Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ôn Chương amin thi THPT QG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.33 KB, 4 trang )

AMIN-AMINO AXIT-PEPTIT
Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C 4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 2. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C 7H9N?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.

bao
nhiêu
amin
thơm

công
thức
phân
tử
C
H
N?
Câu 3.
7 9
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 4 amin
Câu 4. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?


A. CH3NH2
B. CH3-CHNH2CH3 C. CH3NHCH3
D. (CH3)2NCH2CH3
Câu 5. Sắp xếp các hợp chất theo thứ tự giảm dần tính bazơ :
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2
(3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp đúng ?
A. 1 > 3 > 5 > 4 >2 > 6
B. 6> 4 > 3 > 5 >1 > 2
C. 5 >4 > 2 > 1 > 3 > 6
D. 5 > 4 >2 > 6 > 1 > 3
A.
Câu 6. Cho dãy các chất: Phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số các chất pư được với dd NaOH là
1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Chất
X
vừa
tác
dụng
được
với
axit,

vừa
tác
dụng
được với bazơ. Chất X là
Câu 8.
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 9. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H 2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH 3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 10. Dd nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. axit axetic
B. alanin.
C. glyxin.
D. metylamin.
Chất
nào
sau
đây
làm
quỳ
tím
ẩm
hóa
xanh?
Câu 11.

A. glyxin
B. anilin
C. phenol
D. lysin
Câu 12. 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng:
A. H2NRCOOH
B. (H2N)2RCOOH
C. H2NR(COOH)2
D. (H2N)2R(COOH)2
Alanin

thể
phản
ứng
được
với
bao
nhiêu
chất
trong
các
chất
cho
sau
đây:
Ba(OH) 2; CH3OH; H2N − CH2 − COOH;
Câu 13.
HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4
A. 7
B. 4

C. 5
D. 6
Câu 14. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dd NaOH và đều tác dụng được với dd
HCl là A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
+ NaOH
+ HCl
Cho

đồ
biến
hóa
sau:
Glyxin
X
Y.
Chất
Y

chất
nào
sau
đây:
→


Câu 15.

A. CH2(NH2)-COONa
B. H2N-CH2-COOH C. CH2(NH3Cl)COOH
D. CH2-(NH3Cl)COONa
Cho
m
g
Anilin
tác
dụng
hết
với
dd
Br
thu
được
9,9
g
kết
tủa.
Giá
trị
m
đã
dùng

Câu 16.
2
A. 0,93g
B. 2,79g
C. 1,86g

D. 3,72g
Câu 17. Khối lượng nước brom 3% cần dùng để điều chế 4,4 g kết tủa 2,4,6 – tribromanilin là
A. 175,35g
B. 164,1g
C 213,33g
D. 251,8g
Câu 18. Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 18,67%.
B. 12,96%.
C. 15,05%.
D. 15,73%.
Trung
hòa
6g
hỗn
hợp
1
amin
đơn
chức
bằng
dd
HCl
1M,
thu
được dd chứa 13,3 g hỗn hợp muối. Thể tích dd HCl
Câu 19.
đã dùng là
A. 0,2 lít
B. 0,1 lít

C. 0,15 lít
D. 0,05 lít
Câu 20. Cho 20 g hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl 1M, thu được dd chứa
31,68 g hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320
B. 50
C. 200
D. 100
Câu 21. Trung hòa 10 g hỗn hợp 3 amin đơn chức, mạch hở bằng V lít dd HCl 1M, thu được dd chứa 15,84 g hỗn hợp muối.
Giá trị của V là
A. 0,08
B. 0,16
C. 0,32
D. 0,04
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2g CO 2, 8,1g H2O và 11,2 lít N2 (đkc). X có CTPT là:
A. C2H7N
B. C2H5N
C. CH5N
D. C3H9N
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 ; 20,25 g H2O. CTPTcủa X là
A. C4H9N.
B. C3H7N
C. C2H7N.
D. C3H9N
Câu 1.


Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 ; 2,8 lít N2 (đktc). CTPTcủa X là
A. C4H9N.
B. C3H7N

C. C2H7N.
D. C3H9N
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 8,25g CO 2 ; 0,7 lít N2 (đktc) và H2O. CTPTcủa X là
A. C4H9N.
B. C3H7N
C. C2H7N.
D. C3H9N
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được V H2O = 1,5 VCO2. Ctpt của amin là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
Đốt
cháy
hoàn
toàn
một
amin
no,
đơn
chức,
mạch
hở
thu
được
tỉ lệ khối lượng của CO 2 so với nước là 44 : 27.
Câu 27.
CTPT của amin đó là A. C3H7N
B. C3H9N
C. C4H9N

