Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

bài tập lớn lý thuyết oto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.24 KB, 21 trang )

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Họ và tên

Ghi chú

Đỗ Tuấn Hảo
Trần Trung Hiếu
Nguyễn Anh Minh
Đặng Nhật Vương
Chu Văn Chiến
Trần Văn Độ
Trịnh Văn Tráng
Nguyễn Khánh Long
Quản Phương Nam
Đinh Quốc Phú


(Nhóm trưởng)

Lớp : ĐH CNKT Oto4 – K10
Khoa : CN Oto
Tuấn
Loại xe : Altis 1.8G ( MT )

GVHD : Hoàng Quang

Nội dung công việc
Phần 1: Xác định trọng lượng xe và phân bố trọng
lượng của oto:
Phần 2: Xác định các thông số của động cơ và xây
dựng đường đặc tính ngoài.
Phần 3: Xác định các hệ thống truyền lực.
Phần 4: Cân bằng lực kéo của oto.
Phần 5: Cân bằng công suất oto:
Phần 6: Nhân tố động lực học của oto:

1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

Phần 7: Xác định gia tốc, thời gian tăng tốc,
quãng đường, vận tốc lớn nhất của oto và độ dốc
lớn nhất mà xe có thể khắc phục được.

Các thông số cho trước và chọn:
 Loại xe: Altis 1.8G (MT) . Loại động cơ: Xăng

 Trọng lượng của oto: Ge = 1605 kg.
 Tốc độ lớn nhất ở số truyền cao; Vmax = 210 km/h = 58.3
m/s
 Số vòng quay ứng với công suất cực đại: n N = 6400 ( vòng /
phút).
 Hệ số cản lớn nhất của đường mà oto có thể khắc phục
được:
Ψmax = f ± i
i = tanα = tan100 = 0,176
f = 0,016 ( hệ số cản lăn: chọn loại đường nhựa tốt).
Ψmax = f ± i = 0,016 + 0,176 = 0,192.
Phần 1: Xác định trọng lượng xe và phân bố trọng lượng
của oto:


Các kích thước cơ bản của oto:
 Kích thước bao ngoài của oto: D x R x C = 4550 x 1760
x 1465 (mm)
 Chiều dài cơ sở: 2600 mm.
 Dung tích công tác:1798 cc
 Công suất tối đa: 138/ 6400 ( mã lực vòng/phút)
 Mô men xoắn tối đa: 173/ 4000 ( Nm vòng/phút)

2


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

 Hộp số : 6 tay số
 Kích thước lốp: 195/65R15



Trọng lượng và sự phân bố trọng lượng:
 Trọng lượng xe:
G = G0 + nc.Gh + Ge = 1200 + 4.60 + 1605 = 3045kg =
30450N.
G0: Trọng lượng bản thân của xe : G0 = 1200 kg. do ( 1170 –
1230)
Ge: Tải trọng lớn nhất của xe: Ge = 1605 kg.
Gh: Trọng lượng trung bình của 1 người. Chọn Gh = 60 kg.
nc: Số người cho phép chở ( cả lái xe) : nc = 4 người.



Phân bố tải trọng lên trục:
Khi có tải: Z1 = 0,4G = 0,4.30450 = 12180 N
Z2 = 0,6G = 0,6.30450 = 18270 N

Phần 2: Xác định các thông số của động cơ và xây dựng
đường đặc tính ngoài.
2.1. Xác định công suất động cơ theo điều kiện cản chuyển
động
 Có:
Trong đó:
Nev: công suất của động cơ cần thiết để oto khắc phục sức cản
chuyển động đạt vận tốc lớn nhất trên đường tốt.
G: Trọng lượng toàn bộ của oto (N).
Ψv : Hệ số cản lăn tổng cộng của đường khi oto chuyển động ở
vận tốc Vmax (m/s). Lấy Ψv = f0 = 0,016
Vmax = 210 km/h = 58,3 m/s. Tốc độ lớn nhất của oto.

