Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Báo cáo quan trắc môi trường Nhà máy Zhongcun Đình Trám, Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.41 KB, 13 trang )

BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU.......................................................................................2
DANH MỤC HÌNH VẼ............................................................................................4
I. MỞ ĐẦU................................................................................................................5
I.1. Thông tin chung..............................................................................................5
Công ty TNHH kim loại và nhựa ZHONG CUN có địa chỉ tại lô A2, A3 khu
công nghiệp đình Trám - Huyện Việt Yên - Bắc Giang. Công ty TNHH kim loại
và nhựa ZHONG CUN, đã hoạt động hơn 6 năm trong lĩnh vực Sản xuất sản
phẩm từ plastic......................................................................................................5
Thông tin liên hệ:..................................................................................................5
I.2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật..............................................................................5
- Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2014 và có hiệu lực ngày 01 tháng 01 năm 2015;...5
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định
về quy hoạch bảo vệ môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;..........................................................................................5
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định điều kiện của tổ chức
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường....................................................................5
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;...............................................................................................................5
- QĐ 3733-2002/BYT: Quyết định của Bộ Y tế về việc “Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ
sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động”;................................5
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;....5
II. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC........................................................................5
II.1. Vị trí quan trắc...............................................................................................5
II.2. Thông số quan trắc.........................................................................................6
II.3. Thiết bị quan trắc...........................................................................................6
II.4. Phương pháp lấy mẫu....................................................................................7
II.5. Phương pháp phân tích..................................................................................8


II.6. Địa điểm, vị trí lấy mẫu.................................................................................8
II.7. Điều kiện lấy mẫu..........................................................................................8
III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC....................................9
III.1. Kết quả quan trắc..........................................................................................9
III.2. Đánh giá kết quả phân tích.........................................................................12
III.2.1. Chất lượng môi trường không khí...........................................................12
III.2.2. Chất lượng môi trường nước...................................................................12
IV. KẾT LUẬN........................................................................................................12
PHỤ LỤC................................................................................................................ 13

CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BTNMT
ISO
KPHT
PT
PTN
QCVN
TCN

: Bộ Tài nguyên và Môi trường
: International System Organization
: Không phát hiện thấy
: Phân tích
: Phòng thí nghiệm

: Quy chuẩn Việt Nam
: Tiêu chuẩn ngành

DANH MỤC BẢNG BIỂU
CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-2-


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

Bảng 1: Các thông số quan trắc......................................................................................6
Bảng 2: Các thiết bị quan trắc........................................................................................6
Bảng 3: Kỹ thuật bảo quản mẫu.....................................................................................7
Bảng 4: Phương pháp phân tích.....................................................................................8
Bảng 5: Địa điểm, vị trí lấy mẫu....................................................................................8
Bảng 6: Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh.......................................9
Bảng 7: Kết quả quan trắc môi trường không khí khu vực làm việc............................10
Bảng 8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt...........................................10

CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-3-


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1: Biểu đồ đánh giá chất lượng không khí xung quanh.........................................9
Hình 2: Biểu đồ đánh giá chất lượng không khí khu vực làm việc..............................10

Hình 3: Biểu đồ đánh giá chất lượng nước thải............................................................12

CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-4-


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

I. MỞ ĐẦU
I.1. Thông tin chung
Công ty TNHH kim loại và nhựa ZHONG CUN có địa chỉ tại lô A2, A3 khu
công nghiệp đình Trám - Huyện Việt Yên - Bắc Giang. Công ty TNHH kim loại và
nhựa ZHONG CUN, đã hoạt động hơn 6 năm trong lĩnh vực Sản xuất sản phẩm từ
plastic.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ

:

Lô A2,A3 KCN Đình Trám, xã Hoàng Ninh, huyện Việt

Yên, tỉnh Bắc Giang.
Điện thoại

02403.661.866

Fax: 02403.661.867

Mã số thuế


:

2400515952

Đại diện bởi

:

Ông DONG JIANG ZHANG

Chức vụ

:

Giám Đốc

I.2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật
- Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2014 và có hiệu lực ngày 01 tháng 01 năm 2015;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy
định về quy hoạch bảo vệ môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định điều kiện của tổ
chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh;
- QĐ 3733-2002/BYT: Quyết định của Bộ Y tế về việc “Ban hành 21 tiêu chuẩn
vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động”;
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;

II. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
II.1. Vị trí quan trắc

CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-5-


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

Công ty TNHH kim loại và nhựa ZHONG CUN có địa chỉ tại lô A2, A3 khu
công nghiệp đình Trám - Huyện Việt Yên - Bắc Giang. Việc lựa chọn địa điểm, vị trí
các điểm lấy mẫu nước, mẫu không khí theo các chiều hướng gió thịnh hành.
II.2. Thông số quan trắc
Bảng 1: Các thông số quan trắc
TT

Loại mẫu

Chỉ tiêu phân tích

Các thông số quan trắc môi trường không khí
1.
2.

