Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 6 axit nucleic sinh học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 22 trang )





BÀI 6

AXIT

NUCLÊIC


Bộ gen người giống
7% với các vi khuẩn
đường ruột E.coli ,
21% với sâu, 90%
đối với chuột .
- So với tinh tinh
thì ADN của người
giống đến 98%
Sau hàng tỷ năm tiến
hóa, gen của chúng
ta trao đổi với tất cả
sự sống trên trái đất.


AXIT NUCLÊIC

I- AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC

( ADN)
1- Cấu trúc của ADN:


2- Chức năng của ADN:

NHIỄM SẮC THỂ
II- AXIT RIBÔNUCLÊIC
CHỨA ADN

( ARN)

1- Cấu trúc của ARN:
2- Phân loại và chức năng
của ARN:


I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)

Mô hình công bố năm 1953
James Watson (người Mỹ) & Francis Crick (người Anh)
cùng Uynkin được trao giải thưởng Nôbel năm 1962


I- AXIT ĐÊÔXIRIBÔ NUCLÊIC ( ADN )
1- Cấu trúc của ADN:

Gen là gì ?
- Gen là một đoạn
phân tử ADN,
mang thông tin
mã hóa cho 1
chuỗi
polipeptit

hay 1 phân tử
ARN ).

ADN ở tế bào nhân thực
có cấu trúc mạch thẳng.

ADN ở tế bào nhân sơ
có cấu trúc dạng vòng.


Các loại nuclêôtit giống và
khác nhau ở thành phần nào ?

NUCLÊÔTIT


Quan sát hình, thảo luận nhóm nêu : Đặc điểm cấu tạo của phân tử
ADN ? Trình bày cấu trúc không gian của phân tử ADN ?
Chuỗi polinucleotit
Chuỗi polinucleotit
(3’ – 5’)
(5’ – 3’)
Liên kết Hiđrô
Liên kết hóa trị
(lk photphodieste)
Lkết hóa trị
(bền vững)

Vai trò của liên kết Hiđrô trong cấu trúc của phân tử ADN ?



MÔ HÌNH CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA ADN


HOẠT ĐỘNG NHÓM HOÀN THÀNH NỘI DUNG
Ghép nối cho phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của ADN
CẤU TẠO ADN
CHỨC NĂNG

1- Cấu tạo đa phân, đơn phân là
nuclêôtit (số lượng, thành phần, trình
tự sắp xếp các nuclêôtit là thông tin di
truyền)

a,
Mang
th«ng tin di
truyÒn

2- Cấu trúc gồm 2 mạch polinucleotit
liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ
sung (khi 1 mạch bị hỏng, mạch kia
làm khuôn mẫu để sửa chữa)

b, B¶o qu¶n
th«ng tin di
truyÒn

3- Hai mạch polinucleotit liên kết với
nhau bằng liên kết hiđrô (không bền)

giữa các bazơ nitơ.(2 mạch dễ dàng
tách nhau trong quá trình nhân đôi và
phiên mã)

c,
®¹t
tin

TruyÒn
th«ng
di


I- AXIT ĐÊÔXIRIBÔ NUCLÊIC ( ADN )

2- Chức năng của ADN:

- Mang - Bảo quản – Truyền đạt thông tin di
truyền ( TTDT ).
- Làm khuôn để tổng hợp ARN
ADN được cấu tạo 2 mạch theo nguyên tắc bổ
sung nên thông tin di truyền được bảo quản rất
chặt chẽ. Nếu có sai sót sẽ có hệ thống enzim sửa
sai trong tế bào sửa chữa.
 


