Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

BÀI TẬP ĐỊA TẦNG VN 2018 KHTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 22 trang )

Bài tập Địa tầng Việt Nam
1. Nội dung bài tập
1.1. Khái quát về lịch sử nghiên cứu Địa tầng Việt Nam
1.2. Mô tả tóm tắt đặc điểm các thành tạo Địa tầng ở Việt Nam theo các thông tin sau:
- Tên phân vị địa tầng
- Người xác lập
- Vị trí phân bố
- Mặt cắt chuẩn
- Thành phần thạch học
- Cơ sở định tuổi
1.3. Mô tả phân vị địa tầng (xem phân công đối với từng Sinh viên trong bảng 1 kèm theo)
2. Bố cục của bài tập theo Biểu M1 (kèm theo)
3. Tài liệu tham khảo chính:
- Địa chất và Tài nguyên Việt Nam. Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội 2009.
- Tống Duy Thanh, Vũ Khúc (Chủ biên). Các phân vị địa tầng Việt Nam, Nxb Đại học Quốc
Gia Hà Nội 2005.
- Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao (tổng chủ biên) và nnk, Địa chất Việt Nam,
Tập I- Địa tầng, Tổng Cục Mỏ và Địa chất xuất bản, Hà Nội 1988.
- Sách tra cứu các phân vị Địa chất Việt Nam, Cục Địa chất xuất bản, Hà Nội 2001.
Website: />- Các tài liệu được công bố trên tạp chí Địa Chất, tạp chí Khoa học Trái đất…

4. Thời gian nộp bài: 05/5/2018


BIỂU M1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA ĐỊA CHẤT
-------oOo-------


BÀI TẬP MÔN HỌC ĐỊA CHẤT VIỆT NAM

ĐỊA TẦNG VIỆT NAM

Sinh viên thực hiện:

TP. HỒ CHÍ MINH-2018
2


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA ĐỊA CHẤT
-------oOo-------

BÀI TẬP MÔN HỌC ĐỊA CHẤT VIỆT NAM

ĐỊA TẦNG VIỆT NAM

NỘI DUNG BÀI TẬP:
1. Khái quát về lịch sử nghiên cứu Địa tầng ở Việt Nam
2. Mô tả tóm tắt đặc điểm các thành tạo Địa tầng ở Việt Nam
3.Mô tả phân vị địa tầng: Phức hệ Suối Chiềng (MA-NA sc)
Sinh viên thực hiện:

MS sinh viên:

Nhóm thực hiện:

Điểm bài tập:


TP. HỒ CHÍ MINH-2018
3


MUC LỤC

4


PHẦN I – Khái quát về lịch sử nghiên cứu Địa tầng Việt Nam
PHẦN II- Mô tả tóm tắt đặc điểm các thành tạo Địa tầng ở Việt Nam
Ở Việt Nam có mặt các thể địa tầng từ Tiền Cambri đến Đệ tứ.
Các thành tạo Tiền Cambri bị biến cải ở các mức độ khác nhau, phân bố chủ yếu trong các cấu trúc
nâng như các địa khu biến chất Hoàng Liên Sơn ở Bắc bộ, Phu hoạt Nậm Sư Lư (ở Tây Bắc bộ và
Bắc Trung bộ) và Kon Tum (ở Trung Trung bộ)
Các thành tạo Paleozoi (trừ phần thấp D1), gồm trầm tích tướng biển, phân bố chủ yếu ở Bắc bộ và
bắc Trung bô; còn nam Trung bô và Nam bộ chỉ có diện lộ nhỏ rải rác ở một số nơi.
Các thành tạo Mesozoi, trầm tích biển chủ yếu có tuổi Trias gặp ở nhiều nơi;
Trầm tích Jura tướng biển phân bố trung các trũng nhỏ ở Trung Trung bộ và rộng rải hơn ở Nam
Trung bộ, Đông Nam bộ; trầm tích Jura –Kreta tướng lục địa phân bố rải rác tại một số khu vực;
Trầm tích Kainozoi lộ trên đất liền chủ yếu tướng lục địa phân bố tại các trũng giữa núi; trầm tích
biển, biển tướng xen lục địa phân bố dưới sâu của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng Nam bộ và
thềm lục địa biển Đông;
Trong sự phát triển địa chất của các lãnh thổ, các thể địa tầng được thành tạo trong các bể (nhóm
bể) trầm tích-phun trào khác nhau tùy từng thời kỳ Địa chất. Trong phần này các phân vị Neo
Neoproterozoi- Phanerozoi sẽ được giới thiệu theo các bể (nhóm bể) dựa theo các diện lô hiện tại
của chúng.
Sự hình thành và tiến hóa địa tầng của từng vùng lãnh thổ phụ thuộc chặt chẽ vào hoạt động kiến
tạo của khu vực đó. Các chuyển động kiến tạo đã gây ra các gián đoạn địa tầng lớn, có khi làm thay

đổi phương cấu trúc, do đó địa tầng trên lãnh thổ Việt Nam được chia thành 6 liên dãy là
1.Meso-NeoArkei;
2. Peleoproterozoi – Neoproterozoi trung;
3. Neoproterozoi thượng-Silur;
4.Devon-Pecmi trung;
5. Pecmi thượng-Jura trung;
6. Jura thượng-Đệ tứ.
Chương 1- LIÊN DÃY MESO-NEOARKEI [7.1, 31]
Các thành tạo Tiền Cambri lộ ra 3 địa khu: Hoàng Liên Sơn, Phu Hoạt-Nậm Sư lư và Kon Tum.
Trong các địa khu này các thành tạo cổ nhất Việt Nam thuộc liên dãy Meso-NeoArkei chỉ lộ ra
trong địa khu Hoàng Liên Sơn.
Ở địa khu Hoàng Liên Sơn, liên dãy Meso-Neoarkei chỉ gổm có phức hệ Suối Chiềng.
Phức hệ Suối Chiềng (MA-NA sc).
- Tên phân vị địa tầng: phức hệ Suối Chiềng (MA-NA sc)
- Người xác lập: Nguyễn Xuân Bao và nnk, 1970
- Vị trí phân bố: thành dải kéo dài phương TB-ĐN tại bờ phải Sông Hồng, thuộc địa phận các tỉnh
Lao Cai, Yên bái, Hòa Bình, Phú Thọ;
- Mặt cắt chuẩn: quan sát dọc trung lưu Suối Chiềng, huyện Thanh Sơn, Phú Thọ
5


- Thành phần thạch học: phần thấp gồm gneis xen các lớp mỏng quarzit, quarzit biotit, quarzit sắt,
đá phiến thạch anh- biotit -granat, dày 700m; chuyển lên là amphibolit, gneis amphibol – biotit xen
đá phiến biotit, quarzit biotit, dày 1500.
Đá bị biến chất khu vực tướng epidot-amphibolit.
- Cơ sở định tuổi : tuổi đồng vị U-Pb trên zircon 2933± 12 trn (trong granit gneis khối Ca Vinh) đến
2362± 32 trn, và dựa vào quan hệ địa chất xếp tuổi Meso-NeoArkei.

