Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Toán 3 chương 3 bài 2: Số 10000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.64 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN TOÁN 3

CHƯƠNG 3 : CÁC SỐ ĐẾN 10000

BÀI 2: SỐ 10.0000
I) Mục đích , yêu cầu
- Giúp H nhận biết số 10.000 hay 1 vạn .
- Củng cố về các số tròn nghìn , tròn trăm , tròn chục , và thứ tự các số có 4 chữ số
II) Đồ dùng dạy - học
T: 10 tấm bìa viết số 10.000 như Sgk
H: SGK, Vở ô li
III) Các hoạt động dạy - học

Nội dung
A) KT bài cũ :

Cách thức tiến hành
5P

- Viết các số thành tổng các nghìn ,
trăm , chục , ĐV:

H: Lên bảng viết ( 2 em)
Cả lớp nhận xét
T: Đánh giá

9731, 1952, 5757, 9803
B) Dạy bài mới

33P


1) Giới thiệu về số 1000

T: Yêu cầu H lấy 8 tấm bìa có 1000 xếp
như Sgk hỏi :
+ Có mấy nghìn ?
+ Lấy thêm 1 tấm bìa nữa 8000 thêm
100 được mấy nghìn ?
H: Nêu cách đọc , viết số 10.000

2) Thực hành
Bài 1: Viết các số tròn nghìn
1000 , 2000, 3000 , 4000 , 5000 ,

T: Ghi và giới thiệu số 10.000 còn gọi 1
vạn
T: Giao việc


6000, 7000, 8000 , 9000 , 10.000

H: Thực hiện
H: Thi viết đúng , nhanh ( 2 em)
Cả lớp nhận xét

Bài 2: Viết các số tròn trăm từ 9300
đến 9900
9300 , 9400 , 9500 , 9600 ,
9700 , 9800 , 9900

T: Chốt các số tròn nghìn bên phải tận

cùng 3 chữ số 0
H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em)
T: Số tròn trăm thì chữ số hàng chục và
hàng ĐV là chữ số nào ?
H: Làm bài cá nhân và chữa
T: Chốt các số tròn trăm bên phải tận
cùng có 2 chữ số 0

Bài 3: Viết các số tròn chục từ 9940
đến 9990
T: Giao việc
9940 ,9950 , 9960 , 9970 , 9980 ,
9990

H: Thực hiện
- Đọc các số đã viết ( 1 em)
- Cả lớp theo dõi đối chiếu KQ
T: Chốt các số tròn chục

Bài 4: Viết các số từ 9995 đến
10.000
9995, 9996, 9997, 9998, 9999,
10.000
Bài 5: Viết các số liền trước , liền
sau của mỗi số

H: Làm bài cá nhân
H: Đổi chéo vở KT bạn viết

H: Nêu tìm số liền trước , liền sau 1 số

H: Làm bài cá nhân
T: Chấm điểm kết hợp bài 3 , 4
H: Lên chữa bài ( 5 em)
T: Chốt cách tìm số liền trước,liền sau 1


số

Số liền
trước

Số đã cho Số liền
sau

2664

2665

2666

...

...

...

H: Nêu quy luật dãy số

...


....

...

H: Thi điền trên bảng ( 2 em)

6889

6890

6891

Cả lớp nhận xét

Bài 6 : Viết số rhích hợp vào mỗi
vạch
9990

9991

T: Chốt ND bài

9992

- Dặn H hoàn thành BT
3) Củng cố - dặn dò

2P




×