Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án Toán 3 chương 2 bài 36: Chu vi hình vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.08 KB, 9 trang )

Giáo án Toán 3

Chu vi hình vuông
I) Mục tiêu: Giúp học sinh
- Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hìnhvuông
- Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông để giải các bài toán có liên quan
II) Đồ dùng dạy học
- Thước thẳng, phấn màu
III) Phương pháp
- Đàm thoại, luyện tập thực hành
IV) Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ

Hát

- KT bài tập giao về nhà của học sinh

- Đổi vở kiểm tra chéo

- Gọi vài học sinh nêu quy tắc tính

- 4,5 học sinh nêu quy tắc tính chu vi

chu vi hình chữ nhật?
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:

hình chữ nhật
- HS nhận xét


a. Giới thiệu bài, ghi tên bài lên - HS lắng nghe
bảng
b. HD xây dựng công thức tính chu
vi hình vuông
- GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD
có cạnh 3 dm và yêu cầu học sinh
tính chu vi của hình vuông ABCD.


- HS tính chu vi hình vuông vào vở, vài
học sinh nêu miệng cách tính
+ Chu vi hình vuông ABCD là
- Yêu cầu học sinh nhận xét phép tính

3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm )

3 + 3 + 3 + 3 = 12 để có cách tính - HS nêu: 3 x 4 = 12 ( dm)
khác?

- 3 là độ dài cạnh hình vuông
- 4 là số cạnh của hình vuông

- 3 là gì của hình vuông?

- Cách thứ 2: 3 x 4 = 12 ( dm )

- 4 là gì của hình vuông?

- Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài


- Cách tính nào nhạn gọn hơn

1 cạnh nhân với 4

- Vậy muốn tính chu vi hình vuông ta - HS đọc CN - ĐT quy tắc
làm như thế nào?
c. Luyện tập
Bài 1:
- Cho học sinh tự làm bài sau đó đổi - HS làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng
chéo vở để kiểm tra bài của nhau

làm
Cạnh

- GV nhận xét

HV
Ch

12 cm

31 cm

vi 12 x 4 = 48 31

HV
(cm)
- HS nhận xét

x


4

=

124(cm)

Bài 2:
- Gọi học sinh đọc đề bài

- 1 học sinh đọc đề, lớp đọc thầm

- Muốn tính độ dài của dây ta làm - Ta tính chu vi của hình vuông có cạnh 10


như thế nào?

cm

- Yêu cầu học sinh áp dụng quy tắc - HS là vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài
tính chu vi hình vuông để làm vào vở

Bài giải
Đoạn dây đó dài là
10 x 4 = 40 (cm)

- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta
phải biết được gì?

- Chiều rộng hình chữ nhật bằng bao
nhiêu?
- Chiều dài của HCN như thế nào so
với chiều rộng của hình chữ nhật?
- Yêu cầu học sinh làm bài

- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 4:
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu

Đáp số: 40 cm
- 1 học sinh đọc đề
- Ta phải biết được chiều dài và chiều rộng
của hình chữ nhật
- Chiều rộng hình chữ nhật bằng 20 cm
chính là cạnh của viên gạch hình vuông
- Chiều dài của hình chữ nhật gấp 3 lần
chiều rộng của HCN (cạnh của viên gạch
HV)
- HS làm vào vở, 1 học sinh lên bảng làm
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là
20 x 3 = 60 ( cm )
Chu vi hình chữ nhật là:
( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm)
Đáp số: 160 cm
- HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm
- Yêu cầu đo cạnh hình vuông MNPQ, sau


- Bài tập yêu cầu làm gì?

đó tính chu vi hình vuông MNPQ
- Đo từ vạch số 0

- Đo cạnh hình vuông thì đo từ vạch - HS làm vào vở, đổi vởi kiểm tra
số mấy trên thước có vạch chia cm?
- Yêu cầu học sinh thực hiện đo cạnh

- Vài học sinh đọc chữa bài
Bài giải


hình vuông và tính chu vi hình vuông
MNPQ

Cạnh của hình vuông MNPQ là 3 cm
Chu vi của hình vuông MNPQ là

- GV nhận xét, ghi điểm

3 x 4 = 12 ( cm )
Đáp số: 12 cm

4. Củng cố dặn dò
- Đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình vuông, chuẩn bị bài sau
*********************************************************

Luyện tập
I) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về

- Tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông
- Giải các bài toán có nội dung hình học
II) Phương pháp
Đàm thoại, luyện tập thực hành
III) các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. KT bài cũ

Hát

- Yêu cầu học sinh nêu quy tắc tính chu - 4,5 học sinh nêu
vi hình chữ nhật, hình vuông?

