Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề thi hsg sinh 9 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.38 KB, 11 trang )

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2005 - 2006
Môn : SINH HỌC ( Vòng 1 )

Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: ( 2.5 điểm )
Nêu rõ vai trò của các loại khớp. Cho ví dụ.
Câu 2: ( 2.75 điểm )
Trình bày nguyên nhân, cơ chế và hậu quả của chứng xơ vữa động mạch.
Câu 3: ( 3 điểm )
Trình bày đặc điểm và chức năng của trụ não, não trung gian và tiểu não ( có
thể lập bảng để trình bày ).
Câu 4: ( 3.75 điểm )
Cấu trúc và chức năng cơ bản của ADN, ARN và Prôtêin.
Câu 5: ( 2 điểm )
Thường biến là gì ? Phân biệt thường biến với đột biến.
Câu 6: ( 2 điểm )
Tại sao người ta cần chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến đối với các đối
tượng và bộ phận khác nhau của sinh vật ?
Câu 7: ( 4 điểm )
Ở lúa, thế hệ P cho cây cao, hạt tròn lai với cây thấp, hạt dài. F1 thu được
đồng loạt cây cao, hạt bầu.
a) Cho F1 tự thụ phấn. Xác định kết quả ở F2.
b) Cho F1 lai phân tích. Xác định kết quả ở F2.
Cho biết một gen quy định một tính trạng; các gen nằm trên các nhiễm sắc
thể thường khác nhau; tròn là trội so với dài.
Hết




UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2005 - 2006
Môn : SINH HỌC ( Vòng 2 )

Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: ( 2 điểm )
Trình bày các thành phần của máu và cơ chế đông máu ( có thể dùng
sơ đồ ). Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với sự sống của cơ thể ?
Câu 2: ( 2.75 điểm )
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì ? Trình bày quá trình
tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận.
Câu 3: ( 2 điểm )
Nêu bằng chứng về đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người
để chứng tỏ sự tiến hoá của người so với các động vật khác trong lớp Thú.
Câu 4: ( 3 điểm )
Môi trường trong của cơ thể gồm những thành phần nào ? Chúng có
quan hệ với nhau như thế nào ? Giải thích mối quan hệ đó.
Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ như thế nào để
bảo vệ cơ thể ?
Câu 5: ( 2.25 điểm )
Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ
tinh ?
Câu 6: ( 2.5 điểm )
Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành trẻ sinh đôi (đồng sinh) trong hai trường

hợp: cùng trứng và khác trứng. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác
nhau cơ bản ở những điểm nào ?
Câu 7: ( 2 điểm )
Vì sao tự thụ phấn hoặc giao phối gần lại gây ra hiện tượng thoái hoá
ở nhiều loài nhưng lại không gây ảnh hưởng ở một số loài khác ?
Câu 8: ( 3.5 điểm )
Ở cà chua, thế hệ P cho cây quả đỏ, bầu lai với cây quả vàng, tròn. F1
thu được 100% cây quả đỏ, tròn.
Cho F1 lai với F1 thu được ở F2: 25% đỏ bầu : 50% đỏ tròn : 25% vàng
tròn.
Biết rằng một gen quy định một tính trạng; các gen nằm trên nhiễm sắc thể
thường.
Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2.


Ht

Ubnd tỉnh thừa thiên huế
S GIO DC V O TO

kỳ thi học sinh giỏi tỉnh
LP 9 THCS NM HC 2005 - 2006

Mụn : SINH HC ( Vũng 1 )
P N & THANG IM

Cõu 1: ( 2.5 )
0.5đ - Khớp bất động: giúp xơng tạo thành hộp, thành khối để bảo vệ nội quan /
hoặc nâng đỡ.


0.5 - Vớ d: khp hp s bo v nóo / khp xng chu giỳp nõng
c th.
0/5 - Khp bỏn ng : giỳp xng to thnh khoang bo v / vớ d :
khoang ngc bo v lng ngc.
0.5 - Khp bỏn ng cũn cú vai trũ quan trng i vi vic giỳp c th
mm do / trong dỏng i thng v lao ng phc tp.
0.5đ - Khớp động : đảm bảo sự hoạt động linh hoạt / Ví dụ: khớp ở tay và chân.

