B
GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR
B
NG
NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
I H C TH Y L I
ÀO THANH H I
NGHIÊN C U ÁP D NG CÔNG NGH CH NG TH M
NG
C
X LÝ RÒ R VÀ TH M N
C CHO CÁC
C U KI N BÊ TÔNG TRONG CÔNG TRÌNH TH Y L I
LU N V N TH C S K THU T
Hà N i - 2010
B
GIÁO D C VÀ ÀO T O
TR
B
NG
NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
I H C THU L I
ÀO THANH H I
NGHIÊN C U ÁP D NG CÔNG NGH CH NG TH M
NG
C
X LÝ RÒ R VÀ TH M N
C CHO CÁC
C U KI N BÊ TÔNG TRONG CÔNG TRÌNH TH Y L I
Chuyên ngành
Mã s
: Xây d ng công trình th y
: 60 – 58 – 40
LU N V N TH C S K THU T
NG
IH
NG D N KHOA H C: TS.D NG
C TI N
PGS.TS.LÊ MINH
Hµ Néi - 2010
Gáy c a lu n v n in ch m nh vàng:
TÊN TÁC GI
Ví d :
LU N V N TH C S K THU T
PH M V N TH NG
LU N V N TH C S K THU T
HÀ NÔI 2010
HÀ NÔI 2010
L IC M
N
Sau quá trình thu th p tài li u, nghiên c u và th c hi n, đ n nay lu n
v n Th c s k thu t chuyên ngành Xây d ng công trình th y v i đ tài
“Nghiên c u áp d ng công ngh ch ng th m ng
n
c đ x lý rò r và th m
c cho các c u ki n bê tông trong công trình th y l i” đ
c hoàn thành
v i s giúp đ t n tình c a Quý th y cô giáo trong Khoa Công trình, Phòng
ào t o
i h c và sau
i h c, B môn Thi công, cán b tr
ng
ih c
Th y l i cùng các đ ng nghi p và b n bè.
Tác gi xin chân thành c m n Quý c quan, các th y, các cô và đ ng
nghi p đã t o nhi u thu n l i cho tác gi trong su t quá trình h c t p, nghiên
c u và th c hi n lu n v n t t nghi p.
c bi t tác gi xin bày t lòng bi t n chân thành đ n Ti n s D
c Ti n và Phó giáo s , Ti n s Lê Minh đã h t lòng giúp đ , h
t o đi u ki n đ tác gi v
ng
ng d n,
t qua khó kh n, tr ng i và hoàn thành lu n v n.
Xin bày t s bi t n đ i v i gia đình, b n bè và các đ ng nghi p đã
luôn đ ng viên, khích l , t o đi u ki n cho tác gi v m i m t trong su t
th i gian h c t p, nghiên c u v a qua.
Tuy đã có nh ng c g ng nh t đ nh, nh ng do th i gian và trình đ có
h n, lu n v n này ch c ch n còn nhi u thi u sót. Kính mong Quý th y cô,
Quý đ ng nghi p và b n bè góp ý xây d ng đ tác gi có th ti p t c h c t p
và nghiên c u hoàn thi n đ tài .
Xin chân thành c m n!
Hà N i, ngày 01 tháng 12 n m 2010
Tác gi
ào Thanh H i
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
1
M CL C
DANH M C CC HèNH V . 4
DANH M C CC B NG BI U.6
M
U ................................................................................................................. 8
T
0
T
0
CH
NG 1: M C TIấU, N I DUNG V PH
T
0
NG PHP NGHIấN C U
.................................................................................................................................. .12
1.1. M c tiờu c a ti. ..........................................................................................12
T
0
T
0
1.2 N i dung nghiờn c u. ........................................................................................12
T
0
T
0
1.3 Ph
ng phỏp nghiờn c u..................................................................................12
T
0
CH
T
0
T
0
NG 2: T NG QUAN V
CH NG TH M NG
PH
NG PHP V THI T B DNG
C ..................................................................................... 14
2.1. Tỡnh hỡnh nghiờn c u ch ng th m ng
c
T
0
n
c ta. ....................................14
T
0
2.1.1. Hi n tr ng cụng trỡnh bờ tụng v bờ tụng c t thộp. ..............................14
T
0
T
0
2.1.2. Th m v nguyờn nhõn gõy th m trong cụng trỡnh .................................19
T
0
T
0
2.1.3 .Tỡnh hỡnh nghiờn c u ch ng th m ng
c
T
0
n
c ta .............................24
T
0
2.2. Tớnh ch t c a poliuretan v s d ng poliuretan trong th c t . ...................31
T
0
T
0
2.2.1. L ch s phỏt tri n poliuretan. ..................................................................31
T
0
T
0
2.2.2. Ph n ng t o thnh poliuretan. ...............................................................33
T
0
T
0
2.2.3.
