Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

cau hoi va dap an mon mạng máy tính hutech

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.11 KB, 46 trang )

Ôn tập MMT
Câu 1:Chọn thứ tự đúng các lớp theo chiều từ dưới lên trong mô hình
OSI
A. Session, Transport, Network, Application.
B. Datalink, Network, Transport, Session.
. C. Application, Presentation, Session, Transport
D. Datalink, Network, Application, Presentation.
Câu 2:Số hiệu cổng được sử dụng trong mô hình
A. Máy chủ - Máy khách.
B. Ngang hàng.
C. A và B đều đúng.
D. Không sử dụng trong mô hình nào cả.
Câu 3:Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Thông lượng đường truyền vật lý được đo bằng đơn vị Bps.
B. Thông lượng đường truyền vật lý được đo bằng đơn vị bps.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 4:Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.1000bps=1Kbps, 1000Kbps=1Mbps, 1000Mbps = 1Gbps.
B. 1024bps=1Kbps, 1024Kbps=1Mbps, 1024Mbps = 1Gbps.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 5:Chọn phát biểu đúng khi nói về mô hình máy chủ - máy khách
A. Trên máy khách có thể có nhiều tiến trình của máy chủ chạy cùng
một lúc.
B. Trên máy khách có thể có nhiều tiến trình của máy khách chạy cùng
một lúc.
C. Cả hai phát biểu trên đều sai.
D.Cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 6:Giao thức mạng là
A. Một mô tả cách thức gửi nhận thông điệp của các thực thể trong


mạng.
1


B. Một đặc tả về cấu trúc của các thông điệp để các thực thể trong máy
tính có thể giao tiếp được với nhau qua các kênh kết nối.
C.Một đặc tả về cấu trúc của thông điệp và thủ tục gửi nhận thông điệp.
D. Một đặc tả về các lệnh để người sử dụng khai thác dịch vụ mạng.
Câu 7:Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về mô hình máy chủ - máy
khách
A. Tiến trình máy khách phải được gán số hiệu cổng cố định.
B. Tiến trình máy khách phải được chạy trên một địa chỉ IP cố định.
C.Cả hai phát biểu trên đều sai.
D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 8:Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện chức năng chuyển tiếp các
gói tin qua liên mạng
A. Presentation.
B. Transport.
C. Physical.
D.Network.
Câu 9:Chọn phát biểu đúng nhất về giao thức mạng
A. Protocol đặc tả thủ tục gửi nhận thông điệp.
B. Protocol đặc tả cấu trúc, khuôn dạng và cú pháp của các thông điệp.
C. Protocol có thể đặc tả cơ chế kiểm soát lỗi và kiểm soát luồng gửi
nhận.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 10: Tầng chức năng nào trong mô hình OSI đảm nhận chức năng
thiết lập kênh dữ liệu giữa hai ứng dụng đầu cuối
A. Presentation.
B.Transport

C. Datalink.
D. Network.
Câu 11: Chọn một phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau đây về
hoạt động cơ bản của một bộ định tuyến trong mạng Internet:
A. Thực hiện nhận và lưu tạm các packet rồi chuyển tiếp đến Bộ định
tuyến đích.
B.Thực hiện nhận và lưu tạm các packet trước khi xác định bộ định
tuyến kế tiếp theo bảng chọn đường.
2


C. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
D. Cả hai phát biểu trên đều sai.
Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về mô hình ứng dụng ngang hàng
A. Các application process kết nối trực tiếp với nhau không thông qua
một máy chủ chung.
B.Các application process chạy trên các host có địa chỉ IP cố định và
được cấp phát port-number cố định.
C. Cả hai phát biểu trên đều sai.
D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 13: Chọn một phát biểu đầy đủ nhất của khái niệm edge-bộ định
tuyến:
A.Bộ định tuyến biên là bộ định tuyến đầu tiên trên đường kết nối từ
một thiết bị đầu cuối đến các hệ thống khác của mạng Internet.
B. Bộ định tuyến biênlà các bộ định tuyến bên ngoài cùng của đồ thị
mạng các bộ định tuyến trong mạng Internet.
C. Là các bộ định tuyến của ISP.
D. Là các bộ định tuyến nối kết giữa các ISP.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng nhất về khái niệm mạng lõi
A.Là mạng lưới kết nối của các bộ định tuyến trong mạng Internet.