K: hệ số cản của không khí (KGS 2/m4),
F: Diện tích chính diện của oto: F = B.H0
Ƞtl : Hiệu suất truyền lực chính: Ƞtl = 0,93
 Nev =
 Công suất lớn nhất của động cơ:

3


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

Trong đó a=b=c=1 ( do là động cơ xăng).
2.2. Tính momen xoắn của truc khuỷu động cơ ứng với số
vòng quay ne khác nhau:
Ta lập bảng tính các giá trị trung gian Ne , Me để xây dựng đường đặc
tính: Ne = f(ne) và Me = f(ne).
Bảng giá trị trung gian:

Phần 3: Xác định
truyền lực.
3.1. Xác định tỷ số

ihc: Tỷ số
nhất trong hộp số.

ipc: Tỷ số truyền
hộp số phụ. Chọn ipc

nemax: là số vòng
ứng với Vmax.

nemax= nN = 6400

rbx : Bán kính
của xe.

Bề rộng
inh.
�=
thấp.

ne
100
0
150
0
200
0
250
0
300
0
350
0
400
0
450
0
500
0
550

0
600
0
650
0
700
0

Ne
18,215
48
28,472
5
39,102
78
49,811
65
60,304
41
70,286
39
79,462
89
87,539
23
94,220
73
99,212
7
102,22

05
102,94
93
101,10
46

Me
173,9
78
181,2
96
186,7
37
190,3
02
191,9
91
191,8
03
189,7
39
185,7
99
179,9
82
172,2
89
162,7
2
151,2

74
137,9
51

các hệ thống
truyền lực chính:
truyền của tay số cao
Chọn ihc =1.
của tay số cao của
= 1.
quay của trục khuỷu
vòng / phút.
làm việc trung bình

lốp: 195 mm = 7,677
0,935: áp suất lốp

3.2. Xác định tỷ số truyền các tay số của hộp số:
Hộp số chính gồm 5 số tới và 1 số lùi.
3.2.1

Xác định tỷ số truyền của tay số I:

4


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI




Tỷ số truyền của tay số 1 của hộp số được xác định trên cơ sở

đảm bảo lực kéo cực đại phát ra ở các bánh xe chủ động của oto
khắc phục được lực cản tổng cộng lớn nhất của mặt đường.


Sử dụng phương trình cân bằng lực kéo khi oto chuyển động ổn

định ở tay số I, trường hợp này thì Pw = 0, Pj = 0, ta có:
PK1 = PΨmax = GΨmax


Kiểm tra điều kiện bám giữa bánh xe và mặt đường:



Hay
Theo điều kiện bám ta có:
Khi có tải:
Km1: Hệ số phân bố tải trọng ở cầu trước ( chủ động) : K m1
= ( 1,1 ÷ 1,2). Chọn Km1 = 1,15
Với tải trọng bám:
Chọn hệ số bám: φ = 0,75 ( Do đường khô và sạch - tra bảng I-3
SGT / 22)
 Kiểm tra điều kiện:
Mà . Chọn ih1 = 3,15

3.2.2

Xác định tỷ số truyền của các số trung


gian :


Chọn hệ thống tỷ số truyền của các cấp số trong hộp số theo

cấp số nhân.


Công thức xác định :
Trong đó : n : số cấp số của hộp số.
ih1 : Tỷ số truyền của tay số 1
ihn : Tỷ số truyền của tay số cuối cùng ( tay số 5).

5


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

Chọn ihn = 1.
-

Tỷ số truyền của cấp số II :

-

Tỷ số truyền của cấp số III :

-


Tỷ số truyền của cấp IV :

-

Tỷ số truyền của cấp số V :

-

Tỷ số truyền của cấp số lùi :
 Bảng tỷ số truyền tương ứng với từng cấp số :
Cấp số
Tỷ số

I
3,15

II
2,37

III
1,78

IV
1,34

V
1

Số lùi
3,6225


truyền

Phần 4: Cân bằng lực kéo của oto:
4.1 Phương trình cân bằng lực kéo oto:
k
Ψ=f
4.2
a)