T
0
ng d ng poliuretan trong th c t . .........................................................35
2.3. K t lu n ch
T
0
CH
T
0
N
T
0
ng 2 ............................................................................................37
T
0
NG 3: NGHIấN C U CễNG NGH
PH T HểA CH T CH N
C ...................................................................................................................... 39
3.1 Nghiờn c u thi t b ph t poliuretan ................................................................39
T
0
T
0
3.1.1. Tỡm hi u m t s thi t b ph t poliuretan .................................................39
T
0
T
0
3.1.2. Thi t k ch t o .........................................................................................40
T
0
T
0
3.1.3. Gia cụng ch t o thi t b ph t ..................................................................41
T
0
Học
Chuyên ngành:
T
0
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
2
3.1.4. K t qu ki m tra thụng s c a s n ph m ch th ...................................42
T
0
T
0
3.2. Nghiờn c u v t li u t o poliuretan .................................................................42
T
0
T
0
3.2.1. Xỏc nh thnh ph n dung d ch húa ch t t o poliuretan ch n n
c
T
0
T
0
.............................................................................................................................42
3.2.2. Xỏc nh bỏm dớnh c a x p poliuretan v i n n bờtụng m ...............45
T
0
T
0
3.2.3. Thớ nghi m trờn mụ hỡnh trong phũng thớ nghi m xỏc nh ch
T
0
ph t h p lý. .........................................................................................................47
T
0
3.3. K t lu n ch
T
0
CH
T
0
ng 3 ............................................................................................50
T
0
NG 4: NGHIấN C U V A TRT V CễNG NGH CH NG TH M
B M T .................................................................................................................. 52
4.1. Nghiờn c u ch t o v a trỏt ............................................................................52
T
0
T
0
4.1.1. Yờu c u i v i ch t o v a trỏt ...............................................................52
T
0
T
0
4.1.2. Ph
ng phỏp nghiờn c u.........................................................................52
T
0
T
0
4.1.3. V t li u ch t o v a trỏt.......................................................................54
T
0
T
0
4.1.4. Thi t k s b thnh ph n v a.................................................................55
T
0
T
0
4.1.5. B trớ thớ nghi m .......................................................................................58
T
0
T
0
4.1.6. K t qu thớ nghi m xỏc nh thnh ph n c p ph i v a trỏt ...................58
T
0
T
0
4.1.7. K t qu thớ nghi m th v a trỏt ...............................................................68
T
0
T
0
4.2. Nghiờn c u cụng ngh ch ng th m b m t ....................................................69
T
0
T
0
4.2.1. L a ch n ch t t o mng liờn k t (bỏm dớnh). .........................................69
T
0
T
0
4.2.2. S cụng ngh ch ng th m b m t (sau khi ó ph t ch n n
T
0
4.3. K t lu n ch
T
0
CH
T
0
c).......71
T
0
ng 4 ............................................................................................72
T
0
NG 5: NGHIấN C U P D NG CH NG TH M NG
C
S A
CH A CễNG TRèNH........................................................................................... 73
5.1. M c tiờu.............................................................................................................73
T
0
5.2. Cỏc b
T
0
T
0
c ti n hnh ..........................................................................................73
Học
Chuyên ngành:
T
0
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
5.2.1. Cỏc b
T
0
5.2.2.
T
0
3
c ti n hnh s a ch a. .................................................................73
T
0
ỏnh giỏ hi n tr ng v nguyờn nhõn h h ng c a k t c u bờ tụng c n
s a ch a. .............................................................................................................73
T
0
5.2.3. Thi t k s a ch a. ....................................................................................89
T
0
T
0
5.2.4. Thi cụng s a ch a ....................................................................................90
T
0
T
0
5.3. p d ng ch ng th m ng
ct iH iD
T
0
ng. ..................................................90
T
0
5.3.1. Hi n tr ng h h ng c a cụng trỡnh th nghi m s a ch a. ...................90
T
0
T
0
5.3.2. Nguyờn nhõn h h ng..............................................................................90
T
0
T
0
5.3.3. Thi t k s a ch a .....................................................................................91
T
0
T
0
5.3.4. K t qu th nghi m ..................................................................................92
T
0
T
0
5.4. K t lu n ch
T
0
CH
T
0
ng 5 ............................................................................................93
T
0
NG 6: K T LU N V KI N NGH ........................................................ 94
6.1. K t lu n .............................................................................................................94
T
0
T
0
6.2. Ki n ngh ...........................................................................................................95
