Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Nghiên cứu các hợp chất isoflavone chiết xuất từ củ sắn dây pueraria thomsonii benth

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 80 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-------------------------------

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC

NGHIÊN CỨU CÁC HỢP CHẤT ISOFLAVONE
CHIẾT XUẤT TỪ CỦ SẮN DÂY TRỒNG PUERARIA
THOMSONII BENTH.

TRẦN THỊ XUÂN

HÀ NỘI 2005

TrÇn ThÞ Xu©n- LuËn v¨n cao häc n¨m 2005


2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-------------------------------

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC

NGHIÊN CỨU CÁC HỢP CHẤT ISOFLAVONE
CHIẾT XUẤT TỪ CỦ SẮN DÂY TRỒNG
PUERARIA THOMSONII BENTH.


NGHÀNH: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
MÃ SỐ:

TRẦN THỊ XUÂN

Người hướng dẫn khoa học: TS. ĐỖ THỊ HOA VIÊN

HÀ NỘI 2005

TrÇn ThÞ Xu©n- LuËn v¨n cao häc n¨m 2005


3

LI CM N
Bn lun vn ny l kt qu nhng nghiờn cu ca em c thc hin
di s hng dn ca TS Th Hoa Viờn. Nhõn dp ny cho phộp em c
by t lũng bit n chõn thnh v sõu sc ti TS Th Hoa Viờn, ngi ó
trc tip ch bo v giỳp em trong sut quỏ trỡnh thc hin lun vn.
Em xin chõn thnh cm n s giỳp nhit tỡnh ca cỏn b phũng thớ
nghim Cụng ngh bo v mụi trng, thuc Liờn hip Khoa hc sn xut cụng
ngh mi, tp th cỏn b phũng ụng y thc nghim, Vin Y hc c truyn Vit
Nam.
Em cng xin chõn thnh cm n s giỳp tn tỡnh ca cỏc thy cụ giỏo
v cỏn b ca Vin Cụng ngh sinh hc v Thc phm cựng gia ỡnh v bn bố
ó ng viờn, h tr em v mt phng tin, hoỏ cht, sc lc cng nh tinh
thn trong thi gian qua.
Do thi gian thc hin cú hn nờn lun vn ny khụng trỏnh khi nhng
thiu sút, em rt mong nhn c s úng gúp ý kin v ch bo ca cỏc thy
cỏc cụ.

Mt ln na em xin chõn thnh cm n mi s giỳp quý bỏu ú.
H Ni ngy 10 thỏng 11 nm 2005.
Hc viờn

Trn Th Xuõn

Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


4
MC LC

Trang

M U

5

Chng 1: TNG QUAN

6

1.1. Gii thiu v cõy sn dõy

6

1.1.1. Tờn khoa hc

6


1.1.2. c im hỡnh thỏi

7

1.1.3. Phõn b, thu hỏi

7

1.1.4. Cỏch trng

8

1.1.5. Thnh phn húa hc

9

1.1.6. Tỏc dng dc lý ca sn dõy trong y hc c truyn

10

1.1.7. Tỏc dng dc lý ca sn dõy trong y hc hin i

11

1.1.8. Mt s bi thuc cú sn dõy

12

1.2. Cỏc hp cht isoflavonoid


13

1.2.1. Cu to hoỏ hc.

13

1.2.2. Cỏc isoflavone trong sn dõy

14

1.2.3. Tỏc dng sinh hc ca cỏc isoflavone

16

1.2.3.1. Hot tớnh hoocmon

17

1.2.3.2. Hot tớnh chng oxy hoỏ (antioxydant)

18

1.2.3.3. Hot tớnh chng ung th

20

1.2.3.4. Tỏc dng lờn h tim mch

23


1.2.3.5. Tỏc dng phũng chng cỏc biu hin ri lon hoocmon
ph n thi k món kinh

24

1.3. Gii thiu v phytoestrogen

25

Chng 2: I TNG V PHNG PHP NGHIấN CU

30

2.1. i tng nghiờn cu

30

2.1.1. Nguyờn liu

30

2.1.2. Hoỏ cht v dng c thớ nghim

30

Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


5


2.1.3. i tng sinh hc
2.2. Phng phỏp nghiờn cu

31
32

2.2.1. Nghiờn cu chit xut hn hp isoflavone

32

2.2.2. Phng phỏp sc ký bn mng

32

2.2.3. Phng phỏp sc ký lng cao ỏp

33

2.2.4. Nghiờn cu hot tớnh chng oxy hoỏ ca hn hp isoflavone cú
trong cao chit sn dõy

34

2.2.5. Nghiờn cu in vivo tỏc dng ni tit kiu estrogen ca cao chit
isoflavone t sn dõy

34

Chng 3: KT QU V BN LUN


36

3. 1. X lý nguyờn liu

36

3. 2. Nghiờn cu chit xut hn hp isoflavone t sn dõy trng v sn dõy
mc hoang

36

3. 2.1. Nghiờn cu la chn cỏc thụng s cụng ngh chit xut hn
hp isoflavone t bt sn dõy

36

3. 2.1. 1. Nghiờn cu la chn phng phỏp chit

37

3..2.1. 2. Nghiờn cu la chn s ln chit

38

3. 2.1. 3. Nghiờn cu la chn nng dung mụi chit xut

39

3. 2.1. 4. Nghiờn cu la chn t l nguyờn liu v dung mụi
chit


40

3. 2.1. 5. Nghiờn cu la chn thi gian chit

41

3. 2. 2. Kt qu chit xut

44

3. 3. Phõn tớch nh tớnh isoflavone trong sn dõy trng v sn dõy mc
hoang bng phng phỏp sc ký bn mng