Pk: Lực kéo tiếp tuyến ở bánh xe chủ động
Pf : Lực cản lăn:
Pi : Lực cản lên dốc:
Pω: Lực cản không khí:
Pj: Lực quán tính.
α: Góc dốc của đường.
i= tanα: độ dốc của đường.
f: Hệ số cản lăn của đường.
± i : Hệ số cản tổng cộng của đường.
Đồ thị cân bằng lực kéo của oto:
Dựng đồ thị lực kéo:

(3)
Trong đó: PKi : Lực kéo tương ứng ở cấp số i.
ihi : Tỷ số truyền của cấp số i.
io : Tỷ số truyền lực chính.
Vi: Vận tốc chuyển động của oto theo số vòng
quay của trục khuỷu động cơ khi oto chuyển động ở cấp số i.

6



BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

Dựa vào biểu thức (2) và (3) thiết lập bảng tọa độ trung gian:
ne

100
0
150
0
200
0
250
0
300
0
350
0
400
0
450
0
500
0
550
0
600
0
650

0

Me

số truyền 1

số truyền 2

số truyền 3

số truyền 4

số truyền 5

V2(m/s
)
3,8379
88
5,7569
82
7,6759
76
9,5949
7
11,513
96
13,432
96
15,351
95

17,270
95
19,189
94
21,108
93
23,027
93
24,563
12

V3(m/
s)
5,110
13
7,665
2
10,22
03
12,77
53
15,33
04
17,88
55
20,44
05
22,99
56
25,55

07
28,10
57
30,66
08
32,70
48

V4(m/s
)
6,7880
83
10,182
13
13,576
17
16,970
21
20,364
25
23,758
29
27,152
33
30,546
38
33,940
42
37,334
46

40,728
5
43,443
73

V5(m/s)

173,9
78
181,2
96
186,7
37
190,3
02
191,9
91
191,8
03
189,7
39
185,7
99
179,9
82
172,2
89
162,7
2
151,2

74

V1(m/
s)
2,887
63
4,331
44
5,775
26
7,219
07
8,662
89
10,10
67
11,55
05
12,99
43
14,43
81
15,88
2
17,32
58
18,48
08

b)


Pk1(Kw
)
5864,6
75
10670,
62
10990,
89
11200,
73
11300,
12
11289,
08
11167,
6
10935,
68
10593,
31
10140,
51
9577,2
75
8903,5
97

Pk1(K
w)

4412,4
7
6965,0
1
7174,0
6
7311,0
2
7375,9
7368,6
9
7289,4
7138,0
1
6914,5
5
6618,9
9
6251,3
5
5811,6
2

Pk1(Kw
)
3314,0
07
3453,4
01
3557,0

53
3624,9
63
3657,1
31
3653,5
57
3614,2
41
3539,1
82
3428,3
82
3281,8
39
3099,5
54
2881,5
28

Pk1(Kw
)
2494,8
14
2599,7
51
2677,7
82
2728,9
05

2753,1
21
2750,4
3
2720,8
33
2664,3
28
2580,9
17
2470,5
98
2333,3
72
2169,2
4

9,09603
175
13,6440
476
18,1920
635
22,7400
794
27,2880
952
31,8361
111
36,3841

27
40,9321
429
45,4801
587
50,0281
746
54,5761
905
58,2146
032

Đồ thị lực cản: Pc

Do đó ta có bảng tính sau:
Để đánh giá khả năng bị trượt quay của bánh xe ta dựng
thêm đồ thị bám lực Pφ.
V(m/s Pψ+ω(N) Pφ
)
0

48,72

18

321,958

25

531,393


33

904,414

43

1558,65

58

2759,91

7

1050
5
1050
5
1050
5
1050
5
1050
5
1050
5

Pk1(K
w)

1861,8
1940,1
1
1998,3
4
2036,5
2054,5
7
2052,5
6
2030,4
7
1988,3
1926,0
6
1843,7
3
1741,3
2
1618,8
4


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

Đồ thị cân bằng lực kéo

PkI
PkII


12000

PkIII

10000

PkIV
PkV

Pk(Kw)

8000

Pψ+ω

6000



4000
2000
0

0

10

20

30


40

50

V(m/s)

