Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Trăc nghiem hoa hoc lop 9 moi nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.77 KB, 5 trang )

PHÒNG GD-ĐT CẨM MỸ

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2010-2011
(Đề thi có 04 trang)

Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút

Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Các bazơ luôn làm quỳ tím hóa xanh
B. Các oxit axit đều phản ứng được với tất cả các oxit bazơ
C. Tất cả các oxit axit đều không phản ứng với dung dịch axit
D. Có thể có phản ứng mà các chất tham gia và các chất sản phẩm có đủ 4 loại hợp chất vô cơ.
Câu 2: Có 3 dung dịch là NaOH, HCl, H2SO4 có cùng nồng độ mol. Chỉ dùng thêm một chất nào cho
dưới đây là có thể phân biệt được chúng?
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch BaCl 2.
Câu 3: Phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ở chất nào trong số các chất cho dưới đây?
A. MgCO3
B. CaCO3
C. BaCO3
D. FeCO3
Câu 4: Cho 5 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl
thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 7,2 gam muối khan. Giá trị của
V là:
A. 2,24
B. 4,48


C. 3,36
D. 1,12
Câu 5: Cho a gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M thu được 2
muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Giá trị của a là:
A. 1,6
B. 2,4
C. 3,2
D. 3,6
Câu 6: Cho các chất: Cu2S, CuS, CuO, Cu2O. Hai chất có phần trăm khối lượng Cu bằng nhau là:
A. Cu2S và Cu2O
B. CuS và CuO
C. Cu2S và CuO
D. Không có cặp chất nào.
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch A.
Cô cạn dung dịch A thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A. (m + 8) gam
B. (m + 16) gam
C. (m + 4) gam
D. (m + 31) gam
Câu 8: Câu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ.
B. Trong phản ứng hóa học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ.
C. Trong phản ứng hóa học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ.
D. Trong phản ứng hóa học các phân tử được bảo toàn.
Câu 9: Có các chất bột: K2O, CaO, Al2O3, MgO. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho
dưới đây để nhận biết?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H 2SO4
C. Dung dịch NaOH

D. Nước.
Câu 10: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe 2O3 và CuO bằng H2 thu được số mol nước tạo ra từ các oxit có tỉ
lệ tương ứng 3 : 2. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50% và 50%
B. 75% và 25%
C. 75,5% và 24,5%
D. 25% và 75%.
Câu 11: Cho 3,9 gam K tác dụng với 101,8 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 3,5%
B. 5,3%
C. 6,3%
D. 3,6%
Trang 1/4


Câu 12: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng hết với nước. Để trung hòa dung
dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 13: Các câu sau câu nào đúng?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính
B. Al(OH) 3 là bazơ lưỡng tính
C. Al(OH)3 chỉ thể hiện tính bazơ
D. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm x mol Al và 0,2 mol Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
dung dịch A. Dẫn khí CO2 dư vào A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B nung tới khối lượng không
đổi thu được 40,8 gam chất rắn C. Giá trị của x là:
A. 0,2

B. 0,3
C. 0,4
D. 0,04
Câu 15: Có các dung dịch: NaCl, CaCl2, AlCl3, CuCl2. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất
cho dưới đây để nhận biết?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO 3
Câu 16: Cho 6 lít hỗn hợp gồm CO2 và N2 (đktc) lội chậm qua dung dịch KOH thu được 2,07 gam
K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % về thể tích của CO2 trong hỗn hợp trên là:
A. 14%
B. 20%
C. 24%
D. 28%
Câu 17: Để có dung dịch NaCl 16% cần phải lấy bao nhiêu gam nước để hòa tan 20 gam NaCl?
A. 125 gam
B. 145 gam
C. 105 gam
D. 107 gam
Câu 18: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) để có 3,01.1023 phân tử CO2?
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 44,8 lít.
Câu 19: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH
dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:
A. 4,0 gam
B. 8,0 gam
C. 9,8 gam

D. 18,2 gam.
Câu 20: Một loại quặng boxit chứa 60% Al 2O3. Sản xuất Al từ 2,125 tấn quặng boxit đó bằng phương
pháp điện phân nóng chảy Al2O3 thu được 0,54 tấn Al. Hiệu suất quá trình sản xuất Al là:
A. 80%
B. 60%
C. 48%
D. 90%
Câu 21: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa:
A. FeO
B. Fe2O3
C. FeCl3
D. Fe(NO3)3
Câu 22: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)?
A. FeS2 → FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe
Câu 23: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối
sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Mn
Câu 24: Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và
dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí
đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:
A. 11,2 gam
B. 12,4 gam
C. 15,2 gam
D. 10,9 gam

Câu 25: Tìm ký hiệu bằng chữ cái trong các phản ứng sau:
A t  B + CO2
B + H2O   C
C + CO2   A + H2O
A + H2O + CO2   D
t
D   A + H2O + CO2
A, B, C, D có ký hiệu lần lượt là:
A. Na2CO3, Na2O, NaOH, NaHCO3
B. CaCO3, CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2
C. Ca(OH)2, CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2
D. NaOH, Na2O, Na2CO3, NaHCO3
0

