Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ đề thi môn hóa giáo viên phạm thanh tùng đề số (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.94 KB, 12 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 11
I. NHẬN BIẾT
:

Câu 1:
A. S

B.
OH

D. S

đ y không phân li ra

ò

C.


Câu 2: Ch
A. MgCl2.

B. HClO3.

Câu 3: Phản ng th y

es e

A. Xà phòng hóa


B. T á

ư c?
D. C6H12O6 ( u zơ).

C. Ba(OH)2.
ô

ường kiề , đu

ươ

được gọi là phản ng?

C. Este hóa

D. Hidro hóa

Câu 4: Khi cho HNO3 đặc vào ng nghiệm ch a anbumin th y có k t t a màu
A. xanh thẫm

C. đe

B. tím
đều phản

Câu 5: Hai dung dị

D. vàng


được v i kim loại Fe là:

A. AgNO3 và H2SO4 loãng

B. ZnCl2 và FeCl3

C. HCl và AlCl3

D. CuSO4

HNO3 đặc nguội

Câu 6: Tơ được sản xu t từ xenlu zơ?
B. ơ

A. to tằm

C. ơ

-6,6

D. ơ

s

Câu 7: Tính ch t nào không phải là tính ch t v t lý chung c a kim loại?
B. Tính dẫ đ ện.

A. Tính c ng.


Câu 8: Kim loạ đ ều ch được bằ
A. Mg

ươ

á

B. Na
s uđ y

Câu 9: Ch
A. S

C. Ánh kim.

zơ.

uộc loạ đ s
B. G u zơ.

D. Tính dẻo.
đ ện phân?

y luyện, nhiệt luyệ
C. Al

D. Cu

C. Tinh bột.


D. Xe u zơ.

?

Câu 10: Cho mẫu ư c c ng có ch a các ion: Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–.Hóa ch đượ du

để

làm mềm mẫu ư c c ng trên là
A. Na3PO4

B. AgNO3
B. BaCO3

Câu 12: Nhiệt phân mu
A. KNO3

D. NaCl

C. MgCO3

D. FeCO3

đá ô

Câu 11: Thành phần chính c
A. CaCO3

C. BaCl2


s uđ y
B. Cu(NO3)2

u được kim loại
C. AgNO3

D. Fe(NO3)2

II. THÔNG HIỂU
Câu 13: S đồng phân c u tạo mạch hở có công th c là C3H6O có khả ă
(Ni, t0) tạ
A. 4

đơ

c mạch hở là
B. 3

C. 2

D. 5

á dụng v i H2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 14: Phản ng tráng bạ được s dụng trong công nghiệp sản su
ch đượ dù
A. S


để thực hiện phản ng này là
zơ.

C. G u zơ.

B. Andehit axetic.
s uđ y

Câu 15: Ch

A. H2N-CH2-COOH
Câu 16: Ngâm mộ đ
ơ ,

ươ , uột phích. Hóa

ô

D. Andehit fomic.

ản ng v i dung dịch HCl

B. CH3COOH

C. C2H5NH2

D. C6H5NH2

sắt trong dung dịch HCl, phản ng xảy ra ch


. Để phản ng xảy ra

ười ta thêm ti p vào dung dịch axit một vài giọt dung dị

A. NaCl.

B. FeCl3.

C. H2SO4.

Câu 17: Ở nhiệ độ cao, khí CO kh đượ
A. Fe2O3 và CuO

á

x

B. Al2O3 và CuO

D. Cu(NO3)2.

s uđ y
C. MgO và Fe2O3

D. CaO và MgO

ư c ở đ ều kiện 180oC v i H2SO4 đ

á


Câu 18: Sản phẩm chính c a phản

s uđ y

đặc c a

(CH3)2CHCH(OH)CH3?
A. 2-Metylbutan-1-en B. 3-Metylbutan-1-en C. 2-Metylbutan-2-en D. 3-Metylbutan-2-en
Câu 19: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH.
để nh

Thực hiện thí nghiệ
Chất
dd Ba(OH)2, t0



ú

được k t quả

ư s u:

X

Z

T

Y


Có k t t a xu t

Không hiện

K t t a và khí

Có khí thoát ra

hiện

ượng

thoát ra

ượt là

Các dung dịch X, Y, Z, T lầ

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Câu 20: Cho luồng khí H2 dư qu

ỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở


nhiệ độ cao. Sau phản ng, hỗn hợp ch t rắ

u được gồm?