T
0
T
0
TI LI U THAM KH O..97
PH L C 99
Học
Chuyên ngành:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
4
DANH M C CC HèNH V
Tờn hỡnh v
TT
Trang
1
Hỡnh 2.1: nh v hi n t
2
Hỡnh 2.2: nh bờ tụng b bo mũn
15
3
Hỡnh 2.3: Trỡnh t khoan b m ộp h bờ tụng
22
4
Hỡnh 2.4: Ch n n
24
5
Hỡnh 2.5: Mỏy ph t poliuretan b ng tay
26
6
Hỡnh 3.1: Thi t b ph t poliuretan do Hn qu c s n xu t
35
7
Hỡnh 3.2: Thi t b ph t poliuretan do M s n xu t
36
8
Hỡnh 3.3: Nguyờn lý c u t o c a thi t b ph t poliuretan ch n
37
n
9
ng h h ng kh p n i
14
c ch ng th m b ng v a c ng r t nhanh
c
Hỡnh 3.4:
nh h
ng c a n ng n
poliuretan ch t o b ng ph
10 Hỡnh 3.5: nh h
c n t tr ng c a x p
40
ng phỏp m t giai o n
ng c a xỳc tỏc n t c ph n ng t o thnh
41
poliuretan
11 Hỡnh 3.6: M u dựng th bỏm dớnh c a x p poliuretan
41
12 Hỡnh 3.7: S kộo m u th bỏm dớnh c a poliuretan v i
42
bờtụng
13 Hỡnh 3.8: S b trớ mụ hỡnh thớ nghi m ph t poliuretan
44
14 Hỡnh 3.9: Di n bi n ỏp l c ph t poliuretan khi b m
45
15 Hỡnh 3.10: Di n bi n ỏp l c ph t poliuretan khi b m vo khe
46
n t cú b r ng khỏc nhau (1-0,3mm; 2-0,5mm; 3-1,0mm)
16 Hỡnh 4.1: S cỏc b
Học
Chuyên ngành:
c ti n hnh nghiờn c u
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
49
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
5
Tờn hỡnh v
TT
17 Hỡnh 4.2: nh h
Trang
ng c a polyme Acrylic t i th i gian ụng k t
53
c a xi m ng
18 Hỡnh 4.3: Bi u so sỏnh d o c m cụn c a v a
55
19 Hỡnh 4.4: Bi u so sỏnh c
ng nộn R 3 c a v a
56
20 Hỡnh 4.5: Bi u so sỏnh c
ng nộn R 7 c a v a
57
R
R
R
21 Hỡnh 4.6: Bi u c t so sỏnh c
R
ng nộn R 28 c a v a
R
R
57
22 Hỡnh 4.7: Bi u so sỏnh c
ng u n R 3 c a v a
58
23 Hỡnh 4.8: Bi u so sỏnh c
ng u n R 7 c a v a
59
24 Hỡnh 4.9: Bi u so sỏnh c
ng u n R 28 c a v a
59
R
R
25 Hỡnh 4.10: Bi u c t so sỏnh c
26 Hỡnh 4.11:
hỳt n
R
R
R
R
ng bỏm dớnh R bd c a v a
R
R
c bóo hũa c a v a
60
61
27 Hỡnh 4.12: S thay i di c a thanh v a
63
28 Hỡnh 4.13: S cụng ngh ch t o v a trỏt
64
29 Hỡnh 4.14: So sỏnh bỏm dớnh c a cỏc ch t t o mang liờn k t
66
khỏc nhau
30 Hỡnh 4.15: S cụng ngh ch ng th m b m t
67
31 Hỡnh 5.1: S ngh v ỏnh giỏ ch t l
85
ng cụng trỡnh c n
s a ch a
32 Hỡnh 5.2: S s a ch a ch ng th m t i hi n tr
ng
Học
Chuyên ngành:
Thanh
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
88
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
6
DANH M C CC B NG BI U
Tờn b ng
TT
1
B ng 2.1: M t s
l nh v c s
Trang
d ng nhi u nh t s n ph m
31
B ng 3.1: So sỏnh thi t b ph t poliuretan t ch v i m u thi t
38
poliuretan
2
b nh p
3
B ng 3.2: T c ph n ng t o thnh x p poliuretan
40
4
B ng 3.3: K t qu thớ nghi m bỏm dớnh c a x p poliuretan
43
v i bờtụng m
5
B ng 3.4: Di n bi n ỏp l c b m theo th i gian b m ph t
45
poliuretan
6
B ng 3.5: Di n bi n ỏp l c ph t theo th i gian
46
7
B ng 4.1: Tớnh ch t c a xi m ng Nghi S n PCB 40
50
8
B ng 4.2: Tớnh ch t c a cỏt vng sụng Lụ ch t o v a
50
9
B ng 4.3: nh h
53
ng c a ph gia acrylic n tớnh ch t ụng k t
c ah
10 B ng 4.4: Cỏc c p ph i v a dựng cho nghiờn c u
54
11 B ng 4.5:
55
nh h
ng c a l
ng dựng ph gia siờu d o v
polyme n d o c a v a:
12 B ng 4.6: C
ng nộn v a tu i 3 ngy
56
13 B ng 4.7: C
ng nộn c a v a tu i 7 ngy
56
14 B ng 4.8: C
ng nộn v a tu i 28 ngy
57
15 B ng 4.9: C
ng u n c a v a
58
16 B ng 4.10: C
Học
Chuyên ngành:
tu i 3 ngy
ng u n c a v a
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
tu i 7 ngy
58
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
7
Tờn b ng
TT
Trang
17 B ng 4.11: C
ng u n c a v a
18 B ng 4.12: C
ng bỏm dớnh R bd c a v a
60
19 B ng 4.13:
hỳt n
61
R
tu i 28 ngy
59
R
c bóo hũa c a v a
20 B ng 4.14: K t qu o co ngút c a v a
62
21 B ng 4.15: So sỏnh tớnh ch t c a v a t ch t o v i m u c a
65
SIKA
22 B ng 4.16: K t qu th bỏm dớnh c a cỏc ch t t o mng khỏc
66
nhau
Học
Chuyên ngành:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
8
M
U
Trong quỏ trỡnh xõy d ng cỏc cụng trỡnh núi chung, c bi t l cụng
trỡnh ch u ỏp l c n
th
c nh th y l i, th y i n núi riờng, hi n t
ng th m, rũ r
ng x y ra trong c khi thi cụng v quỏ trỡnh qu n lý v n hnh, s d ng.
Hi n t
ng th m v i cụng trỡnh ang thi cụng x y ra
cỏc cụng trỡnh th y
cụng, cụng trỡnh th y i n, cụng trỡnh tớch ch a, cỏc tunel, collector, cụng
trỡnh ng m l ch y u. Cú th núi cỏc nguyờn nhõn u tiờn l thi t k bi n
phỏp thi cụng khụng phự h p, t ch c thi cụng khụng m b o, do b o d
ng
bờ tụng, do gi i quy t bi toỏn ng su t nhi t i v i bờ tụng kh i l n khụng
h p lý.
ụi khi l do v t li u bờ tụng v v t li u c u t o ch ng th m khụng
phự h p, ho c thi t k ch ng th m khụng phự h p. Hi n t
ng ny cú th
c phỏt hi n ngay khi thi cụng h ng m c ú, c ng cú khi h ng m c ú b t
u a vo lm vi c v i yờu c u ch ng th m. Khi ú c n xỏc nh chớnh xỏc
nguyờn nhõn, ng n ng a cỏc phỏt sinh t
ng t v th c hi n x lý ch ng
th m xong m i ti p t c thi cụng ti p.
Hi n t
ng th m th
ng x y ra
ph n n n v vai p do khoan ph t,
x lý ch a t t, ph n khe co gión gi a cỏc t thi cụng, ph n khe co, m ch
ng ng thi cụng bờ tụng, ph n ỏy c a h thu n
c, cú th th m do ch t l
ng
ho c mỏc ch ng th m bờ tụng khụng m b o nh bờ tụng b r , n t. C ng cú
th do b o d
ng bờ tụng khụng t t gõy n t. ụi khi do thi t k l a ch n cỏc
l p ỏo ch ng th m khụng phự h p, ho c c u t o khụng phự h p. Hi n t
ny cú th núi x y ra
ng
h u h t cỏc cụng trỡnh v i cỏc m c khỏc nhau.