45

3. 4. Phõn tớch nh lng isoflavone trong sn dõy trng v sn dõy mc
hoang bng phng phỏp sc ký bn mng v sc ký lng cao ỏp

Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005

45


6
3.4.1. Phõn tớch nh lng isoflavone t sn dõy trng v sn dõy mc
hoang bng phng phỏp sc ký bn mng iu ch
3.4.2. Phõn tớch nh lng isoflavone t sn dõy trng v sn dõy

46


48

mc hoang bng phng phỏp sc ký lng cao ỏp (HPLC).
3. 5. Nghiờn cu hot tớnh chng oxy hoỏ ca hn hp isoflavone chit xut 59
t sn dõy.
3.5.1. Nghiờn cu hot tớnh chng oxy hoỏ ca hn hp isoflavone
chit xut t sn dõy bng phng phỏp Peroxydaza

59

3.5.1. Nghiờn cu hot tớnh chng oxy hoỏ ca hn hp isoflavone
chit xut t sn dõy bng phng phỏp Catalaza

62

3. 6. Nghiờn cu in vivo tỏc dng ni tit kiu estrogen ca cao chit
isoflavone t sn dõy

65

KT LUN V KIN NGH...............

70

TI LIU THAM KHO............

72

Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005



7
M U
Sn dõy l mt loi cõy thuc lõu i Vit Nam v c trng khỏ ph
bin t vựng min nỳi n ng bng. T lõu, y hc dõn gian ó coi sn dõy
nh mt loi thuc cú th cha c nhiu chng bnh nh cm st phong
nhit, kit l kốm theo st, gii nhit,...
Mt trong s cỏc nhúm cht c chng minh l cú tỏc dng cha bnh ca
sn dõy l cỏc dn cht thuc nhúm isoflavone cú hot tớnh estrogen, hay cũn
gi l cỏc phytoestrogen. õy l mt nhúm hot cht a dng cú ngun gc t
thc vt m nhng cht ny cú cu trỳc v chc nng tng t nh hoocmon
estrogen ca ng vt cú vỳ, cú kh nng thay th estrogen trong c th ph
n.
Cỏc phytoestrogen cú tỏc dng ngn nga cỏc biu hin ri lon hoocmon
cng nh lm gim nguy c mc cỏc bnh v tim mch, loóng xng, ung th
vỳ, ... ph n thi k tin món kinh v c ung th tin lit tuyn nam gii.
Vỡ vy, nhiu nghiờn cu ó xem phytoestrogen nh mt s la chn cho gii
phỏp thay th hoocmon ( Hormone Replacement Therapy- HRT ) v gii phỏp
thay th estrogen (Estrogen Replacement Therapy- ERT ).
Vit Nam, sn dõy cú 5 loi, ph bin nht l loi Pueraria thomsonii
Benth. c trng lm thc phm v lm thuc. gúp phn nghiờn cu v
khai thỏc cỏc hot cht cú hot tớnh sinh hc t sn dõy, chỳng tụi ó tin hnh
chit xut v nghiờn cu cỏc phytoestrogen t c sn dõy Pueraria thomsonii
Benth. v sn dõy mc hoang ti tnh Ho Bỡnh.
Trờn c s hng nghiờn cu ó chn, lun vn c chia thnh 3 chng:
Chng 1: Tng quan
Chng 2: i tng v phng phỏp nghiờn cu
Chng 3: Kt qu v bn lun


Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


8

CHNG I: TNG QUAN
1.1. Gii thiu v cõy sn dõy:
1.1.1 Tờn khoa hc:
Cõy sn dõy cú tờn khoa hc l Pueraria thomsonii Benth., thuc h u
(Fabaceae). Ngoi ra nú cũn cú mt s tờn ng ngha nh P.trilobata Backer,
P.hirsuta Schneid, Puerarie lobata Ohwi. [6] [15].

nh 1.1: Cõy sn dõy trng

nh 1.2: Cõy sn dõy mc hoang

Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


9
1.1.2 Đặc điểm hình thái:
Sắn dây thuộc loại dây leo, có thể dài tới 10m, rễ phát triển to lên thành
củ, có nhiều bột. Thân cành hơi có lông. Lá kép, mọc so le, gồm 3 lá chét, lá
chét hình trứng rộng, đầu nhọn, mép nguyên hoặc chia thành 23 thuỳ, phiến lá
chét dài 715 cm, lá chét giữa lớn hơn, có lông áp sát ở cả hai mặt, cuống lá kép
dài 1,31,6 cm.
Cụm hoa mọc ở kẽ lá thành chùm dài 1530cm, hoa thơm, màu xanh lơ
hoặc xanh tím; đài hình chuông, có lông áp sát màu vàng, chia 4 răng, có 1 răng
rộng hơn; tràng có cánh ngắn; nhị một bó; bầu dài gấp hai lần vòi nhuỵ, có lông
mịn.