Chương 2: LIÊN DÃY PALEOPROTEROZOI-NEOPROTEROZO TRUNG (PPR-NPR 2)
[7.1,34]

Các thành tạo thuộc PPR-NPR2 lộ ra 3 địa khu: Hoàng Liên Sơn, Phu Hoạt-Nậm Sư Lư và
Kon Tum.
1. Địa khu Hoàng Liên Sơn [7.1, 34]
PPR-NPR2 phân bố kéo dài từ Lao Cai đến Hòa Bình gồm các phức hệ Sin Quyền (PP), Núi
Con Voi (MP), Ngòi Chì (MP-NP1).
1.1. Phức hệ Sin Quyền (PP sp), (Bùi Phú Mỹ, Phan Cự Tiến và nnk,1977)
- Vị trí phân bố: thành dải kéo dài phương TB-ĐN tại bờ phải Sông Hồng bám theo diện
phân bố của hệ tầng Suối Chiềng.
- Mặt cắt chuẩn: lô dọc suối Ngòi Phát, từ mỏ đồng Sin Quyền đi về phía tây nam thuộc
địa bàn xã Bản Vược, huyện Bát Xát, Lao Cai.
- Thành phần thạch học: đá phiến hai mica, đá phiến hai mi ca chứa graphit xen các lớp đá
phiến thạch anh- felspat-biotit, dày 800m; chuyển lên trên là thạch anh- felspat- hai mica chứa
graphit, xen lớp mỏng đá phiến amphibolit, đá hoa, phiến tremolit, dày hơn 700m. Tổng chiều dày
1500m
- Cơ sở định tuổi: được xem là nằm chỉnh hợp lên phức hệ Suối Chiềng, tuổi phức hệ được
xếp vào Paleoproterozoi
1.2. Phức hệ Núi Con Voi (MP nv) (Nguyễn Vĩnh, Phan Trường Thị, 1973)
- Vị trí phân bố: dọc dảy núi con voi, bờ trái Sông Hồng thuộc địa phận các tỉnh Lao Cai,
Yên Bái và Phú Thọ.
- Mặt cắt chuẩn: dọc Ngòi Mười, Yên Bái
- Thành phần thạch học: Phần dưới gồm: plagiogneis, gneis và đá phiến biotit – granat silimanit đôi chỗ chứa cordierit, các lớp amphibolit cấu tạo dạng dải, lớp, chuyển lên cùng là thấu
kính calciphyr, đá hoa chứa wolastonit, dày trên 2000m
Phần trên gồm các lớp đá phiến, các lớp mỏng, thấu kính gneis biotit – granat, gneis biotit –
granat – silimanit, lớp mỏng quarzit, chuyển lên là các lớp mỏng, thấu kính đá hoa, đá diopsid,
calciphyr xâm tán graphit, thấu kính amphibol, dày hơn 1000m. Chiều dày tổng cộng 3000m.
- Cơ sở định tuổi: Nắm chỉnh hợp dưới phức hệ Ngòi Chì (MP-NP1), xếp tuổi MP.
1.3. Phức hệ Ngòi Chi (M-NPR nc) (Trần Xuyên và nnk, 1988)
- Vị trí phân bố: dọc theo dãy núi Con Voi, từ Lao Cai đến Phú Thọ
- Mặt cắt chuẩn: dọc theo Ngòi Chi, huyện Bảo Yên, Lào Cai, dọc đường ô tô từ Bảo Yên đi
Bảo Hà

- Thành phần thạch học: Phần dưới: xen kẽ luân phiên giữa đá phiến biotit - granat silimanit, đá phiến biotit – granat và các lớp quarzit chứa graphit, trên cùng thường có lớp quarzitplagioclas-granat, bề dày > 950m.
6


Phần trên: đá phiến biotit, phiến biotit – granat, phiến biotit - granat – silimanit xen các thấu
kính nhỏ amphibolit và đá hoa, trong các lớp đá phiến luôn luôn chưa graphit, bề dày > 950m.
Chiều dày tổng cộng 1500m.
- Cơ sở định tuổi: xếp giả định vào MP-NP
2. Địa khu Phu Hoạt-Nậm Sư Lư [7.1, 36]
2.1. Phức hệ Nậm Sư Lư (MP-NP1nl) (Nguyễn Văn Truật, 1999)
2.2. Phức hệ Bù Khạng (MP-NP1bk) (Lê Duy Bách, Phan Trường Thị, 1970)
3. Địa khu Kon Tum [7.1, 37]
3.1. Phức hệ Kan Nack (PP kn), (Nguyễn Xuân Bao, Trần Tất Thắng, 1979)
3.2. Phức hệ Ngọc Linh (MP nl), (Nguyễn Xuân Bao, Trần Tất Thắng, 1979)
Chương 3: LIÊN DÃY NEOPROTEROZOI THƯỢNG–SILUR [7.1, 42]
I. DÃY NEOPROTEROZOI THƯỢNG–CAMBRI HẠ [7.1, 43]
1. Bể Việt bắc [7.1, 43]
1.1. Hệ tầng Thác Bà (NP3 tb) (Hoàng Thái Sơn và nnk, 1997)
1.2.Hể tầng An Phú (NP3 - €1 ap) (Hoàng Thái Sơn và nnk, 1997)
2. Nhóm Bể Tây bắc bộ [7.1, 44]
2.1. Hệ tầng Cha Pả (NP3 cp (Nguyễn Văn Hoành và nnk, 2000)
2.2. Hệ tầng Đá Đinh (NP3 dd) (Nguyễn Văn Hoành và nnk, 2000)
2.3. Hệ tầng Nậm Cô (NP3 - €1 nc) (Dovjikov.A. và nnk, 1965)
2.4. Hệ tầng Cam Đường (€1 cd) (Dovjikov.A.E và nnk, 1965)
3. Nhóm Bể Việt-Lào [7.1, 45]
3.1. Hệ tầng Suối Mai (NP3 - €2 sm) (Phan Trường Thị, Lê Duy Bách, 1970)
4. Nhóm Bể Nam Việt Nam [7.1, 45]
4.1. Phức hệ Khâm Đức-Núi Vú (NP3 - €1 kv) (Nguyễn Văn Trang, 1985; Koliada A, 1991)
Il. DÃY CAMBRI TRUNG – ORDOVIC HẠ [7.1, 47]
1. Bể Đông bắc Bắc bộ

1,1, Hệ tầng Thần Sa (€2-3 ts) (Trần Văn Trị và nnk, 1964)
2. Bể Việt bắc [7.1, 48]
2.1. Hệ tầng Hà Giang (€2 hg) (Trần Văn Trị và nnk, 1977)
2.2. Hệ tầng Chang Pung (€3 cp) (Deprat J, 1915)
2.3. Hệ tầng Lutxia (O1 lx) (Deprat J, 1915)
3. Bể Tây Bắc bộ [7.1, 50]
3.1. Hệ tầng Sông Mã (€2 sm) (Phạm Kim Ngân tr Trần Văn Trị và nnk, 1977)
3.2. Hệ tầng Hàm Rồng (€3-O1 hr) (Jacob, 1921)
3.3. Hệ tầng Bến Khế (€-O1 bk) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
3.4. Hệ tầng Đông Sơn (O1 ds) (Jacob, 1921)
4. Nhóm Bể Việt-Lào [7.1, 52]
4.1. Hệ tầng A Vương (€2-O1 av) (Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao và nnk, 1980)
5. Nhóm Bể Nam Việt Nam [7.1, 52]
5.1. Hệ tầng Phong Hanh (€2-O1 ph) (Trần Tính và nnk, 1977)
7