Xong i v i cụng trỡnh th y cụng, th y i n, c n c bi t coi tr ng cụng tỏc
ỏnh giỏ v ph i s a ch a tri t th m, trỏnh nguy c gõy s c l n.
i v i cụng trỡnh ó s d ng m t th i gian m b th m, nguyờn nhõn
c n xem xột l cỏc nguyờn nhõn bi n d ng d
i t i tr ng: Lỳn, chờnh lỳn, cú
cỏc t i tr ng ph gia t ng quỏ m c, t i tr ng bi n i, ph
Học
Chuyên ngành:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
ng tỏc d ng c a t i
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
9
tr ng thay i; nguyờn nhõn th 2 l cỏc nguyờn nhõn v s lm vi c c a k t
c u bờ tụng trong i u ki n mụi tr
ng: cỏc cụng trỡnh qua khai thỏc, s d ng
nhi u n m ch u tỏc ng c a s thay i
mụi tr
ng n
c, t i tr ng tỏc ng...
m, nhi t , giú, b c x m t tr i,
m i mựa, m i vựng khỏc nhau, tỏc
ng tr c ti p lờn cụng trỡnh, c th nh : co c ng gõy n t, ph n ng ki m
silic, r c t thộp, n mũn sunphỏt, bi n d ng do thay i nhi t ,
mụi tr
mc a
ng,; nguyờn nhõn th 3 do h h ng l p v t li u ch ng th m b
sung: th ng, rỏch, lóo húa, b bong r p, b r cỏc gio ng, b m i n th ng
gio ng, cỏc v t li u chốn khe h t n h i v kh n ng bỏm dớnh.
Hi n t
ng th m, rũ r trong cụng trỡnh gõy nhi u b t l i trong quỏ
trỡnh khai thỏc, qu n lý v n hnh nh
nh h
ng n an ton, tu i th cụng
trỡnh, nh h
ng n an ton lao ng, tõm lý, s c kh e c a cụng nhõn v n
hnh, nh h
ng n m quan, n ng su t, hi u qu c a cụng trỡnh. Chi phớ
x lý kh c ph c trong cụng tỏc s a ch a, qu n lý v n hnh t n kộm...
Vỡ v y trong ngnh xõy d ng, chuy n th m d t
c vớ l b nh ung
th . Ch tớnh trong 10 n m qua, ó cú hng tr m h i th o quy mụ khỏc nhau
bn v ch ny. G n õy, thỏng 12.2006 t i H N i cú h i th o khoa
h c ton qu c v B nh nhi t i c a cụng trỡnh ki n trỳc - cụng ngh v gi i
phỏp do Vi n ki n trỳc nhi t i, Tr
ng
Xõy d ng t ch c, vi c x lý ch ng th m ó
phỏ hu ny ó xu t hi n t lõu nh ng th tr
i h c Ki n trỳc H N i v B
c nờu ra. Vi c b tỏc ng v
ng v t li u v d ch v m i phỏt
tri n m nh trong 5 n m tr l i õy. ễng Cao Thnh Thỏi, Phú giỏm c i u
hnh Trung tõm X lý k thu t cụng trỡnh ụng D
ng cho bi t ụng ó cú 12
n m lm ch ng th m v nh n th y: h u h t cỏc cụng trỡnh xõy trong 10 n m
cu i th k tr
c u ó b th m.
Th c t cỏc cụng trỡnh ó
c xõy d ng th y i n, th y l i,
h m ó ch ng minh a s cỏc cụng trỡnh ó x y ra cỏc hi n t
Học
Chuyên ngành:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
ng
ng rũ r , th m.
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
Tỡnh tr ng n
10
c th m v i m c n
c th m nhi u ớt khỏc nhau, nh thỡ th m
t ng m ng ho c rũ r
t b m t, n ng thỡ n
ho c v t n t v i l u l
ng khỏc nhau. Ph
r , th m tr
c õy l h m c n
c phun t ng dũng qua l r ng
ng phỏp th
ng dựng x lý rũ
c xung quanh, c b ph n bờ tụng x u
trỏt l p v a m i sau ú khoan ph t xi m ng t ng ch ng th m.
rũ r m nh, vi c s a ch a ch ng th m theo ph
ng phỏp thụng th
ph t v a xi m ng, trỏt ch ng th m khụng t hi u qu .
trỡnh ng m nh tuynen, c ng d
nh ng ch
ng nh
i v i m t s cụng
i p, t ng ng m tr m b m, bu ng xo n c a
tu c bin th y i n, c bi t i v i cỏc cụng trỡnh d
i sõu, vi c khai múng
ho c phỏ d m t ph n cụng trỡnh , vi c thỏo c n n
c phớa th
ng l u
s a ch a l khụng cho phộp ho c r t khú kh n, ph c t p, t n kộm v m t
nhi u th i gian lm nh h
n
ng t i hi u qu ph c v s n xu t c a cụng trỡnh.
c ta, cụng ngh x lý ch ng th m cụng trỡnh phỏt tri n qua cỏc
th i k nh sau: T 1990 tr v tr
c ch y u dựng cụng ngh khoan ph t xi
m ng, t n m 1990 tr l i õy b t u nghiờn c u gi i phỏp ch ng th m
ng
c.
i v i k t c u bờ tụng v bờ tụng c t thộp ch u ỏp l c n
s d ng cỏc ph
c th
ng
ng phỏp: Cụng ngh b m ộp h xi m ng, cụng ngh b m
v a xi m ng, cụng ngh ch n n
c b ng v a c ng r t nhanh. Cỏc ph
phỏp ny cú u i m l v t li u cú s n, cụng ngh n gi n, nh ng cú nh
i m l ch thớch h p x lý cỏc k t c u ch u ỏp l c n
ng
c
c th m th p, th i gian
thi cụng kộo di.
Vỡ v y vi c nghiờn c u v tỡm ra gi i phỏp, cụng ngh ch ng th m m i
kh c ph c cỏc nh
n
c i m trờn
ng d ng trong x lý ch ng th m, rũ r
c cho cỏc c u ki n bờ tụng, bờ tụng c t thộp ch u ỏp l c n
c cao l r t
c n thi t. Vi c s d ng cụng ngh m i ch ng th m cho cụng trỡnh nh m
kh c ph c nh ng khú kh n, h th p chi phớ v rỳt ng n th i gian trong cụng
tỏc s a ch a cụng trỡnh ó
Học
Chuyên ngành:
c cỏc nh khoa h c nghiờn c u v ra ú l
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
ph
11
ng phỏp x lý ch ng th m ng
c. X lý ch ng th m ng
c l x lý rũ r ,
th m cú th ti n hnh t phớa h l u m khụng c n h th p m c n
th
ng l u. Nú ng
phớa th
c v i quy trỡnh ch ng th m thụng th
ng l u), nờn chỳng ta g i l ph
Hi n nay cụng ngh ph t ch n n
v a c bi t ó
c phớa
ng (ch ng th m t
ng phỏp ch ng th m ng
c.
