung của 20 và 35.
0 là bội chung của 47 và 13
36 là ước chung của 72 và 108 đồng thời là bội chung của
9 và 12.
Ư(36) ={1;2;3;4;6;9;12;18;36}
Ư(45) = {1;3;5;9;15;45}
ƯC(36;45)={1;3;9}
B(8)={0;8;16;24;32;40;48;56;64;72;80; ...}
B(7)={0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70; ...}
BC(8;7)={0;56; 112; ...}
a) Sai; b) sai; c) đúng.
Hai ước của 33 là: 3;11; Hai ước của 54 là: 2; 6
Hai bội của 33 là: 33; 66; Hai bội của 54 là 54; 108.
a) Giao của hai tập hợp là số học sinh học giỏi cả hai môn
văn và toán.
b) Giao của hai tập hợp là các số chia hết cho 10.

A={0;6;12;18;24;30;36}
B={0;9;18;27;36}; C={0;18;36}
Số học sinh nam và nữ ở mỗi tổ bằng nhau
(HS nam và nữ được chia đều cho các tổ)
Vì ƯC(18;24) = {1;2;3;6} nên có thể chia lớp thành
1;2;3;6 tổ.
Vì ƯC(120; 276)={1;2;3;4;6;12}
Số hàng rau có thể là 1;2;3;4;6;12; ⇒ số cây tương ứng
mỗi loại.

Hoạt động
luyện tập

C.5/trang 76

Hoạt động
vận dụng
Hoạt động
tìm tòi mở
rộng

D/trang 77

HS: tự đọc tham khảo.

E/trang 77

Số kiến là bội chung của 3;5;7 và nhỏ hơn 200
BC(3;5;7) = {0;105;210; ...} ⇒ số kiến là 105


C.6/trang 77

Ngµy so¹n:
Tiết 29;30

18/10/2017

Ngµy d¹y:
26/10/2017; 28/10/2017
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở phần B.1c,d/79, B.2c/80, B.3b,c/80
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1,2,3/78 .
Nguyễn Thị Hòa
22

Năm học 2017-2018


Trường THCS Tống Phan

II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/
Trang
Hoạt động
khởi động

A/trang 78


B.1/ trang 79

Hoạt động
hình thành
kiến thức

Hoạt động
luyện tập

Hoạt động
vận dụng,
tìm tòi,
mở rộng
Tiết 31
Nguyễn Thị Hòa

Kế hoạch dạy học Toán 6

Nội dung chuẩn bị
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12};
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6} ⇒ số lớn nhất là 6
Nhận xét: Các ước chung của 12 và 30 đều là ước của 6.
c) ƯC(24, 18) = {1; 2; 3; 6}; ƯCLN(24, 18) = 6
d) ƯCLN(26, 52) = 26
ƯCLN(26, 27, 1) = 1;
ƯCLN(24, 46) = 2

ƯCLN(24, 60) = 22.3 = 12
B.2c/ trang 80 ƯCLN(24, 23) = 1


ƯCLN(35, 7) = 7
ƯCLN(35, 7, 1) = 1

B.3c/ trang 80 ƯCLN(27, 45) = 32 = 9
Ư(9) = {1; 3; 9}
ƯC(27, 45) = {1; 3; 9}
-B.1a/78, B.2b/ 79, B.3a/80
-ƯCLN của 2 hay nhiều số là 1 số.
-Tìm ƯC của 2 hay nhiều số nên thông qua ƯCLN của chúng.
C.1/ trang81 a)ƯCLN(8, 1) = 1
b) ƯCLN(8, 1, 12) = 1
c) ƯCLN(24, 72) = 23.3 = 24
d) ƯCLN(24, 84, 180) = 22.3 = 12
C.2/ trang 81
Cách 1: ƯCLN(24, 36) = 22.3 = 12
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
ƯC(24, 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Cách 2: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12};
Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36};
ƯC(24, 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12};
1)Hai số nguyên tố cùng nhau mà cả 2 đều là hợp số là : 8
và 9 . ƯCLN(8, 9) = 1
D/ trang 81 2) ƯCLN(12, 30) = 2.3 = 6
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}
Ngµy so¹n:
24/10/2017
Năm học 2017-2018


23


Trường THCS Tống Phan

Kế hoạch dạy học Toán 6

Ngµy d¹y: 02/11/2017
LUYỆN TẬP VỀ ƯCLN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần C.2/82
- Chiếu nội dung E/ 83
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
C.2/82
a
b
ƯCLN(a,b)
ƯC(a, b)
18
30
6
1;2;3;6
30
29
1
1
29
57