Quả đậu, dẹt, dài khoảng 810cm, thắt lại giữa các hạt, có nhiều lông
màu vàng nâu.
Cây ra hoa vào tháng 910, đậu quả vào tháng 1112 [15].
1.1.3 Phân bố, thu hái:
Sắn dây vốn có nguồn gốc từ hoang dại, thường mọc ở ven rừng kín hoặc
theo hành lang ven suối.
Cây có vùng phân bố rộng từ Đông Ấn Độ đến Mianma, Trung Quốc,
Triều Tiên, Nhật Bản,Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Malaysia... Hiện
nay sắn dây đã trở thành cây trồng phổ biến ở Trung Quốc, Việt Nam, Lào và
hầu hết các nước ở vùng Đông Nam Á.
Qua quá trình chọn giống và nhân trồng ở nhiều nơi, người ta đã tạo ra
nhiều giống sắn dây khác nhau.
Ở Việt Nam, sắn dây mọc hoang ở nhiều miền rừng núi nước ta và cũng
được trồng ở nhiều nơi để lấy củ ăn và chế biến bột sắn dây làm thuốc [15].
Cây ưa sáng, có thể sinh trưởng phát triển tốt trên nhiều loại đất và ở các
vùng khí hậu khác nhau. Cây sinh trưởng phát triển mạnh trong mùa mưa ẩm
(xuân- hè và hè- thu), chịu được hạn do có hệ thống rễ củ phát triển.

TrÇn ThÞ Xu©n- LuËn v¨n cao häc n¨m 2005


10

Cõy trng thng cú hoa vo nm th hai. nhng ni t tt v cú giỏ
th leo y , cõy cú th ra hoa ngay trong nm u tiờn. Sn dõy cú kh nng
tỏi sinh kho, trc khi vo thi k li ụng, ngi ta ct b phn thõn gi
sang nm cõy mc chi mi. Tng on thõn, cnh bỏnh t em vựi xung t
cng cú kh nng ny mm.
Sn dõy trng sau mt nm cú th thu hoch. Nu cõy sinh trng kộm cú
th n mựa ụng nm sau. Cn thu hoch lỳc cõy tn nhng cha ny mm

tr li.
R c thu hỏi t cui thỏng 10 n thỏng 34 nm sau. Khi o c chỳ ý khụng
lm c b t, góy. C o xong c ra sch t cỏt, búc b lp v bờn ngoi,
ct thnh tng khỳc di 1015cm. Nu ng kớnh r quỏ to thỡ b dc lm ụi,
cú khi thỏi thnh tng ming dy 0,51cm. Xụng diờm sinh ri phi hoc sõy
khụ. Nu ch bin bt sn dõy thỡ gió r nh, gn ly tinh bt, lc nhiu ln,
phi khụ [15].
1.1.4 Cỏch trng:
Sn dõy khụng ũi hi mụi trng sng kht khe nhng mun cú nng
sut cao, nờn trng ch cú ỏnh sỏng, tng t dy, ti xp, nhiu mựn, tin
ti tiờu.
Sn dõy c nhõn ging bng on thõn. V mựa ụng, trc khi o
c, chn on thõn bỏnh t gia lm ging.
o thnh h sõu 50cm, rng 11,2m, dựng rm rỏc mc, phõn chung hoai,
tro bp trn vi t cho vo gn y h. Sau ú t mm ging, ly t nh lp
bng ming h ri ph rm r v ti m. Khi cõy mc, ti bt mm, li mi
gc 23 mm kho nht v cho leo vo thõn cõy g xung quanh.
Khi cõy ó leo lờn gin, dựng t mựn, tro, phõn mc trn ln p vo
gc cho cao hn mt t. Núi chung, sn dõy khụng yờu cu chm bún quỏ c
bit, ngoi vic gi gỡn cho t m v khụng b ỳng ngp.
Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


11
Sn dõy l cõy leo. thõn di cú nhiu t, d ra r t cỏc t thõn. Nu
bũ lan trờn mt t, r ph ra nhiu, c s nh. Vỡ vy nờn dựng cc lm gin
cho dõy leo. Gin leo cn lm sm khi cõy mi mc khi mt t; lm quỏ
chm, dõy di cun vo nhau khú chm súc. Nu khụng cú cc lm gin leo, cú
th cõy bũ trờn mt t, nhng phi thng xuyờn nhc dõy khụng r ph
bỏm xung t.

Sn dõy l cõy a phõn bún, cng bún thỳc nhiu cng tt. Ch yu dựng
phõn chung, tro bp, kali hoc nc phõn, nc gii. Phõn chung v tro bp
cú th bún theo rch, cỏch gc 1015 cm, rc phõn ri ph t li.
Khi mm di cú th bm ngn kớch thớch ra nhiu chi nhỏnh v lỏ, tng kh
nng quang hp. Nu 2 nm thu hoch, n nm th hai cõy ra hoa. Khi
cung hoa mc di 710 cm cn ngt b. Nu cõy ra hoa, c s khụng ln
tip v b x, rng rut [15].
1.1.5 Thnh phn hoỏ hc:
Trong c sn dõy cú cha 1215% tinh bt (c ti) n 40% (c khụ ),
cỏc cht saponosid, flavonoid. Trong dõy v lỏ cú cỏc thnh phn sau: protein
16,3%; lipid 1,8%; gluxit31,1%; xenllulo 31,3% v nhiu axit amin, ỏng chỳ ý
l axit asparaginic, axit glutamic, prolin, leucin [6].
Trong r sn dõy, ngi ta quan tõm n cỏc flavonoid cú hot tớnh
estrogen. ú l cỏc dn cht isoflavonoid nh puerarin, daidzein, genistein,
daidzin, daidzein 7- 4-diglucosid, 4-methyl puerarin. Bng phng phỏp sc ký
lp mng v sc ký lng cao ỏp, nhiu hp cht khỏc ó c phõn lp v xỏc
nh nh formononetin, 3'-hydroxy puerarin; 3' methoxy puerarin; 8C- apiosyl
(16) glucosid ca daidzein v genistein.
Mt dn cht coumestan l puerarol cng c phõn lp t r c.
Kinjo, Junei, Kurrusawa Junichi ó phõn tớch thnh phn hoỏ hc trong r c
sn dõy thy ngoi cỏc 8C- apiosyl (1 6) glucosid ca daidzein v genistein
cũn phỏt hin 13 isoflavonoid (CA.108, 1988, 183644K). Hai cht isoflavon
Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


