PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH VÀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
A - TÓM TẮT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1.
Tình hình tài chính đến ngày 31 tháng 12 năm 20xx:
Vốn chủ sở hữu: 262.000.000 đồng
Nợ phải thu: 200.000.000 đồng
Trong đó, nợ phải thu của Khách hàng là: 0 đồng
Giá trị hàng tồn kho: 0 đồng
Nợ phải trả: 1.000.000 đồng
Trong đó, dư nợ vay tại các tổ chức tín dụng là: 0 đồng
2. Tình hình sản xuất và kinh doanh (nếu có) đến ngày 01 tháng 02 năm 20xx
Tổng doanh thu: 0
Lợi nhuận sau thuế: 0
Mặt hàng/lĩnh vực kinh doanh chính: Bất động sản
3. Các thông tin cụ thể khác xác định theo báo cáo tài chính năm, kế hoạch kinh doanh, kế hoạch đầu tư (nếu
cần), kế hoạch tài chính (nếu có) [●] kèm theo Phương án sử dụng vốn đối với Dự án Đầu tư này.
B - TÓM TẮT VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I. Tóm tắt Dự án Đầu tư:
- Tên dự án:
- Chủ đầu tư: Công ty ABC
- Cấp có thẩm quyền chấp thuận/phê duyệt dự án: UBND Tỉnh
- Mục tiêu của dự án:
+ Xây dựng thành phố X trở thành một trong những đô thị lớn của cả nước, là trung tâm kinh tế
xã hội lớn của miền trung với vai trò là trung tâm công nghiệp, thương mại du lịch và dịch vụ.
+ Phát triển loại hình căn hộ đa dạng kết hợp giữa nghỉ dưỡng, ăn uống và giải trí nhằm khai
thác tối đa lợi thế vị trí nằm ngay tại trung tâm thành phố X nơi mà hoạt động thương mại và
đầu tư nhộn nhịp thu hút các nhà đầu tư không chỉ riêng tại thành phố X mà còn cả khu vực.
- Quy mô dự án:
Diện tích khu đất nghiên cứu
3,594.0
Diện tích xây dựng tầng hầm
2,088.0
Diện tích xây dựng tầng 01
1,095.0
Diện tích xây dựng tầng 02 - 36
878.6
Mật độ xây dựng
45%
Hệ số sử dụng đất
14.3
Chiều cao công trình
120m
Số tầng cao
3x
Số tầng hầm
2
Tổng diện tích sàn xây dựng (không bao gồm hầm)
32,833.5
Tổng diện tích hầm
3,376
Tổng diện tích sàn xây dựng bao gồm cả 02 tầng hầm và tầng kĩ thuật
40,439.5
Tống số căn hộ shophouse
15
1
1
Tổng số căn hộ
Tổng số căn penthouse
450
10
- Địa điểm thực hiện dự án:
- Diện tích sử dụng đất: m2
- Sản phẩm: TÒA NHÀ HỖN HỢP gồm căn hộ để bán và penthouse với các loại hình dịch vụ đa
dạng để phục vụ cho khách hàng và cư dân tại cao ốc.
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường:
+ Giải pháp nền móng : Địa chất công trình tương đối tốt, lớp cuội sỏi nằm ở khoảng 44m dưới
đất. Công trình có 2 tầng hầm, chiều cao tầng hầm lớn nên sử dụng tường vây dày 600 để làm
tường chắn đất, thi công theo phương pháp semi top-down. Công trình có qui mô lớn, tải trọng
chân cột lớn nhưng tải trọng chân cột các tháp chênh nhau nhiều. Do đó sử dụng cọc D1500 có sức
chịu tải 1700T cho tháp 36 tầng, cọc D800 sức chịu tải 500T cho khối tầng hầm ngoài nhà.
+ Giải pháp kết cấu: Kết cấu chịu lực phần thân nhà là hệ khung - sàn kết hợp với vách, lõi
thang máy bằng betông cốt thép toàn khối, chịu các loại tải trọng đứng và ngang. Toàn bộ kết cấu
chịu lực chính của Công trình 36 tầng sử dụng bêtông mác cao, cốt thép nhóm AI,AII,AIII. Các kết
cấu phụ như lanhto, ôvăng ... sử dụng bêtông cốt thép. Tường bao nhe và ngăn phòng xây bằng
gạch tuynen rỗng ≠ 75 vữa XM ≠ 50. Tại vị trí tiếp giáp giữa tường xây với cột phải bố trí râu thép
¢6 a 500 để liên kết cột tường
+ Nguồn điện: Được cấp từ hệ thống lưới điện 22kV hiện hữu tại khu vực. Cáp trung thế đi
ngầm dưới đất trong ống HDPE và trên thang cáp điện, tới tủ điện trung thế chính RMU đặt tại tầng
hầm 1, sau đó cung cấp cho các máy biến áp khô đặt tại hầm 1. Hệ thống phân phối điện hạ thế:
Được cấp từ 02 MBA 2000kVA và 1250kVA tới các tủ phân phối chính (MSB), sau đó qua hệ
thống cáp/ dây dẫn điện và thanh dẫn tới các tủ nhánh (DB) và các tủ động lực (MCC) cấp điện
cho từng phụ tải của hệ thống.