Phần 5: Cân bằng công suất oto:
5.1




Phương trình cân bằng công suất.
Phương trình cân bằng công suất tại bánh chủ động :
Công suất động cơ tại bánh chủ động:
Công suất tiêu hao cho lực cản của đường:

 Công suất tiêu hao cho lực cản không khí:
 Công suất tiêu hao khi tăng tốc:
Trong đó: J: gia tốc của oto
V: vận tốc chuyển động của oto
Hệ số
g: Gia tốc trọng trường
5.2 Đồ thị cân bằng công suất:
5.2.1 Dựng đồ thị công suất kéo Nk=f(v):

8

60


70


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

Theo công thức Lay Decman ta có:

Có :
 Ta có bảng giá trị để xây dựng đồ thị N k

ne

6000

Ne(Kw
)
18,215
5
28,472
5
39,102
8
49,811
6
60,304
4
70,286
4
79,462

9
87,539
2
94,220
7
99,212
7
102,22

6400

103

1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
5500

Nk(kw) V1(m/s
)
16,393 2,8876
9
29
25,625 4,3314

2
44
35,192 5,7752
5
58
44,830 7,2190
5
73
54,274 8,6628
87
63,257 10,106
7
7
71,516 11,550
6
52
78,785 12,994
3
33
84,798 14,438
7
15
89,291 15,881
4
96
91,998 17,325
4
77
92,7
18,480

83

V2(m/s)

V3(m/s)

V4(m/s)

3,8379
88
5,7569
82
7,6759
76
9,5949
7
11,513
96
13,432
96
15,351
95
17,270
95
19,189
94
21,108
93
23,027
93

24,563
12

5,1101
3
7,6651
95
10,220
26
12,775
33
15,330
39
17,885
46
20,440
52
22,995
59
25,550
65
28,105
72
30,660
78
32,704
83

6,788083
4

10,18212
5
13,57616
7
16,97020
8
20,36425

 Dựa vào bảng trên ta dựng đồ thị NKi = f(Vi)
5.2.2 Dựng đồ thị công suất cản:
Ta có: hay:
Từ đó ta có bảng sau :
V(m/s) Nc(Kw
)
0
0
18,48 5,949
08
95
24,56 13,05
31
28
32,70 29,57

9

23,75829
2
27,15233
4

30,54637
5
33,94041
7
37,33445
9
40,7285
43,44373
4

V5(m/s
)
9,0960
32
13,644
05
18,192
06
22,740
08
27,288
1
31,836
11
36,384
13
40,932
14
45,480
16

50,028
17
54,576
19
58,214
6


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

48
43,44
37
58,21
46

84
67,71
17
160,6
65

Từ đó ta dựng được đồ thị : NKi=f(v) và Nc=f(V) được gọi là đồ thị cân
bằng công suất.

Đồ thị cân bằng công suất
180
160
140


N(Kw)

120

Nk1
Nk2
Nk3
Nk4
Nk5
Nψ+ω

100
80
60
40
20
0

0

10

20

30

40

50


60

70

V(m/s)

Phần 6: Nhân tố động lực học của oto:
6.1 Nhân tố động lực học
Trong đó: D: Nhân tố động lực học của oto.
Pω: Lực cản không khí.
Pk: Lực kéo tiếp tuyến tại bánh xe chủ động
itl: Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực.
Nhân tố động lực học bị giới hạn bởi điều kiện bám của bánh xe:

Để oto chuyển động không bị trượt: Dφ ≥ D ≥ Ψ

10


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

6.2 Xây dựng đồ thị nhân tố động lực học.
 Đồ thị nhân tố động lực học ở các số truyền khác nhau của hộp:
Di = f (Vi)

Ta có bảng giá trị trung gian của Di ở các tay số khác nhau và theo
tốc độ chuyển động của oto.
ne

1000

1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
5500
6000
6500

Me

173,9
78
181,2
96
186,7
37
190,3
02
191,9
91
191,8
03
189,7
39
185,7
99

179,9
82
172,2
89
162,7
2
151,2
74

tay số I
V1(m/
s)
2,887
63
4,331
44
5,775
26
7,219
07
8,662
89
10,10
67
11,55
05
12,99
43
14,43
81

