BỆNH ÁN SẢN KHOA
I.HÀNH CHÁNH
•
•
•
•
•
•
•
Họ và tên:
Năm sinh:
PARA:
Nghề nghiệp:
Địa chỉ:
Ngày giờ nhập viện:
Lý do nhập viện:
II.TIỀN SỬ:
1.Gia đình:
• Bệnh lý nội khoa: tiểu đường, cao HA, viêm tắc mạch…
• Ung thư phụ khoa
• Bệnh di truyền...
• Dị tật
• Bệnh truyền nhiễm
II.TIỀN SỬ:
2. Bản thân:
-
Bệnh lý nội khoa: tiểu đường, cao HA, viêm tắc mạch, dị ứng…
Bệnh lý ngoại khoa: chấn thương , phẫu thuật vùng bụng, chậu ,cột sống
- Phụ khoa:
•
•
•
•
•
Bắt đầu thấy kinh năm… tuổi.
Chu kỳ kinh … ngày, đều ?
Số ngày hành kinh: … ngày
Lượng ? Tính chất ? Triệu chứng đi kèm?
Có mắc bệnh phụ khoa ?
. Kế hoạch hóa gia đình: có áp dụng?
• Sản khoa:
•
•
Lấy chồng năm … tuổi
Tiền thai:
III.BỆNH SỬ:
• Kinh cuối ( Siêu âm 3 tháng đầu ) và kinh áp cuối
• Dự sanh:
• Thai phụ mang thai … tuần( theo kinh cuối hoặc siêu âm).
• Khám thai định kỳ : có/không tiêm phòng uốn ván .
• Diễn tiến thai kỳ
• Hỏi lý do nhập viện lần này:
IV.KHÁM LÂM SÀNG:
1.Khám tổng quát
•
•
•
•
•
•
Sinh hiệu: Mạch: l/p Nhiệt độ:
Huyết áp: mmHg Nhịp thở: l/p
Chiều cao , cân nặng, vóc dáng cân đối?
Tổng trạng, da niêm, phù?
Phản xạ gân xương?
Các cơ quan: tuyến giáp, hạch, tim phổi, gan lách…
IV.KHÁM LÂM SÀNG:
2.Khám sản khoa:
Khám bụng
•
•
•
•
•
Nhìn Tử cung hình trứng, trục dọc
Đo BCTC: VB: ULTLT:
Khám 4 thủ thuật Leopold:
Bắt Cơn co:
Tim thai:
IV.KHÁM LÂM SÀNG:
Khám khung chậu ngoài:
Khi nghi ngờ KC méo hoặc lệch
Thước đo Beaudeloque
Khám âm đạo:
Âm hộ : Herpes, condylome ? Tầng sinh môn chắc ?
Đặt mỏ vịt khi cần , thành âm đạo ? Dịch âm đạo? Quan sát CTC?
Thăm ÂĐ (bằng tay): CTC(hướng, mở, xóa, mật độ), Ối (phồng dẹt vỡ còn màng), Ngô (ngôi gì, kiểu thế độ lọt, Khung chậu? Gant (máu nhớt hồng, nước ối?
V.TÓM TẮT BỆNH ÁN:
• Thai phụ .. . tuổi.
• PARA: . . .
• Dự sanh …. Hiện tại thai … tuần( theo SÂ? KC ?)
• Vào viện vì thai … tuần + đau trằn bụng dưới.
• Qua khám lâm sàng ghi nhận: những vấn đề chính
Tổng trạng -Sinh hiệu
Cơn gò , Tim thai
BCTC- VB- ULCN
Khám ÂĐ
VI.CHẨN ĐOÁN:
• Con lần thứ mấy
• Tuổi thai (tuần)
• Ngôi gì?
• Chuyển dạ ? Giai đoạn nào?
• Những vấn đề bệnh lý đi kèm
VII.TIÊN LƯỢNG:
• Mẹ:
Sanh ngã ÂĐ, Mổ lấy thai?
Nguy cơ băng huyết ?
• Thai:
Có cần hồi sức sơ sinh ?
VIII. HƯỚNG XỬ TRÍ:
1/Xét nghiệm thường qui
2/ Đánh giá tình trạng thai: siêu âm và monitor
3/Theo dõi
a)Sinh hiệu
b) Dấu hiệu chuyển dạ