B. Là mạng lưới kết nối của các bộ định tuyến trong mạng Internet,
nhưng không bao gồm các bộ định tuyến biên.
C. Là mạng lưới kết nối giữa các ISP.
D. Là phần lõi của Access-network.
Câu 15: Tầng chức năng nào trong mô hình OSI đảm nhận chức năng làm
việc với môi trường truyền vật lý
A. Presentation.
B. Vận chuyểnation.
C.Physical
D. Datalink.
Câu 16: Các tổ chức ISP là các tổ chức
A. Tổ chức và quản lý hạ tầng mạng Internet toàn cầu
B.Cung cấp dịch vụ kết nối đến Internet cho các hệ thống đầu cuối
C. Cho thuê các Bộ định tuyến để kết nối Internet.
D. Cung cấp các chương trình ứng dụng của mạng Internet .
Câu 17: Giao thức nào sau đây không sử dụng phương thức Connectionoriented
3


A. Telnet
B. FTP
C.IP
D. TCP
Câu 18: Các chức năng của các giao thức HTTP, FTP, DNS trong mô hình
TCP/IP được tương ứng với chức năng của tầng nào trong mô hình OSI
A. Presentation
B. Session
C. Application
D.Cả ba tầng chức năng trên.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất

A.Kiến trúc TCP/IP không định nghĩa các chức năng tương ứng với tầng
Datalink và Physical của mô hình OSI.
B. Kiến trúc TCP/IP không định nghĩa các chức năng tương ứng với
tầng Session và Vận chuyển của mô hình OSI.
C. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
D. Cả hai phát biểu trên đều sai.
Câu 20: Chọn tất cả các câu có nội dung sai
A. Giao thức quy định cách thức liên kết (communication) trao đổi
thông tin trong mang máy tinh.
B. Giao thức được phân theo từng tầng.
C.Giao thức là bộ quy ước, quy tắc quy định cách thức xử lý số liệu.
D. Giao thức là mô hình phân tầng.
Câu 21: Chọn các tầng có trong mô hình tham chiếu OSI:
A. Tầng liên mạng (Internet Layer).
B. Tầng truy nhập (Access Layer).
C.Tầng liên kết (Data Link Layer).
D. Tầng phương tiện (Medium Layer)
Câu 22: Chọn các tầng trong mô hình TCP/IP:
A.Tầng liên mạng (Internet Layer).
B. Tầng truy nhập (Access Layer).
C. Tầng phân phôi (Distribution Layer).
D. Tầng biểu diễn (Presentation Layer)
Câu 23: Đơn vi dữ liệu (DU) tại tầng liên kết (Data Link)
A.Frames - Khung
B. Packets - Gói tin
4


C. Datagrams - Gói dữ liệu
D. TPDU - đơn vi truyền vận

Câu 24: Đơn vi dữ liệu (DU) tại Tầng Mạng (Network)
A. Frames - Khung
B.Packets - Gói tin
C. Datagrams - Gói dữ liệu
D. TPDU - Đơn vi truyền vận
Câu 25: Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI biến đổi O và 1 thành tín
hiệu số
A. Application - Tầng ứng dụng
B.Physical – Vật lý
C. Data Link - Liên kết
D. Network – Mạng
Câu 26: Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI đảm bảo dữ liệu được
truyền đúng tới máy tính cần gửi
A. Application - Tầng Ứng dụng
B. Physical - Vật lý
C. Network - Mạng
D.Vận chuyển - Truyền vận
Câu 27: Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp dịch vụ biên dịch dữ liệu
A. Application - Tầng Ứng dụng
B. Data Link - Liên kết
C. Network - Mạng
D.Presentation - Biểu diễn
Câu 28: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các
mạng (routing)
A.Network - Mạng
B. Vận chuyển - Truyền vận
C. Presentation - Biểu diễn
D. Session - Phiên
Câu 29: Tầng vật lý có chứa những thành phần nào
A. Các khung tin (Frames).

B.Tiêu chuẩn vật lý của phương tiện truyền dẫn (cáp, sóng điện từ).
C. Sơ đồ mã hóa (coding) tín hiệu.
D. Segments - Đoạn dữ liệu
5


Câu 30: Chọn một phương tiện truyền dẫn
A. Khung tin
B.Sóng microwave
C. Bit
D. Segment
Câu 31: Chọn câu đúng:
A. Cáp xoắn đôi không bọc là STP (Shielded Twisted Pair Cable).
B. Cáp đồng trụclà UTP (Unshielded Twisted Pair Cable).
C. Cáp quang đơn mode là Single-Mode Fiber Optic.
D. Cáp quang đơn mode là Multi-Mode Fiber Optic.
Câu 32: Phương tiện vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi truyền thông tin
A. Cáp đồng trục
B. Cáp xoắn đôi UTP
C.Cáp quang
D. Truyền dẫn không dây (Wireless, Microwave)
Câu 33: Phương tiện vật lý nào cho khoảng cách xa nhất đối với Mạng
Ethernet:
A. Cáp đồng trục.
B. Cáp xoắn đôi UTP.
C.Cáp quang đa mode (Multi-Mode).
D. Cáp quang đơn mode (Single-Mode).
Câu 34: Giao thức nào thuộc Tầng Vận chuyển của OSI
A. IP
B. IGRP