Cõu 2: ( 2.75 )
0.5 - ngi ln tui ớt vn ng c bp, / nu ch n giu cht
cụlesterụn (tht, trng, sa,..,.) s cú nhiu nguy c b bnh x va ng
mch.
0.75 - bnh ny cụlestờrụn ngm vo thnh mch / kốm theo s ngm cỏc
ion can xi / lm cho mch b hp li, x cng v va ra..
0.75 - ng mch x va lm cho s vn chuyn mỏu trong mch khú
khn, / tiu cu d b v v hỡnh thnh cc mỏu ụng gõy atcnghoac
mch / (c bit nguy him ng vnh nuụI tim gõy cỏc cn au tim,
ng mch nóo gõy t qu).
0.75 - ng mch x va cũn d b v gõy cỏc tai bin trm trng / nh
xut huyt d dy, xut huyt nóo, / thm chớ gõy cht.


Câu 3: ( 3đ )
Các
phận

bộ Trụ não

Não trung gian


Tiểu não

0.75đ - Gồm: Hành não, - Gồm: Đồi thị và - Vỏ chất xám
cầu não và não giữa dưới đồi thị
nằm ngoài.
Cấu tạo

- Chất trắng ngoàI, - Đồi thị và các
0.75đ chất xám là các nhân xám vùng
nhân xám.
dưới đồi là chất
xám.
1.5đ - Điều khiển hoạt
động của các cơ
Chức năng quan sinh dưỡng:
T.hoàn,
T.hoá,
H.hấp.

- Chất trắng là các
đường dẫn truyền
liên hệ giữa tiểu
não và các phần
khác của hệ TK.
- Điều khiển quá - Điều hoà và
trình trao đổi chất phối hợp các hoạt
và điều hoà thân động phức tạp.
nhiệt.

Câu 4: ( 3.75đ )

0.5đ

Cấu trúc
- Chuỗi xoắn kép

Chức năng
- Lưu giữ thông tin di truyền

ADN

ARN

0.5đ - 4 loại nuclêôtit: A,G,X,T
0.5đ - Chuỗi xoắn đơn
0.5đ - 4 loại nuclêôtit: A,G,X,U
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ

Prôtêin

0.25đ

- Truyền thông tin di truyền
- Truyền thông tin di truyền
- Vân chuyển axit amin
- Tham gia cấu trúc Ribôxôm

- Một hay nhiều chuỗi đơn - Cấu trúc tế bào

- 20 loại axit amin
- Enzim xúc tác trao đổi chất
- Hoocmon điều hoà trao đổi
chất
- Vận chuyển, cung cấp năng
lượng...


Cõu 5: ( 2 )
0.25 - Thng bin l nhng bin i kiu hỡnh phỏt sinh trong i cỏ th
di nh hng trc tip ca mụi trng.
0.25 - Thng bin l bin d kiu hỡnh nờn khụng di truyn c.
0.25 - t bin l nhng bin i ca NSTh, ADN nờn di truyn c.
0.5 - Thng bin phỏt sinh ng lot theo cựng 1 hng / tng ng vi
iu kin mụi trng.
0.25 - T.bin cú ý ngha thớch nghi nờn cú li cho bn thõn sinh vt.
0.5 - t bin xut hin vi tn s thp, / ngu nhiờn v thng cú hi.
Cõu 6: ( 2 )
Ngi ta phi chn tỏc nhõn c th khi gõy t bin vỡ:
0.5 - Cỏc tỏc nhõn cú tỏc dng khỏc nhau ti c s vt cht ca tớnh di
truyn.
0.5 - Tia phúng x cú sc xuyờn sõu, d gõy t bin gen v t bin
nhim sc th.
0.5 - Tia t ngoi cú sc xuyờn sõu kộm nờn ch dựng x lý vt liu cú
kớch thc bộ.
0.5đ - Các loại hoá chất có tác dụng chuyên biệt, đặc thù đối với các loại nuclêôtit nhất
định của gen.

