Kết quả thi công thử
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo kết quả
thi công rải thử CPĐ DII
I/ Căn cứ áp dụng
Căn cứ vào hợp đồng kinh tế giao nhận thầu xây lắp số 1852 /HĐXD ngày 31/10/2005 giữa .
Căn cứ nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ
về việc quản lý chất lợng công trình xây dựng.
Căn cứ biện pháp thi công thử lớp móng CPĐ D II do Nhà thầu gói 5 lập
và đợc sự chấp thuận của Văn phòng TVGS bằng văn bản số 430/G5 TVGSSLTG ngày 18 tháng 11 năm 2007.
Căn cứ chỉ dẫn kỹ thuật của dự án.
II/ Vị trí rải thử
Km den Km
Chiều dài đoạn thí điểm L = 76m, công việc thực hiện trên một lớp rải.
III/ Thời gian thực hiện :
- Thời gian bắt đầu : 8h30 ngày 27 tháng 11 năm 2007.
- Thời tiết tốt: Nhiệt độ 25oC, trời nắng, gió nhẹ .
VI/ nhân sự và thiết bị thi công.
1. Nhân sự :
T
T
Nhân sự
Số l- Ghi chú
ợng
1
Phó Giám đốc điều 01
hành
Theo dõi chỉ đạo
2
Cán bộ KCS Ban điều 01
hành
Theo dõi, nghiệm thu nội bộ
3
Cán bộ kỹ thuật, khảo 03
sát
Trực tiếp chỉ đạo thi công, ghi chép,
tính toán sử lý số liệu.
4
Công nhân lái xe, máy
5
Cán bộ
nghiệm
6
Nhân công LĐPT
phòng
08
thí 02
08
Bù phụ san gạt
2. Thiết bị thi công:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------1
Kết quả thi công thử
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
T
T
Chủng loại
Đơn
vị
Số lợng
Ghi chú
1
Máy xúc
Chi
ếc
01
Solar 170
2
Máy ủi
Cái
01
Komasu
3
San tự hành
Cái
01
Komasu
4
Máy lu rung
Cái
01
Humbo
5
Máy lu lốp
Cái
01
VN
6
Ô tô tự đổ
Cái
04
KAMAZ
7
Xe tới nớc
Cái
01
ZIL 130
8
Máy thuỷ bình, kinh vĩ, thớc Cái
thép thớc dây
02
Ni kon
9
Thiết bị thí nghiệm
01
Bộ
Toàn bộ thiết bị, máy móc, đang trong tình trạng tốt. Công nhân vận
hành lành nghề và đợc bố trí đầy đủ theo thiết bị. Tất cả sẵn sàng thi
công.
V/ Quá trình thi công
1.Nguồn vật liệu :
Vật liệu CPĐ D II đợc sử dụng lấy tại mỏ đá Nậm Muổi Km356+800 rẽ phải
400m đã đợc VP TVGS kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và đợc chấp thuận
cho phép sử dụng. Nhà thầu tập kết tại Km352+500 (bên trái tuyến).
2. Công tác khảo sát.
a/ Khôi phục tuyến.
Khôi phục hệ thống tim tuyến, đỉnh đờng cong, mốc cao độ, các điểm
khống chế. Công tác này đã đợc Nhà thầu thực hiện từ trớc và đợc Kỹ s
TVGS kiểm tra.
Dời các cọc tim đờng khỏi vị trí thi công và tiến hành cắn các cọc vai đờng.
Công tác đo đạc đợc tiến hành với máy thuỷ bình, kinh vĩ và thớc. Bố trí
trắc đạc thờng xuyên trong quá trình thi công để kiểm tra cao độ và
kích thớc hình học. Tất cả các công việc đều đợc tiến hành dới sự giám sát
của Kỹ s TVGS.
b/ Lên khuôn đờng:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------2
Kết quả thi công thử
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công tác lên khuôn nền đờng để cố định những vị trí chủ yếu của mặt
cắt ngang nền đờng trên thực địa nhằm đảm bảo thi công đúng đồ án
thiết kế. Căn cứ vào BVTC, hệ thống tim, hớng tuyến để định vị phạm vi
thi công một cách chính xác. Sau khi xác định xong phải dời ra khỏi phạm
vi thi công.
3. Công tác thi công.
Để tăng cờng sự dính kế giữa lớp trên và lớp dới trớc khi rải CPĐ DII Nhà thầu
tiến hành tới ẩm bề mặt lớp K98 (hoặc lớp bù vênh).