C.UDP
D. FTP
Câu 35: BaseBand là
A. Nhiều thông tin truyền đồng thời trên một kênh truyền vật lý.
B. Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi,
sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên.
C.Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật lý.
D. Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý.
Câu 36: Ethernet là chuẩn Mạng không dựa trên phương thức truyền
thông tin
A. BroadBand - Nhiều thông tin truyền đồng thời trên một kênh Truyền
vật lý
6


B. CSMA/CD - Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh chấp thì
hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên
C.Base-Band - Thông tin Truyền chiếm toàn bộ kênh Truyền vật lý
D. Full-Duplex - Gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật lý
Câu 37: Chọn câu đúng
A. Chế độ half-duplex là gửi nhận đồng thời hai chiều trên một kênh vật
lý.
B. Chế độ full-duplex là không gửi và nhận đồng thời trên cùng một
kênh truyền.
C.Chế độ half-duplex cho phép gửi hoặc nhận theo chiều này hoặc chiều
kia trong một thời điểm.
D. Mọi loại cáp mạng đều cho phép chế độ full-duplex.
Câu 38: Chọn câu đúng dưới đây về các loại cáp mạng cho mạng Ethernet
A.1OBase-T dùng Cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn nhât
là 1OO mét, Ethernet 1OMb/s

B. 1OBase-2 dùng Cáp đồng trụccó độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn nhât
là 5OO mét, Ethernet 1OMb/s
C. 1OOBase-TX dùng Cáp đồng trục có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn
nhât là 1OO mét, Fast Ethernet 1OOMb/s
D. 1OOBase-FX dùng Cáp quang có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn nhất
là 2OOO mét, Fast Ethernet 1OOMb/s
Câu 39: Chọn câu sai dưới đây về các chuẩn Cáp Mạng cho Mạng Ethernet
A. 1OOOBase-T dùng Cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn
nhất là 1OO mét, Giga Ethernet 1OOOMb/s.
B.1OBase-2 dùng Cáp đồng trụccó độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn nhất
là 5OO mét, Ethernet 1OMb/s
C. 1OOBase-TX dùng Cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn
nhất là 1OO mét, Fast Ethernet 1OOMb/s.
D. 1OOOBase-SX dùng Cáp quang có độ dài một đoạn Cáp Mạng lớn
nhât là 55O mét, Giga Ethernet 1OOOMb/s.
Câu 40: Tiêu chuẩn Gigabit Ethernet 1OOOBase-TX sử dụng cách thức
nào để đạt tốc độ 1OOOMb/s
A. Dùng O4 cặp dây xoắn với xung nhip là 25MHz.
B. Dùng O2 cặp dây xoắn với xung nhip là 1OOMHz.
C.Dùng O1 cặp dây xoắn với xung nhip là 1GHz.
D. Dùng O4 cặp dây xoắn với xung nhip là 125MHz.
7


Câu 41: Tiêu chuẩn Fast Ethernet 1OOBase-TX sử dụng cách thức nào để
đạt tốc độ 1OOMb/s
A. Dùng O4 cặp dây xoắn với xung nhịp là 25MHz.
B.Dùng O2 cặp dây xoắn với xung nhịp là 1OOMHz.
C. Dùng O1 cặp dây xoắn với xung nhịp là 1GHz.
D. Dùng O2 cặp dây xoắn với xung nhịp là 125MHz.

Câu 42: Chuẩn OC 192 có tốc độ tối đa là:
A. 2488.32 Mbit/s
B.9953.28 Mbit/s
C. 1244.16 Mbit/s
D. 622.08 Mbit/s
Câu 43: Các thiết bị nào thuộc tầng 4 trong mô hình OSI
A. Bridge
B. Bộ định tuyến
C. Switch
D.Tất cả đều sai
Câu 44: Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Vận chuyển có những giao
thức
A. SMTP và IMAP
B.TCP và UDP
C. ARP và RARP
D. DNS và HTTP
Câu 45: Bit là đơn vị dữ liệu trong tầng
A. Transport
B. Network
C. Datalink
D.Physical
Câu 46: Cáp UTP CAT 5 có thể kết nối tối đa
A. 10 mét
B. 20 mét
C.100 mét
D. 200 mét
Câu 47: Cáp quang có thể kết nối tối đa
A. 1000 mét
B. 2000 mét
8



C. Lớn hơn 1000 mét
D.Tất cả đều sai
Câu 48: Thiết bị nào là thiết bị hoạt động ở tầng Vật lý (Physical)
A. Switch.
B. Firewall
C.Hub
D. Bộ định tuyến.
Câu 49: Thiết bị Repeater xử lý ở
A.Tầng 1: Vật lý
B. Tầng 2: Data Link
C. Tầng 3: Network
D. Tầng 4 trở lên
Câu 50: Thiết bị Repeater cho phép
A.Kéo dài 1 nhánh LAN qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến phần
mở rộng của nó.
B. Ngăn không cho các gói tin thuộc loại Broadcast đi qua nó
C. Giúp định tuyến cho các gói tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 51: Cáp UTP được sử dụng với đầu nối
A.RJ45
B. BNC
C. Cả hai
D. Các câu trên đều sai
Câu 52: Lớp nào trong mô hình OSI thuộc trong chuẩn WAN
A. Application
B. Transport
C.Data link
D. Session