Cõu 7: ( 4 )
Xột tng tớnh trng:

0.25 P: Cao X thp ( T.phn )
ton).
0.25 A: Cao; a: Thp.
0.25 P: Trũn X di ( T.phn )
Suy ra Trũn l tri khụng hon ton.

F1: 100% Cao (tri hon
F1: 100% Bu (trung gian).

0.25 BB: Trũn; Bb: Bu;
bb: di
0.5 P: ( T.phn )
F1: ng tớnh. Suy ra P phi thun chng.
0.5 - S lai: P:
AA B B x a a b b
Cao trũn
Thp di
gtF1: A B
ab


F1:

A a B b (100%) Cao bu.

- F1 t th:
0.5 F1: A a B b x A a B b
( Giao t F1, khung pen net ỳng )
0.5 - S kiu hỡnh, t l kiu hỡnh / S kiu gen, t l kiu gen.
------------------------------------UBND TNH THA THIấN HU

S GIO DC V O TO

K THI HC SINH GII TNH
LP 9 THCS NM HC 2005 - 2006

Mụn : SINH HC ( Vũng 2 )
P N & THANG IM

Cõu 1: ( 2 im )
Hng cu
Bch cu
Tiu cu

Cỏc t bo mỏu

Khi mỏu
ụng
Mỏu lng

V
Enzim

Huyt tng

Cht sinh
t mỏu

t mỏu
Ca++
Huyt thanh


Hc sinh cú th trỡnh by bng s hay dựng li.
0.5 - Nờu y thnh phn ca mỏu: Mỏu gm cỏc t bo mỏu ( hng
cu, bch cu, tiu cu ) v huyt tng.

- Giải thích cơ chế đông máu: Trong huyết tơng có 1 loại prôtêin hoà tan gọi là
chất sinh tơ máu. / Khi va chạm vào vết rách trên thành mạch máu của vết thơng, các
tiểu cầu bị vỡ và giảI phóng enzim. / enzim này kết hợp với ion can xi làm chất sinh tơ
máu biến thành tơ máu. / tơ máu kết thành mạng lới ôm giữ các tế bào máu và tạo thành
khối máu đông.


Cõu 2: ( 2.75 im )
0.5 - Thc cht ca quỏ trỡnh to thnh nc tiu l lc mỏu v thi b cỏc
cht cn bó, cỏc cht c, cỏc cht tha khi c th / duy trỡ n nh mụi
trng trong ca c th.
0.25 - Mỏu theo ng mch ti cu thõn vi ỏp lc cao to ra lc y,
0.5 - Nc v cỏc cht ho tan cú kớch thc nh qua l lc trờn vỏch mao
mch / vo nang cu thn,
0.5 - Cỏc t bo mỏu v cỏc phõn t prụtờin cú kớch thc ln nờn khụng
qua l lc. / Kt qu l to nờn nc tiu u trong nang cu thn.
Nc tiu u i qua ng thn, õy xy ra 2 quỏ trỡnh:
0.5 - quỏ trỡnh hp th li nc v cỏc cht cũn cn thit / nh cỏc cht
dinh dng, Na+, Cl- ...
0.5đ - Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và các chất không cần thiết khác / nh axit
uric, crêatin, các chất thuốc, H+, K+ ...tạo nên nớc tiểu chính thức.

Cõu 3: ( 2 im )
0.5 - Khi lng nóo so vi c th ngi, ln hn cỏc ng vt thuc
lp Thỳ.

0.5 - V nóo ngi cú nhiu khe, rónh / lm tng b mt cha cỏc n
ron (khi lng cht xỏm ln).



- ở người ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật
thuộc lớp Thú, còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ / như
nói, viết, hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết.

Câu 4: ( 3 điểm )
0.25® - M«i trêng trong gåm: M¸u, níc m« vµ b¹ch huyÕt.