1
1
80
126
1
1;2
C.3/82
ƯCLN(18, 30, 77) = 1
ƯCLN(16, 80, 176) = 24 = 16
C.4/82
10 < x <20 , 112 Μx, 140 Μx
⇒ x ∊ ƯC(112, 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Do đó: x = 14
Hoạt động
C.5/82
ƯCLN(16, 24) = 23 = 8 ;
ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8}
luyện tập
ƯCLN(180, 234)=18⇒ ƯC(180, 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
ƯCLN(60, 90, 135) =15⇒ƯC(60, 90, 135) = {1; 3; 5; 15}
C.6/82
Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cắt được là
ƯCLN(75, 105) = 3.5 = 15
D.1 /83

Hoạt động
vận dụng

Hoạt động
tìm tòi,

mở rộng
Tiết 32;33
Nguyễn Thị Hòa
24

D.2 /83

E/83+84

a)28 Μa, 36 Μa, a > 2
b) 28 Μa, 36 Μa ⇒ a ∊ ƯC(28, 36) = { 1; 2; 4}
mà a > 2 nên a = 4
c)Mai mua số hộp bút chì màu là: 28:4 = 7 (hộp)
Lan mua số hộp bút chì màu là: 36:4 = 9 (hộp)
Số đĩa nhiều nhất có thể chia là ƯCLN(80, 36, 104) = 4
Khi đó, mỗi đĩa có số quả là:
80 : 4 = 20 (quả cam)
36 : 4 = 9 (quả quýt)
104 : 4 = 26 (quả mận)
Nx: Mận ở thời điểm trung thu_rằm tháng 8 mà có là mận
trái mùa, ko nên ăn vì quả trái mùa thường nhiều thuốc trừ
sâu và chất bảo quản.
ƯCLN(35, 105) = 5.7 = 35
105 35
0 3
⇒ƯCLN(35, 105) = 35
Ngµy so¹n: 24/10/2017
Ngµy d¹y: 02/11/2017;
Năm học 2017-2018



Trường THCS Tống Phan

Kế hoạch dạy học Toán 6

04/11/2017
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở phần B.1c,d/85, B.2c/86, B.3b,c/87
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/
Nội dung chuẩn bị
Trang
a)4 bội chung của 4 và 6 là: 0; 12; 24; 36 (số bé dễ nhẩm)
Hoạt động
A/84
Số nhỏ nhất khác 0 trong 4 bội chung này là 12.
khởi động
b)Số nhỏ nhất khác 0 cùng chia hết cho 4 và 6 là 12.
c) BC(4, 18) = {0; 36; 72; ….}; BCNN(4, 18) = 36
d) BCNN(26, 52) = 52
B.1/85
BCNN (26, 2, 1) = 26;
BCNN (24, 36) = 72
d)BCNN (24, 15) = 23.3.5 = 120
B.2/86
BCNN (12, 27, 35) = 22.33.5.7 = 3780
(số to quá_thay bằng số nhỏ)
Hoạt động

BCNN(12, 8, 7) = 23.3.7 = 168
hình thành
kiến thức
e) BCNN(24, 12) = 24 (thấy 24 Μ12)
BCNN (35, 7, 1) = 35 ( thấy 35 Μ7 và 35 Μ1)
g)A = {x∊N/ xΜ8, xΜ18, xΜ30, x < 1000}= {0; 360; 720}

B.3c/87
C.1/88

C.2/81
Hoạt động
luyện tập

C.3/81
C.4/81

Tiết 34
Nguyễn Thị Hòa

BCNN (15, 18) = 2.32 .5 = 90
BC (15, 18) = B(90) = {0; 90; 180; 270; 360; 450; ….}
a)BCNN(8, 1) = 8
b) BCNN (8, 1, 12) = BCNN (8, 12)= 23.3 = 24
c) BCNN (36, 72) = 72 vì 72 Μ36
d) BCNN (24, 5) = 24.5 = 120 vì 24 và 5 là 2 số nguyên
tố cùng nhau.
a)56 = 23.7
140 = 22.5.7
b)ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28

c) BCNN(56, 140) = 23.5.7 =280
a) BCNN(17, 27) = 17.27 = 459
b) BCNN(45, 48) = 24.32.5 = 720
c) BCNN(60, 150) = 22.3.52 = 300
a)BCNN(30, 150) = 150
b)BCNN(40, 28, 140) =280
c)BCNN(100, 120, 200) = 600
Ngµy so¹n: 02/11/2017
Năm học 2017-2018

25


×