0

Trang 2/4


Câu 26: Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là m C : mO =
3 : 8. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử là:
A. 1 : 1
B. 2 : 1
C. 1 : 2
D. 1 : 3
Câu 27: Kim loại Cu có lẫn tạp chất là Al và Fe, có thể dùng dư hợp chất nào sau đây để loại bỏ tạp
chất mà không làm thay đổi khối lượng của Cu?
A. Dung dịch CuSO4
B. Dung dịch H2SO4 (đặc, nguội)
C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch HCl
Câu 28: Dẫn khí Clo vào dung dịch chứa KOH loãng dư, thì dung dịch thu được gồm:
A. KOH, KCl
B. KCl, KClO
C. KCl, KOH, KClO3
D. KOH, KClO, KCl
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + HCl t  Y + khí Z + H2O
Z + khí T   khí E  H
O  Dung dịch F  X  Khí Z
X, Y, Z, T, E, F lần lượt là:
A. KMnO4, MnCl2, Cl2, H2, HCl, H2SO4
B. MnO2, MnCl2, Cl2, H2, khí HCl, dung dịch axit HCl
C. KClO3, KCl, Cl2, H2, khí HCl, dung dịch axit HCl
D. NaCl, NaOH, Cl2, H2, khí HCl, dung dịch axit HCl
Câu 30: Cho các cặp chất sau đây:
1. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2
2. Ca(HCO3)2 và NaOH
3. CaCO3 và H2SO4
4. K2CO3 và NaCl
5. K2CO3 và Ba(OH)2
6. NaHCO 3 và Na2CO3
Cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. 1 và 4
B. 2 và 5
C. 1 và 6
D. 4 và 6
Câu 31: Một loại thủy tinh có thành phần: 13% Na 2O, 12% CaO, 75% SiO2 về khối lượng. Công thức
hóa học của thủy tinh dưới dạng các oxit là:
A. Na2O.CaO.6SiO2

B. Na2O.CaO.8SiO2
C. Na2O.2CaO.6SiO2
D. Na2O.2CaO.8SiO2
Câu 32: Cho 100 gam dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với 19 gam hỗn hợp Na 2CO3 và NaHCO3 sinh
ra 4,48 lít khí (đktc). Nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng là:
A. 9,95%
B. 10,95%
C. 11,95%
D. 12,95%
Câu 33: SiO2 tác dụng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau:
A. H2O, NaOH, O2
B. O2, H2, NaOH
C. KOH, CaO, NaOH
D. O 2, H2, CaO
Câu 34: Trộn 5,4 gam Al với 4,8 gam Fe2O3 rồi đun nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau
phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,24 gam
B. 4,08 gam
C. 0,224 gam
D. 10,2 gam
Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
- X1 + X2   X4 + H2
- X3 + X4   CaCO3 + NaOH
- X3 + X5 + X2   Fe(OH)3 + NaCl + CO2
Các chất thích hợp với X3, X4, X5 lần lượt là:
A. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl3
B. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl2
C. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl3
D. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl2.
Câu 36: Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500 gam dung dịch NaOH 12% để có dung dịch NaOH

8%?
A. 250 gam
B. 200 gam
C. 150 gam
D. 100 gam
0

2

Trang 3/4


Câu 37: Có 5 dung dịch NaNO3, Na2CO3, NaHCO3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2. Chỉ dùng thêm một thuốc
thử nào sau đây để nhận biết?
A. HCl
B. NaOH
C. BaCl 2
D. CO2
Câu 38: Rắc bột sắt đun nóng vào lọ chứa khí Cl 2. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch
HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít H2 (đktc).
Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH thì tạo ra 0,03 mol chất kết tủa màu
nâu đỏ. Hiệu suất của phản ứng Fe tác dụng với Cl2 là:
A. 30%
B. 47%
C. 23%
D. 50%
Câu 39: Khi điện phân có màng ngăn dung dịch bão hòa muối ăn trong nước thì xảy ra hiện tượng
nào trong số các hiện tượng cho dưới đây?
A. Khí O2 thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot.
B. Khí H2 thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot.

C. Kim loại Na thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot.
D. Nước gia ven được tạo ra trong bình điện phân.
Câu 40: Dung dịch NaHCO3 có tạp chất là Na 2CO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu
được NaHCO3 tinh khiết?
A. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn.
B. Cho tác dụng với BaCl2 dư rồi cô cạn dung dịch thu được.
C. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được.
D. Sục CO2 dư vào rồi cô cạn dung dịch thu được.
---------------------------Hết--------------------------*Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

Trang 4/4


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – MÔN HÓA HỌC
(Kỳ thi chọn HSG lớp 9)
Năm học 2010-2011
(40 câu x 0,25đ = 10 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đáp án

D
B
A
B
C
C
A
B
D
B

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Đáp án
B
A
D
C
C
D

C
A
B
A

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Đáp án
A
C
B
A
B
C
D
D
B
D

Câu

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án
A
B
C
D
C
A
B
C
B
D

--------------------------------------------------------

Trang 5/4




×