+ Hệ thống cung cấp nước: Nguồn nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt được lấy từ hệ thống cấp
nước sinh hoạt chung của Thành phố có đường kính DN125 vào bể chứa nước ngầm đặt dưới tầng
hầm. Bể nước ngầm cho khối khách sạn và khối chung cư đặt tại móng tầng hầm B2. Nước được
máy bơm đặt trong phòng kỹ thuật bơm bơm tăng áp lên bể nước mái để điều hòa phân phối xuống
các tầng, phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt. Các phòng bơm đặt tại tầng hầm 2.
+ Hệ thống xử lý nước thải : Nước thải được thu gom về TXLNT tập trung bởi hệ thống đường
ống dẫn nước thải. Do có tính chất tương tự như nước thải đô thị nên hoàn toàn có thể tham khảo
các công trình tương tự đã thực hiện tại Việt Nam để lựa chọn thông số đầu vào cho dòng nước sinh
ra từ Tòa nhà.
+ Ngoài ra còn có các Hệ thống lạnh và thông gió; Hệ thống PCCC ; Hệ thống thông tin liên
lạc; Hệ thống quản lý bảo vệ.
- Thời gian dự kiến hoạt động của dự án: Năm 20xx.
- Tiến độ dự kiến thực hiện dự án:
STT
2
Các thủ tục pháp lý
Thời gian bắt đầu
2
Thời gian hoàn thành dự
kiến
1
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng
đất và quyết định giao đất
2
Giấy phép xây dựng
3
Thi công
4
Nghiệm thu
1. Tổng vốn đầu tư và cơ cấu nguồn vốn:
1.1. Tổng vốn đầu tư dự án: 6xx.000.000.000 đồng
STT
1
2
3
4
5
6
7
Tháng 9/20xx
Tháng 2/20xx
Tháng 9/20xx
Tháng 2/20xx
Tháng 12/20xx
Tháng 3/20xx
Tháng 11/20xx
Tháng 12/20xx
Khoản mục chi phí
Thuế chuyển đổi mục đích sử dụng đất
Chi phí xây dựng
Chi phí thiết bị
Chi phí quản lý dự án
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình
Chi phí khác
Chi phí dự phòng
8
Tổng mức đầu tư trước lãi vay
9
Lãi vay trong thời gian xây dựng
10
Tổng mức đầu tư đã bao gồm lãi vay
Trước thuế
VAT
Sau thuế
6xx.000
6xx.000
1.2. Tổng nguồn vốn cần sử dụng và cơ cấu nguồn vốn thực hiện phương án:
Nguồn vốn
Số tiền trước Tỷ lệ %
VAT
Vốn tự có
Nguồn gốc của nguồn vốn
Từ vốn góp của các cổ đông
Vốn vay tại NH
Vốn vay tại TCTD khác
Vốn huy động khác
Tổng số vốn
Thu tiền bán hàng
5xx.000.000.00
0
100%
* Trường hợp phát sinh nhu cầu bảo lãnh thanh toán cho nhà thầu thi công dự án, mở LC nhập thiết
bị thì tại mọi thời điểm số dư tiền vay đầu tư dự án và số dư bảo lãnh mở L/C tối đa 3xx.000.000.000 đồng.
* Bảo lãnh cho người mua nhà ở hình thành trong tương lai:
- Hạn mức bảo lãnh: 2xx.000.000.000 đồng
- Thời hạn bảo lãnh: tối đa đến 31/12/20xx.
II. Tóm tắt kế hoạch vay:
1. Số tiền vay 3xx.000.000.000 đồng.
2. Mục đích vay: Vay đầu tư xây dựng công trình Tòa nhà hỗn hợp.
3. Thời hạn vay: 5 năm
4. Thời hạn giải ngân: 2 năm
5. Lãi suất vay đề nghị: 1x%
6. Biện pháp bảo đảm khoản vay1:
- Thế chấp tài sản là: Quyền sử dụng đất tại địa chỉ số …; Nhà ở hình thành trong tương lai
1 Đánh dấu, ghi nội dung tương ứng vào ô thích hợp và bỏ ô không thích hợp.
3
3
thuộc dự án, Các tài sản gắn liền với đất khác thuộc dự án( nếu có).