Câu 53: Thẻ giao tiếp mạng (NIC) thuộc lớp nào trong mô hình OSI
A.Layer 2
B. Layer 3
C. Layer 4
D. Layer 5
Câu 54: Mạng Frame Relay được gọi là mạng
9


A. Chuyển mạch kênh
B.Chuyển mạch gói
C. ISDN tốc độ cao
D. Tất cả điều sai
Câu 55: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong
mạng hình sao
A.Switch/Hub
B. Bộ định tuyến
C. Repeater
D. NIC
Câu 56: Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp
A. 6
B. 5
C. 4
D.7
Câu 57: Chọn phát biểu đúng về khái niệm broadcast
A.Gói tin được truyền từ một điểm đến tất cả các điểm.
B. Gói tin được truyền từ một điểm đến một điểm.
C. Gói tin được truyền từ nhiều điểm đến nhiều điểm.
D. Gói tin được truyền từ nhiều điểm đến một điểm.
Câu 58: Nhược điểm của truyền dẫn broadcast

A. Sử dụng tiết kiệm băng thông
B.Tốn kém băng thông
C. Tiết kiệm thời gian.
D. Truyền nhanh.
Câu 59: Trường Đào tạo Hutech có nhiều chi nhánh. Các nhân viên kế
toán ở các Chi nhánh muốn chia sẻ những thông tin kế toán với nhau. Giải
pháp nào sau đây là khả thi hiện nay
A.Với đường truyền Internet có sẵn, triển khai hệ thống VPN cho các
Chi nhánh.
B. Sử dụng Remote Dial-up để quay số nối mạng từ Chi nhánh A qua B
mỗi khi có nhu cầu truy cập thông tin chia sẻ.
C. Mỗi Chi nhánh thuê bao một Leased Line riêng. Routing các Leased
Line lại với nhau.
D. Sử dụng dây mạng để nối tất cả các Chi nhánh lại với nhau.
Câu 60: Để kiểm tra đường truyền của một kết nối mạng, ta dùng lệnh
10


A.Ping
B. Traceroute
C. Netstat
D. Route
Câu 60: Thiết bị Hub xử lý đơn vị dữ liệu nào
A. Packet
B. Frame
C.Bit
D Tất cả đều đúng
Câu 60: Thiết bị Switch xử lý ở
A. Segment
B. Packet

C. Bit
D.Tất cả đều sai
Câu 61: Số lượng broadcast domain trong Switch là
A. 1
B. 2
C. 3
D.Tất cả đều sai
Câu 62: Số lượng broadcast domain trong Hub là
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều đúng
Câu 63: Các thiết bị nào thuộc tầng thứ hai trong mô hình OSI
A. Firewall
B. Bridge
C. Bộ định tuyến
D.Switch
Câu 64: Thiết bị Hub nằm ở tầng nào của mô hình OSI
A. Tầng 1
B. Tầng 3
C. Tầng 5
D.Tất cả đều sai
Câu 65: Thiết bị Switch nằm ở tầng nào của mô hình OSI
11


A. Tầng 1
B.Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai

Câu 66:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số lượng collision domain trong thiết bị Hub là
Câu 67: Ứng dụng Chat là dựa trên mô hình
A. Máy chủ - máy khách
B. Máy khách – máy khách
C. Máy chủ – Máy chủ
D. Cả ba đều sai
Câu 68: Chuẩn OC 192 có tốc độ tối đa là
A. 2488.32 Mbit/s
B.9953.28 Mbit/s
C. 1244.16 Mbit/s
D. 622.08 Mbit/s
Câu 69: Công nghệ MPLS dựa trên giao thức
A.Label Distribution Protocol
B. ATM
C. PPPoE
D. Label Switching Protocol
Câu 70: Công nghệ MPLS hoạt động ở
A. Lớp 3
B.Lớp 2,5
C. Lớp 1,5
D. Lớp 3,5
Câu 1:Chọn phát biểu đúng
A. Chế độ persistence HTTP được cấu hình ở phía máy khách.
B.Chế độ persistence HTTP được cấu hình ở phía máy chủ.
C. Cả hai phát biểu trên đều đúng.

