BÀI 8
DỰ BÁO VÀ
LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
1
Nội dung
Dự báo doanh thu
Dự toán tổng tài sản và vốn tự bổ sung
Dự toán vốn cần huy động thêm từ bên ngoài
Lập kế hoạch huy động động vốn như thế
nào
Lập dự báo báo cáo tài chính
Dự báo Báo cáo Kết quả kinh doanh
Dự báo Bảng Cân đối kế toán
Dự báo Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2
Dự báo Báo cáo kết quả kinh
doanh
B1: Dự báo tốc độ tăng doanh thu
B2: Dự tính các tỷ lệ tài chính cơ bản:
lãi gộp/doanh thu, chi phí bán hàng, chi
phí QLDN/doanh thu, Khấu hao/ NG, Lãi
vay/ Nợ dài hạn, thuế TNDN
3
Dự báo Bảng cân đối kế toán
B1: Ước tính tổng tài sản lưu động so với
tổng tiền mặt ( dựa vào các vòng quay kỳ
trước)
B2: Ước tính mức độ gia tăng của TSCĐ ( chi
tiêu đầu tư TSCĐ)
B3: Ước tính nợ ngắn hạn
B4: Xác định nợ dài hạn đến hạn thanh toán
B5: Xác định nợ ngắn hạn
4
Dự báo Bảng cân đối kế toán
B6: Dư nợ dài hạn kỳ này = Dư nợ kỳ
trước - Nợ đến hạn kỳ này
B7: Xem xét khả năng biến động nợ dài
hạn
B8: Số lượng cổ phiếu?
B9: Dự tính TNGL = TNGL năm trước +
Lãi/Lỗ năm nay - Trả cổ tức dự kiến
B10: Các bộ phận VCSH khác?
5
Dự báo Bảng cân đối kế toánCác phương trình cơ bản:
Nhu cầu vốn tăng thêm
AFN = (A*/S0)∆S – (L*/S0) ∆S – M(S1)(RR)
A: Asset - Tổng TS
L: Liability - Nợ
M: Profit margin – Doanh lợi
doanh thu
S1: doanh thu năm 1 RR: Retain earning ratio: tỷ lệ
giữ lại lợi nhuận
S0: doanh thu năm 0
∆S: tăng doanh thu
Tổng tài sản = Tổng Nợ + VCSH
6
Dự báo tài chính ban đầu:
Bảng cân đối kế toán (Tài sản)
Tiền và tương đương tiền
2009
$ 20
2010E
$ 25
Phải thu
Hàng tồn kho
Tổng tài sản NH
Tài sản cố định (GTCL)
Tổng tài sản
240
240
$ 500
500
$1,000
300
300
$ 625
625
$1,250
7
Dự báo tài chính ban đầu:
Bảng cân đối kế toán (Nợ&VCSH)
Phải trả& CP chờ phân bổ
Vay Ngắn hạn
Tổng nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Cổ phiếu thường
Lợi nhuận giữ lại
Tổng nợ và VCSH
2009
$ 100
100
200
100
500
200
$1,000
2010E
$ 125
190
315
190
500
245
$1,250
8
Dự báo tài chính ban đầu:
Báo cáo kết quả kinh doanh
2009
Doanh thu
2010E
$2,000.0
$2,500.0
Trừ: Chi phí biến đổi
1,200.0
1,500.0
Chi phí cố định
700.0
875.0
$100.0
$125.0
16.0
16.0
$84.0
$109.0
33.6
43.6
$50.4
$65.40
Cổ tức (30% of TN ròng)
$15.12
$19.62
Lợi nhuận giữ lại
$35.28
$45.78
EBIT
Lãi vay
Thu nhập trước thuế
Thuế (40%)
Thu nhập sau thuế
9
Một số chỉ tiêu tài chính cơ
bản
BEP
Doanh lợi doanh thu
ROE
Kỳ thu tiền bq
Vòng quay HTK
Vòng quay TSCĐ
Vòng quay TTS
Nợ/Tài sản
Số lần thanh toán lãi
vay
Khả năng thanh toán
nhanh
Tỷ lệ trả cổ tức
2009
10.00%
2.52%
2010E
10.00%
2.62%
7.20%
8.77%
43.8 ngày 43.8 ngày
8.33x
8.33x
4.00x
4.00x
2.00x
2.00x
30.00%
40.34%
6.25x
7.81x
2.50x
1.99x
TB ngành Phân tích
20.00%
Kém
4.00%
Kém
15.60%
Kém
32 ngày
11.00x
5.00x
2.50x
36.00%
9.40x
Kém
Kém
Kém
Kém
OK
Kém
3.00x
Kém
10
30.00%
30.00%
30.00%
OK
Một số giả định để dự báo
NWC
Hoạt động sản xuất hết công suất năm 2009
Mỗi nhóm tài sản thì tăng theo tỷ lệ với
doanh thu
Các khoản phải thu và phải trả tăng theo tỷ lệ
với doanh thu
2009 doanh lợi doanh thu (2.52%) và tỷ lệ
trả cổ tức (30%) không đổi.