12
dime kudzuisoflavon A và B được Hakamatsuka, Takashi, Shinkai Keujii phát
hiện trong tế bào sắn dây nuôi cấy mô [15].
OH
OH


OH

OH

O
O

O

O

O
O

O

O
OH

O

OH

Kudzuisoflavon A

Kudzuisoflavon B

Từ hoa sắn dây, người ta chiết được một saponin triterpenic có cấu trúc
xác định là 3- 0- sophoradiol. Cũng từ hoa, Kinjo Junei,Takeshita Takashi đã

chiết được một dẫn chất glucosid tryptophan.

H
N
COOH

Me
O

N
CH2OH
O
OH
OH
OH

Glucosyl tryptophan

1.1.6 Tác dụng dược lý của sắn dây trong y học cổ truyền:
Trong y học cổ truyền, sắn dây được dùng để chữa các bệnh cảm sốt
phong nhiệt, cổ gáy cứng đau, sởi mọc không đều, viêm ruột, kiết lỵ kèm theo
sốt, khát nước,...
TrÇn ThÞ Xu©n- LuËn v¨n cao häc n¨m 2005


13
C sn dõy: cũn gi l cỏt cn, v ngt, tớnh bỡnh, khụng c, ch tr
nhng chng tiờu khỏt, thõn th núng ny, nụn ma, huyt l, gii c tu c,
mn nht, lm mau lnh bnh si,...
Cỏt cn gió sng vt ly nc tớnh rt hn, ch tr chng khỏt nc, cỏc chng

nhit c,...
Cỏt dip (lỏ sn dõy): gió nh p vo nhng ch b thng cú tỏc dng
cm mỏu, vũ vi nc gn ung cha ng c nm. Lỏ ti gió nỏt dựng lm
thuc tr rn cn.
Cỏt phn (bt sn dõy): c dựng pha vi nc cú ng ung vo
mựa hố cú tỏc dng gii nhờt, lm mỏt c th, tr nhit khi b st núng, sng c
hng,... Ngoi ra, nú cũn c dựng lm cht kt dớnh trong bo ch thuc viờn
vỡ nú cú tớnh cht giỳp cho thuc kt dớnh ng thi li d phõn ró thuc
chúng tỏc dng [15].
Cỏt hoa (hoa sn): gii c men ru v cht c ca ru. Dựng cỏt
hoa phi khụ, tỏn thnh bt, ung ht mt thỡa thỡ ung ru rt ớt b say. Hoa
sn dõy vi liu 410g sc nc ung cha say ru, tiờu chy ra mỏu,
tr,...[13].
1.1.7. Tỏc dng dc lý ca sn dõy trong y hc hin i:
Tỏc dng i vi tim mch:
Cao sn dõy vi liu 750 mg/kg tiờm tnh mch cú kh nng i khỏng
vi tỏc dng kớch thớch tim ca isoprenalin, ngoi ra cũn lm gim nhp tim v
gõy h huyt ỏp. Sn dõy cũn cha bnh cao huyt ỏp vi liu dựng 1015 gam
sc nc ung.
Trong y hc hin i, gn õy Trung Quc, ngi ta dựng sn dõy cha
bnh mch vnh, cỏc cn au tht ngc di dng viờn Mi viờn cha 10mg
flavon ton phn, mi ln ung 13viờn, ngy ung 34 ln.
Thuc ó c dựng iu tr cho 71 bnh nhõn, quan sỏt trong 48 tun,
kt qu t 68,9%.
Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


14

Tỏc dng i vi h thn kinh:

Nc sc sn dõy cho chut nht trng ung vi liu 6 gam/kg cú tỏc
dng ci thin hin tng trớ nh b tn thng do scopolamin gõy nờn.
Trong iu tr tai b ic t ngt, ngi ta dựng dng chit cn t sn dõy v
bo ch di dng viờn, mi viờn tng ng 1,5 gam dc liu.
Tỏc dng h ng huyt :
Puerarin vi liu 250 -500 mg/kg cho thng vo d dy trờn chut nht
trng thc nghim gõy ng huyt tng cao bng alloxan, cú tỏc dng lm h
ng huyt, liu cng ln tỏc dng cng mnh.
Tỏc dng chng ung th:
Dng chit cn t sn dõy vi liu 10gam/kg trờn ng vt thớ nghim cú
tỏc dng c ch nht nh s phỏt trin ca t bo sarcom 180, u bỏng v t bo
ung th phi. Daidzein vi nng 14 g/ml cú tỏc dng c ch s tng trng
ca t bo HL.60 [ 15].
1.1.8. Mt s bi thuc cú sn dõy: [10]
- Cha mo cm st:
Bt sn 8 gam, ma hong 5 gam, qu chi 4 gam, i tỏo 4 gam, thc dc 4
gam, sinh khng 5 gam, cam tho 4 gam, nc 600 ml, sc cũn 200 ml, chia 3
ln ung trong ngy.
- Cha si mc khụng u tr em:
Sn dõy 5 10 gam; thng ma, cam tho, ngu bng t mi th 10 gam. Sc
nc ung.
- Cha viờm rut, viờm d dy, l kốm theo st:
Sn dõy, hong cm, hong liờn, cam tho u ch thnh cao ri dp viờn 0,632
gam, mi viờn tng ng 2 gam dc liu. Mi ln ung 3 4 viờn, ngy
ung 3 ln.
Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


