Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bảng tính bê tông bịt đáy_Có full file đính kèm ở trên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.72 KB, 4 trang )

1.kháI quát chung
- Chiều dày lớp bê tông bịt đáy phải thoả mãn 2 điều kiện sau :
+ Điều kiện cân bằng giữa các thành phần lực :
* Lực đẩy nổi của nớc tác động tới vòng vây.
* Lực chống đẩy nổi : Trọng lợng lớp bê tông bịt đáy, ma sát giữa lớp bê tông bịt đáy với cọc
khi nền là loại móng cọc, ma sát giữa lớp bê tông bịt đáy và vòng vây.
+ Điều kiện cờng độ : Lớp bê tông bịt đáy phải có khả năng chịu uốn dới tác dụng áp lực nớc đẩy lên
và trọng lợng bê tông đè xuống. Mô hình kiểm toán cờng độ đợc lấy gần đúng bằng cách cắt một dải
bê tông bịt đáy có bề rộng 1m dọc theo đờng tim trụ và coi dải bê tông này nh một dầm với hai đầu dầm
tựa lên tờng cọc ván thép.
- Để thoả mãn yêu cầu cấu tạo, chiều dày lớp bê tông bịt đáy không nên lấy nhỏ hơn 1 m.
2. các số liệu tính toán
sơ đồ tính toán chiều dày lớp bê tông bịt đáy
= +2,00

= - 9,10

thông số
Công trình cầu Hng Lợi -TP Cần Thơ

ký hiệu

đơn vị

giá trị

giải thích
Trang 1


Cao độ mặt nớc thi công



H1

m

+2,00

Thiết kế

Cao độ mặt lớp bê tông bịt đáy

H2

m

-9,10

Thiết kế

Chiều cao tác dụng cột nớc

Hn

m

13,1

Hn = H1 - H2+h

Trọng lợng riêng của bê tông


b

kN/m3

23,0

(*)

Trọng lợng riêng của nớc

n

3

kN/m

10,0

(*)

Hệ số vợt tải

n

hệ số

0,95

(*)


Chiều rộng đáy hố móng

A

m

21,57

Thiết kế

Chiều dài đáy hố móng

B

m

24,91

Thiết kế

Diện tích đáy hố móng



S

385,16

Chu vi đáy hố móng


Uv

m

104,61

Số cọc trong hố móng

k

cọc

19

Thiết kế

Đờng kính cọc

D

m

1,50

Thiết kế

Chu vi cọc

U


m

4,71

Thiết kế
(*)

2

Ma sát giữa bê tông bịt đáy và cọc bê tông

[1]

kN/m

100

Chiều cao tiếp xúc cọc BT và bê tông bịt đáy

h'

m

1,96
2

Vành đai cọc ván thép

Ma sát giữa cọc ván thép và bê tông bịt đáy


[2]

kN/m

100

(*)

Hệ số điều kiện làm việc khi có cọc

m

hệ số

0,95

(*)

Mác bê tông bịt đáy

M

kN/m2

200

Thiết kế

2


Cờng độ chịu nén khi uốn bê tông

Ru

daN/cm

65

Chiều dài nhịp duyệt cờng độ

Ltt

m

24,91

Bảng5.1 QT22TCN18-79
Ltt = max {A,B}

(*) Theo sách "Thi công móng trụ mố cầu" của NXB Xây dựng Hà nội năm 1999.

3. Xác định chiều dày lớp bê tông bịt đáy theo điều kiện cân bằng
Xét toàn bộ vòng vây chịu tác dụng của lực đẩy nổi
- Lực đẩy nổi vòng vây:
Pđn=Hn**n
- Lực chống đẩy nổi:
+ Trọng lợng bản thân của các bộ phận vòng vây (P1):
Cọc ván thép vành đai, khung chống, bê tông bịt đáy
P1=m*(k*D2/4)*hbđ*b

+ Lực mát giữa các cọc khoan nhồi D=2.0m với bê tông bịt đáy:
P2=m*k*U*hbđ*[1]
+ Lực ma sát giữa vòng vây cọc ván thép và bê tông bịt đáy:
P3=m*Uv*hbđ*[2]
=> Pg = P1+P2+P3
Điều kiện cân bằng:

Pg = Pđn

Vậy chiều dày lớp bê tông bịt đáy:
=> h' =
Công trình cầu Hng Lợi -TP Cần Thơ

Hn*n
2

m((-k*D /4)*b*n+kU[1]+ Uv[2])

= 1,96 (m)
Trang 2


Chọn chiều dày lớp bê tông bịt đáy là hbd

= 2,00 (m)

4. KIểm toán chiều dày lớp bê tông bịt đáy theo điều kiện cờng độ
Tách một dải bê tông bịt đáy rộng 1.0m dọc theo tim trụ cầu và coi nó nh một dầm trên hai gối tựa vào
tờng cọc ván thép.
Tải trọng tác dụng lên dầm bao gồm:

- Trọng lợng bản thân của bê tông bịt đáy là tải trọng phân bố đều:
q1=b*hbđ*b=

46,00

(kN/m)

- áp lực đẩy nổi của nớc:
q2=-n*Hn*b= -131,00 (kN/m)
Nội lực phát sinh trong dầm:
Mmax =

(q2-q1)l2

= 6592,9 (kN.m)

8

Môn đun kháng uốn của dầm:
W=

b*h2bđ
6

= 0,67 (m3)

ứng suất lớn nhất:
max = Mmax/W = 98,89
ứng suất cho phép:


Ru = 65,00

Kiểm toán: max Ru =>

(daN/cm2)
(daN/cm2) (Xem phần 2)

Đạt

5. Kết luận
Sử dụng lớp bê tông bịt đáy có chiều dày h = 2 (m)

Công trình cầu Hng Lợi -TP Cần Thơ

Trang 3


6. Kiểm toán ổn định của tờng cọc ván thép:
+ Điều kiện cân bằng giữa các thành phần lực :
Pg > Ptd
Trong đó
* Pg bao gồm: Lực đẩy nổi của nớc, ma sát giữa cọc và lớp bê tông bịt đáy và
ma sát giữa cọc ván thép và đất tự nhiên.
* Ptd bao gồm: Trọng lợng lớp bê tông bịt đáy, trọng lợng của các hệ khung chống
và trọng lợng của hệ vành đai cọc ván thép
+ Các thông số ban đầu
Thông số

Ký hiệu


Đơn vị

Giá trị

Căn cứ - Giải thích

Chiều dài cọc ván thép

L

m

20,00

Thiết kế

Trọng lợng cọc ván thép

c

kN/m

1,05

Thiết kế

Khối lợng hệ khung chống

Pkc


KN

1107,22

Thiết kế

Chu vi hố móng

Uv

m

104,61

Thiết kế

5,6

Thiết kế

Ma sát giữa cọc ván thép và đất

d

2

kN/m

0,001


+ Kiểm toán:
Pg = Hn+kU[2]h+Uv[d]h =
Ptd = hb+Pkc+UvcL =
+ Kết luận:

72405,09 (KN)
21021,35 (KN)

Pg > Ptd (Đạt)

Công trình cầu Hng Lợi -TP Cần Thơ

Trang 4



×