IlI. DÃY ORDOVIC TRUNG – SILUR, WENLOCK [7.1, 53]
1. Bể Đông bắc Bắc bộ
1.1. Hệ tầng Nà Mọ (O2-3 nm) (Phạm Đình Long và nnk, 1981)
1.2. Hệ tầng Phú Ngữ (O3-S2 pn) (Phạm Đình Long và nnk, 1968)
1.3. Hệ tầng Cô Tô (O3-S2 ct) (Dovjikov.A và nnk, 1961)
1.4. Hệ tầng Tấn Mài (O3-S2 tm) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
2. Bể Tây Bắc bộ [7.1, 54]
2.1. Hệ tầng Sinh Vinh (O2-S2sv) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
2.2. Hệ tầng Kết Hay (O3-S1kh) (Lê Thanh Hựu, Vũ Xuân Lực và nnk, 2005)
3. Nhóm Bể Việt-Lào [7.1, 55]
3.1. Hệ tầng Sông Cả (O2-S2sc) (Fromaget J, 1928)
3.2. Hệ tầng Long Đại (O2-S2ld) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
IV. DÃY SILUR, LUDLOW-PRIDOLI [7.1, 57]

1. Bể Đông bắc Bắc bộ
1.1. Hệ tầng Kiến An (S3-4ka) (Nguyễn Quang Hạp và nnk, 1967)
2. Bể Tây Bắc bộ [7.1, 57]
2.1. Hệ tầng Bó Hiềng (S3-4bh) (Nguyễn Vĩnh, tr Phan Cự Tiến và nnk,1977)
3. Nhóm Bể Việt-Lào [7.1, 57]
3.1. Hệ tầng Đại Giang (S3-4dg) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
Chương 4: LIÊN DÃY DEVON-PECMI TRUNG
I. DÃY DEVON-CACBON HẠ, TOURNAILS [7.1, 60]
1. Bể Đông bắc Bắc bộ
1.1. Loạt Sông Cầu (Trần Văn Trị và nnk, 1964)
1.1.1. Hệ tầng Si Ka (D11 sk) (Deprat J, 1915)
1.1.2. Hệ tầng Bắc Bun (D11 bb) (Deprat J, 1915)
1.2. Hệ tầng Mia Lé (D1p ml) (Deprat J, 1915)
1.3. Hệ tầng Dưỡng Động (D1em - D2e dd) (Nguyễn Quang Hạp, 1967)
1.4. Hệ tầng Đồ Sơn (D2gv- D3fr ?ds) (Lantenois H, 1907)
1.5. Hệ tầng Khao Lộc (D1 - D2gv kl) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
1.6. Hệ tầng Bản Páp (D1e - D3fr bp) (Nguyễn Xuân Bao, 1970)
1.7. Hệ tầng Si Phai (D1em - D3fr sp) (Đặng Trần Huyên, 1979)
1.8. Hệ tầng Tân Lập (D2gv- D3 tl) (Nguyễn Hữu Hùng và nnk, 1991)
1.9. Loạt Trùng Khánh
1.9.1. Hệ tầng Bằng Ca (D2gv- D3fr bc) (Phạm Đình Long, 1973)
1.9.2. Hệ tầng Tốc Tát (D3fm- C1t tt) (Phạm Đình Long, 1973)
1.9.3. Hệ tầng Lũng Nậm (C1t ln) (Đoàn Nhật Trường,tr Tống Duy Thanh và nnk 1995)
1.10. Loạt Thủy Nguyên
1.10.1.Hệ tầng Tràng Kênh (D2gv- D3fm tk) (Nguyễn Quang Hạp, 1967)
1.10.2. Hệ tầng Con Voi (D3fm- C1t cv) (Deprat J, 1913, Nguyễn Quang Hạp, 1967)
8


1.10.3. Hệ tầng Phố Hàn (D3fm- C1t ph) (Ngô Quang Toàn và nnk, 1994)

2. Bể Tây Bắc bộ [7.1, 70]
2.1. Hệ tầng Sông Mua (D1 sm) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
2.2. Hệ tầng Tạ Khoa (D1 tk) (Phan Cự Tiến và nnk,1977)
2.3. Hệ tầng Bản Nguồn (D1 bn) (Nguyễn Xuân Bao, 1970)
2.4. Hệ tầng Nậm Pia (D1 np) (Bùi Phú Mỹ và nnk,1978)
2.5. Hệ tầng Đa Niêng (C1t dn) (Nguyễn Xuân Bao, 1970)
3. Nhóm Bể Việt-Lào [7.1, 72]
3.1. Hệ tầng Huổi Nhị (S3 - D2e hn) (Nguyễn Văn Hoành, 1978)
3.2. Hệ tầng Tân Lâm (D1 tl) (Nguyễn Xuân Dương 1978, Đặng Trần Huyên và nnk, 1980)
3.3. Hệ tầng Rào Chan (D1 rc) (Trần Tính và nnk, 1979)
3.4. Hệ tầng Bản Giàng (D1em - D2e bg) (Trần Tính và nnk, 1979)
3.5. Hệ tầng Huổi Lôi (D1em - D2g hl) (Nguyễn Văn Hoành và nnk, 1979)
3.6. Hệ tầng Mục Bãi (D2gv mb) (Trần Tính và nnk, 1996)
3.7. Hệ tầng Động Thờ (D2gv- D3fr dt) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
3.8. Hệ tầng Xóm Nha (D3 xn) (Nguyễn Hữu Hùng, tr Lê Hùng, 1981)
3.9. Hệ tầng Thiên Nhẫn (D3 tn) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
3.10. Hệ tầng Ngọc Lâm (D3fr nl) (Phạm Huy Thông và nnk, 2001)
3.11. Hệ tầng Nậm Cắn (D2gv - C1t nc) (Nguyễn Văn Hoành và nnk, 1979)
3.12. Hệ tầng Cù Bai (D2gv - C1t cb) (Nguyễn Xuân Dương và nnk, 1996)
3.13. Hệ tầng Phong Sơn (D3f- C1t ps) (Nguyễn Hữu Hùng, 1995)
4. Nhóm Bể Nam Việt Nam [7.1, 79]
4.1. Hệ tầng Cư Brei (D1 cb) (Thân Đức Duyện, 2003)
5. Bể Tây Nam bộ và Vịnh Thái Lan [7.1, 79]
5.1. Hệ tầng Hòn Heo (D? hh) (Fontaine H, 1969)
II. DÃY CACBON HẠ- PECMI TRUNG
1. Bể Đông bắc Bắc bộ [7.1, 80]
1.1. Hệ tầng Bắc Sơn (C1v - P2 bs) (Nguyễn Văn Liêm, 1978)
2. Bể Tây Bắc bộ [7.1, 81]
2.1. Hệ tầng Bản diệt (P1 bd) (Phan Cự Tiến và nnk,1977)
2.2. Hệ tầng Na Vang (P2- P3w nv) (Tống Duy Thanh, Vũ Khúc, 2005)

3. Nhóm Bể Việt-Lào [7.1, 81]
3.1. Hệ tầng La Khê (C1 lk) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
3.2. Hệ tầng Bắc Sơn (C- P2 bs) (Nguyễn Văn Liêm, 1978)
3.3. Hệ tầng Sông Đà (P1- P2 sd) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
4. Nhóm Bể Nam Việt Nam [7.1, 83]
4.1. Hệ tầng Đăk Lin (C3 - P1 dl) (Nguyễn Kinh Quốc và nnk, 1982)
5. Bể Tây Nam bộ và Vịnh Thái Lan [7.1, 84]
5.1. Hệ tầng Hà Tiên (P1-2 ht) (Lê Thị Viên, 1959)
5.2. Hệ tầng Đất Đỏ (P3 dd) (Nguyễn Hữu Hùng, Trần Minh Khang, 2001)