15


- Cha h st, gim au:
Sn dõy, bch ch, a lin iu ch dng viờn. Mi viờn gm 0,12 gam sn dõy;
0,1 gam bch ch; 0,03 gam a lin. Ung mi ln 23 viờn, mi ngy dựng
23 ln.
1.2. Cỏc hp cht isoflavonoid:
1.2.1 Cu to hoỏ hc:
Khung cacbon ca flavonoid gm 2 vũng benzen A, B v 1 vũng pyran C.
Vũng A kt hp vũng C to thnh khung croman
Vũng B ni vi vũng C v trớ C-3 to thnh hp cht isoflavonoid.
Bng 1.1: Phõn loi cỏc Flavonoid
Hp cht ln

Flavonoid

Nhúm

c im

Euflavonoid

Cú gc aryl v trớ C-2

Isoflavonoid

Cú gc aryl v trớ C-3

Neoflavonoid

Cú gc aryl v trớ C-4


Hỡnh 1.1: Cu trỳc hoỏ hc chung ca cỏc isoflavonoid.
Isoflavonoid bao gm nhiu nhúm khỏc nhau: Isoflavan, isoflav-3-en,
Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


16
isoflavan-4- ol, isoflavanon, isoflavone, retenoid, pterocarpan, coumestan, 3arylcoumarin, coumaronochromen, coumaromachromon,
dihydroisochalcon, homoisoflavone.
Isoflavonoid cú mt trong nhiu loi thc vt v thng tn ti hai dng :
dng t do (aglycon) v dng liờn kt vi ng (glucosid).
Isoflavone l mt trong nhng nhúm isoflavonoid cú nhiu hot tớnh sinh hc
quý v ang c cỏc nh khoa hc trờn th gii quan tõm.
Bng1.2: Hm lng isoflavone trong mt s thc vt [39]

Isoflavone
Ngun thc vt

Genistein

Daidzein

(nanomol/gam cht khụ) (nanomol/gam cht khụ)
Tr xanh

Rt ớt

Rt ớt

Ht lỳa mch


<1

<1

Ht hng dng

<1

<1

Bụng ci xanh

<1

<1

u H Lan

<1

<1

Ht vng

<1

6

u ngt


38

< 18

u tõy

< 1-19

< 1-2

Lc

430

<1

C sn dõy

467

7283

u tng

9933115

4132205

Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005



17
1.2.2. Các isoflavone trong sắn dây:
Các dẫn chất có trong rễ sắn dây gồm có rất nhiều loại:
puerarin, daidzein, genistein, daidzin, daidzein-7-4-diglucosid, 4-methyl
puerarin,.....

Puerarin



Genistein

Daidzein-7-4 -diglucoside
Từ rễ củ, người ta cũng phân lập được một dẫn chất coumestan là puerarol
và hai hợp chất glucosid nhân thơm là puerosid A và puerosid B.

TrÇn ThÞ Xu©n- LuËn v¨n cao häc n¨m 2005


18

Puerarol
1.

Puerosid A

Puerosid B
1.2.3 Tỏc dng sinh hc ca cỏc cht isoflavone:
Trong c th sng, hot tớnh sinh hc ca cỏc dn cht thuc nhúm

isoflavone c th hin nh kh nng dp tt cỏc gc t do, kỡm hóm quỏ trỡnh
oxy hoỏ dõy chuyn, tham gia vo quỏ trỡnh vn chuyn in t, kh nng to
phc vi cỏc ion kim loi, liờn kt vi nhiu enzym v lm thay i hot tớnh
ca cỏc enzym ú.
Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


19
Cỏc gc t do nh HO*, ROO* sinh ra trong t bo bi nhiu nguyờn
nhõn v khi sinh ra cnh DNA s gõy ra nhng nh hng nguy hi nh gõy
bin d, hu hoi t bo, gõy ung th, tng quỏ trỡnh lóo hoỏ [19].
Nhiu cụng trỡnh nghiờn cu ó chng minh rng quỏ trỡnh chuyn hoỏ
trong c th ng vt n c ph thuc khỏ nhiu vo cỏc flavonoid cú cha
trong thc n, ng thi cỏc flavonoid cng l nhng hot cht ch yu dựng
cho ngi (Harbone1975, Kuchman1970, Havaleen 1983).
Sau õy l mt s tỏc dng sinh hc ch yu ca cỏc isoflavone
1.2.3.1 Hot tớnh hoocmon:
C th cú hai h thng chớnh iu ho hot ng cỏc chc nng: ú l
h ni tit v h thn kinh. H ni tit iu ho hot ng chc nng bng
nhng cht gi l kớch t hay hoocmon luõn chuyn theo mỏu, bch huyt v
dch ngoi bo.
Tuyn ni tit l loi tuyn khụng cú ng dn, cht tit t t bo truyn
trc tip vo mỏu hoc bch huyt i khp c th, chỳng cú tỏc dng sinh hc
cao, iu ho cỏc quỏ trỡnh sinh lý quan trng nh sinh trng, phỏt dc, sinh
sn,...C th cn lng hoocmon rt nh nhng li vụ cựng cn thit cho cỏc
hot ng sinh lý. Khi lng hoocmon nhiu quỏ hoc ớt quỏ u dn ti trng
thỏi bnh lý: u nng hay nhc nng tuyn ni tit.
Estrogen do bung trng (tuyn sinh dc) tit ra theo mỏu i khp c th
ng vt cỏi, c niờm mc t cung tip nhn do cú nhng cht th cm c
hiu vi estrogen. Trong ni mc t cung cú khong 2000 - 2500 cu to th