c b ng poliuretan v trỏt th m b ng
c cụng ty SCOTT VIKE gi i thi u t i Vi t Nam t n m
1996 song v i chi phớ nh p kh u thi t b v v a cho cụng ngh l n cho nờn
ch a
c ỏp d ng r ng rói
n
c ta.
n nay cỏc nh khoa h c trong n
c
ó nghiờn c u thnh cụng vi c ch t o thi t b trong cụng ngh núi trờn b ng
cỏc ngu n v t li u trong n
c k t h p v i nh p kh u. V giỏ thnh ch t o
thi t b ph t cú th gi m giỏ 50-60%, v ch t o v a trỏt cú th gi m giỏ
kho ng 80% so v i nh p kh u. Vỡ v y vi c ỏp d ng r ng rói cụng ngh ph t
ch n n
c b ng poliuretan v trỏt th m b ng v a c bi t x lý rũ r v
th m n
c i v i cụng trỡnh th y l i núi chung v cỏc cụng trỡnh ch u ỏp l c
n
c núi riờng l r t hi u qu , gúp ph n nõng cao tu i th cụng trỡnh, m
b o v sinh, an ton trong cụng tỏc qu n lý v n hnh, phỏt huy hi u qu s n
xu t c a cụng trỡnh c n
Học
Chuyên ngành:
c tri n khai th c hi n.
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
12
CH
NG 1:
M C TIấU, N I DUNG V PH
NG PHP NGHIấN C U
1.1. M c tiờu c a ti
Cụng ngh ch ng th m ng
c ó
c m t s cụng ty n
c ngoi gi i
thi u t i Vi t Nam. Sau khi dựng th chỳng tụi th y cú k t qu t t. Tuy v y,
do ton b v t li u, thi t b ph i nh p ngo i t n
l i khụng ch ng
c th i gian, nh h
c ngoi nờn giỏ thnh cao,
ng n ti n thi cụng v s a
ch a.
n
c ta, t n m 2005 cỏc nh khoa h c thu c Vi n Khoa h c Th y
l i do Phú Giỏo s - Ti n s Lờ Minh lm ch nhi m ó ti n hnh Nghiờn c u,
ch t o v th
nghi m thnh cụng v a trỏt ch ng th m v thi t b ph t
poliuretan x lý rũ r v th m n
ch a
l cn
c. Tuy nhiờn, hi n nay cụng ngh ny
c ỏp d ng r ng rói trong cụng tỏc s a ch a cỏc cụng trỡnh ch u ỏp
c núi chung v cụng trỡnh th y l i núi riờng.
Vỡ v y, m c tiờu c a ti l nghiờn c u ỏp d ng ngh ch ng th m
ng
c i v i i u ki n n
khụng c n h m c n
c ta x lý cỏc cụng trỡnh ch u ỏp l c n
c th
c m
ng l u, gúp ph n hi n i húa, y nhanh ti n
thi cụng, nõng cao hi u qu x lý, ti t ki m chi phớ trong cụng tỏc s a ch a,
nõng c p, kộo di tu i th c a cụng trỡnh.
1.2 N i dung nghiờn c u
- T ng quan v cỏc ph
ng phỏp ch ng th m ng
- Nghiờn c u thi t b ph t húa ch t ch n n
c.
c thay nh p ngo i.
- Nghiờn c u v t li u v cụng ngh ph t húa ch t ch n n
c.
- Nghiờn c u v t li u v cụng ngh ch ng th m b m t.
- p d ng x lý rũ r n
1.3 Ph
c t i hi n tr
ng.
ng phỏp nghiờn c u
ti s d ng cỏc ph
Học
Chuyên ngành:
ng phỏp sau:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
- Ph
13
ng phỏp t ng h p phõn tớch: D a vo cỏc ti li u tham kh o, cỏc
catalo c a cỏc cụng ty n
c ngoi v kinh nghi m s a ch a cụng trỡnh c a
Vi t Nam ch n l a thi t b ch ng th m ng
c phự h p v i i u ki n
Vi t
Nam.
- Ph
ng phỏp th nghi m: Thụng qua cỏc k t qu th nghi m t i
phũng thớ nghi m, xỏc nh
c cỏc thụng s v t l v t li u ph t, ch
ph t, thnh ph n v a trỏt ch ng th m b m t a ra ỏp d ng cụng trỡnh
th c t .
Thi t b s d ng cho nghiờn c u l cỏc thi t b cú s n trong phũng thớ
nghi m V t li u xõy d ng v thớ nghi m húa c a Vi n Khoa h c Th y l i v
Vi n Húa quõn s .
Cỏc thớ nghi m tớnh ch t v t li u u vo nh : Xi m ng, cỏt ỏ, ph
giac ng nh tớnh ch t c a bờ tụng v v a
Vi t Nam ho c tiờu chu n Ngnh. Tr
phỏp thớ nghi m s
c trỡnh by
c ti n hnh theo tiờu chu n
ng h p khụng cú tiờu chu n, ph
ng
t ng ph n cú liờn quan.
Tiờu chớ ỏnh giỏ k t qu x lý ch ng th m l b m t bờ tụng sau
khi x lý tr nờn khụ tr ng nh cỏc vựng bờ tụng khụng b h h ng.
Hi u qu kinh t k thu t c a bi n phỏp x lý
c ỏnh giỏ trờn cỏc
m t: tớnh kh thi trong i u ki n Vi t Nam, th i gian thi cụng, giỏ thnh.
Học
Chuyên ngành:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
14
CH
T NG QUAN V PH
DNG
NG 2:
NG PHP V THI T B
CH NG TH M NG
2.1. Tỡnh hỡnh nghiờn c u ch ng th m ng
c
n
C
c ta
2.1.1. Hi n tr ng cụng trỡnh bờ tụng v bờ tụng c t thộp
Trờn th gi i, trong cỏc lo i v t li u xõy d ng con ng
tụng thu c lo i s n ph m
i lm ra, bờ
c s d ng r ng rói nh t. Cỏc lo i cụng trỡnh dõn
d ng, giao thụng, th y l i, th y i n .v.v b ng bờ tụng v bờ tụng c t thộp
cú
kh p n i . Hng n m trờn trỏi t, l
trờn trung bỡnh m i u ng
i. Trong t
ng bờ tụng s n xu t ra kho ng t n
ng lai bờ tụng v bờ tụng c t thộp
v n l lo i v t li u ch y u trong l nh v c xõy d ng.