9


Chương 5: LIÊN DÃY PECMI THƯỢNG-JURA TRUNG [7.1, 85]
I. DÃY PECMI THƯỢNG – TRIAS HẠ
1. Bể Quảng Ninh [7.1, 85]
1.1. Hề tầng Bãi Cháy (P3w bc) (Nguyễn Văn Liêm, 1970)
2. Bể An Châu [7.1, 87]
2.1. Hệ tầng Đồng Đăng (P3c dd) (Nguyễn Văn Liêm, 1966)
2.2. Hệ tầng Lạng Sơn (T1i ls) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
2.2. Hệ tầng Bắc Thủy (T1o bt) (Vũ Khúc, 1980)
3. Bể Sông Hiến [7.1, 88]
3.1. Hệ tầng Đồng Đăng (P3c dd) (Nguyễn Văn Liêm, 1966)
3.2. Hệ tầng Sông Hiến (T1 sh) (Bourret R, 1922)
3.3. Hệ tầng Hồng Ngài (T1hn) (Tạ Thành Trung, 1972)
4. Bể Nông Sơn [7.1, 89]
4.1. Hệ tầng Cam Lộ (P3w cl) (Nguyễn Xuân Dương và nnk, 1977)
5. Bể Đà Lạt [7.1, 90]
5.1. Hệ tầng Chư Prông (P3c cp) (Nguyễn Kinh Quốc và nnk, 1988)
6. Bể Đồng Nai [7.1, 90]

6.1. Hệ tầng Tà Nốt (P3c tn) (Nguyễn Xuân Bao tr Nguyễn Ngọc Hoa và nnk, 1995)
6.2. Hệ tầng Tà Vạt (P3c tv ) (Ma Công Cọ và nnk, 2001)
6.3. Hệ tầng Sông Sài gòn (T1 sg) (Bùi Phú Mỹ, Vũ Khúc, 1979)
7. Bể Vịnh Thái Lan [7.1, 91]
7.1. Hệ tầng Hòn Đước (T1? hd) (Bùi Min Tâm, Đặng Trần Huyên, 1997)
II. DÃY PECMI THƯỢNG – LADIN HẠ [7.1, 92]
1. Bể Sông Đà-Tú Lệ
1.1. Hệ tầng Cẩm Thủy (P3 ct) (Đinh Minh Mộng và nnk, 1976)
1.2. Hệ tầng Viên Nam (P3 vn) (Phan Cự Tiến và nnk,1977)
1.3. Hệ tầng Suối Bé (P3 sb) (Nguyễn Xuân Bao, 1970)
1.4. Hệ tầng Tú Lệ (P3 tl) (Nguyễn Vĩnh, Phan Cự Tiến và nnk,1977)
1.5. Hệ tầng Yên Duyệt (P3c yd) (Đinh Minh Mộng và nnk, 1976)
1.6. Hệ tầng Trạm Tấu (P3c yd) (Nguyễn Đắc Đồng và nnk, 2000)
1.7. Hệ tầng Cò Nòi (T1 cn) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
1.8. Hệ tầng Đồng Giao (T2 a dg) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
1.9. Hệ tầng Nậm Thẳm (T2 l nt) (Nguyễn Xuân Bao, 1970)
1.10. Hệ tầng Nghĩa Lộ (T1-2 nl) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
III. DÃY ANISI – CARNI [7.1, 96]
1. Bể Quảng Ninh [7.1, 96]
1.1. Hệ tầng Khôn Làng (T2a kl) (Nguyễn Kinh Quốc và nnk, 1991)
2. Bể An Châu
2.1. Hệ tầng Khôn Làng (T2a kl) (Nguyễn Kinh Quốc và nnk, 1991)
10


2.2. Hệ tầng Điềm He (T2a đh) (Đặng Trần Huyên, 2002)
2.3. Hệ tầng Nà Khuất (T2 l nk) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
2.4. Hệ tầng Mẫu Sơn (T3c ms) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
3. Bể Sông Hiến
3.1. Hệ tầng Lân Páng (T2a lp) (Nguyễn Kinh Quốc và nnk, 1991)

3.2. Hệ tầng Yên Bình (T2a yb) (Nguyễn Văn Hoành và nnk, 2000)
4. Bể Sầm Nưa
4.1. Hệ tầng Đồng Trầu (T2a đt) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
4.2. Hệ tầng Hoàng Mai (T2a hm) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
4.3. Hệ tầng Quy Lăng (T2 l ql) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
5. Bể Nông Sơn, An Khê, Đà Lạt
5.1. Hệ tầng Măng Yang (T2a my) (Nguyễn Kinh Quốc và nnk, 1985)
6. Bể Đồng Nai
6.1. Hệ tầng Châu Thới (T2a ct) (Saurin E, Tạ Trần Tấn, 1962)
7. Bể Tây nam bộ và Vịnh Thái Lan
7.1. Hệ tầng Hòn Ngang (T2a hn) (Fontaine H, 1969)
7.2. Hệ tầng Minh Hòa (T2a mh) (Nguyễn Xuân Bao tr Nguyễn Ngọc Hoa và nnk, 1996)
7.3. Hệ tầng Tây Hòn Nghệ (T2a tn) (Nguyễn Xuân Bao tr Nguyễn Ngọc Hoa và nnk, 1996)
IV. DÃY LADIN THƯỢNG – CARNI [7.1, 103]
1. Bể Sông Đà – Tú Lệ
1.1. Hệ tầng Mường Trai (T2 l mt) (Trần Đăng Tuyết, tr Phan Cự Tiến và nnk, 1977)
1.2. Hệ tầng Nậm Mu (T3c nm) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
1.3. Hệ tầng Pac Ma (T3c pm) (Vũ Khúc, 1967)
1.4. Hệ tầng Sông Bôi (T2 l -T3c sb) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
2. Bể Mường Tè [7.1, 105]
2.1. Hệ tầng Lai Châu (T2 l -T3c lc) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
V. DÃY NORI– JURA TRUNG [7.1, 105]
1. Bể Quảng Ninh [7.1, 105]
1.1. Hệ tầng Hòn Gai (T3n-r hg) (Paploy A, 1960)
1.2. Hệ tầng Hà Cối (J1-2 hc) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
2. Các Bể An Châu và Sông Hiến [7.1, 107]
2.1. Hệ tầng Vân Lãng (T3n-r vl) (Tạ Hoàng Tinh, Phạm Đình Long, 1996)
2.2. Hệ tầng Hà Cối (J1-2 hc) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
3. Các Bể Sông Đà, Tú Lệ và Mường Tè [7.1, 109]
3.1. Hệ tầng Suối Bàng (T3n-r sb) (Dovjikov.A và nnk, 1965)

(Bourret R, 1922) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
4. Bể Sầm Nưa [7.1, 110]
4.1. Hệ tầng Đồng Đỏ (T3n-r đđ) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
4.2. Hệ tầng Nậm Pô (J1 np) (Dovjikov.A và nnk, 1965)
11