Việc thi công thí điểm đợc tiến hành nh sau: Chia đoạn Km352Km352+100 làm 3 đoạn và tiến hành san, lu lèn với số lợt lu /điểm khác
nhau, kiểm tra độ chặt bằng phơng pháp rót cát để tìm ra phơng án lu
tốt nhất, hệ số rải sẽ áp dụng vào thi công đại trà.
VI/ kết quả thực hiện
1. Kết quả
- Chiều dày lớp đắp thực tế sau khi lu lèn chặt K98 :18 cm.
- Trình tự lu:
Lu sơ bộ bằng chế độ lu tĩnh 3-5 lợt/điểm với vận tốc 1-2.5km/h.
Lu lèn chặt: Dùng lu rung Humbo khi rung đạt 25tấn lu từ 7-11 lợt/điểm với
vận tốc 2,5-4 km/h.
Lu hoàn thiện : Lu tĩnh 10 Tấn lu 3-5 lợt/điểm với vận tốc 4-7 km/h.
- Độ chặt thực tế đạt nh sau:
TT
Tên
cọc
Vị trí thí nghiệm
Độ
chặt
yêu
cầu
1
1G
Km352+10.08
2,25m)
2
1A
Km352+ 51,39 (Tại tim đờng)
3
1B
Km 352+ 86,11 (TT. Cách tim 98%
2,69m)
(PT.
Cách
tim 98%
98%
Độ
chặt
thực
tế
Ghi chú
98,15
%
98,4
%
98,21
%
Hệ số rải tại mặt cắt 1G Lý trình : KM352+10.08 bên phải tuyến cách tim
2,25m
Krải1=
CDrai CDmb 556,529 556,28
=
= 1.384
CDlu CDmb
556,46 556,28
Hệ số rải tại mặt cắt 1A Lý trình : KM352+ 51,39 tại tim tuyến.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------3
Kết quả thi công thử
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------CDrai CDmb 557,038 556,79
=
= 1.378
Krải2=
CDlu CDmb
556,97 556,79
Hệ số rải tại mặt cắt 1B Lý trình : KM352+ 86,11 bên trái tuyến cách tim
2,69m.
Krải3=
CDrai CDmb 556,92 556,67
=
= 1.389
CDlu CDmb 556,85 556,67
Hệ số rải tại trung bình.
KrảiTB=
Krai1 + Krai 2 + Krai3 1.384 + 1.378 + 1.389
=
= 1.384
3
3
Trong quá trình thi công kiểm tra độ ẩm. Nếu không đảm bảo thì tới
thêm bằng xe tới Xitéc ZIL 130.
2. Bảo dỡng lớp CPĐ DII
Sau khi thi công xong tiến hành lu lèn chặt và bảo dỡng. Thờng xuyên giữ
ẩm bề mặt lớp CPĐ DII bằng xe xitéc hoặc bằng lu lốp. Việc tới ẩm theo hớng dẫn của TVGS và tuỳ theo điều kiện thời tiết.
Vii/ công tác đảm bảo giao thông, VSMT, ATLĐ
- Trong quá trình thi công Nhà thầu bố trí đầy đủ các loại biển báo và cọc
tiêu tạm. Bố trí ngời cảnh giới va hớng dẫn giao thông tại hai đầu đoạn thi
công
- Trong quá trình thi công việc vận chuyển vật liệu từ bãi ra công trờng
Nhà thầu dùng bạt che chắn kín thùng xe, không để vật liệu rơi vãi lên
mặt đờng, thi công xong tiến hành tới nớc giữ ẩm bề mặt và chống bụi.
- Cán bộ, công nhân tham gia thi công đợc trang bị đầy đủ bảo hộ lao
động, thiết bị thi công hoạt động tốt, đảm bảo an toàn. Công nhân vận
hành và LĐPT đợc hớng dẫn đầy đủ cụ thể.
VIII/ kết luận
- Nhà thầu đã hoàn thành công tác thi công thí điểm lớp cấp phối đá dăm
loại II đoạn Km352+00- KM352+100 theo đúng quy trình. Chất lợng đạt
theo yêu cầu của dự án.
- Chúng tôi kính đề nghị Văn phòng TVGS, Ban QLDA1 xem xét chấp
thuận cho Nhà thầu thi công đại trà lớp CPĐ DII.
Ban điều hành gói thầu 5
P.GĐ điều hành
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------4
KÕt qu¶ thi c«ng thö
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------5