- Lớp nhận xét

- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng

- HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài

b. HD Luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài

- 2 học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- HS làm vào vở, lớp đọc thầm
Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật đó là



(30 + 20 ) x 2 = 100 (m)
b) Chu vi hình chữ nhật đó là:
(15 + 8 ) x 2 = 46 (cm)
Đáp số: a) 100 m
b) 46 cm
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 2:

- HS nhận xét

- HD: Chu vi của khung bức tranh chính -1 học sinh đọc đề bài,lớp đọc thầm
là chu vi của hình vuông có cạnh 50 cm. - HS làm bài, sau đó 2 hcọ sinh ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở KT
- 1 học sinh lên bảng chữa bài
Tóm tắt
Cạnh khung tranh: 50 cm

Bài giải
Chu vi khung bức tranh đó là

Chu vi…….m?

50 x 4 = 200 ( cm)

* Lưu ý học sinh: Tính chu vi khung

Đổi 200 cm = 2 m

bức tranh bằng cm cuối cùng mới đổi về

m

Đáp số: 2 m
- HS nhận xét

- Chữa bài, ghi điểm
Bài 3:
- Bài toán cho biết gì?

- 2 học sinh đọc đề

- Bài toán hỏi gì?

- Chu vi của hình vuông 24 cm

- Muốn tính cạnh hình vuông ta làm như - Tính cạnh của hình vuông
thế nào? vì sao?

- Ta lấy chu vi chia cho 4. Vì chu vi là
tổng của 4 cạnh bằng nhau nên lấy chu
vi chia đều cho 4 cạnh thì sẽ ra độ dài
của 1 cạnh.

- Yêu cầu học sinh là bài

- HS là bài vào vở, vài học sinh đọc


chữa bài GV kết hợp ghi bảng
Cạnh của hình vuông đó là:

24 : 4 = 6 ( cm)
- Nhận xét, ghi điểm
- HS nhận xét
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
- GV vẽ sơ đồ lên bảng
HS quan sát rồi trả lời câu hỏi của GV
- Bài toán cho biết gì?
- Nửa chu vi HCN là gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Làm thế nào để tính được chiều dài
HCN?
- Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng sẽ ra
- Yêu cầu học sinh làm bài
chiều dài:
- GV chữa bài ghi điểm
- HS làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng
làm
Chiều dài hình chữ nhật là
60 – 20 = 40 ( m )
Đáp số: 40 m
- HS nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
*********************************************************

Luyện tập chung
I) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Phép nhận, chia trong bảng, phép nhân chia các số có hai, ba chữ số cho

số có 1 chữ số:
- Tính giá trị của biểuthức


- Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải bài toán về tìm một phần mấy
của 1 số
II) Phương pháp
- Đàm thoại, luyện tập thực hành
III) Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. KT bài cũ

Hát

- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện - 2 học sinh lên bảng làm bài
phép tính

48

103

6

9

288

927

48 x 6; 103 x 9

- Chữa bài, ghi điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng

- HS nhận xét
- HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài

b. HD luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó 2 - HS làm bài vào vở và KT bài của nhau
học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở để KT

- HS nối tiếp nêu kết quả phép tính.
9 x 5 = 45
3 x 8 = 24
6 x 4 = 24
2 x 8 = 16
- HS nhận xét

63 : 7 = 9
40 : 5 = 8
45 : 9 = 5
81 : 9 = 9

- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài

- HS làm vào vở, 2 học sinh lên
bảng làm

47

281

108

75


5
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt

235
- HS nhận xét

3

8

6

843

864

450

tính và cách tính
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc đề bài


- 2 học sinh đọc đề bài; lớp đọc thầm

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính - Muốn tínhc hu của hình chữ nhật ta lấy
chu vi của hình chữ nhật

độ dài 1 cạnh rồi nhân với 4

- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải

- HS tóm tắt và giải vào vở
- 1 học sinh lên abngr tóm tắt, 1 học sinh
giải

- Chữa bài ghi điểm
Bài 4:

- HS nhận xét

- Gọi học sinh đọc đề bài

- 2 học sinh đọc đề, lớp đọc thầm

- Bài toán cho biết gì?

- Có 81 m vải, đã bán 1/3 số mét vải, sau

- Bài toán hỏi gì?

đó lấy số vải ban đầu trừ đi số m vải đã


- Muốn biết sau khi đã bán 1/3 số vải thì bán
còn lại bao nhiêu mét vải ta phải biết - HS làm vào vở, 1 hócinh lên bảng tóm
được gì?

tắt, 1 học sinh giải trên bảng lớp.

- Yêu cầu làm bài

Tóm tắt

Bài giải
Số mét vải đã bán là
81 : 3 = 27 ( m)
Số mét vải còn lại là


- Chữa bài, ghi điểm

81 – 27 = 54 ( m)
Đáp số: 54 m vải
- HS nhận xét

Bài 5:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính - HS làm vào vở, 2 học sinh lên bảng
giá trị của biểu thức

làm
a) 25 x 2 + 30 = 50 + 30
= 80

b) 75 + 15 x 2 = 75 + 30

- Chữa bài, ghi điểm

= 105
- HS nhận xét

4. Củng cố dặn dò
- Về nhà ôn tập thếm để chuẩn bị
kiểm tra học kỳ I

*********************************************************



×