cm tip nhn estrogen (estrogen receptor - ER).
Trong c th ng vt cỏi, estrogen cú nhiu tỏc dng sinh lý nh:
- Lm tng sinh t bo niờm mc õm o tớch lu nhiu glycogen, tng sinh
sng t cung, ng dn trng do tng sinh tng hp protein qua c ch hoocmongen (hoocmon tỏc dng thụng qua nh hng n gen iu ho s tng hp
protein). Lng estrogen trong mỏu tng cao nht khi ng dc.
Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


20
- Lm h thng ng dn tuyn vỳ phỏt trin.
- Gõy hng phn v nóo: lm xut hin ng dc.
- i vi c trn t cung: trong thi k ng dc tng nhu ng c t cung to
iu kin cho tinh trựng di ng nhanh hn khi th tinh,..[20].
ph n thi k món kinh cú s suy gim ni tit t estrogen (do s "lóo hoỏ"
ca bung trng) gõy mt cõn bng hoocmon, cú th dn n nhng biu hin
bnh lý nh chy mỏu, bc ho, loóng xng,...
Genistein c tha nhn l cú th th b mt ging nh estrogen- mt
hoocmon sinh dc n, do tuyn ni tit bi vo mỏu v cú tỏc dng sinh lý trờn
cỏc t bo ca c th. Genistein v estrogen cnh tranh vi nhau, khi lng
estrogen nhiu hn mc cn thit thỡ genistein c gan loi b, nhng khi
lng hoocmon ny gim i (thi k món kinh) thỡ genistein s bự p vo s
thiu ht ú, lm gim bt cỏc nh hng bt li do thiu ni tit t estrogen
gõy ra.
1.2.3.2 Hot tớnh chng oxy hoỏ (antioxydant)
Mt trong nhng c s sinh hoỏ quan trng nht cỏc isoflavonoid núi
chung v cỏc isoflavone núi riờng th hin hot tớnh sinh hc ca chỳng l kỡm
hóm cỏc quỏ trỡnh oxy hoỏ dõy chuyn sinh ra bi cỏc gc t do hot ng .
Cỏc gc t do c sinh ra trong c th thng kộm bn v cú kh nng
phn ng rt ln, chỳng phỏ hu cu trỳc cỏc phõn t ln cnh nú nh ADN
(liờn quan n bnh ung th) v cỏc t chc lipit ca mng t bo (l nguyờn

nhõn dn n cỏc bnh v tim mch)
Phn ng ca gc t do l nguyờn nhõn sinh ra quỏ trỡnh peroxyt hoỏ cỏc
hp cht hu c. Chỳng thng l tỏc nhõn khi mo cho phn ng dõy chuyn,
tip ú cỏc gc th cp c sinh ra, phn ng vi cỏc phn t cnh to ra
phn ng dõy chuyn,...., c th nhõn mói cho ti khi tiờu tn ht c cht.
Trong c th ngi, ngoi nc thỡ thnh phn nhiu nht l cỏc t chc
mng c cu to ch yu t cỏc axit bộo khụng no, vỡ vy cỏc peroxyt hỡnh
Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


21
thnh ch yu l peroxyt lipit. Kt qu l cỏc c quan, t chc b phỏ hu gõy
nờn nhng bin i bnh lý nghiờm trng nh ung th, hoi t , ri lon tiờu
hoỏ, .... Vỡ vy, vic ngn chn, loi b, dp tt cỏc gc t do l ngn chn phn
ng gc, loi b cỏc gc t do th cp. Khi dp tt mch, cỏc gc phn ng vi
nhau to ra nhng sn phm bn, cỏc gc mt i, mch phn ng khụng th lan
truyn c na.
Nh vy, s tng s lng cỏc gc t do hot ng trong t bo ca c
th lm cho cỏc phõn t sinh hc b bin i, ú l nguyờn nhõn phỏt sinh nhiu
bnh lý i vi c th.
chng li tỏc hi gõy ra bi cỏc gc t do ú, trong mi c th u cú h
thng cỏc cht chng oxy hoỏ ni sinh nh cỏc Superoxy dismutaza (SOD),
Glutathion peroxydaza,.... ngoi ra cũn cú cỏc cht chng oxy hoỏ c a vo
c th di dng thc n, thuc ung nh vitamin C, vitamin P, vitamin E, cỏc
steroid, cỏc polyphenol,... trong ú cỏc hp cht flavonoid c coi l cht
chng oxy hoỏ lý tng i vi con ngi.
Ngi ta thy rng genistein c ch h hi DNA b oxy hoỏ bi tia UV
qua con ng thu dn cỏc gc oxy n tr hay liờn kt ti v trớ c hiu
ngn cn DNA khi s h hi vỡ oxy hoỏ.
Khi a isoflavonoid vo c th s sinh ra cỏc gc t do bn vng hn