A. Cu, Fe, Al, Mg.

B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.

D. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu 21: Th y phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng v i dung dị
hỗn hợp 2 ch t hữu ơ Y và Z
A. Etyl axetat

đ Z có tỉ kh

B. Metyl propionat

ơ s

N OH

u được

i H2 là 16. Tên c a X là

C. Metyl axetat


D. Metyl acrylat

III. VẬN DỤNG
Câu 22: Thổ V í (đ

)

í CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M

gam k t t a. Giá trị c a V là
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml

B. 224 ml

C. 44,8 ml hoặc 224 ml

D. 44,8 ml

ì

u được 0,2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 23: Đ t cháy 4,56 gam hỗn hợp E ch

ey




ey

0,36 mol O2. Mặt khác l y 4,56 gam E tác dụng v i dung dị

,

HC

ey

ần dùng

ã , dư

u đượ ượng

mu i là
A. 9,67 gam

B. 8,94 gam

C. 8,21 gam

D. 8,82 gam

Câu 24: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân t có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác
N OH

dụng vừa h t v i dung dị

A. 117

u được 8,633 gam mu i. Phân t kh i c a X bằng?

B. 89

C. 97

D. 75
ượng vừ đ V lít dung

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằ
ú ,

dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ng k

u được 0,672 lít N2 (ở đ

) duy

t và

dung dịch ch a 54,9 gam mu i. Giá trị c a V là
A. 0,72.

B. 0,65.

C. 0,70.

Câu 26: Este X có công th c phân t C2H4O2. Đu

vừ đ đ n khi phản ng xảy
A. 8,2.

ml dung dị

9,0

X trong dung dịch NaOH

u được m gam mu i. Giá trị c a m là

B. 10,2.

Câu 27: Es e đơ

D. 0,86.

c X có tỉ kh

KOH 1M (đu

C. 12,3.
ơ s

D. 15,0.

i CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng v i 300

). Cô ạn dung dịch sau phản


u được 28 gam ch t rắn

khan. Công th c c u tạo c a X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.

B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.

C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.

D. CH3-COO-CH=CH-CH3.

Câu 28: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Kh
phản

ượng Fe tối đa

được v i dung dịch X là (bi t NO là sản phẩm kh duy nh t c a NO3-).

A. 3,36 gam.

B. 5,60 gam.

C. 2,80 gam.

Câu 29: Hòa tan h t mộ ượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư,
0,672 lít khí H2 (đ

). C

X


du

D. 2,24 gam.
u được dung dịch X và

dịch FeCl3 dư, đ n khi phản ng xảy ra hoàn toàn,

u được m gam k t t a . Giá trị c a m là:
A. 2,14.

B. 6,42.

Câu 30: Cho 13,8 gam ch t hữu ơ X
dung dịch AgNO3 trong NH3,

C. 1,07.
ô

D. 3,21.

c phân t C7H8 tác dụng v i mộ ượ

u được 45,9 gam k t t . X



u đồng phân c u tạo

thỏa mãn tính ch t trên?

A. 5

B. 4

C. 6

D. 2

IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 31: Hai ch t hữu ơ X
t cacbon (MX
Y,

ần nguyên t đều gồm C, H, O, có cùng s nguyên

đ t cháy hoàn toàn mỗi ch t trong ox dư đều

u được s mol H2O


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ượ

bằng s mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ng hoàn toàn v
dịch AgNO3 trong NH3,

u được 28,08 gam Ag. Phầ

ă


dư du

ượng c a X trong hỗn hợp

đầu là
A. 39,66%.