Theo s li u th ng kờ, hng n m trờn th gi i v n ph i tiờu t n hng
nghỡn t ụ la M cho cụng tỏc s a ch a cụng trỡnh bờ tụng. Nh v y cú th
th y r ng, cũn r t nhi u v n t n t i xung quanh vi c ch t o v s d ng
chỳng: t gúc t v n thi t k , trỡnh thi cụng, n vi c l a ch n v t li u
xõy d ng v kh n ng thớch ng c a chỳng tr
c cỏc lo i mụi tr
ng n
mũn.v.v
Trong t ng th ú, cỏc cụng vi c ph c h i, s a ch a cỏc cụng trỡnh bờ
tụng b thoỏi húa hay h h ng v kộo di tu i s d ng c a chỳng ó ngy
cng cú t tr ng l n h n.
cỏc n
c B c M , u t t l nh v c ny ó t ng
t 25% lờn 50% kinh phớ u t xõy d ng c b n, trong 4 th p k v a qua.
Tỡnh hỡnh trờn
cũn c p bỏch h n
cỏc n
c c ng ỳng v i hon c nh c a n
c ta. Nú
ch sau r t nhi u n m chi n tranh v nhi u n m xõy d ng
trong i u ki n kinh t khú kh n, s ph n tr m cụng trỡnh bờ tụng v bờ tụng
c t thộp b h h ng ho c b thoỏi húa c a chỳng ta cú nhi u h n h v chỳng
ta l i ch a tớch l y
Học
Chuyên ngành:
c nhi u kinh nghi m trong cụng tỏc s a ch a.
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
15
V tỡnh hỡnh xõy d ng cỏc cụng trỡnh th y l i
li u th ng kờ m chỳng tụi thu th p
n
c ta: theo nh ng ti
c, tớnh n cu i n m 1995, n
c ta ó
cú 75 h th ng cụng trỡnh th y l i l n v trung bỡnh (ch a k m t s h th ng
do T ng Cụng ty i n l c Vi t Nam qu n lý nh Thỏc B, Hũa Bỡnh, Tr An
...) g m 650 p v a v l n, trờn 3.500 h p nh , 1.000 cụng trỡnh t
i tiờu
l n, 2.000 tr m b m v i cụng su t l p mỏy 250.000 Kw, ng b ng sụng C u
Long cú hng ngn ki lụ một kờnh r ch, b ao ch ng l . Ti s n c nh
c
tớnh kho ng h n 20.000 t ng theo th i giỏ n m 1992. Trong ti s n ú, d
dng th y giỏ tr cỏc cụng trỡnh b ng bờ tụng v bờ tụng c t thộp l r t l n.
D a vo nhi m v v c i m k t c u, cú th chia cỏc cụng trỡnh bờ
tụng v bờ tụng c t thộp hi n cú trong ngnh th y l i thnh cỏc nhúm sau:
1.
p dõng
p dõng
c xõy d ng trờn cú sụng su i nh m dõng cao m c n
t nhiờn, chuy n m t ph n ho c ton b dũng ch y vo h th ng kờnh t
n
c
i.
c ta, ngoi cỏc d p dõng v a v nh xõy d ng trờn cỏc nhỏnh sụng su i
mi n nỳi, cú 8 h th ng Th y l i l n v u m i l p dõng, g m:
- C u S n, C m S n (H B c c )
- Thỏc Hu ng (H B c c B c Thỏi c )
- Li n S n (V nh Phỳ c )
- Bỏi Th
-
ụL
ng (Thanh Húa)
ng (Ngh An)
- Th ch Nham (Qu ng Ngói)
-
ng Cam (Phỳ Yờn)
- Nha Trinh (Ninh Thu n)
T ng di n tớch t
i do cỏc h th ng ny m nhi m kho ng 250.000ha
T ng s cỏc p trờn, cú 2 p C u S n v
ng Cam l k t c u ỏ
xõy, s cũn l i l cỏc p bờ tụng. H th ng Thỏc Hu ng cú 2 p dõng l
Học
Chuyên ngành:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
Thỏc Hu ng v
u ó
16
ỏ Gõn. Tr p Th ch Nham m i
c xõy d ng, cỏc p
c a vo khai thỏc 60 ữ 70 n m. K t c u p th
ng l
d ng
p ễphixờrụp khụng chõn khụng.
Do lm nhi m v dõng n
c, cỏc p th
ng xuyờn ph i ch u ỏp l c
cao; ch u tỏc ng tr c ti p c a dũng ch y m t c bi t trong mựa l , s va
p c a v t n i v tỏc ng c a dũng th m qua p. M t s p trong th i
gian n
c ki t khụng cú dũng ch y trn qua nh p, bờ tụng m t p ch u
tỏc ng tr c ti p c a n ng, m a, nhi t v cỏc tỏc nhõn phong húa khỏc.
V m t k t c u, duy ch cú
m ng, cỏc p khỏc u
p
ng, cỏc h m phao cú k t c u
d ng kh i, t ng, c, ch c.
Bờn c nh cỏc p l n,
cỏc t nh mi n nỳi v cỏc t nh duyờn h i mi n
Trung cũn cú nhi u p dõng nh .
ụL
ng th i d ng cụng trỡnh ny cũn ang
c phỏt tri n m nh m theo t c kiờn c húa cỏc cụng trỡnh t m
cỏc
t nh mi n nỳi.