Doanh thu dự báo tăng lên $500 triệu. (%∆S
= 25%)
11
Dự báo nhu cầu vốn tăng thêm, sử dụng
phương trình AFN ( additional financial
need)
AFN
= (A*/S0)∆S – (L*/S0) ∆S – M(S1)(RR)
= ($1,000/$2,000)($500)
– ($100/$2,000)($500)
– 0.0252($2,500)(0.7)
= $180.9 million.
A: Asset - Tổng TS
L: Liability - Nợ
S0: doanh thu năm 0
S1: doanh thu năm 1
M: Profit margin – Doanh lợi doanh thu
RR: Retaing ratio: tỷ lệ giữ lại lợi nhuận
∆S: tăng doanh thu
12
Quan điểm của nhà quản lý một số điểm cần xem xét:
Ý kiến điều chỉnh từ một số nhà quản lý:
Công ty kỳ vọng khách hàng sẽ trả tiền sớm hơn trong
năm tới, do đó, giảm xuống còn 34 ngày mà không
ảnh hưởng đến doanh thu
Đầu tư thêm nhà xưởng mới sẽ làm tăng tài sản cố
định lên $700 triệu.
Đầu tư thêm hệ thống quản lý hàng tồn kho mới làm
tăng vòng quay HTK lên 10 lần, không ảnh hưởng đến
doanh thu
Những thay đổi này sẽ dẫn đến những thay đổi trong
tổng tài sản, nhưng không ảnh hưởng đến nợ và VCSH
hay báo cáo KQKD
13
Dự báo Báo cáo kết quả kinh
doanh
B1: Dự báo tốc độ tăng doanh thu
B2: Dự tính các tỷ lệ tài chính cơ bản:
lãi gộp/doanh thu, chi phí bán hàng, chi
phí QLDN/doanh thu, Khấu hao/ NG, Lãi
vay/ Nợ dài hạn, thuế TNDN
3
Các
chỉ tiêu tài chính dự báo
2009
2010E
BEP
10.00%
10.00%
20.00%
Kém
Doanh lợi doanh thu
2.52%
2.62%
4.00%
Kém
ROE
7.20%
8.77%
15.60%
Kém
Kỳ thu tiền bq
43.8 ng
34.0 ng
32.0 ng
Kém
Vòng quay HTK
8.33x
10.00x
11.00x
Kém
Vòng quay TSCĐ
4.00x
3.57x
5.00x
Kém
Vòng quay TTS
2.00x
2.00x
2.50x
Kém
30.00%
40.34%
36.00%
OK
Số lần thanh toán lãi
vay
6.25x
7.81x
9.40x
Kém
Khả năng thanh toán
nhanh
2.50x
1.75x
3.00x
Kém
Nợ/Tài sản
Tỷ lệ trả cổ tức
TB ngành Phân tích
15
30.00%
30.00%
30.00%
OK
Đầu tư ròng vào Vốn hoạt
động (OC) là bao nhiêu?
OC2006 = NOWC + Tài sản cố định ròng
= $625 - $125 + $625
= $1,125
OC2005 = $900
Đầu tư ròng vào OC
= $1,125 - $900
= $225
16
FCF dự tính năm 2010 là?
FCF =
=
=
=
=
NOPAT – Đầu tư ròng vào OC
EBIT (1 – T) – Đầu tư ròng vào OC
$125 (0.6) – $225
$75 – $225
-$150.
17
Giả sử TSCĐ chỉ hoạt động 85%
công suất năm 2009
Doanh thu tối đa để tính tài sản của năm 2009 là:
Doanh thu 100% công suất= Doanh thu thực/ %
công suất
= $2,000 / 0.85 = $2,353
2010 doanh thu dự kiến vượt quá công suất doanh
thu, nên tài sản cố định mới cần được tài trợ bởi
doanh thu năm 2010.
18
Công suất dự kiến tăng ảnh hưởng
như thế nào đến các chỉ tiêu dự báo?
Doanh thu không đổi nhưng tổng tài
sản giảm đi, các vòng quay sẽ được
cải thiện
Sử dụng ít nợ hơn, do vậy lãi vay
giảm và lợi nhuận tăng
EPS, ROE, hệ số nợ, và TIE được cải
thiện.
19
Các khoản mục sau sẽ ảnh hưởng
như thế nào đến AFN?
Tỷ lệ trả cổ tức cao hơn?
Tăng AFN: Giảm thu nhập giữ lại
Doanh lợi doanh thu tăng?
Giảm AFN: Lợi nhuận tăng, lợi nhuận giữ lại tăng.
Kỳ trả tiền tăng lên là 60 ngày, thay vì 30?
Giảm AFN: Các nhà cung cấp tín dụng thương mại
cung cấp nhiều vốn hơn (i.e., L*/S0 tăng).
20
Dự báo Bảng cân đối kế toán
B1: Ước tính tổng tài sản lưu động so với
tổng tiền mặt ( dựa vào các vòng quay kỳ
trước)
B2: Ước tính mức độ gia tăng của TSCĐ ( chi
tiêu đầu tư TSCĐ)
B3: Ước tính nợ ngắn hạn
B4: Xác định nợ dài hạn đến hạn thanh toán
B5: Xác định nợ ngắn hạn
4