B. 60,34%.

C. 21,84%.

D. 78,16%.

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 ( ã
được dung dịch X. Cho dung dị

N OH dư

đ n khi phản ng nhiệt phân k

ú

A. 3

du

dịch X được k t t a Y. Nung k t t a Y

C. 1

(đú

D. 4

i tỉ lệ mol các ch t) sau:

t
 X1  X 2  2H 2 O
1 X  NaOH 

 Na 2SO 4  X 3
 2  X1  H 2SO4 

t
 Nilon  6, 6  2nH 2O
 3 nX 2  nX 4 

t
 Tơ
 4  nX3  nX5 

Nh

đị

s uđ y

u

u được tối đa bao nhiêu oxit


B. 2

Câu 33: Thực hiệ sơ đồ phản

dư)

s

+ 2 H2 O

sai?

A. X có công th c phân t là C14H22O4N2.
B. X2 có tên thay th là hexan-1,6-đ

.

C. X3 và X4 có cùng s nguyên t cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 34: Đ ện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ
cự

ơ

l

ơ

ă x


ươ

ng là 1 : 2) v

u được dung dịch Y ch a hai ch t tan, bi t kh

ượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan t

dung dịch X tác dụng v
A. 14,35.

ượ

dư du

B. 17,59.

dịch AgNO3

đ ện

ượng dung dịch X

đ 0,54

A . Mặt khác

u được m gam k t t a. Giá trị m là


C. 17,22.
es e đơ

D. 20,46.

Câu 35: Hỗn hợp X ch

á es e đều mạch hở gồ

không no ch a một liên k

đô C=C. Đ t cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2,

u được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. N u th y phân X

c và mộ es e đ
N OH,

u được hỗn hợp Y

ch a 2 ancol có cùng s nguyên t cacbon và hỗn hợp Z ch a 2 mu i. Phầ
c

es e đơ

c có kh

A. 22,7%

c,


ă

ượng

ượng phân t l n trong X là
B. 15,5%

C. 25,7%

D. 13,6%

Câu 36: Nung nóng hỗn hợp ch t rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời
u được ch t rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung
dịch ch a vừ đ 1,3

HC ,

u được dung dịch Y ch a m gam hỗn hợp mu i clorua, và

thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ kh i c a Z so v i H2 là 11,4. Giá trị m gần
nh t là
A. 82

B. 74

C. 72

D. 80



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 37: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi ch

được c u tạo từ 1 loại

aminoaxit, tổng s nhóm -CO-NH- trong 2 loại phân t là 5) v i tỉ lệ s mol nX : nY = 2 : 1.
u được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin.

Khi th y phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A
Giá trị c a m là:
A.

B.

C.

D.

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3.
ú

Sau khi phản ng k

u được dung dịch Y

ượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y

không màu) có kh

HNO3 đã

S

4,48 í (đ )

u được 122,3 gam hỗn hợp mu i.

ản ng gần nhất v i giá trị

A. 14,865 gam

B. 14,775 gam

í Z (gồm hai hợp ch t khí

s u đ y?

C. 14,665 gam

D. 14,885 gam

Câu 39: Đ t cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken k t ti
cần vừ đ 10,5 lít O2 (các thể í
X

íđ

đ ều kiện thích hợ


b c hai bằng 6/13 lần tổng kh

u được hỗn hợp an

ơ )

dãy đồ

Y,

đ

ă

ượng ancol

ượng c a ancol b c

Y

B. 1,95 mol

C. 1,8 mol

D. 1,91 mol

Câu 40: Th y phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 ch t hữu ơ X, Y
MY) bằng dung dịch NaOH vừ đ , sau phản
đ


