Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giáo án Toán 3 chương 2 bài 32: Tính giá trị của biểu thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.91 KB, 11 trang )

TIẾT 78 - 83
GIÁO ÁN TOÁN 3
CHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000

BÀI 32: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC.
A- Mục tiêu
- Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân ,
chia.
- áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=” , “<” , “>”.
B- Đồ dùng

SGK

C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
1/ Ổn định : (1’)

Hoạt động học
- Hát

2/ Bài mới: (37’)
a) HĐ 1: HD tính GTBT chỉ có các phép
tính cộng, trừ.
- Ghi bảng 60 + 20 - 5

- HS đọc biểu thức

- Yêu cầu HS tính?

60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75



- Nêu cách thực hiện?
b) HĐ 2: HD tính GTBT chỉ có các phép
tính nhân, chia.
- Ghi bảng 49 : 7 x 5
- Yêu cầu HS tính?
- Nêu thứ tự thực hiện ?
c) HĐ 3: Luyện tập

- Thực hiện từ trái sang phải.
- HS đọc biểu thức và tính GTBT
49 : 7 x 5 = 7 x5
= 35
- Thực hiện từ trái sang phải

* Bài 1:

TaiLieu.VN

Page 1


- BT yêu cầu gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng

- Tính giá trị biểu thức
- Lớp làm phiếu HT
205 + 60 + 3 = 265 + 3

- Chữa bài, nhận xét


= 268
387 - 7 - 80 = 380 - 80

* Bài 2: BT yêu cầu gì?

= 300

Gọi 2 HS làm trên bảng

- Tính giá trị biểu thức

* Bài 3:- BT yêu cầu gì?

15 x 3 x 2 = 45 x 2 8 x 5 : 2 = 40 :
2

- Muốn so sánh được hai biểu thức làm
tn ?

= 90

= 20

- Điền dấu >; <; =
- Tính giá trị từng biểu thức rồi so
sánh .
55 : 5 x 3 < 32

- Chấm, chữa bài.

3. Củng cố – dặn dò (2’)

47

>

84 - 34 -3

GV hệ thống lại bài , nhận xét tiết học ,
dặn dò về nhà .

20 + 5

<

40 : 2 + 6

TOÁN
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP).
A- Mục tiêu
- HS biết tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng , trừ ,nhân , chia.

TaiLieu.VN

Page 2


- áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định được giá trị đúng , sai của
biểu thức
B- Đồ dùng


SGK

C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)

Hoạt động học
- hát

2/ Kiểm tra: (3’)
- Trong biểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ
hoặc nhân, chia ta thực hiện tính ntn?

- 2- 3 HS nêu
- Nhận xét

- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới: (35’)
a) HD thực hiện tính GTBT có các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Ghi bảng 60 + 35 : 5
- Yêu cầu HS tính GTBT
- GV nhận xét và KL: Khi tính GTBT có
các phép tính cộng, trù, nhân, chia thì ta
thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực
hiện phép tính cộng, trừ sau.

- HS đọc BT và tính
60 + 35 : 5 = 95 : 5 86 - 10 x 4 = 86 40

= 19

=

46

b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:- BT yêu cầu gì?

- HS đọc quy tắc

- Nêu cách tính GTBT?
- HS nêu
- HS nêu và làm phiếu HT
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: Đọc đề?

TaiLieu.VN

41 x 5 - 100 = 205 - 100
= 105

Page 3


- GV nhận xét, chữa

93 - 48 : 8 = 93 - 6

* Bài 3:- Bài toán cho biết gì?


= 87

- Bài toán hỏi gì?
- HS đọc- làm nháp rồi điền Đ, S
- HS nêu
- HS nêu
Bài giải
- Chấm, chữa bài.

Cả mẹ và chị hái được số táo là:

4/ Củng cố, dặn dò (1’)

60 + 35 = 95( quả)

GV hệ thống lại bài , nhận xét tiết học , dặn
dò về nhà.

Mỗi hộp có số táo là:
95 ; 5 = 19( quả)
Đáp số; 19 quả táo.

TOÁN
LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu
Biết tính giá trị của biểu thức các dạng : chỉ có phép cộng trừ ; chỉ có phép nhân ,
chia ; có các phép cộng , trừ , nhân , chia .
B- Đồ dùng
SGK

C- Các hoạt động dạy học

TaiLieu.VN

Page 4


Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)

Hoạt động học
- Hát

2/ Kiểm tra: (3’)
- Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức?

- 2 - 3HS nêu

- Nhận xét, cho điểm

- Nhận xét.

3/ Luyện tập: (35’)
* Bài 1:
- Đọc đề?

- HS đọc

- Biểu thức có dạng nào? Nêu cách
tính?


- HS nêu
- làm phiếu HT
125 - 85 + 80 = 40 + 80
= 120

- Chấm bài, nhận xét

21 x 2 x 4 = 42 x 4
=

168

- HS làm vở
* Bài 2: Tương tự bài 1

375 – 19 x 3 = 375 - 57
= 318
306 + 93 : 3 = 306 + 31
= 33
HS làm bài

* Bài 3: Tương tự bài 2

81 : 9 + 10 = 9 + 10
= 19
20 x 9 : 2 = 180 : 2
= 90
11 x 8 - 60 = 88 - 60
=


TaiLieu.VN

28

Page 5


- Chấm bài, chữa bài.
4/ Củng cố, dặn dò (1’)
GV hệ thống lại bài , nhận xét tiết
học , dặn dò về nhà.

