Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

thuc don cho me mang thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.69 KB, 5 trang )

HỌ VÀ TÊN: PHẠM THỊ THANH NH
MSSV:10121020
Bài tập: xây dựng khẩu phần ăn cho phụ nữ mang thai tháng thứ 7
• Đối tượng là nữ
• Năng lượng ấn định cho nhóm này là 2200+475=2675
• Phân phối kcalo giữa các chất sinh năng lượng
Tỉ lệ:P :L:G = 1:1:4
• Tổng kcalo theo tỉ lệ:1.4+1.9+5.4=29
• Phần tram năng lượng các chất sinh năng lượng
P=(4x100)/33=13.79%
L=(9x100)/33=31.03%
G=(4x4x100)/33=55.17%
Xây dựng cho 1000 Kcalo
P=137.9kcalo=34.48g
HỌ VÀ TÊN: PHẠM THỊ THANH NHÀN
MSSV: 10121020
L=kcalo=34.48g
G=551.7kcalo=137.93g
• Lên thực đơn
Thực đơn cho nhóm nữ mang thai trong độ tuổi từ 19-30 chia làm 5 bữa
Sáng : súp bánh mì(bí đỏ+trứng gà+bánh mì)+sữa mè đen
Trưa :cơm +sườn non xốt chua ngọt(sườn sốt cà chua)+thịt bò xào đậu cô ve+canh gà nấu măng
Tráng miệng: chuối +sữa chua probeauty
Xế: pho mát +nước ép táo
Tối: cơm +cá thu chiên +bông cải xào thịt heo +canh rau giền đỏ nấu tôm tươi
Tráng miệng: nước ép cam
Khuya : sữa công thức
• Chọn thực phẩm theo bảng
Bảng A cho
̣
n 3 phần gồm:gạo tẻ máy 2 phần +bánh mì ½ phần+đậu tây ¼ phần+sữa bột đậu nành ¼ phần


(mỗi phần ứng vơi nl là 152.5kcalo)
Bảng B chọn 2 phần gồm: bí ngô ½ phần,cà chua ¼ phần,đậu cô ve ½ phần, măng chua ¼ phần, bông cải ¼
phần, rau giền đỏ ½ phần (mỗi phần ứng với 25kcalo)
Bảng C chọn 1 phần gồm: chuối tây ¼ phần,táo ¼ phần, cà rốt ½ phần (1 phần ứng với 50kcalo)
Bảng D chọn phần gồm:trứng gà,sườn heo, thịt bò, thịt nạc heo,cá thu,tôm,phô mai, sữa chua pro beauty ,
sữa công thức, (chon từ 4-8 phần, mỗi phần ứng với 3g protein)
BẢNG KHẨU PHẦN ĂN CHO PHỤ NỮ MANG THAI THÁNG THỨ7
Loa
̣
i thư
̣
c phâ
̉
m
lươ
̣
ng thư
̣
c
phâ
̉
m cho
1000Kcalo
Năng lượng
(Kcalo) Protein(g)
lipid
(g) Glucid(g)
Số
phần
Lượng tp cho

2675kcalo(g) lượng tp mua(g)
A. Gạo tẻ máy 88.66 305.00 7.00 0.89 67.55 2 237.17 239.54
bánh mì 30.62 76.25 2.42 0.24 16.11 1/2 81.92 81.92
sữa mè đen 13.42 76.25 2.70 6.23 2.36 1/2 35.91 37.71
B. Bí ngô 26.04 6.25 0.08 0.00 1.46 1/4 69.66 79.41
cà chua 32.89 6.25 0.20 0.00 1.38 1/4 87.99 92.39
đậu côve 17.12 12.50 0.86 0.00 1.39 1/2 45.80 53.13
măng chua 56.82 6.25 0.80 0.00 0.80 1/4 151.99 188.47
súp lơ 20.83 6.25 0.52 0.00 1.02 1/4 55.73 78.02
rau dền đỏ 30.49 12.50 1.01 0.09 1.89 1/2 81.55 112.55
C. Chuối tây 18.94 12.50 0.17 0.06 2.84 1/4 50.66 62.82
táo 33.78 12.50 0.17 0.00 3.82 1/4 90.37 101.22
cam 67.57 25.00 0.61 0.00 5.68 1/2 180.74 225.93
16.52
D.trứng gà 12.16 20.19 1.80 1.41 0.06 3/5 32.53 37.09
sườn non 16.76 31.34 3.00 2.15 0.00 1 44.83 44.83
thịt bò 9.52 11.24 2.00 0.36 0.00 2/3 25.48 25.99
thịt gà 7.46 16.27 1.50 1.14 0.00 1/2 19.96 30.54
cá thu 16.48 27.36 3.00 1.70 0.00 1 44.09 59.53
thịt nạc heo 3.95 5.49 0.75 0.28 0.00 1/4 10.56 10.77
tôm tưoi 4.08 3.67 0.75 0.07 0.00 1/4 10.90 11.99
phô mai gouda 3.49 13.40 0.75 1.08 0.00 1/4 9.33 9.33
sữa chua 16.30 17.72 0.75 0.38 2.84 1/4 43.61 43.61
sữa công thức 11.11 54.89 3.00 2.89 4.22 1 29.72 29.72
17.30 18.96 113.41
Bổ sung
nước mắm 9.30 2.60 0.66 0.00 0.00 24.87 24.87
dầu 15.56 139.59 0.00 15.52 0.00 41.63 41.63
đường 24.70 98.04 0.00 0.00 24.52 66.06 66.06


999.29 34.48 34.48 137.93

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×