D. Cả hai phát biểu trên đều sai.
Câu 2:
Chọn phát biểu đúng
12


A. Cookie là một chuỗi định danh do web browser sinh ra để phân biệt
các web browser khác nhau.
B. Cookie là một chuỗi định danh do web browser sinh ra để phân biệt
các HTTP request khác nhau.
C. Cookie là một chuỗi định danh do web browser sinh ra để phân biệt
các web máy chủ khác nhau.
D.Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Câu 3:Chọn phát biểu đúng
A. Máy chủ mail sử dụng giao thức SMTP để chuyển email từ domain
này tới domain khác tương tự mạng packet-switching.
B. Máy chủ mail sử dụng giao thức POP3 để lấy email từ một máy chủ
mail khác.
C.Tất cả hai phát biểu trên đều sai.
D. Tất cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 4:Trong mô hình quản lý phân cấp của dịch vụ DNS
A. Các máy chủ TLD phụ trách tên miền cấp 2.
B.Các máy chủ Authoritative thường phụ trách tên miền từ cấp 2 trở
lên.
C. Các sub-domain là các tên miền không chính thức và do một tổ chức
quản lý riêng.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 5:Chọn phát biểu sai
A. FTP client được xác thực trên cầu nối control connection.
B. Nội dung của tập tin được tải về từ máy chủ FTP trên cầu nối data

connection.
C. FTP client gửi lệnh xóa một tập tin tới máy chủ FTP trên cầu nối
control connection.
D.Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Câu 6:Chọn phát biểu đúng:
A. Lệnh HEAD trong giao thức HTTP là lệnh đọc dữ liệu trong phần
header của trang web.
B. Giao thức HTTP cho phép web máy chủ đếm được số lần request đến
từ một client.
C.Cả hai phát biểu trên đều sai.
D. Cả hai phát biểu trên đều đúng
Câu 7:
Chọn giao thức có hoạt động duy trì trạng thái (statefull)
13


A.FTP
B. DNS
C. HTTP
D. SMTP
Câu 8:Chọn phát biểu đúng về lớp Ứng dụng trong mạng
A. Định nghĩa các cặp thông điệp request và response.
B. Định nghĩa cú pháp và ngữ nghĩa của mỗi thông điệp.
C.Cả hai phát biểu trên đều đúng.
D. Cả hai phát biểu trên đều sai.
Câu 9:Giao thức HTTP 1.1 quy định
A. Có loại thông điệp : GET, POST, HEAD.
B. Cho phép lưu vết của các giao dịch đã xử lý xong.
C. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
D.Cả hai phát biểu trên đều sai.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về khái niệm cookie
A.Là một chuỗi định danh để phân biệt các web browser khác nhau.
B. Là một chuỗi định danh để phân biệt các HTTP request khác nhau.
C. Là một chuỗi định danh để phân biệt các máy chủ web khác nhau.
D. Tất cả hai phát biểu trên đều sai.
Câu 11: Trong mô hình hoạt động của dịch vụ FTP
A. FTP client gửi lệnh “ls” tới máy chủ FTP trên cầu nối data
connection.
B.FTP client gửi lệnh “ls” tới máy chủ FTP trên cầu nối control
connection.
C. FTP client gửi lệnh “ls” tới máy chủ FTP trên cầu nối mở riêng cho
tập các lệnh tương tác.
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
A. Trong dịch vụ Mail, các User-Agent sử dụng giao thức IMAP để gửi
email tới máy chủ mail.
B.Trong dịch vụ Mail, các User-Agent sử dụng giao thức SMTP để gửi
email tới máy chủ mail.
C. Trong dịch vụ Mail, các User-Agent sử dụng giao thức POP để gửi
email tới máy chủ mail.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
14


Câu 13: Mô hình hoạt động của dịch vụ DNS quy định:
A. Các Name Resolver luôn luôn query thẳng tới root máy chủ để xác
định TLD máy chủ nào sẽ trả lời.
B. Các Name Resolver luôn luôn query thẳng tới TLD máy chủ để xác
định Authroritative máy chủ nào sẽ trả lời.
C.Cả hai phát biểu trên đều sai

D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng về các giao thức của tầng Ứng dụng trong
mạng
A. Định nghĩa các cặp thông điệp request và response.
B. Định nghĩa cú pháp và ngữ nghĩa của mỗi thông điệp.
C.Cả hai phát biểu trên đều đúng.
D. Cả hai phát biểu trên đều sai.
Câu 15: Chọn phát biểu sai
A. Data connection được mở mới cho mỗi một tập tin được tải về từ
FTP máy chủ.
B. FTP máy chủ luôn duy trì trạng thái của user.
C.Tất cả các phát biểu trên đều sai.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng
A.Vẫn có thể sử dụng dịch vụ WWW mà không cần dịch vụ DNS.
B. Bắt buộc phải có dịch vụ DNS thì mới có thể sử dụng được các dịch
vụ FTP, WWW trên Internet.
C. Cả hai phát biểu trên đều sai
D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng về các giao thức của tầng Ứng dụng trong
mạng
A. Định nghĩa các cặp thông điệp request và response.
B. Định nghĩa cú pháp và ngữ nghĩa của mỗi thông điệp.
C.Cả hai phát biểu trên đều đúng.
D. Cả hai phát biểu trên đều sai.
Câu 18: Trong chế độ persistence HTTP, máy chủ web cho phép
A.Web browser mở nhiều cầu nối tới cùng một máy chủ web để lấy dữ
liệu cho trang web được yêu cầu bởi một URL.
15