15,88
2
17,32
58
18,48
08

D1
1,923
81
2,002
08
2,058
49
2,093
03
2,105
7
2,096
5
2,065
44
2,012
5
1,937
71
1,841
04
1,722
5

1,584
93

tay số II
V2(m/
s)
3,837
99
5,756
98
7,675
98
9,594
97
11,51
4
13,43
3
15,35
2
17,27
09
19,18
99
21,10
89
23,02
79
24,56
31


D2
1,4452
17
1,5013
31
1,5398
82
1,5608
69
1,5642
92
1,5501
52
1,5184
48
1,4691
8
1,4023
49
1,3179
54
1,2159
96
1,1014
66

Tay số III
V3(m/s
)

5,1101
3
7,6651
95
10,220
26
12,775
33
15,330
39
17,885
46
20,440
52
22,995
59
25,550
65
28,105
72
30,660
78
32,704
83

D3
1,0814
83
1,1186
85

1,1407
19
1,1475
85
1,1392
82
1,1158
11
1,0771
72
1,0233
64
0,9543
89
0,8702
44
0,7709
32
0,6653
01

 Đồ thị Dφ = f(V)
Ta có bảng giá trị trung gian của Dφ:
V(m/s)
0
18,48
1
24,56
3
32,70

5
43,44
44
58,21
5


0,064
0,059
14
0,057
55
0,055
41
0,052
59
0,048
71

11

tay số IV
V4(m/
s)
6,788
08
10,18
21
13,57
62

16,97
02
20,36
43
23,75
83
27,15
23
30,54
64
33,94
04
37,33
45
40,72
85
43,44
37

D4
0,807
21
0,826
54
0,830
98
0,820
53
0,795
19

0,754
96
0,699
85
0,629
84
0,544
94
0,445
16
0,330
48
0,216
54

tay số V
V5(m/
s)
9,096
03
13,64
4
18,19
21
22,74
01
27,28
81
31,83
61

36,38
41
40,93
21
45,48
02
50,02
82
54,57
62
58,21
46

D5
0,58
97
0,58
82
0,56
93
0,53
29
0,47
91
0,40
78
0,31
9
0,21
28

0,08
91


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

Dựng đường hệ số cản lăn:
 Đồ thị nhân tố động lực học.
2.5

2

1.5
D

D1
D2
D3
D4
D5


1

0.5

0

0


10

20

30

40

50

60

70

V(m/s)

Phần 7: Xác định gia tốc, thời gian tăng tốc, quãng
đường, vận tốc lớn nhất của oto và độ dốc lớn nhất mà
xe có thế khắc phục được.
7.1 Xác định vận tốc lớn nhất của oto.
Từ đồ thị cân bằng công suất của oto, đồ thị NK5 cắt đồ thị Nc tại A,
từ A ta dóng xuống trục hoành, ta được Vmax = 45,802 m/s
7.2 Độ dốc lớn nhất mà oto có thể khắc phục ( imax)
Khi oto chuyển động ổn định (j =0)

Dựa vào đồ thị nhân tố động lực học của oto xác định được độ dốc
lớn nhất mà ô tô có thể khắc phục được ở mỗi tay số:
Tay
số
V(m/

s)
D
max
i max

I

II

III

IV

V

14,438
15
2,1056
99
2,0896
99

19,18
99
1,564
29
1,548
29

19,35

33
1,147
58
1,131
58

29,53
26
0,830
98
0,814
98

45,48
02
0,589
69
0,573
69

12


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

7.3 Xác định gia tốc của oto:
Ta có:
Trong đó: g: gia tốc trọng trường
: Hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lượng chuyển
động quay


Ta có đồ thị tăng tốc oto:
V1(
m/s
)
2,8
876
3
4,3
314
4
5,7
752
6
7,2
190
7
8,6
628
9
10,
106
7
11,
550
5
12,
994
3
14,