2. C ng l y n
H ch a n
nhi u
n
c
cỏc h ch a
c l cụng trỡnh th y l i khai thỏc t ng h p
c ta. Ch tớnh riờng cỏc h ch a cung c p n
khai thỏc, tớnh n n m 1993 c n
P
P
Cỏc c ng l y n
c th
ng
i ó a vo
c cú kho ng 450 h (lo i W tr l
tri u m3) dung tớch ch a 5 t m3 n
P
ct
c xõy d ng
P
c, thi t k t
c xõy d ng d
ng > 1
i cho kho ng 400.000ha.
i p t, t tr c ti p trờn n n
( t, ỏ) t nhiờn. H u h t cụng trỡnh u cú thỏp trong ú b trớ c a van i u
ti t v thi t b úng m , m t c t ngang th
2)m.
cỏc h l n (Nỳi C c, Sụng M c,...) cỏc ng
ki m tra.
c b trớ
lo i c ng ny ch ch y th
ng ng trũn d = (1 ữ
c t trong hnh lang
ng l cú ỏp v c a van i u ti t
h l u.
Do cú chi u di l n, thõn c ng
ng l cỏc
c ghộp n i b ng cỏc kh p n i kớn n
Học
Chuyên ngành:
c c t thnh cỏc o n t 15 ữ 20m
c.
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
C ng l y n
cd
17
i p th
ng ch u tỏc ng tr c ti p c a dũng ch y
v i v n t c l n; c a dũng th m v i ỏp l c cao; c a cỏc y u t xõm th c c a
n
ch .
o n c ng sau thỏp c ng ch u rung ng v ụi khi b phỏ ho i do
hỡnh thnh ỏp l c chõn khụng trong quỏ trỡnh c ng lm vi c.
3. Trn x l
Cỏc lo i trn x l c a cỏc h ch a
c xõy d ng
n
c ta th
ng
g m 3 b ph n:
- Ph n c a vo: Cú b trớ ho c khụng b trớ c a van i u ti t.
- Ph n thõn:
d ng d c n
c hay b c n
c.
- Ph n tiờu n ng: Cú th l b tiờu n ng ho c tiờu n ng kiờm m i
phun t o h xúi sau trn.
c tr ng lm vi c c a trn x l bi u hi n
3y ut :
- Thõn d c trn ch u tỏc ng tr c ti p c a dũng ch y xi t.
- Tỏc ng c a dũng th m d
i ỏy ( c bi t v i lo i trn b c n
c).
- Ch u tỏc ng phong húa c a th i ti t (n ng, m a, nhi t ).
V i cỏc h ó
c xõy d ng
h trang b c a van i u ti t
n
c ta (do ngnh Th y l i qu n lý) cú
trn x l .
4. Cỏc lo i c ng qua ờ, c ng thụng n
c
V i trờn 5.500km ờ sụng v kho ng 2.000km ờ bi n,
trờn 1.000 c ng d
i ờ l n lm nhi m v l y n
i
tiờu k t h p. Ngoi ra cũn cú r t nhi u cỏc c ng i u ti t, c ng thụng n
c
ng. Cỏc c ng cú th l c ng l thiờn ho c
c ng ng m. V i u ki n lm vi c, cỏc c ng d
ng c a n
n
i, tiờu n
c ta ó cú
c ho c t
trờn cỏc h th ng kờnh m
ct
n
c l , cỏc c ng d
i ờ th
d ng
ng ph i ch u tỏc
i ờ bi n v vựng c a sụng ch u tỏc ng c a
c m n.
5. Cỏc cụng trỡnh d n n
c trờn kờnh: C u mỏng, c ng lu n, tuynen
6. Cỏc tr m b m
Học
Chuyên ngành:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
N
18
c ta hi n ó cú trờn 2.000 tr m b m t
tr m b m l n th
i, tiờu c nh. Nh cỏc
ng cú k t c u b ng bờ tụng c t thộp (g m nh tr m, b hỳt,
b x ). Tr m t s tr m b m l n c a h th ng th y nụng B c Nam H, cụng
trỡnh tr m b m
c b trớ theo k t c u kh i t ng b x li n t
ng nh mỏy
cũn ton b cỏc tr m b m l n l p mỏy 8.000 m3/ha, b x tỏch r i t
P
mỏy. V i cỏc tr m b m l n, t
m cn
cc n
P
ng nh
ng nh mỏy bu ng b m luụn chỡm sõu d
i
c gia c ch ng th m.
Hỡnh 2.1: nh v hi n t
ng h h ng kh p n i
Trong cỏc cụng trỡnh bờ tụng v bờ tụng c t thộp núi trờn, nhi u cỏi ó
xõy d ng t lõu (cú cỏi t th i Phỏp v ó h n 70 n m), nhi u cỏi ch u bom
n chi n tranh, nhi u cỏi ó xõy d ng t lõu (cú cỏi t th i Phỏp v ó h n
70 n m), nhi u cỏi ch u bom n chi n tranh, nhi u cỏi xõy d ng trong cỏc
i u ki n khú kh n nhi u m t ho c thi cụng kộm... nờn s l
ng cỏc cụng
trỡnh ho c ó b thoỏi húa xu ng c p ho c b h h ng c n s a ch a ... khụng
ph i ớt.
Học
Chuyên ngành:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
19
Hỡnh 2.2: nh bờ tụng b bo mũn
ti p t c khai thỏc cỏc cụng trỡnh ó cú, trong ú cỏc cụng trỡnh bờ
tụng v bờ tụng c t thộp th
ng l cỏc cụng trỡnh u m i c a h th ng, cú v
trớ khỏ c t y u. T ú, cú th th y l cụng tỏc theo dừi, v n hnh, s a ch a k p
th i cỏc h h ng trong cỏc cụng trỡnh bờ tụng v bờ tụng c t thộp cú th
kộo di tu i lm vi c c a chỳng núi riờng, c a cỏc h th ng cụng trỡnh th y
l i núi chung, cú ý ngh a kinh t - k thu t r t quan tr ng.
2.1.2. Th m v nguyờn nhõn gõy th m trong cụng trỡnh
a) Th m trong cụng trỡnh
Hi n t
ng th m v i cụng trỡnh ang thi cụng x y ra v i cỏc cụng trỡnh
th y cụng, cụng trỡnh th y i n, cụng trỡnh tớch ch a, cỏc tunel, collector,
cụng trỡnh ng m l ch y u. Cú th núi cỏc nguyờn nhõn u tiờn l thi t k
bi n phỏp thi cụng khụng phự h p, t ch c thi cụng khụng m b o, do b o
d
ng bờ tụng, do gi i quy t bi toỏn ng su t nhi t i v i bờ tụng kh i l n
khụng h p lý.
