TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
.
ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG MARKETING
TẠI CÔNG TY TNHH THỜI TRANG VÀ
MỸ PHẨM VĨNH THỊNH
TS. VŨ THỊ MINH HIỀN
GVHD:
................................................................
SVTH:
................................................................
TRẦN THỊ THÚY
.
HÀ NỘI, 2017
KẾT CẤU KHÓA LUẬN
CHƯƠNG I
Cơ sở lý luận về hoạt động
Marketing trong các
doanh nghiệp
01
02
03
CHƯƠNG III
Giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt
động Marketing tại công ty TNHH
thời trang và mỹ phẩm Vĩnh Thịnh
CHƯƠNG II
Thực trạng hoạt động
Marketing tại công ty
TNHH thời trang và mỹ
phẩm Vĩnh Thịnh
1
1
Chương I
2
Cơ sở lý luận về Marketing trong các
doanh nghiệp hiện nay.
3
•Những vấn đề cơ bản về hoạt động
Marketing
•Nội dung của hoạt động Marketing
•Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động
Marketing
www.PowerPointDep.net
Hotline: 0919 50 3399
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MARKETING (4P)
CS SẢN PHẨM
(PRODUCT)
Chất lượng, tính năng,
mẫu mã, thương hiệu,
kích cỡ, bảo hành…
CS GIÁ (PRICE)
Giảm giá, khuyến mãi..
CS XÚC TIẾN
CS PHÂN PHỐI
(PLACE)
Kênh phân phối, phạm
vi di chuyển, kho bãi…
(PROMOTION)
Quảng cáo, PR,
xúc tiến thương
mai, bán hàng…
1
2
CHƯƠNG II
Phân tích thực trạng hoạt động
Marketing tại công ty TNHH Vĩnh Thịnh
2
3
•Tổng quan về công ty
•Thực trạng hoạt động Marketing tại công ty
TNHH thời trang và mỹ phẩm Vĩnh Thịnh
•Phân tích các nhân tố có ảnh hưởng đến hoạt
động Marketing của công ty
•Đánh giá những thành công, hạn chế và nguyên
nhân
www.PowerPointDep.net
Hotline: 0919 50 3399
GIỚI THIỆU
VỀ CÔNG TY
Tên đầy đủ: Công ty TNHH
Thời trang và Mỹ phẩm Vĩnh
Thịnh
Tên giao dịch: VINH THINH CO.,LTD
Vốn điều lệ: 5.000.000.000đ
Địa chỉ website:
/>Email:
Lĩnh vực kinh doanh:
Sản xuất, gia công hàng may mặc
Hệ thống các đại lý, showroom kinh
doanh hàng may mặc
STT
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH
DOANH
Năm
2015/2014
2016/2015
Chỉ tiêu
MS
2014
2015
2016
1
Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
01
96.484,995
104.944,543
112.420,393
8,77
7,12
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
0
0
0
0
0
3
Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
10
96.484,995
104.944,543
112.420,393
8,77
7,12
4
Giá vốn hàng bán
11
77.262,902
85.240,339
92.018,871
10,33
8,14
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng &
cung cấp dịch vụ
20
18.972,093
19.704,204
20.401,522
3,85
3,53
6
Doanh thu hoạt động tài chính
21
1.068,447
1.883,388
2.578,210
76,27
36,89
7
8
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
22
24
2.230,985
2.283,926
2.521,524
2.675,789
2.893,296
2.996,009
13,02
5,60
14,74
11,97
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
2.781,144
2.822,831
3.182,681
11,52
12,74
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
30
13.594,486
13.667,448
13.907,747
0,54
1,76
31
32
40
376,608
244.651
131.958
743,274
1.057,605
(314,330)
1.431,063
957,189
473,874
97,36
332,29
(338,21)
92,53
(9,49)
150,75
50
13.726,443
13.353,117
14.381,621
(2,72)
7,70
11
12
13
14
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
15
Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
2.808,967
2.755,483
3.231,909
(1,90)
17,29
16
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
0
0
0
0
0
17
Lợi nhuận sau thuế TNDN
60
10.917,476
10.597,634
11.149,711
(2.93)
5,21
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING TẠI
CÔNG TY TNHH VĨNH THỊNH
Chính sách sản phẩm (Product)
Image
01
Đối tượng: Dòng sản phẩm chính của
Công ty là thời trang công sở dành cho
phụ nữ với độ tuổi phù hợp từ 25 đến
45 tuổi
Phong cách: Sản phẩm của
Công ty mang phong cách
Hàn Quốc mới mẻ nhưng dịu
dàng, tinh tế và trẻ trung.