4.3. Hệ tầng Bãi Dinh (J1-2 bd) (Phạm Huy Thông và nnk, 2000)
4.4. Hệ tầng A Ngo (J1-2 an) (Đặng Trần Huyên, Nguyễn Chí Hưởng, tr Vũ Khúc, Đặng Trần
Huyên,1995)
5. Các Bể Nông Sơn và An Khê, [7.1, 112]
5.1. Hệ tầng Nông Sơn (T3n-r ns) (Bourret R, 1925)
5.2. Hệ tầng Thọ Lâm (J1-2 tl) (Bourret R, 1925)
5.3. Hệ tầng Bình Sơn (J1-2 bs) (Bùi Phú Mỹ và nnk, 1999)
6. Bể Đà lạt và Đồng Nai [7.1, 113]
6.1. Hệ tầng Đray Linh (J1 dl) (Vũ Khúc và nnk, 1983)
6.2. Hệ tầng La Ngà (J2 ln) (Vũ Khúc và nnk, 1983)
6.3. Hệ tầng Ea Sup (J2 es) (Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ, Trần Tính, tr Vũ Khúc, 1993)
7. Bể Tây nam bộ và Vịnh Thái Lan [7.1, 115]
7.1. Hệ tầng Tà Pa (J1-2 tp) (Trương Công Đượng và nnk, 1997)
Chương 6: LIÊN DÃY JURA THƯỢNG-KAINOZOI [7.1, 119]
I. DÃY JURA THƯỢNG-CRETA [7.1, 119]
1. Các Bể An Châu và Sông Hiến [7.1, 119]
1.1. Hệ tầng Tam Lung (J3 tl) (Vũ Khúc, Đặng Trần Huyên, 1995)
1.2. Hệ tầng Bản Hang (K bh) (Nguyễn Công Lượng, 2000)
2. Bể Sông Đà [7.1, 121]
2.1. Hệ tầng Yên Châu (K2 yc) (Nguyễn Xuân Bao, Từ Lê, 1964)
3. Bể Mường Tè [7.1, 122]
3.1. Hệ tầng Nậm Ma (K nm) (Trần Đăng Tuyết và nnk, 1994)
4. Bể Sầm Nưa [7.1, 122]

4.1. Hệ tầng Mường Hinh (J3 mh) (Lê Duy Bách và nnk, 1969)
4.2. Hệ tầng Mụ Giạ (J3- K1 mg) (Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao, 1988)
5. Các Bể Đà Lạt và Đồng Nai
5.1. Hệ tầng Đèo Bảo Lộc (J3 db) (Nguyễn Xuân Bao, 1977)
5.2. Hệ tầng Đăk Rium (K1 đr) (Abramov N. và nnk, 1984)
5.3. Hệ tầng Nha Trang (K nt) (Blousov A, Nguyễn Đức Thắng và nnk, 1984)
5.4. Hệ tầng Đơn Dương (K2 đd) (Nguyễn Kinh Quốc, 1979)
6. Các Bể Tây nam bộ và Vịnh Thái Lan
6.1. Hệ tầng Phú Quốc (K1 pq) (Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao và nnk 1988)
II. DÃY EOCEN-MIOCEN TRUNG [7.1, 126]
1. Trũng Quảng Ninh [7.1, 126]
1.1. Hệ tầng Đồng Ho (E3 đh) (Phạm Văn Quang và nnk, 1969)
1.2. Hệ tầng Tiêu Giao (N11-2 tg) (Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975)
2. Các trũng Cao Lạng [7.1, 127]
2.1. Hệ tầng Cao Bằng (E2 cb) (Phạm Đình Long và nnk, 1969)
2.2. Hệ tầng Nà Dương (E3 nd) (Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975
2.3. Hệ tầng Dinh Chùa (N11-2 rc) (Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975)
12


3. Các trũng ở thung lũng Sông Hồng, Sông Chảy, Sông Lô [7.1, 128]
3.1. Hệ tầng Văn Yên (E2 vy) (Trịnh Dánh tr Dương Xuân Hào và nnk, 1980)
3.2. Hệ tầng Cổ Phúc (E3 cp) (Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975)
3.3. Hệ tầng Âu Lâu (N11-2 al) (Nguyễn Địch Dỹ, Tống Duy Thanh, Vũ Khúc, 2005)
4. Các trũng ở lưu vực Sông Đà-Tú Lệ [7.1, 129]
4.1. Hệ tầng Pu Tra (E2 pt) (Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao, 1988)
4.2. Hệ tầng Suối Phát (E3 sp) (Lê Thành Hựu tr Vũ Khúc và nnk, 2002)
4.3. Hệ tầng Hang Mon (E3 - N12hm) (Nguyễn Xuân Bao, 1970)
5. Các trũng ở Mường Tè [7.1, 130]
5.1. Hệ tầng Nậm Bay (E3 nb) (Trần Đăng Tuyết và nnk, 2005)

6. Các trũng ở Bắc Trung Bộ [7.1, 130]
6.1. Hệ tầng Khe Bố (E3 - N12 kb) (Nguyễn Văn Hoành và nnk, 1995)
7. Các trũng ở Tây Nam Bộ [7.1, 131]
7.1. Hệ tầng Cà Cối (E2 cc) (Nguyễn Giao, 1982; Lê Văn Cự, 1985)
7.2. Hệ tầng Trà Cú (E31 tc) (Nguyễn Giao, 1982)
7.3. Hệ tầng Trà Tân (E32-3 tt) (Ngô Thường San và nnk, 1980)
7.4. Hệ tầng Bến Tre (N13bt) (Nguyễn Ngọc Hoa và nnk, 1995)
8. Bể Bắc Vịnh Bắc bộ [7.1, 132]
8.1. Hệ tầng Phủ Thủy Châu (E3 pc) (Phạm Quang Trung và nnk, 1999)
8.2. Hệ tầng Bạch Long Vỹ (N11-2bv) (Trần Văn Trị và nnk, 1977)
9. Bể Bắc Sông Hồng [7.1, 133]
9.1. Hệ tầng Phù Tiên (E2 pt) (Lê Văn Cự và nnk, 1985)
9.2. Hệ tầng Đình Cao (E3 đc) (Phạm Hồng Quế, Phan Huy Quynh tr Lê Văn Cự và nnk,
1985)
9.3. Hệ tầng Phong Châu (N11pc) (Plustovitch B, Nguyễn Ngọc Cư, tr Phan Huy Quynh,
1972)
9.4. Hệ tầng Phủ Cừ (N12 pc) (Golovenok V.K, Lê Văn Chân, tr Trần Đình Nhân, Trịnh
Dánh, 1975)
10. Bể Nam Sông Hồng [7.1, 133]
10.1. Hệ tầng Bạch Trĩ (E3 bt) (Đỗ Bạt, 2002)
10.2. Hệ tầng Sông Hương (N11sh) (Lê Đình Thám, 1988)
10.3. Hệ tầng Tri Tôn (N12 tt) (J.Morris, tr Đỗ Bạt 2002)
11. Bể Cửu Long [7.1, 136]
11.1. Hệ tầng Bạch Hổ (N11bh) (Ngô Thường San và nnk, 1980)
11.2. Hệ tầng Côn Sơn (N12 cs) (Ngô Thường San và nnk, 1980)
12. Bể Nam Côn Sơn [7.1, 137]
12.1. Hệ tầng Cau (E3 c) (Lê Văn Cự, 1985)
12.2. Hệ tầng Dừa (N11d) (Ngô Thường San và nnk, 1980)
12.3. Hệ tầng Thông - Mãng Cầu (N12 tmc) (Đỗ Bạt, 2000)
13. Bể Malay-Thổ Chu [7.1, 138]

13.1. Hệ tầng Kim Long (E3 kl) (Đỗ Bạt, 2002)
13.2. Hệ tầng Ngọc Hiển (N11nh) (Đỗ Bạt, 2002)
13.3 Hệ tầng Đầm Dơi (N12 dd) (Đỗ Bạt, 2002)
13