438
1
15,
882
17,
325
8
18,
480
8

D1
1,92
381
1
2,00
208
4
2,05
849
2,09
302
8
2,10
569
9
2,09
650
2
2,06

543
7
2,01
250
5
1,93
770
5
1,84
103
8
1,72
250
3
1,58
492
6

J1(
m/s
2
)
12,
339
3
12,
845
6
13,
210

4
13,
433
8
13,
515
7
13,
456
2
13,
255
3
12,
913
12,
429
2
11,
803
9
11,
037
3
10,
147
5

V2(
m/s

)
3,8
379
9
5,7
569
8
7,6
759
8
9,5
949
7
11,
514
13,
433
15,
352
17,
270
9
19,
189
9
21,
108
9
23,
027

9
24,
563
1

D2
1,4
452
2
1,5
013
3
1,5
398
8
1,5
608
7
1,5
642
9
1,5
501
5
1,5
184
5
1,4
691
8

1,4
023
5
1,3
179
5
1,2
16
1,1
014
7

J2(
m/s
2
)
10,
739
2
11,
160
8
11,
450
5
11,
608
2
11,
633

9
11,
527
7
11,
289
4
10,
919
2
10,
417
1
9,7
829
1
9,0
167
9
8,1
562
1

V3(
m/s
)
5,1
101
3
7,6

652
10,
220
3
12,
775
3
15,
330
4
17,
885
5
20,
440
5
22,
995
6
25,
550
7
28,
105
7
30,
660
8
32,
704

8

D3
1,0
814
8
1,1
186
9
1,1
407
2
1,1
475
8
1,1
392
8
1,1
158
1
1,0
771
7
1,0
233
6
0,9
543
9

0,8
702
4
0,7
709
3
0,6
653

J3(
m/s
2
)
8,8
171
6
9,1
250
2
9,3
073
5
9,3
641
7
9,2
954
6
9,1
012

3
8,7
814
8
8,3
362
1
7,7
654
2
7,0
691
6,2
472
6
5,3
731
4

Từ bảng trên ta dựng được đồ thị ji = f (V)

13

V4(
m/s
)
6,7
880
8
10,

182
1
13,
576
2
16,
970
2
20,
364
3
23,
758
3
27,
152
3
30,
546
4
33,
940
4
37,
334
5
40,
728
5
43,

443
7

D4
0,8
072
1
0,8
265
4
0,8
309
8
0,8
205
3
0,7
951
9
0,7
549
6
0,6
998
5
0,6
298
4
0,5
449

4
0,4
451
6
0,3
304
8
0,2
165
4

J4(
m/s
2
)
6,9
417
7
7,1
113
6
7,1
503
2
7,0
586
4
6,8
363
4

6,4
833
9
5,9
998
1
5,3
856
4,6
407
6
3,7
652
8
2,7
591
6
1,7
594
3

V5(
m/s
)
9,0
960
3
13,
644
18,

192
1
22,
740
1
27,
288
1
31,
836
1
36,
384
1
40,
932
1
45,
480
2

D5

J5(m
/s2)

0,5
896
9
0,5

882
4
0,5
693
2
0,5
329
4
0,4
791

5,21
538

0,4
077
9
0,3
190
2
0,2
127
9
0,0
891

5,20
216
5
5,03

019
4
4,69
946
9
4,20
998
9
3,56
175
5
2,75
476
5
1,78
902
0,66
452
1


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

Đồ Thị Gia Tốc
16
14

J(m/s^2)

12


J1
J2
J3
J4
J5

10
8
6
4
2
0

0

5

10

15

20

25

30

35


40

45

50

V(m/s)

7.4. Xác định thời gian tăng tốc oto:
Từ phương trình
 Khoảng thời gian tăng tốc từ V1 => V2 của oto là:
 Dựng hàm số: . Dựa vào đồ thị: j = f(V)
ti: Là thời gian tăng tốc từ v1 – v2
ti = Fj : Với Fj là diện tích giới hạn bởi đồ thị: ; V= V1 ; V = V2 và
trục hoành OV.