ụi khi l do v t li u bờ tụng v v t li u c u t o ch ng th m
khụng phự h p, ho c thi t k ch ng th m khụng phự h p. Hi n t
th
ng ny cú
c phỏt hi n ngay khi thi cụng h ng m c ú, c ng cú khi h ng m c ú
b t u a vo lm vi c v i yờu c u ch ng th m. Khi ú c n xỏc nh chớnh
Học
Chuyên ngành:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
20
xỏc nguyờn nhõn, ng n ng a cỏc phỏt sinh t
ng t v th c hi n x lý ch ng
th m xong m i ti p t c thi cụng ti p.
Hi n t
ng th m th
ng x y ra
ph n n n v vai p do khoan ph t,
x lý ch a t t, ph n khe co gión gi a cỏc t thi cụng, ph n khe co, m ch
ng ng thi cụng bờ tụng, ph n ỏy c a h thu n
c, cú th th m do ch t l
ng
ho c mỏc ch ng th m bờ tụng khụng m b o nh bờ tụng b r , n t. C ng cú
th do b o d
ng bờ tụng khụng t t gõy n t. ụi khi do thi t k l a ch n cỏc
l p ỏo ch ng th m khụng phự h p, ho c c u t o khụng phự h p. Hi n t
ny cú th núi x y ra
ng
h u h t cỏc cụng trỡnh v i cỏc m c khỏc nhau.
Xong i v i cụng trỡnh th y cụng, th y i n, c n c bi t coi tr ng cụng tỏc
ỏnh giỏ v ph i s a ch a tri t th m, trỏnh nguy c gõy s c l n.
i v i cụng trỡnh ó s d ng m t th i gian m b th m, nguyờn nhõn
c n xem xột l cỏc nguyờn nhõn bi n d ng d
i t i tr ng: Lỳn, chờnh lỳn, cú
cỏc t i tr ng ph gia t ng quỏ m c, t i tr ng bi n i, ph
ng tỏc d ng c a t i
tr ng thay i; nguyờn nhõn th 2 l cỏc nguyờn nhõn v s lm vi c c a k t
c u bờ tụng trong i u ki n mụi tr
ng c th : co c ng gõy n t, ph n ng
ki m silic, r c t thộp, n mũn sunphỏt, bi n d ng do thay i nhi t m c a
mụi tr
ng,; nguyờn nhõn th 3 do h h ng l p v t li u ch ng th m b
sung: th ng, rỏch, lóo húa, b bong r p, b r cỏc gio ng, b m i n th ng
gio ng, cỏc v t li u chốn khe h t n h i v kh n ng bỏm dớnh.
s a ch a c ng c n ỏnh giỏ chớnh xỏc nguyờn nhõn xu t bi n
phỏp v t ch c thi cụng s a ch a. Cú nhi u gi i phỏp s a ch a tựy vo i u
ki n lm vi c c a k t c u ch ng th m. Vi c ch ng th m khi cụng trỡnh ó lm
vi c l khú kh n, t n nhi u th i gian v kinh phớ. Cú th
lm vi c bỡnh th
nh h
ng n s
ng c a cụng trỡnh, v ph i do nh ng n v chuyờn ngnh
th c hi n.
Học
Chuyên ngành:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải
Tr-ờng Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
21
b) Phõn tớch cỏc nguyờn nhõn gõy th m trong cụng trỡnh bờ tụng v bờ
tụng c t thộp
Tớnh b n ch c (Durability) c a bờ tụng l t quy
c núi v kh n ng
duy trỡ yờu c u lm vi c c a m t s n ph m, m t c u ki n, m t b ph n cụng
trỡnh hay c a c cụng trỡnh, tr i di qua th i gian thi t k quy nh. Tớnh th m
n
c
nh h
c xỏc nh l chỡa khúa bờ tụng cú tớnh b n. Vỡ v y, cỏc y u t
ng n tớnh b n ch c c a bờ tụng cú th
c xem l nguyờn nhõn gõy
ra n t v th m trong cụng trỡnh bờ tụng. Cỏc y u t trờn cú th
c x p theo
4 lo i chớnh l: 1- Do cụng tỏc thi cụng; 2- Do nguyờn nhõn thi t k ; 3-Do
tớnh ch t v t li u; 4- Do i u ki n ti p xỳc mụi tr
ng. Sau õy chỳng ta i
sõu vo phõn tớch c th cỏc y u t trờn:
1. Do cụng tỏc thi cụng
Quy trỡnh thi cụng khụng ỳng ho c s su t u d n n bờ tụng kộm
ch t l
ng. Cỏc y u t v v n chuy n, bờ tụng, k thu t hon thi n, cỏch
b od
ng khụng h p cỏch n m trong nhúm ny.
Lỳn c a múng do tr
c ú khụng gia c , di chuy n c a vỏn khuụn
do l p rỏp khụng t t, m khụng h p cỏch, cú th d n n n t trong bờ tụng
c ng húa.
N t do lỳn c c b t i múng phỏt sinh n u cú cỏc tỳi m m
d
t ng phớa
i ch bờ tụng.
N t do vỏn khuụn di chuy n x y ra trong th i k bờ tụng b t u c ng
húa cho n khi nú hon ton c ng húa. Cỏc n t ny th
th th y
ng
trong, khụng
c khi ki m tra bờ tụng m t v l cỏc v trớ ti m n v phỏt sinh suy
thoỏi.
N t do bờ tụng m x u, khụng ch t, khụng cú cỏc l p liờn k t gi a
bờ tụng cú th sinh ra khe l nh (cold jont) hay r t ong.v.v N t do cú ch n
ng trong quỏ trỡnh ninh k t bờ tụng l lo i hay g p.
Học
Chuyên ngành:
viên:
Đào
Xây dựng Công trình thủy
Thanh
Hải