III. DÃY MIOCEN THƯỢNG-ĐỆ TỨ [7.1, 139]
1. Các bể Bắc Trung bộ [7.1, 139]
1.1. Hệ tầng Đồng Hới (N13 đh) (Komarova N.I, Phạm Văn Hải 1980)
1.2. Hệ tầng Sầm Sơn (N2 ss)) (Nguyễn Đức Tâm, 1980)
2. Các bể Tây Nguyên [7.1, 140]
2.1. Hệ tầng Sông Ba (N13 sb) (Trịnh Dánh, tr Vũ Khúc và nnk, 1984)
2.2. Hệ tầng Kon Tum (N2 kt) (Trịnh Dánh, tr Vũ Khúc và nnk, 1984)
3. Các bể Lâm Đồng [7.1, 141]
3.1. Hệ tầng Bảo Lộc (N13 bl) (Trịnh Dánh, tr Vũ Khúc và nnk, 1984)
3.2. Hệ tầng Di Linh (N2 dl) (Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao, 1988)
4. Bể ven biển Nam Trung bộ [7.1, 142]
4.1. Hệ tầng Sông Lũy (N2 sl) (Lê Đức An, 1982)
5. Bể Đồng Nai [7.1, 142]
5.1. Hệ tầng Bình Trưng (N13 bt) (Hà Quang Hải, Ma Công Cọ, Nguyễn Đức Tùng, 1991)
5.2. Hệ tầng Nhà Bè (N21 nb) (Bùi Phú Mỹ, 1992)
5.3. Hệ tầng Bà Miêu (N22 bm) (Lê Đức An và nnk, 1982)
6. Bể Tây Nam Bộ [7.1, 142]
6.1. Hệ tầng Phụng Hiệp (N13 ph) (Lê Văn Cự và nnk, 1985)
6.2. Hệ tầng Cần Thơ (N21 ct) (Lê Đức An và nnk, 1981)
6.3. Hệ tầng Năm Căn (N22 nc) (Nguyễn Ngọc Hoa và nnk, 1995)
7. Bể Bắc Sông Hồng [7.1, 144]
7.1. Hệ tầng Tiên Hưng (N13 th) (Golovenok V.K, Lê Văn Chân, 1966)
7.2. Hệ tầng Vĩnh Bảo (N2 vb) (Golovenok V.K, Lê Văn Chân, 1966)
8. Bể Nam Sông Hồng [7.1, 145]

8.1. Hệ tầng Quảng Ngãi (N13 qn) (Lê Đình Thám, 1998)
8.2. Hệ tầng Biển Đông (N2 bđ) (Lê Văn Cự và nnk, 1985)
9. Bể Cửu Long [7.1, 146]
9.1. Hệ tầng Đồng Nai (N13 đn) (Ngô Thường San và nnk, 1980)
9.2. Hệ tầng Biển Đông (N2 bđ) (Lê Văn Cự và nnk, 1985)
10. Bể Nam Côn Sơn [7.1, 147]
10.1. Hệ tầng Nam Côn Sơn (N13 ns) (Lê Văn Cự và nnk, 1985)
11. Bể Malay-Thổ Chu [7.1, 147]
11.1. Hệ tầng Minh Hải (N13 mh) (Đỗ Bạt 2002)

14


Phần III- MÔ TẢ PHÂN VỊ ĐỊA TẦNG
Phức hệ Suối Chiềng (MA-NA sc; Nguyễn Xuân Bao và nnk, 1970)

- Lịch sử nghiên cứu
- Người xác lập
- Vị trí phân bố
- Mặt cắt chuẩn
- Thành phần thạch học
- Cơ sở định tuổi

15


TÀI LIỆU THAM KHẢO

16



Bảng 1- Phân nhóm và Tên phân vị địa tầng học viên cần mô tả chi tiết
STT

MSSV

Tên phân vị địa tầng học viên cần mô
tả chi tiết

Họ và Tên học viên
Nhóm 1

1

1416034 Lê Đình Đức

Phức hệ Suối Chiềng (MA-NA sc). (Nguyễn
Xuân Bao và nnk, 1970)

2

1416065 Phạm Thế Huy

Hệ tầng Cha Pả (NP3cp)(Nguyễn Văn
Hoành và nnk, 2000)

3

1416185 Nguyễn Anh Thoại


Hệ tầng Sông Mã (€2sm) (Phạm Kim
Ngân trong Trần Văn Trị và nnk, 1977)

4

1416206 Võ Trung Trí (NT)

Hệ tầng Sinh Vinh (O2-S2sv) (ĐovjikovA.E
và nnk, 1965)

5

1416375 Lê Nguyễn Phương Nam

Hệ tầng Dưỡng Động (D1em -D2e dd)
(Nguyễn Quang Hạp, 1967)

6

1416491 Phạm Quốc Toàn

Hệ tầng Con Voi (D3fm-C1t cv) (Deprat J,
1913, Nguyễn Quang Hạp, 1967)

7

1416520 Nguyễn Hoàng Anh Tuấn

Hệ tầng Bản Giàng (D1em -D2e bg) (Trần
Tính và nnk, 1979)


8

1516001 HUỲNH MINH ANH

Hệ tầng Cư Brei (D1 cb) (Thân Đức Duyện,
2003)

9

1516002 NGUYỄN VĂN ANH

Hệ tầng Đất Đỏ (P3 dd) (Nguyễn Hữu
Hùng, Trần Minh Khang, 2001)

1516003 PHAN GIA ANH

Hệ tầng Tà Nốt (P3c tn) (Nguyễn Xuân
Bao trong Nguyễn Ngọc Hoa và nnk,
1995)

1416009 NGUYỄN THANH BÌNH

Hệ tầng Huổi Nhị (S3 -D2e hn) (Nguyễn
Văn Hoành, 1978)

10
104

Nhóm 2

11

1516004 TRẦN THỊ LAN ANH

Hệ tầng Đồng Giao (T2 a dg) (ĐovjikovA.E
và nnk, 1965)

12

1516005 LÊ BÌNH AN

Hệ tầng Đồng Trầu (T2a đt) (ĐovjikovA.E
và nnk, 1965)

13

1516006 NGUYỄN NGỌC PHÚC AN

Hệ tầng Pac Ma (T3c pm) (Vũ Khúc, 1967)

14

1516007 NGUYỄN VĂN THÀNH AN

Hệ tầng Bãi Dinh (J1-2bd) (Phạm Huy
Thông và nnk, 2000)

15

1516009 DƯƠNG ĐÌNH BẢO


Phức hệ Sin Quyền (PP sp), (Bùi Phú Mỹ,
Phan Cự Tiến và nnk,1977)

16

1516011 NGUYỄN THỊ BÉ CHĂM

Hệ tầng Đá Đinh (NP3dd) (Nguyễn Văn
Hoành và nnk, 2000)

17

1516012 NGUYỄN NGỌC CHÂU (NT)

Hệ tầng Hàm Rồng (€3-O1hr) (Jacob,
1921)

18

1516014 TRẦN THỊ CHÂU

Hệ tầng Kết Hay (O3-S1kh) (Lê Thanh
Hựu, Vũ Xuân Lực và nnk, 2005)
17


STT

MSSV


Tên phân vị địa tầng học viên cần mô
tả chi tiết

Họ và Tên học viên

19

1516019 VÕ THỊ KIỀU DIỄM

Hệ tầng Đồ Sơn (D2gv-D3fr ?ds)
(Lantenois H, 1907)

20

1516020 NGUYỄN PHƯƠNG DUNG

Hệ tầng Phố Hàn (D3fm-C1t ph) (Ngô
Quang Toàn và nnk, 1994)