0.5đ - Mối quan hệ:
Máu

Nước mô
Bạch huyết

Giải thích:
0.25đ - Một số thành phần của máu thẩm thấu qua thành mạch máu tạo ra
nước mô.
0.25đ - Nước mô thẩm thấu qua thành mạch bạch huyết tạo ra bạch huyết.
0.25đ - Bạch huyết lưu chuyển trong mạch bạch huyết rồi lại đổ về tĩnh
mạch và hoà vào máu.
Các bạch cầu tạo nên 3 hàng rào phòng thủ để bảo vệ cơ thể là;
0.5đ - Sự thực bào / do các bạch cầu trung tính và đại thực bào thực hiện.
0.5đ - Sự tiết ra kháng thể để vô hiệu hoá các kháng nguyên / do các bạch
cầu lymphô B thực hiện.
0.5đ - Sự phá huỷ các tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh / do các tế bào limphô T
thực hiện.

Câu 5: ( 2.25 điểm )
Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh:
( Mỗi ý 0.25 đIểm )


Các quá
trỡnh
Nguyên
Phân

Giảm
phâ
n
Thụ tinh

Bn cht

ý ngha

- Gi nguyờn b NST, ngha - Duy trỡ n nh b NST trong
l TB con cú b NST 2n nh s ln lờn ca c th / v
TB m
nhng loi SSn vụ tớnh.
Gim 1/2 s NST, ngha l - Gúp phn duy trỡ n nh b
cỏc t bo con cú b NST l n NST qua cỏc th h nhng loi
SSn hu tớnh / v to ra ngun
BD t hp.
Kt hp 2 b nhõn n bi - Gúp phn duy trỡ n nh b
(n)thnh b nhõn lng bi NST qua cỏc th h nhng loi
(2n)

SSn hu tớnh / v to ra ngun
BD t hp.

Cõu 6: ( 2.5 im )
V s 28.2 trang 79 Sỏch giỏo khoa 9
1

- V s ỳng.

0.5 - Ghi chỳ ỳng v y .
S khỏc nhau c bn:
0.5 - Tr ng sinh cựng trng cú cựng kiu gen / nờn bao gi cỳng cựng
gii tớnh.
0.5đ - Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau / nên có thể cùng giới hoặc khác
giới tính.

Cõu 7: ( 2 im )
1
- T th phn bt buc cõy giao phn v giao phi gn ng vt
nhiu loi thng dn n hin tng thoỏi hoỏ l do cỏc gen ln (thng cú


hại) chuyển từ trạng thái dị hợp (chưa gây hại) sang trạng thái đồng hợp gây
hại.

- Một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt (đậu Hà lan, cà
chua...), động vật thường xuyên giao phối gần (chim bồ câu, cu gáy...) không
bị thoái hoá khi tự thụ phấn hay giao phối gần vì hiện tại chúng đang mang
những cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng.


Câu 8: ( 3.5 điểm )

ra:

- P: Đỏ bầu x Vàng tròn(T.Phản)
F1: 100% Đỏ tròn. Suy
+ Đỏ, tròn là trội hoàn toàn so với Vàng bầu.
+ P phải thuần chủng.
+ F1 dị hợp tử 2 cặp gen.

0.5đ - Quy định gen:

A: Đỏ;
B: Tròn;

a: vàng.
b: bầu.


- F2 xuất hiện tỷ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1 = 4 tổ hợp (do F1 x F1) =
2 lgtử x 2 lgtử. / Suy ra F1 (dị hợp tử 2 cặp) mà chỉ cho 2 lgtử chứng tỏ
các gen đã liên kết hoàn toàn (các gen cùng nằm trên 1 NST)


- Sơ đồ lai:
P:
Ab/Ab
x
aB/aB
Đỏ bầu

Vàng tròn
GtP:
Ab
aB
F1:
100% Ab/aB ( 100% Đỏ tròn )


F1:
GtF1:

Ab/aB
Ab, aB

x
Ab/aB
Ab, aB

F2: 1 Ab/Ab : 2 Ab/aB : 1 aB/aB
( 25% Đỏ bầu ; 50% Đỏ tròn : 25% vàng tròn )
-----------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×