CÁC DÒNG SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY
Chân
váy
Áo
Đồ bộ
Váy liền
Quần
Đối thủ cạnh tranh
Đối thủ cạnh tranh tiềm tàng: Các công ty
hoạt động trong cùng lĩnh vực mới hoạt
động, sắp hoạt động.
DỊCH VỤ
Miễn phí vận chuyển cho KH khi
mua sản phẩm trực tuyến.
Tạo điều kiện cho KH đổi trả hàng trong vòng 03
ngày khi sản phẩm lỗi
KH luôn nhận được sự tư vấn: mẫu mã, kích thước, giá cả
sao cho phù hợp và thỏa mãn nhất yêu cầu.
Tiếp nhận hàng đặt riêng theo yêu cầu
từ các khách hàng
Hướng dẫn KH cách bảo quản trang
phục đúng cách
Chính sách giá (Price)
• Giá bán một số sản phẩm Uni của Công ty TNHH Thời trang và Mỹ
phẩm Vĩnh Thịnh năm 2016
Áo măng tô
VNĐ
750.000 – 2.600.000
Áo Vest
VNĐ
590.000 - 915.000
Áo sơ mi
VNĐ
315.000- 435.000
Chân váy
VNĐ
295.000 - 385.000
Váy liền
VNĐ
715.000 - 930.000
Đồ bộ
VNĐ
770.000 - 900.000
GIÁ MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY SO VỚI ĐỐI
THỦ CẠNH TRANH
UNI
ELLY
LOZA
IVY Moda
Pantio
Áo khoác
750.000 2.600.000
870.000
-1.600.000
500.000 1.980.000
1.600.000
-7.200.000
1.800.000 4.600.000
Váy liền
715.000 –
930.000
850.000 1.600.000
520.000
-640.000
1.200.0002.000.000
830.000
-2.400.000
Áo sơ mi
315.000435.000
360.000
-1.600.000
280.000 490.000
550000
-1.400.000
590.000
-1.400.000
Chân váy
295.000 –
385.000
450.000
-800.000
260.000540.000
800.000
-1.100.000
300.000
-1.400.000
Có thể thấy rằng giá sản phẩm mà Công ty đưa ra
rất cạnh tranh so với các đối thủ. Đây được coi là
một lợi thế cạnh tranh của Công ty.
Chính sách phân phối (Place)
Đại lý
Sản phẩm
KH
Showroom
Công ty lựa chọn
hình thức phân phối
sản phẩm ra thị
trường chủ yếu là
kênh phân phối gián
tiếp (thông qua các
đại lý sau đó đến tay
người tiêu dùng).
Đại lý, showroom:
• Miền Bắc: Hà Nội, Hải Phòng,
Cao Bằng, Điện Biên, Phú Thọ,
Sơn La…
• Miền Trung: Thanh Hóa, Đà
Nẵng, Hà Tĩnh, Quảng Bình,
Vinh…
Chính sách xúc tiến(Promotion)
Quảng cáo trên website công ty (unifashion.vn)
một số website bán hàng khác (Lazada..)
1
2
Sử dụng các biển quảng cáo (Biển làm
bằng mica, sắt, băng cờ,…)
3
Mời một số diễn viên, người mẫu tham
dự các buổi khai trương showrrom mới
4
Trên fannpage facebook
Chính sách xúc tiến(Promotion)
01
02
03
04
05
Ưu đãi tới 30%/1sp cho nhân viên khi mua sản phẩm
của Công ty
Tặng các Voucher lên tới 1tr cho công nhân viên thông
qua các chương trình bốc thăm
Tổ chức các chương trình khuyến mại nhân các
ngày lễ, các sự kiện đặc biệt
Thường xuyên tham gia các hoạt động xã hội, từ
thiện… giúp tạo dựng danh tiếng cho Công ty.