Nhóm 3
21

1516021 HUỲNH BẢO DUY

Hệ tầng Huổi Lôi (D1em- D2g hl) (Nguyễn
Văn Hoành và nnk, 1979)

22


1516022 HUỲNH HẢI DUY

Hệ tầng Hòn Heo (D? hh) (Fontaine H,
1969)

23

1516024 ĐỖ TIẾN DŨNG (NT)

Hề tầng Bãi Cháy (P3w bc) (Nguyễn Văn
Liêm, 1970)

24

1516026 NGUYỄN MẠNH DŨNG

Hệ tầng Tà Vạt (P3c tv ) (Ma Công Cọ và
nnk, 2001)

25

1516030 NGUYỄN HỒNG DƯỢC

Hệ tầng Nậm Thẳm (T2 l nt) (Nguyễn
Xuân Bao, 1970)

26

1516031 PHẠM LINH ĐAN


Hệ tầng Hoàng Mai (T2a hm) (ĐovjikovA.E
và nnk, 1965)

27

1516034 DƯ NGUYỄN CÁT ĐẰNG

Hệ tầng Sông Bôi (T2 l-T3c sb)
(Đovjikov.A.E và nnk, 1965)

28

1516037 PHAN ĐÌNH ĐỨC

Hệ tầng A Ngo (J1-2an) (Đặng Trần Huyên,
Nguyễn Chí Hưởng, trong Vũ Khúc, Đặng
Trần Huyên,1995)

29

1516039 NGÔ THỊ CẨM GIANG

Phức hệ Núi Con Voi (MP nv) (Nguyễn
Vĩnh, Phan Trường Thị, 1973)

30

1516040 NGUYỄN DUY GIA

Hệ tầng Nậm Cô (NP3 - €1nc) (ĐovjikovA.E

và nnk, 1965)

Nhóm 4
31

1516041 VÕ VĂN GIÀU

Hệ tầng Bến Khế (€-O1bk) (ĐovjikovA.E
và nnk, 1965)

32

1516042 NGUYỄN HỒNG HÀ

Hệ tầng Sông Cả (O2-S2sc) (Fromaget J,
1928)

33

1516046 TRẦN THỊ MỘNG HÀ

Hệ tầng Khao Lộc (D1 - D2gv kl)
(ĐovjikovA.E và nnk, 1965)

34

1516047 HUỲNH HOÀNG HẢI

Hệ tầng Sông Mua (D1 sm) (ĐovjikovA.E
và nnk, 1965)


35

1516048 LÊ THỊ MỸ HẢO

Hệ tầng Mục Bãi (D2gv mb) (Trần Tính và
nnk, 1996)

36

1516051 Nguyễn Văn Hậu (NT)

Hệ tầng Bắc Sơn (C1v -P2 bs) (Nguyễn
Văn Liêm, 1978)

37

1516052 LÊ ĐỖ NGỌC HIẾU

Hệ tầng Đồng Đăng (P3c dd) (Nguyễn
Văn Liêm, 1966)

38

1516053 PHẠM SĨ HIỆU

Hệ tầng Sông Sài Gòn (T1 sg) (Bùi Phú Mỹ,
Vũ Khúc, 1979)
18



STT

MSSV

Tên phân vị địa tầng học viên cần mô
tả chi tiết

Họ và Tên học viên

39

1516054 ĐÀO THỊ HOA

Hệ tầng Nghĩa Lộ (T1-2 nl) (ĐovjikovA.E và
nnk, 1965)

40

1516055 NGUYỄN THỊ BÍCH HOA

Hệ tầng Quy Lăng (T2 l ql) (ĐovjikovA.E và
nnk, 1965)

Nhóm 5
41

1516057 QUÁCH QUỐC HUY

Hệ tầng Lai Châu (T2 l-T3c lc)

(Đovjikov.A.E và nnk, 1965)

42

1516058 VÕ THỊ KIM HƯỜNG

Hệ tầng Nông Sơn (T3n-r ns) (Bourret R,
1925)

43

1516061 NGUYỄN HOÀNG KHA

Phức hệ Ngòi Chi (M-NPR nc) (Trần Xuyên
và nnk, 1988)

44

1516062

45

1516066 TRẦN DUY LIÊM

46

1516068 LÊ THỊ THÚY LIỄU

Hệ tầng Long Đại (O2-S2ld) (ĐovjikovA.E
và nnk, 1965)


47

1516070 HUỲNH MAI LINH (NT)

Hệ tầng Bản Páp (D1e -D3fr bp) (Nguyễn
Xuân Bao, 1970)

48

1516072 NGUYỄN THỊ MAI LINH

Hệ tầng Tạ Khoa (D1 tk) (Phan Cự Tiến và
nnk,1977)

49

1516074

50

1516078 CHU XUÂN QUỲNH NGÂN

PHẠM NGUYỄN ĐÔNG
KHANH

Hệ tầng Cam Đường (€1cd) (ĐovjikovA.E
và nnk, 1965)
Hệ tầng Đông Sơn (O1ds) (Jacob, 1921)


TRƯƠNG NGỌC PHƯƠNG
LINH

Hệ tầng Động Thờ (D2gv-D3fr dt)
(ĐovjikovA.E và nnk, 1965)
Hệ tầng Bản diệt (P1 bd) (Phan Cự Tiến và
nnk,1977)

Nhóm 6
51

1516079 HỒ THỊ THÚY NGÂN

Hệ tầng Lạng Sơn (T1i ls) (ĐovjikovA.E và
nnk, 1965)

52

1516080 HUỲNH NGỌC KIM NGÂN

Hệ tầng Hòn Đước (T1? hd) (Bùi Min Tâm,
Đặng Trần Huyên, 1997)

53

1516082 NGUYỄN HỮU NGHĨA

Hệ tầng Khôn Làng (T2a kl) (Nguyễn Kinh
Quốc và nnk, 1991)


54

1516083 TRẦN TRUNG NGHĨA

Hệ tầng Măng Yang (T2a my) (Nguyễn
Kinh Quốc và nnk, 1985

55

1516084 LÊ VY NGỌC

Hệ tầng Hòn Gai (T3n-r hg) (Paploy A,
1960)

56

1516085 TRẦN THỊ NGỌC (NT)

Hệ tầng Thọ Lâm (J1-2tl) (Bourret R, 1925)

57

1516086 DƯƠNG THỊ THANH NHÀN

Phức hệ Nậm Sư Lư (MP-NP1nl) (Nguyễn
Văn Truật, 1999)

58

1516090 NGUYỄN NGỌC YẾN NHI


Hệ tầng Suối Mai (NP3 - €2sm) (Phan
Trường Thị, Lê Duy Bách, 1970)

19


STT

MSSV

Tên phân vị địa tầng học viên cần mô
tả chi tiết

Họ và Tên học viên

59

1516091 NGUYỄN THỊ QUỲNH NHƯ

Hệ tầng A Vương (€2-O1av) (Trần Đức
Lương, Nguyễn Xuân Bao và nnk, 1980)

60

1516093 TRỊNH NGUYỄN HUỲNH NHƯ

Hệ tầng Kiến An (S3-4ka) (Nguyễn Quang
Hạp và nnk, 1967)


Nhóm 7
61

1516094 NGUYỄN MINH NHỰT (NT)

Hệ tầng Si Phai (D1em -D3fr sp) (Đặng
Trần Huyên, 1979)

62

1516095 PHẠM PHI PHA

Hệ tầng Bản Nguồn (D1 bn) (Nguyễn Xuân
Bao, 1970)