AD
N


PHIÊN MÃ

mAR
N

ATP

NHA
ÂN
TẾ

O

Enzim

rARN
tARN

mARN di chuyển
ra tế bào chất

TẾ BÀO
CHẤT
Ribosom
e

DỊCH MÃ
20 loại



II- AXIT RIBÔ NUCLÊIC ( ARN )
1- Cấu trúc của ARN:
Chuỗi polinucleotit

ADN
Liên kết hóa trị
(lk Đ-P)
Liên kết hóa trị
(lk Đ-P)
Liên kết hóa trị
(lk Đ-P)

ARN


2- Phân loại và chức năng của ARN:
Các loạiCó
ARN

CẤUARN
TRÚC
CHỨC
mấy loại
? Tiêu chí để phân
loại NĂNG
ARN ?

Mạch thẳng, gồm 1 chuỗi
mARN pôlinuclêôtit.


tARN

rARN

Truyền thông tin di truyền và
dùng làm khuôn để tổng hợp
Prôtêin.


II- AXIT RIBÔ NUCLÊIC ( ARN )

2- Phân loại và chức năng của ARN:
Các loại
ARN

mARN

tARN

rARN

CẤU TRÚC

CHỨC NĂNG

Mạch thẳng, gồm 1 chuỗi
pôlyribônuclêôtit.

Truyền thông tin di truyền và
dùng làm khuôn để tổng hợp

Prôtêin.

Có cấu trúc 3 thùy, 1
thuỳ mang bộ ba đối mã,
1 đầu đối diện là vị trí
gắn các axit amin.

Vận chuyển axit amin
đến ribôxôm để tổng hợp
prôtein.


II- AXIT RIBÔ NUCLÊIC ( ARN )

2- Phân loại và chức năng của ARN:
Các loại
ARN

mARN

tARN

rARN

CẤU TRÚC

CHỨC NĂNG

Mạch thẳng, gồm 1 chuỗi
pôlyribônuclêôtit.


Truyền thông tin di truyền và
dùng làm khuôn để tổng hợp
Prôtêin.

Có cấu trúc với 3 thùy, 1
thuỳ mang bộ ba đối mã,
1 đầu đối diện là vị trí
gắn các axit amin.

Vận chuyển axit amin
đến ribôxôm để tổng hợp
prôtein.

Cấu trúc mạch đơn,
nhiều vùng các nuclêôtit
liên kết nhau → vùng
xoắn kép cục bộ.

Là thành phần cấu tạo
nên ribôxôm


? Giữa ADN – ARN – Prôtêin có mối quan hệ với nhau như
thếS¬
nào®å
? Mèi quan hÖ gi÷a ADN – mARN –
Pr«tªin
mARN
Gen

Pr«tªin
(ADN)
U
A
T

A

G

X

G

X

A
A

Phiªn


Met

DÞch
Glu
U

U


A

U

X

G

T

A

Thr


Bài tập: Nêu những điểm khác nhau cơ bản
giữa ADN với ARN?
Điểm so sánh
Số mạch, khối
lượng phân tử
Thành phần của
1 đơn phân

Liên kết H
Chức năng

ADN

ARN



Bài tập: Nêu những điểm khác nhau
cơ bản giữa ADN với ARN?
Điểm so sánh

ADN

Số
mạch, 2 mạch
khối lượng M lớn
phân tử

ARN
1 mạch
M nhỏ

Thành phần - Axit photphoric.
- Axit photphoric.
của 1 đơn - Đường đêôxiribôzơ(C5H10O4) - Đường Ribôzơ( C5H10O5 )
phân
- Bazơ nitơ: A, T, G, X
- Bazơ nitơ: A, U, G, X
Liên kết H

Có, nối hai mạch theo NTBS

Không có liên kết H theo NTBS
giữa hai mạch (trừ lk trong
ARNt , ARNr )


Chức năng

Mang, Bảo quản, truyền đạt - mARN: truyền đạt thông tin di
thông tin di truyền.
truyền từ ADN → ARN →
Prôtêin.
- tARN: vận chuyển các axitamin
đặc hiệu → tổng hợp Prôtêin.
- rARN: cấu trúc Ribôxôm →
tổng hợp Prôtêin.



×