 Thời gian tăng tốc toàn bộ:
Trong đó n: Số khoảng chia vận tốc ( Vmin đến Vmax)
 Ta có bảng tính gia tốc ngược 1/j:
V1(m/s)

1 / j1

V2(m/s)

1 / j2

V3(m/s)

1 / j3


V4(m/s)

1 / j4

V5(m/s)

1 / j5

2,8876
29

0,0810
42

3,8379
88

0,0931
17

5,1101
3

0,1134
15

6,7880
83


0,1440
55

9,0960
32

0,1917
41

4,3314
44

0,0778
48

5,7569
82

0,0895
99

7,6651
95

0,1095
89

10,182
13


0,1406
2

13,644
05

0,1922
28

5,7752
58

0,0756
98

7,6759
76

0,0873
33

10,220
26

0,1074
42

13,576
17


0,1398
54

18,192
06

0,1987
99

7,2190
73

0,0744
39

9,5949
7

0,0861
46

12,775
33

0,1067
9

16,970
21


0,1416
7

22,740
08

0,2127
9

8,6628
87

0,0739
88

11,513
96

0,0859
56

15,330
39

0,1075
79

20,364
25


0,1462
77

27,288
1

0,2375
3

10,106
7

0,0743
15

13,432
96

0,0867
48

17,885
46

0,1098
75

23,758
29


0,1542
4

31,836
11

0,2807
61

14


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI
11,550
52

0,0754
41

15,351
95

0,0885
78

20,440
52

0,1138
76


27,152
33

0,1666
72

36,384
13

0,3630
07

12,994
33

0,0774
42

17,270
95

0,0915
82

22,995
59

0,1199
59


30,546
38

0,1856
8

40,932
14

0,5589
65

14,438
15

0,0804
56

19,189
94

0,0959
96

25,550
65

0,1287
76


33,940
42

0,2154
82

45,480
16

1,5048
44

15,881
96

0,0847
17

21,108
93

0,1022
19

28,105
72

0,1414
61


37,334
46

0,2655
85

17,325
77

0,0906
02

23,027
93

0,1109
04

30,660
78

0,1600
7

40,728
5

0,3624
29


18,480
83

0,0985
47

24,563
12

0,1226
06

32,704
83

0,1861
11

43,443
73

0,5683
65



Đồ thị gia tốc ngược
1.6
1.4

1.2

1/J

1

1/
1/
1/
1/
1/

0.8
0.6
0.4
0.2
0

0

5

10

15

20

25
V(m/s)


Đồ thị gia tốc ngược

Từ

7.5 Xác định quãng đường tăng tốc:

15

30

35

40

45

50


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

Từ :
Từ t = f(v)
Ta có: : với Fsi giới hạn bởi các đường thẳng t = f(v) ; t = t1 ; t = t2 và
trục Ot trục tung )
Quãng đường tăng tốc từ Vmin ÷ Vmax là :

Bảng giá trị thời gian tăng tốc, quãng đường tăng tốc oto :
Xét trong trường hợp không xét đến sự mất mát vận tốc và thời gian

khi sang số ta có bảng sau :
V(m/s) j
1/j
t(s)
S(m)
0
0
0
0
0
2,887 12,33 0,081 0,117 0,168
63
93
04
01
94
4,331 12,84 0,077 0,231 0,836
44
56
85
71
38
5,775 13,21 0,075 0,342 1,731
26
04
7
56
07
7,219 13,43 0,074 0,450 2,929
07

38
44
94
86
8,662 13,51 0,073 0,558 4,431
89
57
99
09
82
10,10 13,45 0,074 0,665 6,242
67
62
32
16
35
11,55 13,25 0,075 0,773 8,373
05
53
44
27
4
12,99 12,91 0,077 0,883 10,84
43
3
44
63
43
14,43 12,42 0,080 0,997 13,68
81

92
46
62
36
15,88 11,80 0,084 1,116 16,93
2
39
72
86
17
17,32 11,03 0,090 1,243 20,64
58
73
6
43
57
18,48 10,14 0,098 1,352 24,21
08
75
55
66
71
18,34 10,14 0,098 1,339 24,66
81
75
55
58
77
19,18 10,41 0,096 1,421 26,67