gồm 2 mu

1

đ

ở (MX<

u được 1 ancol duy nh t và 7,7g hỗn hợp

u i c a axit cacboxylic và 1 mu i c a glyxin. Mặ

ượng E trên cần 0,315 mol O2
tác dụng t

đẳng

đ ều kiện nhiệ độ, áp su ). H đ

ượng các ancol b c một. Phầ

một (có s nguyên t cacbon l
A. 1,81 mol

ù

u

á đ t cháy


u được 0,26 mol CO2 . Bi t 1 mol X hoặc 1 mol Y

i 1 mol KOH và các ch t trong E có s liên k t pi nhỏ ơ 3. P ầ

ă

ượng c a X trong E gần nh t v i:

kh

A. 30,5%

B. 20,4%

C. 24,4%

D. 35,5%

Đáp án
1-C

2-D

3-A

4-D

5-A

6-D


7-A

8-D

9-A

10-A

11-A

12-C

13-C

14-C

15-B

16-D

17-A

18-C

19-D

20-C

21-D


22-C

23-B

24-D

25-D

26-B

27-A

28-C

29-A

30-B

31-C

32-D

33-C

34-D

35-D

36-C


37-A

38-D

39-D

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 4: Đáp án D
- Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ng nghiệm ch a anbumin th y có k t t a màu vàng.
Câu 5: Đáp án A
A.

Fe  2AgNO3 
 Fe  NO3 2  2Ag

B. Fe  2FeCl3 
 3FeCl2

Fe  H 2SO 4   
 FeSO 4  H 2


C. Fe  2HCl 
 FeCl2  H2

D. Fe  CuSO4 
 FeSO4  Cu

Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án C
Gồm có: CH3CH2CHO và CH3COCH3
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án B
* Những ch t tác dụ

được v

HC

ường gặp trong hóa hữu ơ:

 C6H5OH + NaCl
- Mu i c a phenol : C6H5ONa + HCl 
 RCOOH + NaCl
- Mu i c a axit cacboxylic: RCOONa + HCl 
 R-NH3Cl

- Amin, anilin: R-NH2 + HCl 
 HOOC-R-NH3Cl
- Aminoaxit: HOOC-R-NH2 + HCl 

 ClH3N-R-COONa + NaCl
- Mu i c a nhóm cacboxyl c a aminoaxit: H2N-R-COONa + 2HCl 
 R-COOH + R’-NH3Cl
- Mu i amoni c a axit hữu ơ: R-COO-NH3-R’ + HC 

V y CH3COOH không tác dụ

được v i HCl.

Câu 16: Đáp án D
- Khi ngâm mộ đ

sắt vào dung dịch HCl thì: Fe + 2HCl FeCl2 + H2↑

+ Khí H2 sinh ra một phần bám lạ

đ

sắt làm giảm khả ă

p xúc v i ion H+ nên

phản ng xảy ra ch m và khí H2 sinh ra sẽ ít.
- Khi nhỏ thêm dung dịch Cu(NO3)2 vào thì: Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
đ ệ đ ện cực Fe – Cu có sự chuyển dịch các

+ Trong dung dịch lúc này hình thành mộ
+

electron và ion H trong dung dịch sẽ nh n electron vì v y làm cho phản ng xảy ra nhanh và
khí H2 thoát ra nhiều ơ .
Câu 17: Đáp án A
- Ở nhiệ độ cao, khí CO, H2 có thể kh được các oxit kim loạ đ

s uA

dãy đ ện

hóa.
=> Các ch t thỏa mãn là: Fe2O3 và CuO.
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án D
X: K2SO4

Chất
dd Ba(OH)2, t0

- P ươ

ì

Z: KOH


T: (NH4)2SO4

Có k t t a xu t

Không hiện

K t t a và khí

hiện

ượng

thoát ra

Y: NH4NO3
Có khí thoát ra

ản ng:

 BaSO4¯ trắng + 2KOH
Ba(OH)2 + K2SO4 

Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra
 BaSO4¯ trắng + 2NH3↑ + 2H2O
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 
 Ba(NO3)2 + 2NH3↑ + 2H2O
Ba(OH)2 + 2NH4NO3 

Câu 20: Đáp án C
- Các tác nhân kh


ư H2, CO chỉ kh đượ

á

x



a các kim loạ đ ng sau nhôm

dãy đ ện hóa.
V y ch t rắ

u được gồm Cu, Fe, Al2O3, MgO.