B. Web browser chỉ cần mở một cầu nối tới máy chủ web để nhận tất cả
các objects có trong một trang web được yêu cầu bởi một URL.
C. Cả hai phát biểu trên đều sai.
D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 19: Chọn phát biểu sai
A. Data connection được mở mới cho mỗi một tập tin được tải về từ
FTP máy chủ.
B. FTP máy chủ luôn duy trì trạng thái của user.
C.Tất cả các phát biểu trên đều sai.
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 20: Giao thức HTTP 1.0 quy định:
A. Chỉ có 2 loại messages: Request và Response.
B. Không có lệnh PUT và lệnh DELETE.
C.Cả hai phát biểu trên đều đúng.
D. Cả hai phát biểu trên đều sai.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng nhất về quá trình phân giải tên theo cơ chế
đệ quy (recusive query)
A. Các Name Resolver gửi query tới root DNS máy chủ để bắt đầu quá
trình phân giải tên.
B. DNS máy chủ cuối cùng trong quá trình duyệt đệ quy sẽ gửi kết quả
trả lời cho Name Resolver.
C.Cả hai phát biểu trên đều sai
D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 21: Chọn phát biểu đúng:
A. Khi upload dữ liệu từ một HTML form, và sử dụng phương thức
POST, thì các dữ liệu này sẽ được điền vào chuỗi URL để gửi tới
web máy chủ.
B. Khi upload dữ liệu từ một HTML form, và sử dụng phương thức PUT,
thì các dữ liệu này sẽ được điền vào chuỗi URL để gửi tới web máy

chủ.
C. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
D.Cả hai phát biểu trên đều sai.
Câu 22: Chọn phát biểu sai
A. FTP client được xác thực trên cầu nối control connection.
B. Nội dung của tập tin được tải về từ FTP máy chủ trên cầu nối data
connection.
16


C. FTP client gửi lệnh xóa một tập tin tới FTP máy chủ trên cầu nối
control connection.
D.Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Câu 23: Giao thức DNS là
A. Giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP.
B. Giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý.
C.Giao thức xác đinh địa chỉ IP từ tên miền.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Giao thức Radius hoạt động trên nền giao thức
A. TCP
B.UDP
C. TCP và UDP
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Thông điệp nào dưới đây là của Radius Client gừi cho Radius
Máy chủ
A.Accounting-Request
B. Accounting-Response
C. Access-Reply
D. Access-Reject
Câu 26: Giao thức nào dưới đây không phải là giao thức chứng thực

A. Radius
B.Finger
C. Tacacs
D. Kerberos
Câu 27: Giao thức Radius hoạt động ở lớp
A.Application
B. Session
C. Vận chuyển
D. Network
Câu 28: Giao thức Radius viết tắt của
A. Remote Authorization Dial In User Service
B.Remote Authentication Dial In User Service
C. Remote Accounting Dialing In User Service
D. Remote Authentication Dial In Using Service
17


Câu 29: Giao thức Kerberos hoạt động ở lớp
A.Application
B. Session
C. Vận chuyển
D. Network
.
Câu 30: Giao thức Kerberos chạy trên cổng
A. 749
B.88
C. 1443
D. 179
Câu 31: KDC là một máy chủ chức năng trong chứng thực của giao thức
A. Radius

B. Tacacs
C.Kerberos
D. LDP
Câu 32: Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số
A.20
B. 23
C. 25
D. 53
Câu 33: Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số
A. 67
B. 23
C.25
D. 53
Câu 34: Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số
A.110
B. 23
C. 25
D. 53
Câu 35: Trong máy chủ Mail sử dụng các giao thức
A. SNMP
B.POP3
C. SSL
D. ICMP
18


Câu 36: DNS có chức năng
A.Phân giải tên miền (IP sang tên và ngược lại)
B. Phân giải địa chỉ MAC
C. Phân giải tên netbios

D. Tất cả đều sai
Câu 38: Trình duyệt web sử dụng giao thức
A.HTTP
B. SMTP
C. SNMP
D. ICMP
Câu 39: Giao thức HTTPs hoạt động ở cổng
A. 110
B.443
C. 80
D. 23
Câu 40: Giao thức SMTP hoạt động ở cổng
A. 110
B. 443
C.25
D. 23
Câu 41: Giao thức SMTP sử dụng
A. UDP
B.TCP
C. ICMP
D. IGMP
Câu 42: Giao thức DNS hoạt động ở cổng
A. 110
B. 443
C.53
D. 23
Câu 43: Giao thức DNS sử dụng
A. UDP
B. TCP
C. ICMP