Năm 2015, Công ty lần đầu tiên tổ chức cuộc
thi ảnh “Cùng đẹp với Uni korean fashion”
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI HOẠT ĐỘNG
MARKETING
TẠImôi
CÔNG
1. Các nhân tố thuộc
trườngTY
vĩ mô:
Môi trường
Kinh tế
Môi trường
công nghệ
Môi trường pháp
luật, chính trị
Môi trường tự
nhiên, VHXH
2. Các nhân tố thuộc môi trường vi mô:
Các yếu tố thuộc ngoại cảnh của Công ty
Đối thủ
cạnh tranh
Marketing
Khách hàng
Tài chính,
kế toán
Nhà cung
cấp
Các yếu tố sản
xuất, kinh doanh
Các yếu tố thuộc nội tại của Công ty
Sản phẩm
thay thế
Nguồn
nhân lực
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC:
Product
Chất lượng sản
phẩm
ngày
càng tăng
Cập nhật hiệu
quả xu hướng
Đáp ứng đầy
đủ nhu cầu của
KH
Price
Place
Giá cả cạnh tranh
tốt
Đảm bảo đúng
chất lượng
Thu hút KH
Mở rộng mạng
lưới phân phối
Quảng bá tốt
thương
hiệu,
sản phẩm
Tiếp cận với KH
một cách hiệu
quả
Promotion
Tìm kiếm được
nhiều KH tiềm
năng
Đưa sản phẩm
tới tay KH nhanh
chóng, hiệu quả
Làm hài lòng,tạo
quan hệ gần gũi
với KH thông qua
các dịch vụ
TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN
PRODUCT
- Mẫu mã,
chủng loại sản
phẩm còn
chưa đa dạng
- Nhân viên
khó cập nhật
được các mã
sản phẩm
- Quy trình
tiếp nhận, xử
lý hàng đặt
còn kém
- Bộ phận
thiết kế còn
thiếu sáng tạo
- Công ty chưa
có quy trình
quản lý sản
phẩm hiệu
quả
- Công ty chưa
có một quy
trình xử lý cụ
thể
PRICE
- Giá sản
phẩm chịu
nhiều tác
động
- Chất lượng
sản phẩm
không
được đảm
bảo
- Do sự biến
động giá
NVL trên thị
trường
- Do phải tìm
thêm nhà
cung cấp
NVL
TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN
PLACE
- Khả năng
cạnh tranh
của Công ty bị
thu hẹp
- Tình hình
kinh doanh
của Công ty
chịu nhiều
ảnh hưởng
- Hệ thống
phân phối
chưa phủ
rộng
- Ngiên cứu
thị trường
chưa tốt->
phân bổ đại lý
chưa phù hợp
PROMOTION
- Đội ngũ
nhân viên về
Marketing còn
yếu kém
- Hoạt động
Marketing còn
chưa liên tục
và không đa
dạng
- Do quá trình
tuyển dụng
cũng như đào
tạo nhân lực
của Công ty
chưa tốt
- Công ty chưa
chú trọng đầu
tư
1
2
3
CHƯƠNG III
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Marketing tại
công ty TNHH Vĩnh Thịnh
3
•Phương hướng, nhiệm vụ và mục tiêu của công
ty trong thời gian tới
4
•Một số phương pháp đẩy mạnh hoạt động
Marketing tại công ty TNHH Vĩnh Thịnh
5
•Những kiến nghị
www.PowerPointDep.net
Hotline: 0919 50 3399
Các giải pháp:
Đẩy mạnh Công tác
nghiên
cứu
thị
trường để phát
triển sản phẩm /Đa
dạng hóa sản phẩm
và tăng sản lượng
để dáp ứng nhu cầu
thị trường./Quản lý
chất lượng sản
phẩm. / Lập kế
hoạch, quản lý quy
trình nhận hàng đặt.
01
Hoàn thiện
chính sách
sản phẩm
02
Xây dựng chính sách giá
cạnh tranh
Giảm chi phí nguyên vật liệu. /Giảm
chi phí cố định. / Giảm lượng hàng tồn
kho
03
Phát triển hệ thống
kênh phân phối
04
Tăng cường
các hoạt
động xúc tiến
hỗn hợp
Xây dựng và
củng cố kênh
phân phối. /
Tăng
cường
quản lý thông
tin KH. / Thúc
đẩy mối quan
hệ giữa các
thành viên
Hoàn thiện chính sách sản phẩm
Lập kế hoạch, quản lý quy trình nhận hàng đặt:
Nhận đơn từ
KH
Xuất trả
Tổng hợp hàng
đặt
Nhập kho
thành phẩm
Lập kế hoạch
sản xuất
Kiểm tra, lập
kế hoạch mua
NVL
Lệnh sản xuất
Quy trình tiếp nhận hàng đặt
Nhập kho
Cân đối
nguyên phụ
liệu