Câu 21: Đáp án D
- Ta có: MZ = 32  Z là CH3OH.
V y este X có công th c c u tạo là: CH2 = CH – COOCH3 có tên gọi là metyl acrylat.
Câu 22: Đáp án C
*TH1: Ca(OH)2 dư,

ản ng chỉ tạo mu i CaCO3

CO2+ Ca(OH)2 → C CO3 + H2O
nCaCO3 = nCO2 = 0,002 mol => V = 44,8 ml
*TH2: K t t a bị hòa tan một phần, phản ng tạo 2 mu i CaCO3 và Ca(HCO3)2
CaCO3: 0,002 mol
Ca(HCO3)2: x mol
BTNT Ca: nCa(OH)2 = nCaCO3 + nCa(HCO3)2 = 0,002+x = 0,006 => x = 0,004



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

BTNT C: nCO2 = nCaCO3 + 2nCa(HCO3)2 = 0,002 + 2.0,004 = 0,01 mol
=> V = 224 ml
Câu 23: Đáp án B
- Quy đổi hỗn hợp E: CH 3 NH 2 ,  CH 3 2 NH,  CH 3 2 NH,  CH 3 3 N thành Cn H 2n 3 N :a mol .
 nCO 2   n  1,5  H 2O  0,5N 2
- Đ t cháy E: Cn H 2n 3 N  1,5 n  0, 75  O 2 
 n O2  1,5n  0, 75  a  0,36 1 và m E  14n  17  a  4,56  2 

Từ (1), (2)

í

được: a = 0,12 mol

BTKL
- Cho E tác dụng v i HCl thì n HCl  n E  0,12 mol 
 m mu i = mE + 36,5nHCl = 8,94g

Câu 24: Đáp án D
TGKL => nX = 0,089 mol
=> MX = 75g/mol
Câu 25: Đáp án D
 Mg  NO3 2 , Al  NO3 3 , NH 4 NO3  N 2  H 2O
- Quá trình: Mg, Al  HNO3 
7,5 g 


V 1

0,03 mol

54,9  g  hon hop muoi

24n  27n  7,5
n Mg  0, 2
Mg
Al


+ Ta có: 148n Mg NO3   213n Al NO3   80n NH4 NO3  54,9  n Al  0,1
2
3
 BT:e

n NH4 NO3  0, 05
 2n Mg  3n Al  8n NH4 NO3  10n N2
 
BT:N

 VHNO3  2n Mg NO3   3n Al NO3   2n NH4 NO3  2n N2  0,86 
2

3



Câu 26: Đáp án B

- P ươ

ì

HCOOCH3  NaOH 
 HCOONa  CH3OH

:

mol:

0,15

0,15

 mHCOONa  10, 2  g 
Câu 27: Đáp án A
- Từ tỉ kh i ta suy ra M X  100 : C5 H8O2 và n X  0, 2 mol; n KOH  0,3mol . Đặt CTTQ c a X
: RCOOR’
+ Ta có: nKOH

ư=

nRCOOK = nX = 0,2

→ nKOH dư = 0,1 mol mà M RCOOK 

 R là –C2H5. V y công th c c u tạo c a X là C2 H5COOCH  CH 2
Câu 28: Đáp án C


m ran  56n KOH du
0, 2

 112


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Sự oxi hóa
Fe → Fe2+

+ 2e
đ

(vì lượng Fe phản ng t

Fe

uyển lên Fe2+).