TOÁN
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (TIẾP )
A- Mục tiêu
- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính tính giá trị
của biểu thức dạng này .
B- Đồ dùng
SGK
C - Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)

Hoạt động học
- Hát

2/ Bài mới: (37’)
a) HĐ 1: HD tính GTBT có dấu
ngoặc đơn.

- Ghi bảng 30 + 5 : 5 và ( 30 + 5) : 5

- HS tính và nêu KQ

- Yêu cầu HS tính GT hai biểu thức
trên?

( 30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7

- HS đọc
- GV KL: Khi tính giá trị của biểu
thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện các - Thi HTL quy tắc

TaiLieu.VN

Page 6


phép tính trong ngoặc đơn trước,
ngoài ngoặc đơn sau.
- Ghi bảng biểu thức 3 x ( 20 - 10)

- HS làm nháp, nêu cách tính và KQ

- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc để tính 3 x ( 20 - 10) = 3 x 10
GTBT
= 30
- Nhận xét, chữa bài.
b) HĐ 2: Luyện tập

* Bài / 82
- Nêu yêu cầu BT ?
- Nêu cách tính?

- Tính giá trị biểu thức.
- HS nêu và tính vào phiếu HT
80 - ( 30 + 25) = 80 - 55

- Chấm, chữa bài.

= 25
125 + ( 13 + 7) = 125 + 20
= 145

* Bài 2 / 82
- GV HD HS làm tương tự bài 1

- HS làm nháp - 2 HS chữa bài
( 65 + 15) x 2 = 80 x 2
= 160
81( 3 x 3) = 81 : 9

* Bài 3 / 82
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?

=9
- 1, 2 HS đọc lại bài toán
- HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở
Bài giải

Mỗi chiếc tủ có số sách là:
240 : 2 = 120( quyển)
Mỗi ngăn có số sách là:

TaiLieu.VN

Page 7


- Chấm, chữa bài( Y/C HS tìm cách
giải khác)

120 : 4 = 30( quyển)
Đáp số: 30 quyển.

3/ Củng cố:
- Nêu quy tắc tính GTBT có dấu
ngoặc đơn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.

TOÁN
LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu
- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn .
- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “ < , > , =”
B- Đồ dùng
SGK
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động học
1/ Tổ chức: (1’)


Hoạt động dạy
- Hát

2/ Kiểm tra: (3’)
- Nêu quy tắc tính GTBT có dấu
ngoặc đơn?

2 - 3HS đọc
- Nhận xét

- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới: (35’)
* Bài 1 / 82

TaiLieu.VN

Page 8


- Nêu yêu cầu BT

- Tính giá trị của biểu thức

- Biểu thức có dạng nào? Cách tính?

- HS nêu- làm phiếu HT
84 : ( 4 : 2) = 84 : 2
= 42
175 - ( 30 + 20) = 175 - 50

= 125

- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2 / 82

- HS làm nháp- 2 HS chữa bài

- Tương tự bài 1

( 421 - 200) x 2 = 221 x 2
= 442
421 - 200 x 2 = 421 - 400

- Chữa bài, nhận xét.

=

21

* Bài 3 / 82
- Nêu yêu cầu BT

- Điền dấu >, <, = vào chỗ trống.

- Để điền được dấu ta cần làm gì?

- Ta cần tính GTBT trước sau đó mới
so sánh GTBT với số
( 12 + 11) x 3 > 45
11 +( 52 - 22) = 41

30 < ( 70 + 23) : 3

- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: Y/ C HS tự xếp hình.

120 < 484: ( 2 + 2)
- HS tự xếp hình- Đổi vở - KT

- Chữa bài.

TaiLieu.VN

Page 9


4/ Củng cố: (1’)
- Thi tính nhanh: 3 x ( 6 + 4)
12 + ( 5 x2)
- Dặn dò: Ôn lại bài
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A- Mục tiêu
Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng
B- Đồ dùng
HS : vở, SGK
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
1/ Tổ chức: (1’)

Hoạt động học

- Hát

2/ Luyện tập: (38’)
* Bài 1/ 83
- Nêu yêu cầu BT ?

- Tính giá trị của biểu thức

- Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính?

- HS nêu- Làm phiếu HT
a) 324 - 20 + 61 = 304 + 61
= 365
b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 7

- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2; Bài 3: Tương tự bài 1

- HS làm vở- 2 HS chữa bài
a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56
= 71

TaiLieu.VN

Page 10


b) 123 x ( 42 - 40) = 123 x 2
= 246

c) 72 : ( 2 x 4) = 72 : 8
=9
d) ( 100 + 11) x 9 = 111 x 9
- Chữa bài, nhận xét.

= 999

* Bài 4:- Muốn nối được biểu thức với số
ta làm ntn?

- Ta tính GTBT sau đó nối BT vơí số chỉ
giá trị của nó

- Chấm, chữa bài.

- HS làm vở

* Bài 5:

- HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

Bài giải
Số hộp bánh xếp được là:
800 : 4 = 200( hộp)
Số thùng bánh xếp được là:
200 : 5 = 40( thùng)

- Chấm bài, nhận xét( Y/C HS tự tìm cách

giải khác)

Đáp số: 40 thùng

3/ Củng cố: (1’)
- Nêu cách tính ( các dạng)GTBT ?

- HS đọc

* Dặn dò: Ôn lại bài

TaiLieu.VN

Page 11



×