63

1516096 TRƯƠNG TẤN PHÊN

Hệ tầng Xóm Nha (D3xn) (Nguyễn Hữu
Hùng, trong Lê Hùng, 1981)

64

1516101 PHẠM TRẦN THIÊN PHÚ

Hệ tầng Na Vang (P2-P3w nv) (Tống Duy
Thanh, Vũ Khúc, 2005)

65


1516102 NGUYỄN THỊ MỸ PHỤNG

Hệ tầng Bắc Thủy (T1o bt) (Vũ Khúc,
1980)

66

1516107 LÊ MINH QUÂN

Hệ tầng Cẩm Thủy (P3 ct) (Đinh Minh
Mộng và nnk, 1976)

67

1516108 NGUYỄN VĂN QUÍ

Hệ tầng Khôn Làng (T2a kl) (Nguyễn Kinh
Quốc và nnk, 1991)

68

1516109 HOÀNG LỆ QUYÊN

Hệ tầng Châu Thới (T2a ct) (Saurin E, Tạ
Trần Tấn, 1962)

69

1516111 LÊ THỊ CẨM RUA


Hệ tầng Hà Cối (J1-2 hc) (Đovjikov.A.E và
nnk, 1965)

70

1516114 LÊ HOÀNG SƠN

Hệ tầng Bình Sơn (J1-2 bs) (Bùi Phú Mỹ và
nnk, 1999)

1516097 PHẠM THANH PHONG

Hệ tầng Nậm Cắn (D2gv -C1t nc) (Nguyễn
Văn Hoành và nnk, 1979)

105

Nhóm 8
71

1516119 TRẦN TIẾN THÀNH

Phức hệ Bù Khạng (MP-NP1bk) (Lê Duy
Bách, Phan Trường Thị, 1970)

72

1516124 LÊ THỊ HỒNG THẮM


Phức hệ Khâm Đức - Núi Vú (NP3 - €1 kv)
(Nguyễn Văn Trang, 1985; Koliada A,
1991)

73

1516126 QUAN MINH THẮNG (NT)

Hệ tầng Phong Hanh (€2-O1ph) (Trần
Tính và nnk, 1977)

74

1516127 NGUYỄN HOÀNG MAI THI

Hệ tầng Bó Hiềng (S3-4bh) (Nguyễn Vĩnh,
trong Phan Cự Tiến và nnk,1977)

75

1516128 TRẦN THỊ KIM THOA

Hệ tầng Tân Lập (D2gv-D3tl) (Nguyễn
Hữu Hùng và nnk, 1991)

76

1516130 LÂM KIM THƠ

Hệ tầng Nậm Pia (D1 np) (Bùi Phú Mỹ và

nnk,1978)

77

1516131 PHẠM QUỐC THUẦN

Hệ tầng Thiên Nhẫn (D3tn) (ĐovjikovA.E
và nnk, 1965)
20


STT

MSSV

Tên phân vị địa tầng học viên cần mô
tả chi tiết

Họ và Tên học viên

78

1516133 ĐẶNG THỊ THU

Hệ tầng La Khê (C1 lk) (ĐovjikovA.E và
nnk, 1965)

79

1516135 NGUYỄN THỊ THU THÚY


Hệ tầng Đồng Đăng (P3c dd) (Nguyễn
Văn Liêm, 1966)

80

1516138 CAO ANH THƯ

Hệ tầng Suối Bé (P3sb) (Nguyễn Xuân
Bao, 1970)
Hệ tầng Điềm He (T2a đh) (Đặng Trần
Huyên, 2002)

81 1516139 DIỆP MINH THƯ
Nhóm 9
82 1516142

NGUYỄN THỊ THƯƠNG
THƯƠNG

Hệ tầng Hòn Ngang (T2a hn) (Fontaine H,
1969)

83 1516144 ĐINH QUANG TIẾN

Hệ tầng Vân Lãng (T3n-r vl) (Tạ Hoàng
Tinh, Phạm Đình Long, 1996)

84 1516145 PHẠM MINH TIẾN (NT)


Hệ tầng Đray Linh (J1dl) (Vũ Khúc và nnk,
1983)

85 1516146 NGUYỄN TRÍ TOÀN

Phức hệ Kan Nack (PP kn), (Nguyễn Xuân
Bao, Trần Tất Thắng, 1979)

86 1516149 LÊ NGUYỄN THẢO TRANG

Hệ tầng Thần Sa (€2-3ts) (Trần Văn Trị và
nnk, 1964)

87 1516150 NGUYỄN MAI TRANG

Hệ tầng Nà Mọ (O2-3nm) (Phạm Đình
Long và nnk, 1981)

88 1516152 NGUYỄN THỊ TÚ TRÂM

Hệ tầng Đại Giang (S3-4dg) (ĐovjikovA.E
và nnk, 1965)

89 1516153 NGUYỄN PHAN THẢO TRINH

Hệ tầng Bằng Ca (D2gv-D3fr bc) (Phạm
Đình Long, 1973)

90 1516154 ÂU HOÀNG TRUNG


Hệ tầng Đa Niêng (C1t dn) (Nguyễn Xuân
Bao, 1970)

91 1516156 VÕ MINH TRUNG

Hệ tầng Ngọc Lâm (D3fr nl) (Phạm Huy
Thông và nnk, 2001)

92 1516157 HUỲNH TRẦN THANH TRÚC

Hệ tầng Bắc Sơn (C-P2 bs) (Nguyễn Văn
Liêm, 1978)

Nhóm 10
93 1516161 THIỀU NGUYỄN ANH TUẤN

Hệ tầng Sông Hiến (T1 sh) (Bourret R,
1922)

94 1516162 PHẠM LÊ DIỄM TUYẾT

Hệ tầng Tú Lệ (P3 tl) (Nguyễn Vĩnh, Phan
Cự Tiến và nnk,1977)

95 1516164 TRẦN QUỐC TÚ

Hệ tầng Nà Khuất (T2 l nk) (ĐovjikovA.E
và nnk, 1965)

96 1516165 TRỊNH TÚ


Hệ tầng Minh Hòa (T2a mh) (Nguyễn Xuân
Bao trong Nguyễn Ngọc Hoa và nnk,
1996)

97 1516166 NGUYỄN THANH TÙNG (NT)

Hệ tầng Hà Cối (J1-2hc) (Đovjikov.A.E và
nnk, 1965)

21


STT

MSSV

Tên phân vị địa tầng học viên cần mô
tả chi tiết

Họ và Tên học viên

98 1516168 NGUYỄN THỊ TỐ UYÊN

Hệ tầng La Ngà (J2ln) (Vũ Khúc và nnk,
1983)

99 1516169 TRỊNH THỊ VÂN

Phức hệ Ngọc Linh (MP nl), (Nguyễn Xuân

Bao, Trần Tất Thắng, 1979)

100 1516172 ĐỒNG CÔNG HỮU VINH

Hệ tầng Hà Giang (€2hg) (Trần Văn Trị và
nnk, 1977)

101 1516175 LÊ THỊ HÀ VY

Hệ tầng Phú Ngữ (O3-S2pn) (Phạm Đình
Long và nnk, 1968)

102 1516177 BIỆN PHAN HỒNG YẾN

Hệ tầng Si Ka (D11sk) (Deprat J, 1915)

103 1516179 ĐOÀN VĂN LONG

Hệ tầng Tốc Tát (D3fm-C1t tt) (Phạm Đình
Long, 1973)

22



×