Sự khử
4H+ + NO3- + 3e

→ NO + 2H2O

0,08 ← 0,02 → 0,06

→ 0,01

Cu2+ +


2e

→ Cu

0,01 → 0,02
2H+(dư) + 2e →
0,02

H2

→ 0,02 → 0,01

BT:e

 n Fe 

3n NO  2n Cu 2  2n H2
2

 0,5mol  mFe  2,8  g 

Câu 29: Đáp án A
nOH- = 2nH2 = 0,06mol
=> nFe(OH)3 = 0,02mol
=> m = 2,14g
Câu 30: Đáp án B
C7H8 + xAgNO3 + xNH3 → C7H8-xAgx + xNH4NO3
nX = 0,15 => ↓ = 0,15
M↓ = 306

=> 92 + 107x = 306 => x = 2
=> X có 2 n i ba ở đầu mạch:
CH≡C-CH2-CH2-CH2-C≡CH
CH≡C-CH(CH3)-CH2-C≡CH
CH≡C-C(CH3)2-C≡CH
CH≡C-C(C2H5)-C≡CH
Câu 31: Đáp án C
Có n Ag : nhh = 2,6 mà hỗn hợ đều có dạng là hợp ch
=> 1 ch

á

ươ

ỉ lệ 1: 2 và 1 ch

=> HCHO (x) và HCOOH (y)
nhh = x + y = 0,1 mol
nAg = 4x + 2y = 0,26 mol
=> x = 0,03 mol ; y = 0,07 mol

á

ươ

, đơ
ỉ lệ 1:4

c (vì nH2O = nCO2)



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

=> % mX = [(0,03 . 30) : (0,03.30 + 0,07.46)].100% = 21,84%.
Câu 32: Đáp án D
Mg, Cu  HNO3 Mg(NO3 ) 2 , Cu(NO3 ) 2  NaOH Mg(OH) 2 , Cu(OH) 2 t o MgO, CuO
 
 


 H 2O

Fe, Al
Fe 2 O3
Fe(OH)3
Fe(NO3 )3 , Al(NO3 )3

Câu 33: Đáp án C
t
 C6 H 4  COONa 2  X1   NH 2  CH 2 6 NH 2  X 2 
1 C6 H 4  COONH3 2  CH 2 6  2NaOH 

 2  C6 H 4  COONa 2  X1   H 2SO 4  C6 H 4  COOH 2  X 3   Na 2SO 4
t
  OC  CH 2 6 CONH  CH 2 6 NH    2nH 2O
 3 nHOOC  CH 2 4 COOH  X 4   nNH 2  CH 2 6 NH 2  X 2  
n
To nilon 6 6

 4  nC6 H 4  COOH 2  X3   nC2 H 4  OH 2  X5    OCC6 H 4COOC2 H 4O n  nH 2O

t

To lapsan

X3 là C6 H 4  COOH 2 có 8 nguyên t C và X4 là HOOC  CH 2 4 COOH có 6 nguyên t C.
Câu 34: Đáp án D
- Xé

ường hợp dung dịch Y ch a ch

N OH

N C . Quá ì

đ ện phân diễn ra



2e

ư s u:
Tại catot:

Tại Anot:

Fe2+ + 2e → Fe

2Cl-

x ← 2x → x


(2x + 2y)

C2

+

(x + y) ← (2x + 2y)

-

2H2O + 2e → 2OH + H2
2y → 2y
- Từ

ươ

ì

y

3
: Al  3H 2O  NaOH  Na Al  OH 4   H 2
2

suy ra n OH  n Al  0,02  y  0,01mol
- Kh i lượng dung dịch giảm: 56x  71n Cl2  2n H2  4,54  x  0,03mol
BT:e
 n Ag  n FeCl2  0, 03
FeCl2 : 0, 03mol  AgNO3  


  BT:Cl
 m  20, 46
- Hỗn hợp X: 


n

2n

n

0,12
 NaCl : 0, 06 mol
AgCL
FeCl2
NaCl


Câu 35: Đáp án D
Ta có: C X 

0,93
 3,875 . Vì khi th y phâ X
0, 24

cacbon và 2 mu i

N OH


u được 2 anco có cùng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Trong X có 1 ch t là HCOOC2H5 (A), es e đơ ch c còn lại là RCOOC2H5 (B), este 2
(C) được tạo từ etylenglicol C2H4(OH)2 và hai axit cacboxylic HCOOH; RCOOH (trong

ch

g c –R có 1 liên k đô C=C)
quan he
+ Lúc này kA = 1 ; kB = 2 ; kC = 3. Áp dụng 
 n B  2n C  n CO2  n H2O  0,13 1
CO2 va H 2 O
BT:O