D. IGMP
19


Câu 44: Giao thức ssh hoạt động ở cổng
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
Câu 45: Giao thức Telnet sử dụng giao thức vận chuyển nào
A. UDP
B.TCP
C. ICMP
D. IGMP
Câu 46: Giao thức DHCP hoạt động ở cổng
A.67
B. 443
C. 53
D. 23
Câu 47: Giao thức DHCP sử dụng
A. UDP
B. TCP
C. ICMP
D. IGMP
Câu 48: Loại server nào trong danh sách sau đây sử dụng cổng UDP 53
A. DHCP
B. Web server
C. DNS server
D. Database server
Câu 2 : Số hiệu cổng được sử dụng trong mô hình

A Máy chủ - Máy khách.
B. Ngang hàng.
C. A và B đều đúng.
D. Không sử dụng trong mô hình nào cả.
20

Câu 1: Chọn giao thức hoạt động tương ứng với tầng Vận chuyển trong mô hình
OSI
A. ICMP.
B. UDP.
C. POP3.
D. Không giao thức nào trong ba giao thức trên.


Câu 3 : Chọn phát biểu sai
A. Dịch vụ UDP của tầng Vận chuyển không cung cấp cơ chế chống tắc
nghẽn.
B. Dịch vụ TCP của tầng Vận chuyển luôn cung cấp cơ chế kiểm tra độ tin
cậy của dữ liệu truyền/nhận.
C. Cả hai phát biểu trên đều sai.
D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 4: Chọn giao thức hoạt động tương ứng với tầng Vận chuyển trong mô hình
OSI
A. RIP.
B. TCP
C. POP3.
D. Finger
Câu 5: Chọn phát biểu sai
A. Dịch vụ UDP của tầng Vận chuyển không cung cấp cơ chế chống tắc
nghẽn.

B. Dịch vụ TCP của tầng Vận chuyển luôn cung cấp cơ chế kiểm tra độ tin
cậy của dữ liệu truyền/nhận.
C. Cả phát biểu trên đều sai.
D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 6: Chọn giao thức không sử dụng dịch vụ UDP
A. SIP.
B. Telnet.
C. RTP.
D. Cả ba giao thức trên.
Câu 7: Giao thức nào dưới đây hoạt động trên nền giao thức UDP
A. ICMP.
B. IP
C. POP3.
D. Không giao thức nào trong ba giao thức trên.
Câu 8: Số hiệu cổng của một network application process là một số nguyên có
chiều dài
A. 2 bytes.
21


B. 1 byte.
C. 2 words
D. 4 words.
Câu 9: Tầng chức năng nào trong mô hình TCP/IP đảm nhận chức năng của tầng
Vận chuyển
A. ICMP.
B. IP
C. UDP.
D. HTTP.
Câu 10:Giao thức nào trong mô hình TCP/IP hoạt động theo chế độ

connection-oriented
A. TCP.
B. SMTP
C. HTTP.
D. Cả ba giao thức trên.
Câu 11:Tầng chức năng nào trong mô hình TCP/IP đảm nhận chức năng của
tầng Vận chuyển
A. ICMP.
B. IP
C. UDP.
D. HTTP.
Câu 12:Giao thức nào trong mô hình TCP/IP hoạt động theo chế độ
connection-oriented
A. TCP.
B. SMTP
C. HTTP.
D. Cả ba giao thức trên.
Câu 13:
Giao thức nào dưới đây hoạt động trên nền giao thức TCP
A. ICMP.
B. IP
C. POP3.
D. Không giao thức nào trong ba giao thức trên.
Câu 14 :Số hiệu cổng dùng để
A. Phân biệt các application process trên cùng một host.
B. Phân biệt các application process trên các host trong mạng Internet.
C. Phân biệt các application process gửi nhận thông điệp trên mạng.
22



D. Phân biệt các application process máy chủ và client.
Câu 15:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây
A. Một data segment của tầng Vận chuyển sẽ chứa toàn bộ một message
của tầng Application
B. Tầng Vận chuyển cung cấp dịch vụ gửi dữ liệu giữa hai application
process trong mạng.
C. Tầng Vận chuyển cung cấp dịch vụ truyền tải dữ liệu tin cậy cho tầng
application.
D. Tầng Vận chuyển cung cấp dịch vụ truyền tải dữ liệu không tin cậy cho
tầng application.
Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau đây
A. Tầng Vận chuyển cung cấp dịch vụ gửi dữ liệu giữa hai host trong
mạng.
B. Tầng Vận chuyển tạo một kết nối ảo giữa hai host trong mạng.
C. Cả hai phát biểu trên đều sai.
D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 16:
Câu 17 :Giao thức UDP trong mạng Internet là giao thức
A. Tạo cầu nối gửi dữ liệu giữa hai host trong mạng.
B. Tạo cầu nối gửi dữ liệu giữa hai ứng dụng trong mạng.
C. Không có cơ chế kiểm soát luồng gửi nhận dữ liệu.
D. Hoạt động với cơ chế bắt tay trước khi gửi dữ liệu.
Câu 18:
Giao thức TCP trong mạng Internet là giao thức
A. Truyền tải dữ liệu tin cậy theo phương thức connectionless.
B. Có cơ chế duy trì thứ tự của các segment khi gửi và nhận.
C. Không có cơ chế kiểm soát luồng gửi nhận dữ liệu.
D. Hoạt động theo nguyên lý stop-and-wait.
Chọn phát biểu sai