Không khí xung quanh Bụi, SO2, NOx, CO
Không khí khu vực
Bụi, SO2, NOx, CO
làm việc
Các thông số quan trắc môi trường nước


3.

Nước thải sinh hoạt

pH; COD; BOD5; TSS; Tổng N, Tổng P, Fe, Mn, Pb,
Zn, Cu

II.3. Thiết bị quan trắc
Sử dụng các thiết bị đo đạc tại hiện trường và thiết bị phòng thí nghiệm để tiến
hành lấy mẫu và phân tích các chỉ tiêu môi trường nước, không khí tại các vị trí được
lựa chọn.
Bảng 2: Các thiết bị quan trắc
TT
I

Thông số

Thiết bị quan trắc

Mẫu khí
Bụi lơ lửng

Lấy mẫu bằng thiết bị Sibata SL30N (Nhật Bản), xác định
trọng lượng bằng cân phân tích ES 225SM-DR (Precisa,
Thụy sỹ), theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5067:1995.

SO2

Lấy mẫu bằng thiết bị hấp thụ khí Kimoto HS7 (Nhật), phân

tích bằng phương pháp trắc phổ trên máy U 2900
(Hitachi/Nhật Bản) theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
5971:1995.

CO

Lấy mẫu bằng chai, hấp thụ khí bằng dung dịch PbCl 2, phân
tích bằng phương pháp trắc phổ trên máy U2900
(Hitachi/Nhật Bản) theo 52 TCN 352-89

NO2

Lấy mẫu bằng thiết bị hấp thụ khí Kimoto HS7 (Nhật), phân
tích bằng phương pháp trắc phổ trên máy U2900
(Hitachi/Nhật Bản) theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
6138:1996.

CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-6-


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

TT

Thông số

I


Mẫu khí

II

Mẫu nước

Thiết bị quan trắc

1.

pH

Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu WQC-24
(TOADKK/Nhật Bản) theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
6492:1999.

2.

COD

Máy phá mẫu DRB 200, máy so màu cầm tay DR 890
(Hach/Mỹ), Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6491:1999.

3.

BOD5

Tủ ấm BOD FOC 225E (Velp/Ý), theo tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 6001-1:2008.


4.

TSS

Thiết bị xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc
sợi thuỷ tinh

5.

NH4+

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến U 2900 (Hitachi/Nhật Bản)

6.

S2-

Theo TCVN 6637:2000

7.

Phosphat

TCVN 6202:2008

Ghi chú:
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
- TCN: Tiêu chuẩn ngành
- ISO: International System Organization
II.4. Phương pháp lấy mẫu

Các mẫu nước được lấy và bảo quản mẫu bằng hoá chất theo TCVN 66631:2011 và tiêu chuẩn TCVN 6663-3:2008, thời gian bảo quản mẫu từ 24 giờ đến 28
ngày.
Bảng 3: Kỹ thuật bảo quản mẫu
TT

Chỉ tiêu

Loại bình
chứa
G
Ống hấp thụ
Ống hấp thụ

1.
2.
3.

CO
NO2
SO2

4.

BOD5, TSS, Coliform

P

5.

NH4+, Phosphat, COD


P

6.

Dầu mỡ

G

Kỹ thuật bảo quản
Điều kiện thường
Điều kiện thường
Điều kiện thường
Điều kiện tối, làm lạnh ở 20C
đến 50C
Axit hóa đến pH < 2 bằng
H2SO4, làm lạnh ở 20C đến 50C
Axit hóa đến pH < 2 bằng
HCl,làm lạnh ở 20C đến 50C

(*) P: Chất dẻo (PE, PVC, PTFE, PET); G: Thủy tinh

CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-7-

Thời gian
bảo quản
24 giờ
24 giờ

24 giờ
24 giờ
24 giờ
24 giờ


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

II.5. Phương pháp phân tích
Phương pháp phân tích các thông số được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 4: Phương pháp phân tích
TT

Thông số

Phương pháp phân tích

Phương pháp phân tích các thông số môi trường không khí
1.

Bụi

TCVN 5067:1995

2.

SO2

TCVN 5971:1995


3.

NO2

TCVN 6137:2009

4.

CO

HDPT/MTKS/21-01
Phương pháp phân tích các thông số môi trường nước

5.

pH

TCVN 6492:2011

6.

COD

SMEWW 5220C:2012

7.

BOD5

TCVN 6001-2:2008


8.

TSS

TCVN 6625:2000

9.

Tổng N

TCVN 6638:2000

10.

Tổng P

TCVN 6202:2008

11.

Fe

TCVN 6177:1996

12.

Mn

SMEWW 3500Mn-B:2012


13.

Pb

14.