D. C4H11N
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẵng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể tích CO 2 : H2O = 8 :17
( ở cùng điều kiện). Công thức của 2 amin là
A. C2H5NH2 , C3H7NH2
B. C3H7NH2 , C4H9NH2
C. CH3NH2 , C2H5NH2
D. C4H9NH2 , C5H11NH2
Đốt
cháy
hoàn
toàn
hỗn
hợp
2
amin
no,
đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được CO 2 và H2O với tỉ lệ
Câu 29.
số mol là: nCO2:nH2O = 7 : 10. Hai amin trên là:
A. CH3NH2 và C2H7NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 30. Cho 18,6 g một ankylamin tác dụng với dd FeCl 3 (dư), thu được 21,4 g kết tủa. CTCT thu gọn của ankylamin là
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
Thủy
phân

hoàn
toàn
14,6
g
Gly-Ala
trong
dd
NaOH
dư,
thu
được m g muối. Giá trị của m là
Câu 31.
A. 16,8
B. 22,6
C.20,8
D. 18,6
Câu 32. Thủy phân hoàn toàn 48,3 g Ala-Gly trong dd NaOH dư, thu được m g muối. Giá trị của m là
A. 66,4
B. 64,6
C.68,6
D. 64,2
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn 20,3 g Gly-Gly-Ala trong dd NaOH dư, thu được m g muối. Giá trị của m là
A. 31,9
B.30,5
C. 20,8
D. 40,6
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn 21,7 g Gly-Ala-Ala trong dd NaOH dư, thu được m g muối. Giá trị của m là
A. 30,8
B. 32,6
C.31,9

D. 30,2
Thủy
phân
hoàn
toàn
m
g
Gly-Ala-Ala
trong
dd
HCl
dư,
thu
được 435 g muối. Giá trị của m là
Câu 35.
A.260,4
B. 208,32
C. 390,6
D. 186,5
Câu 36. (cđ2012)Thủy phân hoàn toàn m g đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd KOH vừa đủ, thu được dd X. Cô cạn toàn bộ
dd X thu được 2,4 g muối khan. Giá trị của m là
A. 1,46
B. 1,36
C. 1,64
D. 1,22
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dd glyxin không làm đổi màu quỳ tím
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
C. Dd lysin làm xanh quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dd lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

Câu 38. Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; AlaPhe. Cấu tạo nào là đúng của X
A. Val-Phe-Gly-Ala
B. Ala-Val-Phe-Gly C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val
Câu 39. Cho các câu sau:
(1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH2 trong phân tử.
(2) Hai nhóm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực
(3) Polipeptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắc xích α-amino axit nối với nhau bởi các liên kết peptit.
(4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
Có bao nhiêu nhận định đúng: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho
các
phát
biểu
sau:
Câu 40.
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc α- amino axit là n -1.
(4) Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit đó.
Số nhận định đúng là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 41. Cho các nhận định sau:
(1) Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho hỗn hợp các amino axit.
(2) Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức NH2 và một chức COOH) luôn luôn là số lẻ.
(3) Các amino axit đều tan được trong nước

(4) Dd amino axit không làm quỳ tím đổi màu.
Có bao nhiêu nhận định không đúng: A. 1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24.


Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với
dd NaOH loãng, nóng là A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 43. Chocácddsau:anilin(1),metylamin(2),glyxin(3),lysin(4),natriphenolat(5), H2N-CH2-COONa (6). Số dd làm quỳ tím
đổi thành màu xanh là A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 44. Cho ba dd có cùng nồng độ mol: (1) H 2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH
tăng dần là:
A. (2), (1), (3) B. (3), (1), (2)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (1)
Câu 45. Có các dd riêng biệt sau: C 6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol amin no đơn chức X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp gồm khí và hơi. Cho
4,6g X tác dụng với lượng dư dd HCl, số mol HCl đã phản ứng là:
A. 0,1mol

B. 0,2mol
C. 0,3mol
D. 0,4mol
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no A bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp X gồm CO 2, H2O và N2, biết
dX/H =12,875. CTPT A là:
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. CH5N
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no A bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp X gồm CO 2, H2O và N2, biết
dX/H =14,1875. CTPT A là
A. C5H13N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. CH5N
Câu 49. Đipeptit X có công thức : NH2CH2CONHCH(CH 3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Alanylglixyl
B. Alanylglixin
C. glyxylalanin
D. Glyxylalanyl
Câu 50. Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 22,04 gam
B. 19,10 gam
C. 23,48 gam
D. 25,64 gam
Câu 51. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho NaOH dư vào dd X.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,70
B. 0,50

C. 0,65
D. 0,55
Câu 52. Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 30,90.
B. 17,55.
C. 18,825.
D. 36,375.
Cho
a
mol
lysin
vào
250ml
dung
dịch
NaOH
1M,
thu
được
dung
dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X, sau khi
Câu 53.
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy số mol HCl phản ứng là 0,65 mol. Giá trị của a là
A. 0,40.
B. 0,80.
C. 0,20.
D. 0,325.
Câu 54. Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn

khan. Giá trị của m là
A.32,75 gam
B.23,48 gam
C.27,64 gam
D.33,91 gam
Câu 55. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m
gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, tạo ra 8,16 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 6,4.
C. 7,2.
D. 4,8.
Hỗn
hợp
X
gồm
glyxin,
alanin

axit
glutamic
(trong
đó
nguyên
tố
oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m
Câu 56.
gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 13,1.
C. 16,0