cỏc gc t do c hỡnh thnh trong cỏc quỏ trỡnh bnh lý (viờm nhim, ung
th, lóo hoỏ,....) chỳng cú kh nng gii to cỏc in t trờn mch vũng ca nhõn
thm v h thng ni ụi liờn hp, lm trit tiờu cỏc gc t do hot ng.
Cỏc gc t do to bi cỏc flavonoid phn ng vi cỏc gc t do hot
ng v trung ho chỳng nờn khụng tham gia vo dõy chuyn phn ng oxy hoỏ
tip theo. Kt qu lm hn ch quỏ trỡnh bnh lý do ct t dõy chuyn phn
ng oxy hoỏ.

Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


22
Ngoi ra, cỏc isoflavonoid cũn kỡm hóm s phỏt trin cỏc gc t do hot
ng bng cỏch liờn kt vi kim loi nng chuyn tip nh Fe 2+, Cu2+,..
chỳng khụng th xỳc tỏc cho phn ng Fenton sinh ra cỏc gc t do hot ng.
O2

+

H2 O2



OH* + OH* +

O2

Tớnh cht chng oxy húa ca isoflavonoid cng bo ton hot cỏc
enzym cú chc nng to cu ni pentoza-enzym ca chu trỡnh tricacboxylic v
ca quỏ trỡnh - oxy hoỏ cỏc axit bộo trong gan, tng cng chc nng chng

c ca gan, ngn chn s phõn hu phospholipid do phospholipaza A gõy nờn,
ngn chn s nhim m trong gan v hoi t mụ gan [19].
1.2.3.3 Hot tớnh chng ung th:
Ung th l bnh xut hin khi nhng t bo tip tc phõn chia v hỡnh
thnh nhng t bo mi mt cỏch bt thng khụng chu s kim soỏt ca c
th. Bỡnh thng cỏc t bo ch phõn chia thnh nhiu t bo khi c th cn. Quỏ
trỡnh cú kim soỏt ny giỳp c th kho mnh. Nu cỏc t bo phõn chia khi c
th khụng cn n s hỡnh thnh mt khi mụ. Khi mụ tha cú th lnh tớnh
hay ỏc tớnh, c gi l ỏm tng trng hay khi u. Nhng khi u ỏc tớnh l
ung th [8].
Khi a mt s hp cht isoflavonoid vo vt ch mang khi u, ngi ta
nhn thy chỳng cú tỏc dng nh nhng tỏc nhõn hoỏ tr liu. Chỳng cú kh
nng chng u lnh, u ỏc tớnh, tỏc dng tt lờn h thng min dch i vi c
min dch th v min dch t bo, cú vai trũ quan trng trong vic chuyn dng
lympho bo.
c trng cu trỳc cho thy daidzein v genistein cú kh nng gn vi th
th estrogen (estrogen recepter- ER) v cỏc protein gn hoocmon gii tớnh. Do
vy chỳng cú tỏc dng rt ln trong vic phũng chng cỏc bnh ung th liờn
quan n hoocmon sinh dc nh ung th vỳ, ung th tin lit tuyn [24].
+ Chng ung th vỳ:
Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


23
Ung th vỳ khụng nhng l mt bnh ung th hay gp nht ph n m
cũn l nguyờn nhõn chớnh gõy t vong i vi ph n ti nhiu nc.
T l t vong do ung th vỳ Anh v H Lan l 25- 35/100.000 dõn, Nht
Bn l 1- 5/100.000 dõn. M, mi nm cú khong 180.000 trng hp mi
mc v 44.000 trng hp cht do ung th vỳ.
Ti Vit Nam, theo ghi nhn H Ni v thnh ph H Chớ Minh nm

2000, c tớnh t l mc ung th vỳ l 17,4/100.000 dõn [8].
nh hng ca hoocmon vi s phỏt trin ca ung th vỳ ó c nhiu
tỏc gi nghiờn cu. Estrogen v progestin l nhng hoocmon tham gia vo s
thay i cỏc t bo biu mụ tuyn vỳ trong quỏ trỡnh sinh lý cng nh trong sinh
bnh hc.
Nhiu nghiờn cu ó chng minh rng cú mi liờn h rừ rng gia ch
n ung giu isoflavonoid v s suy gim t l mc ung th vỳ ngi [8].
Cỏc nh nghiờn cu v dch t hc cng cho thy rng t l ph n Nht
Bn v Trung Quc mc bnh ung th vỳ thp hn ph n cỏc nc chõu u.
S d cú s khỏc nhau ny l do ch n ung. Mt trong nhng thc phm
trong ch n ca ngi chõu l u tng v cỏc sn phm t u tng,
trong ú cú cha mt lng phong phỳ cỏc isoflavone bao gm genistein,
daidzein, glycitein, v cỏc dn xut ca chỳng [25].
Cỏc isoflavonoid cú tỏc ng khỏ phc tp n s phỏt trin ca cỏc t bo ung
th vỳ invitro.
Mt bỏo cỏo ó ch ra rng, nng genistein thp cú th trung ho hiu
qu ca cỏc hp cht cú cu trỳc tng t l tamoxifen. Tamoxifen c s
dng trong iu tr khỏm cho cỏc bnh nhõn ung th vỳ do nh hng ca nú
nh mt cht khỏng estrogen trong mụ vỳ, lm chm li quỏ trỡnh tng sinh t
bo ung th [23]. Tuy nhiờn, nng cao, genistein cú c tớnh mnh chng
li cỏc t bo ung th vỳ theo c ch c lp vi ER. Genistein l isoflavone
duy nht cú c hot tớnh kớch thớch estrogen mnh v kỡm hóm mnh t bo ung

Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


24
th vỳ phỏt trin [29]. iu ny ng h gi thit cho rng tip xỳc sm vi
genistein cú th ngn cn hot cht gõy ung th vỳ.
+ Chng ung th tin lit tuyn:

Ung th tin lit tuyn l mt trong ba loi ung th ph bin ca nam gii
v l nguyờn nhõn gõy t vong th hai trong s cỏc bnh ung th ca nam gii
M v cỏc nc chõu u. Hin nay cha cú bin phỏp cha tr hiu qu khi nú
ó di cn. Ung th tin lit tuyn cú phm vi nh hng rt khỏc nhau gia cỏc
khu vc dõn c v gia cỏc nc. Tc phỏt trin thp nht l chõu , trung
bỡnh Trung Quc l 1,9 ngi mc bnh/100.000 nam gii/nm [18].
Trong mt vi nghiờn cu khỏc li cho thy rng nhng ngi Nht Bn
di c n M cú nguy c mc bnh ung th tin lit tuyn tng. Mt s tỏc gi
ó a ra gi thuyt rng ú l do ch n ca ngi chõu ớt cht bộo v
m ng vt hn so vi ch n ca ngi phng Tõy.
Nghiờn cu 83 ca ung th tin lit tuyn ti M vo nhng nm 1996-1998 cho
thy vic hp th daidzein v coumestrol trong ba n hng ngy cú liờn quan
n vic gim ri ro ung th tin lit tuyn [32].
Daidzein kỡm hóm s phỏt trin cỏc t bo biu mụ tin lit tuyn thp
ngi nhng cht chuyn hoỏ ca nú l equol cú kh nng kỡm hóm mnh
nng micromol [31]. Do vy, chuyn hoỏ ca daidzein thnh equol cú th l
yu t quan trng giỳp phũng chng ung th tin lit tuyn t ch n ung.
Genistein ó c nghiờn cu rng rói hn v dng nh cú nhiu trin
vng l tỏc nhõn ngn chn bnh ung th hn daidzein. Genistein l cht c ch
s hot ng ca enzym protein tyrosin kinaza lm thay i s sinh sn cng
nh s bin dng t bo. Nú cng c ch enzym toiposomeraza II v ribosom
S6 kinaza, sau ú dn n lm góy chui DNA c liờn kt vi protein v lm
dng s ln lờn ca t bo ung th [23].
Cỏc bnh ung th khỏc:

Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005


25
Bờn cnh s tỏc ng i vi ung th vỳ v ung th tin lit tuyn, genistein

v cỏc isoflavone cú liờn quan cng c ch s tng trng t bo lm gim cỏc
bnh: ung th da, ung th d dy, ung th phi, ung th bng quang v ung th
mỏu,... Genistein ỏp ch tetradecanoyl phorbol acetate (TPA) m cht ny phỏt
ng s gõy ra ung th da [1].
S c ch tng trng ca cỏc dũng t bo ung th d dy in vitro ca
genistein v biochanin A liờn quan n s kớch thớch con ng chuyn hoỏ tớn
hiu dn n adoptosis.
Genistein liờn kt vi mt khỏng th n dũng c ch mnh s tng trng ca
cỏc t bo ung th mỏu.
Genistein cng cú kh nng phỏ hu trờn t bo B ca bnh mỏu trng bi ớch
tn cụng ca nú vo enzym tyrosin kinaza c kt hp vi CD19.
ó cú nhng khng nh v hiu qu bo v ca isoflavone vi ung th
rut kt. nng thp, genistein kh c pha II do enzym quinone reductaza
trong cỏc t bo rut kt, coumestrol v biochanin A cng cú kh nng ny
nhng hiu qu thp hn, cũn daidzein thỡ khụng cú [25].
1.2.3.4 -Tỏc dng lờn h tim mch:
Cholesterol khụng phi l cht hon ton gõy hi cho c th. Nú l thnh
phn cu to ch yu ca mng t bo, si thn kinh v ca nhiu ni tit t
trong c th. Ngoi ra, gan cũn dựng cholesterol sn xut ra axit mt giỳp tiờu
hoỏ thc n. Cholesterol cú hai ngun gc:
- T thc n hng ngy trong tht m, trng,... chim 20% nhu cu cholesterol
trong c th.
- Do gan to ra chim 80%.
M trong mỏu tn ti di hai dng chớnh l cholesterol v triglycerid.
Cholesterol c mang i trong mỏu nh kt hp vi lipoprotein. Cú nhiu loi
lipoprotein, loi cú trng lng phõn t cao cú tờn l HDL (high density
lipoprotein), loi cú trng lng phõn t thp cú tờn l LDL (low density
Trần Thị Xuân- Luận văn cao học năm 2005



×