Zn, Cu

TCVN 6193:1996

II.6. Địa điểm, vị trí lấy mẫu
Bảng 5: Địa điểm, vị trí lấy mẫu
STT
Vị trí lấy mẫu
Mẫu không khí
1.
Mẫu không khí tại cổng Công ty
2.
Mẫu không khí trong xưởng
Mẫu nước
1.
Mẫu nước thải sinh hoạt đầu ra
II.7. Điều kiện lấy mẫu

CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-8-

Ký hiệu

KK1
KK2
NT


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

Quá trình lấy mẫu quan trắc được thực hiện trong điều kiện Công ty hoạt động
bình thường và điều kiện thời tiết thuận lợi, trời râm mát. Thời gian lấy mẫu là ngày
21/6/2018.
III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
III.1. Kết quả quan trắc
III.1.1. Kết quả quan trắc môi trường không khí
Bảng 6: Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh
TT
1.
2.
3.
4.

Thông số
Bụi
SO2
NO2
CO

Đơn vị
µg/m3
µg/m3
µg/m3

µg/m3

Kết quả
KK1
11
95
34
5.430

QCVN 05:2013/
BTNMT
300
350
200
30.000

Ghi chú:
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung
quanh (Trung bình 1h);
- KK1: Không khí tại cổng Công ty TNHH Kim loại và Nhựa Zhong Cun

Hình 1: Biểu đồ đánh giá chất lượng không khí xung quanh
Nhận xét:
CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-9-


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018


- Theo kết quả phân tích và biểu đồ so sánh các chỉ tiêu khí và bụi ở trong
không khí xung quanh đều thấp hơn giới hạn cho phép theo QCVN 05:2013/BTNMT.
Bảng 7: Kết quả quan trắc môi trường không khí khu vực làm việc
TT

Thông số

Đơn vị

Kết quả
KK2

QĐ 37332002/BYT

1.

Bụi

mg/m3

0,20

8

2.

SO2

mg/m3


0,275

10

3.

NO2

mg/m3

0,126

10

4.

CO

mg/m3

5,842

40

Ghi chú:
- QĐ 3733-2002/BYT: Quyết định của Bộ Y tế về việc “Ban hành 21 tiêu chuẩn
vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động”;
- KK2: Không khí tại khu vực xưởng sản xuất;

Hình 2: Biểu đồ đánh giá chất lượng không khí khu vực làm việc

III.1.3. Kết quả phân tích đối với chất lượng nước
Bảng 8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt
TT
1.

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả
NTSH

-

7,31

pH

CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-10-

QCVN 14:2008/
BTNMT (B)
5-9


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

TT

2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

TSS
COD
BOD5
Tổng N
Tổng P
Fe
Mn
Pb
Zn
Cu

Tên chỉ tiêu

Đơn vị
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L

mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L

Kết quả
56,2
65
37
11,22
0,563
1,12
0,18
0,043
0,126
0,104

QCVN 14:2008/
BTNMT
100 (B)
50
-

Ghi chú:
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- Cột B: Áp dụng cho nước thải sinh hoạt khi xả vào nguồn nước không dùng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt;
- (-): Không quy định;
- NTSH: Mẫu nước thải sinh hoạt tại cống xả đầu ra của Nhà máy;


CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-11-


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

Hình 3: Biểu đồ đánh giá chất lượng nước thải
Nhận xét:
- Theo kết quả phân tích và biểu đồ so sánh nước thải sinh hoạt khi so sánh với
QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt cột B
thì các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép.
III.2. Đánh giá kết quả phân tích
III.2.1. Chất lượng môi trường không khí
* Ngoài khu vực sản xuất:
- Chất lượng môi trường không khí xung quanh tại điểm quan trắc đạt quy
chuẩn cho phép khi so sánh QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng không khí xung quanh (Trung bình 1 giờ).
* Trong khu vực sản xuất :
- Chất lượng môi trường không khí tại xưởng sản xuất tại điểm quan trắc đạt
quy chuẩn cho phép khi so sánh với QĐ 3733-2002/BYT: Quyết định của Bộ Y tế về
việc “Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
lao động”.
III.2.2. Chất lượng môi trường nước
- Dựa vào kết quả quan trắc và phân tích cho thấy chất lượng nước thải sinh
hoạt đầu ra của công ty đều đạt QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về nước thải sinh hoạt (cột B)
IV. KẾT LUẬN
- Công ty sẽ tiếp tục duy trì các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường..

CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-12-


BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ THÁNG 6 NĂM 2018

- Thực hiện chế độ giám sát môi trường định kỳ để kịp thời phát hiện, xử lý
những nguồn thải sinh ra các chất gây ô nhiễm làm ảnh hưởng đến chất lượng môi
trường, sao cho hoạt động của Công ty luôn đảm bảo tiêu chuẩn về bảo vệ môi
trường./.
Ngày

tháng

năm

GIÁM ĐỐC

PHỤ LỤC
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC

CÔNG TY TNHH KIM LOẠI VÀ NHỰA ZHONG CUN

-13-



×