- Biện pháp bảo đảm khác:
III. Hiệu quả của phương án vay:
ST
T
1
2
3
4
5
Tổng
2.0xx
692.952
0
2.0xx+
1
10.065
48.507
0
705
7.844
18.830
12.857
8.271
505.550
0
7.343
81.755
196.248
133.996
86.206
27.779
111.116
0
-
404
1.614
4.492
17.969
10.784
43.134
7.363
29.451
4.737
18.948
Nội dung
Doanh thu
Chi phí bán hàng,
marketing, QLDN
Giá vốn( đã gồm lãi vay
trong thời gian xây dựng)
Thuế TNDN
Lợi nhuận ròng
2.0xx+
2.0xx+3
2
112.061 268.996
2.0xx+
4
183.667
2.0xx+5
118.162
Thời gian dự kiến hoàn vốn: 4 năm
IV. Nguồn và kế hoạch trả nợ:
Nội dung
Dư nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ cho đầu
tư
Dư nợ cuối kỳ
Kế hoạch trả nợ
Trả gốc trong kỳ
Trả lãi trong kỳ
Cân đối nguồn tiền
trả nợ
Doanh thu
- Trừ chi phí tái đầu
tư
- Chi phí biến đổi
Tổng nguồn tiền trả
nợ
Tổng nợ phải trả
Hệ số khả năng trả
nợ
Nội dung
Dư nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ cho đầu
tư
Dư nợ cuối kỳ
Qúy I
-
Năm 20xx
Qúy II Qúy III
63.397
Qúy IV
113.977
Qúy I
164.508
2.0xx+1
Qúy II Qúy III
215.583 261.429
Qúy IV
302.328
-
61.700
47.529
46.128
51.075
45.846
40.899
7.015
0
63.397
113.977
164.508
215.583
261.429
302.328
309.342
-
1.697
3.050
4.403
5.929
7.189
8.314
8.507
-
-
-
10.065
24.325
17.614
45.462
24.660
-
-
-
5.033
12.162
8.807
22.731
-
-
-
-
705
1.703
1.233
3.182
1.726
-
-
-
4.328
10.460
7.574
19.549
22.934
-
1.697
3.050
4.403
5.929
7.189
8.314
8.507
-
0,98
1,76
1,05
2,35
2,70
2.0xx+3
Qúy II Qúy III
167.9 139.7
75
02
Qúy IV
111.4
28
2.0xx+2
Qúy I Qúy II Qúy III
309.3 281.0 252.7
42
69
95
Qúy IV
224.5
22
Qúy I
196.2
49
-
-
-
-
-
-
-
-
281.0
69
252.7
95
224.5
22
196.2
49
167.97
5
139.70
2
111.42
8
83.155
28.27
3
8.507
28.27
3
7.729
28.27
3
6.952
28.27
3
6.174
28.273
28.273
28.273
28.273
5.397
4.619
3.842
3.064
96.35
51.02
67.89
53.71
53.713
59.098
39.460
31.396
Kế hoạch trả nợ
Trả gốc trong kỳ
Trả lãi trong kỳ
Cân đối nguồn tiền
trả nợ
Doanh thu
4
4
Nội dung
- Trừ chi phí tái đầu
tư
- Chi phí biến đổi
Tổng nguồn tiền trả
nợ
Tổng nợ phải trả
Hệ số khả năng trả
nợ
Qúy I
9
2.0xx+2
Qúy II Qúy III
7
7
Qúy IV
3
Qúy I
2.0xx+3
Qúy II Qúy III
Qúy IV
-
-
-
-
-
-
-
-
6.745
89.61
4
36.78
0
3.572
47.45
5
36.00
3
4.753
63.14
5
35.22
5
3.760
49.95
3
34.44
8
3.760
4.137
2.762
2.198
49.953
54.961
36.698
29.198
33.670
32.893
32.115
31.338
2,44
1,32
1,79
1,45
1,48
1,67
1,14
0,93
Nội dung
Qúy I
309.34
2
281.069
Dư nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ cho đầu tư
Dư nợ cuối kỳ
Kế hoạch trả nợ
Trả gốc trong kỳ
Trả lãi trong kỳ
Cân đối nguồn tiền trả nợ
Doanh thu
- Trừ chi phí tái đầu tư
- Chi phí biến đổi
Tổng nguồn tiền trả nợ
Tổng nợ phải trả
Hệ số khả năng trả nợ
2.0xx+4
Qúy II
Qúy III
281.06
252.795
9
252.795 224.522
Qúy IV
224.52
2
196.249
28.273
8.507
28.273
7.729
28.273
6.952
28.273
6.174
96.359
6.745
89.614
36.780
2,44
51.027
3.572
47.455
36.003
1,32
67.897
4.753
63.145
35.225
1,79
53.713
3.760
49.953
34.448
1,45
Thời gian dự kiến trả nợ cho Ngân hàng: 3 năm
- Trả nợ gốc (cuối kỳ/từng lần/kỳ): Ân hạn 2 năm tương đương 8 quý, trả nợ gốc trong 3 năm tiếp
theo tương đương 12 quý , số tiền nợ gốc trả đều vào cuối mỗi quý.
- Trả lãi tiền vay: trả lãi trên dư nợ gốc trong hạn cho Ngân hàng trong khoảng thời gian 06 (sáu)
ngày được tính từ ngày tiếp theo của ngày lên phiếu tính lãi (bill lãi) là ngày 26 hàng tháng.
5
5