GIÁO ÁN TOÁN 3
CHƯƠNG 2 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM
VI 1000
Bài 36: CHU VI HÌNH VUÔNG
I)Mục đích , yêu cầu: Giúp H :
+ Nắm được quy tắc tính HV
+ Ứng dụng quy tắc để tính được chi vi HV ( biết cạnh của nó ) và làm quen với giải toán
có ND hình học
II) Đồ dùng dạy- học
GV: Hình vuông có kích thước cạnh 4 dm
HS: Thước kẻ, bút chì,
III) Các hoạt động dạy - học
Nội dung
A) KT bài cũ
Cách thức tiến hành
( 4’ )
- Nêu đặc điểm hình vuông
H: Nêu đặc điểm hình vuông ( 2 em)
Cả lớp nhận xét
T: Đánh giá
B) Dạy bài mới
1) Xây dựng quy tắc tính chu vi HCN
( 8’)
T: Nêu bài toán
- Cả lớp tính chu vi hình tứ giác
H: Nêu cách tính ( 1 em)
T: Ghi bảng
H: Nhắc lại cách tính chi vi hình tứ
giác
T: Nêu bài toán
T: Vẽ hình lên bảng rồi hướng dẫn
tính
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( cm)
hoặc ( 4 + 3 ) x 2 = 14( cm)
*Qui tắc: Muốn tính chu vi HCN ta lấy
chiều dài cộng với rộng ( cùng ĐV đo )
rồi nhân với 2
2) Thực hành:
( 25’ )
Bài 1 : Tính chu vi hình chữ nhật có;
H: Áp dụng cách Tính chu vi hình tứ
giác để tính
- Nhận xét các số hạng và chuyển
thành phép nhân
- Từ cách tính trên rút ra quy tắc tính
chu vi HCN
T: Chốt quy tắc và ghi bảng
H: Nhắc lại quy tắc ( 2 em)
1H: Nhắc lại cách tính chu vi HCN
a) Chiều dài 10cm, chiều rộng 5 cm
T: Lưu ý ở phần b ĐV đo chiều chưa
cùng ĐV phải đổi
b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 13 cm
H: Làm bài vào vở
- Thi chữa bài trên bảng ( 2 em)
Bài 2: Tính chu vi mảnh đất
T: Chốt cách tính chu vi hình chữ
nhật
H: Đọc bài , nêu dữ kiện
- Áp dụng quy tắc làm BT
Giải
H: Lên bảng trình bày bài giải
Chu vi HCN là:
( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m )
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
ĐS : 110 m
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng
H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em)
Nêu hướng làm
Tính chu vi từng hình
A
N
D
P
B
C
M
So sánh chọn KQ đúng , nhanh
Q
c.Chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN
MNPQ
1H: Nhắc lại cách tính chu vi HCN
3) Củng cố - dặn dò
( 3’)
T: Nhận xét giờ học
- Dặn H hoàn thành BT