16


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

99
21,10
89
23,02
79
24,56
31
24,44
29
25,55
07
28,10
57
30,66
08
32,70
48
32,57
24
33,94
04
37,33
45
40,72
85

43,44
37
43,29
83
45,48
02

71
9,782
91
9,016
79
8,156
21
8,156
21
7,765
42
7,069
1
6,247
26
5,373
14
5,373
14
4,640
76
3,765
28

2,759
16
1,759
43
1,759
43
0,664
52

0,102
22
0,110
9
0,122
61
0,122
61
0,128
78
0,141
46
0,160
07
0,186
11
0,186
11
0,215
48
0,265

58
0,362
43
0,568
37
0,568
37
1,504
84

47
1,611
66
1,816
15
1,995
39
1,980
65
2,119
88
2,465
12
2,850
34
3,204
14
3,179
5
3,454

19
4,270
57
5,336
32
6,599
98
6,517
31
8,779
06

96
32,47
4
40,07
96
47,48
14
48,53
19
52,99
03
66,13
47
83,75
21
101,5
16
103,7

75
114,8
74
152,1
92
208,2
84
277,7
68
282,6
62
389,6
95

Độ giảm vận tốc khi sang số
∆t (s)
∆v(m/s)
0,13273
tay 1→2
8
0,12022
Thời gian
tay 2→3
4
chuyển số ở
0,13240
giữa các tay
tay 3→4 số được chọn:
4
∆t = 1(s)

0,14545
tay 4→5
5
tay 5→6
0,0937

17


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

Ta có đồ thị thời gian và quãng đường tăng tốc :

Thời gian tăng tốc
10
9
8
7

t (s)

6
5
4
3
2
1
0

0


5

10

15

20

25
V (m/s)

18

30

35

40

45

50


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

Quãng đường tăng tốc
450
400

350
300

S(m)

250
200
150
100
50
0

0

5

10

15

20

25
V(m/s)

19

30

35


40

45

50


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

MỤC LỤC
Phần 1: Xác định trọng lượng xe và phân bố trọng lượng
của oto:.............................................................................................................2
Phần 2: Xác định các thông số của động cơ và xây dựng
đường đặc tính ngoài...............................................................................2
2.1. Xác định công suất động cơ theo điều kiện cản
chuyển động..............................................................................................3
2.2. Tính momen xoắn của truc khuỷu động cơ ứng với
số vòng quay ne khác nhau:............................................................3
Phần 3: Xác định các hệ thống truyền lực........................................................4
3.1. Xác định tỷ số truyền lực chính:........................................4
3.2. Xác định tỷ số truyền các tay số của hộp số:............5
3.2.1 Xác định tỷ số truyền của tay số I:............................5
3.2.2 Xác định tỷ số truyền của các số trung gian :....6
Phần 4: Cân bằng lực kéo của oto:..................................................6
4.1

Phương trình cân bằng lực kéo oto:................................6

4.2


Đồ thị cân bằng lực kéo của oto:.......................................7

Phần 5: Cân bằng công suất oto:......................................................................8
5.1 Phương trình cân bằng công suất............................................................8
5.2 Đồ thị cân bằng công suất:........................................................................9
5.2.1 Dựng đồ thị công suất kéo Nk=f(v):...................................................9
5.2.2 Dựng đồ thị công suất cản:................................................................9
Phần 6: Nhân tố động lực học của oto:......................................10
6.1 Nhân tố động lực học...............................................................................10
6.2 Xây dựng đồ thị nhân tố động lực học...................................................11
Phần 7: Xác định gia tốc, thời gian tăng tốc, quãng
đường, vận tốc lớn nhất của oto và độ dốc lớn nhất mà
xe có thế khắc phục được...................................................................12
7.1 Xác định vận tốc lớn nhất của oto..........................................................12
7.2 Độ dốc lớn nhất mà oto có thể khắc phục ( imax)...................................12
7.3 Xác định gia tốc của oto:.........................................................................12
7.4. Xác định thời gian tăng tốc oto:............................................................14
20


BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT OTO –NHÓM 4- ĐHCN HÀ NỘI

7.5. Xác định quãng đường tăng tốc:.....................................15

21




×