A. Giao thức TCP là giao thức sử dụng cơ chế pipeline để quản lý tắc
nghẽn và kiểm soát luồng.
B. Giao thức TCP là giao thức full duplex
C. Cả hai phát biểu trên đều sai.
D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
Câu 19:
Câu 20: Trong giao thức TCP, phía receiver gửi ACK có nội dung là
A. Seq number của segment kế tiếp đang chờ nhận.
B. Seq number của segment đã nhận thành công.
C. Seq number của segment cuối cùng đã nhận thành công.
23


D. Seq number của segment cần gửi lại.
Câu 22: Trong giao thức TCP, phía máy gửi thực hiện
A. Gửi lại segment có Seq number trong các ACK trùng nhau.
B. Gửi lại segment hiện tại nếu không nhận được ACK sau một thời gian
quá hạn.
C. Cả hai mô tả ở A và B.
D. Không phải hai mô tả ở A và B.
Câu 23 :Các giao thức nào thuộc Tầng Vận chuyển của OSI
A. IP
B. ICMP
C. UDP
D. FTP
Câu 24:
Các giao thức nào là connection-oriented
A. IP
B. TCP
C. UDP

D. ICMP
Câu 25: Các giao thức nào là connectionless
A. IP.
B. TCP.
C. UDP.
D. SMTP
Câu 26 :Tầng Vận chuyển tìm ra máy trên mạng qua
A. Logical network address - Địa chỉ lô-gich Mạng
B. Port number - Mã số cổng
C. Hardware address - Địa chỉ vật lý
D. Default Gateway - Cổng IP mặc định
Câu 27:
Các giao thức nào thuộc Tầng Vận chuyển của OSI
A. IP
B. SMTP
C. UDP
D. FTP
Câu 28:
Chọn các chức năng của Tầng giao vận (Vận chuyển):
A. Đóng gói đơn vị thông tin.
B. Liên kết các nạng máy tinh.
24


C. Kết nối máy tính – máy tính (host to host).
D. Quản lý giao thông (trafic management).
Câu 29: Chọn các câu đúng về Tầng giao vận (Vận chuyển):
A. Truyền các gói tin thông qua Tầng vật lý.
B. Liên kết các Mạng máy tính.
C. Làm việc với các máy tính đầu cuối.

D. Làm việc với các Bộ định tuyến.
Câu 30: Chọn câu sai về giao thức TCP
A. TCP là giao thức Tầng trình diễn (Presentation).
B. TCP định hướng kết nối (Connection Oriented): Thiết lập đường
Truyền trước khi Truyền dữ liệu.
C. TCP cung cấp kết nối ổn định giữa hai máy tính.
D.TCP giao diện với các ứng dụng thông qua địa chỉ IP.
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng về ở giai đoạn chính của Phiên Truyền nhận dữ
liệu TCP
A. Thiết lập kênh Truyền; Truyền dữ liệu; kết thúc kênh Truyền.
B. Thiết lập kênh Truyền; đặt thông số cửa sổ gửi và nhận; Truyền dữ
liệu.
C. Đặt thông số cửa sổ gửi và nhận; Truyền dữ liệu; gửi thông báo đã
nhận gói tin (Acknowledgement).
Câu 32: Chọn trường của gói tin IP:
A. Số thứ tự của gói tin.
B. Số thứ tự của gói tin bao đã nhận (ACK).
C. Địa chỉ IP đích.
D.Cổng đích đến .
Câu 33: UDP là giao thức
A. Thuộc Tầng Vận chuyển.
B. Đinh hướng kết nối (connection-oriented).
C. Có chứa số thứ tự gói tin.
D. Có số thứ tự gói tin thông báo nhận (ACK).
Câu 34: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng.
A. Kết nối trên nền TCP thì luôn bắt tay 3 bước
B. Kết nối trên nền TCP và UDP luôn bắt tay 3 bước
C. Kết nối trên nền UDP luôn bắt tay 2 bước
D. Kết nối trên UDP và TCP có thể không bắt tay
25



×