 2n A  2n B  4n C  2n CO2  n H2O  2n O2  0,58  2  và n A  n B  n C  0, 24  3

+ Từ (1), (2), (3)

í

được: nA = 0,16 mol ; nB = 0,03 mol ; nC = 0,05 mol

BT:C

 3.0,16  0, 03.CB  0, 05.CC  0,93  4  ( v i CB  4, CC  5 )

+ N u CB = 5 thay vào (4) ta có: CC = 6  Thỏa (n u CB cà


ă

ì CC < 6 nên ta không

xét nữa).
V y (B) là CH2=CH-COOC2H5: 0,03 mol  %mC 

7, 25
 13, 61
22, 04

Câu 36: Đáp án C
Mg 2 : a
 2
Cu : 0, 25

NH  : b
1,3molHCl
X    4
 H 2O
a mol t 
Mg
Cl
:1,3




Cu
NO

:
0,
25
mol


3 2
 N 2 : 0, 04


H 2 : 0, 01
 NO 2 : 0, 42  b

O 2 : 0, 03  b
 

 n NH 
H

4

1,3  0, 6.2  0, 01.2
 0, 02  mol 
4

 

 n Mg2 
 ,


1,3  0, 25.2  0, 02
 0,39  mol 
2

V y m = 71,87 gam
Câu 37: Đáp án A
- Khi gộp X và Y v i tỉ lệ
+ Từ



n Gly
n Tyr



ươ

 X 2 Y  2H 2 O 1
ng là 1 : 3 có 2 X  Y 

0, 075 5
  X 2 Y là  Gly 5k  Tyr 4k .
0, 06 4

 so mat xich 
 5 2 .n X

min 


  so mat xich XY3   so mat xich  max   7.1  9k  7.2  k  1
5k  4k

 5 2 .n Z


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

+ V i k  1  n  Gly  Tyr  4  n X2Y 
5

- Xét phản

(1)

n Gly
5



n Tyr
4

 0,015mol

BTKL
được 
 mX  mY  mX2Y  18n H2O  14,865  g 

Câu 38: Đáp án D

- Áp dụng qui tắ đường chéo => nNO = 0,1 mol và nN2O = 0,1mol
=> nNO3- trong mu i = 3nNO + 8nN2O + 9nNH4+ = 1,1 + 9x
Ta có: m mu i = mKL + 18nNH4+ + 62nNO3=> 122,3 = 25,3 + 18x + 62 (1,1 + 9x) => x = 0,05mol
=> nHNO3 = 10nNH4+ + 4nNO + 10nN2O = 1,9mol
Câu 39: Đáp án D
CnH2n + 1,5nO2 → CO2 + nH2O
3

10,5

=> n = 7/3 => C2H4 và C3H6
L y nX = 3 => nC2H4 = 2 và nC3H6 = 1
=> Y gồm C2H5OH (2 mol); CH3-CH2-CH2OH (a mol) và CH3-CHOH-CH3 (b mol)
=> a + b = 1
60b = 6(2.46+ 60a)/13
=> a = 0,2 và b = 0,8
=> %CH3-CH2-CH2OH = 7,89%
Câu 40: Đáp án C
Ta có X có dạ

: RCOOR’

Y : H2N-CH2COOR’

Th y : mmu i> mE => R’ < 23 => R’
Bảo toàn kh

CH3- => ancol duy nh t là CH3OH

ượng : mE + mNaOH = mmu i + mancol => nE = 0,08 mol


K

đ t cháy hoàn toàn E , Bảo toàn nguyên t Oxi => nH2O = 0,27 mol

K

đ : S C trung bình = 3,25 ; S H trung bình = 6,75

=> X : CH2=CH-COOCH3 (0,02 mol)
Y : H2NCH2COOCH3 (0,06 mol)
=> %mX = 24,36%



×