D. 13,8.
Câu 57. Hỗn hợp X gồm Ala – Ala; Ala – Gly – Ala; Ala – Gly – Ala – Gly và Ala – Gly – Ala – Gly – Gly. Đốt cháy
hoàn toàn 26,26 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít khí O2 (đktc). Cho 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 114,35
B. 59,49
C. 114,53
D. 68,61
Câu 58. Cho m gam hỗn hợp X gồm lysin và valin tác dụng với HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận
dung dịch thu được (m + 23,725) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết thúc
phản ứng tạo ra (m + 9,9) gam muối. Giá trị của m là
A.52,60
B.65,75
C.58,45
D.59,90
Hỗn
hợp
X
gồm
alanin

axit
glutamic
Cho
m
g
X
tác
dụng
hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dd Y

Câu 59.
chứa (m+30,8) g muối. Mặt khác, nếu cho m g X tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được dd Z chứa (m+36,5) g muối.
Giá trị của m là A. 171,0
B. 165,6
C. 123,8
D. 112,2
Câu 42.

2

2


Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C xHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc
một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2.
Câu 61. Chất A có CTPT là C 3H9NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra khí B có tỉ khối so với hiđro là
15,5. CTCT của A là
A. H2N-CH2CH2COOH. B. CH3COONH3CH3.
C. CH3CH2-COONH4.
D. NH2CH2COOCH3.
Câu 62. X là chất hữu cơ có công thức phân tử C 5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có
CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t o thu được chất D có khả năng cho phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào sau đây?
A. CH3(CH2)4NO2
B. H2NCH2COOCH2CH2CH3
C. H2NCH2COOCH(CH3)2

D. H2NCH2CH2COOC2H5
Câu 63. Hợp chất X mạch hở có CTPT là C 4H9NO2. Cho 10,3 g X phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu được một chất khí Y
và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dd Z có khả năng làm mất màu nước
brom. Cô cạn dd Z thu được m g muối khan. Giá trị của m là:
A. 8,2
B. 10,8
C. 9,4
D. 9,6.
Cho
0,11
mol
chất
X
(C
H
O
N
)
tác
dụng
với
dung
dịch
chứa
0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm
Câu 64.
2 8 3 2
xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 12,95.

C. 12,5.
D. 9,35.
(đh-08)Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH
Câu 65.
1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là A. HCOOH3NCH=CH2
B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4
D. H2NCH2COOCH3
Câu 66. (đh-B08)Cho chất hữu cơ X có CTPT C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức
Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85
B. 68
C. 45
D. 46
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m g X tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dd Y
Câu 67.
chứa (m+30,8) g muối. Mặt khác, nếu cho m g X tác dụng hoàn toàn với dd HCl, thu được dd Z chứa (m+36,5) g muối.
Giá trị của m là
A. 171,0
B. 165,6
C. 123,8
D. 112,2.
Câu 68. (dhA/09)Hợp chất X mạch hở có CTPT là C 4H9NO2. Cho 10,3 g X phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu được một
chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dd Z có khả năng làm mất
màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m g muối khan. Giá trị của m là:
A. 8,2
B. 10,8
C. 9,4
D. 9,6
(đh-B09)

Cho
hai
hợp
chất
hữu

X,
Y

cùng
CTPT

C
3
H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo
Câu 69.
ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H5OH và N2
Câu 70. (đh-B14)Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2H8N2O4) và chất Z (C 4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là
đipeptit mạch hở. Cho 25,6 g X tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 g X tác
dụng với dd HCl dư, thu được m g chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 20,15
B. 31,30
C. 16,95
D. 23,80
Câu 71. (QG2015)Hỗn hợp X gồm 2 chất có CTPT là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 g X phản ứng vừa đủ với dd NaOH
(đun nóng), thu được dd Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy

quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m g muối khan. Giá trị của m là
A. 3,36
B. 3,12
C. 2,97
D. 2,76.
Một muối X có CTPT C3H10O3N2. Cho 14,64 g X phản ứng hết với 150 ml dd KOH 1M. Cô cạn dd sau
Câu 72.
phản ứng được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có một chất cơ Y bậc 1, trong phần rắn chỉ là hỗn hợp của các hợp
chất vô cơ. Chất rắn có khối lượng là:A. 14,8 g
B. 14,5 g
C. 13,8 g
D. 13,5 g
Câu 73. Hỗn hợpX gồm các chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đóY là muối của axit đa chức,Z là đipeptit
mạch hở.Cho 28,08gX tácdụngvớiddNaOHdư, đunnóng, thuđược 0,12mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm.
Mặt khác 28,08g X tác dụng với dd HCl dư thu được m g chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 37,65
B. 39,1
C. 38,85
D. 36,54
Câu 74. (QG2016)Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho
m g X tác dụng với dd NaOH dư, thu được 20,532 g muối. Giá trị của m là
A. 13,8
B. 13,1
C. 12,0
D. 16,0.
Câu 60. (cđ2011)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×