CÔNG TRÌNH: KHO LẠNH IGLO
Đơn vị thiết kế:
Công ty Cổ Phần Tư vấn Thiết Kế Việt Nam
ĐỊA ĐIỂM:
ĐỨC HÒA - LONG AN
Người Thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
HẠNG MỤC:
KHUNG THÉP 75Mx190M
Chủ trì thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN NHÀ XƯỞNG
Tựa Đề:
A /. TÍNH CHỌN XÀ GỒ :
1/.
Chọn tiết diện :
1 . Tải trọng tác dụng lên xà gồ :
Sử dụng tấm lợp loại có chiều dày
=
Trọng lượng tôn lợp qtl
=
0.5 mm
2
5.26 Kg/m
i%
=
15 %
a
=
8.53 độ
Bước xà gồ
b
=
1.4 m.
Bước cột
l
=
6 m.
Hệ số vượt tải
n
=
Hoạt tải phân bố chuẩn
qc
=
Độ dốc nhà
q = n ´(
q c ´ b + q tl ´ b
)
cos a
1.05
2
30 Kg/m
=
52.41
Kg/m.
q y = q x cosa
=
51.83
Kg/m.
q x = q x sina
=
7.78
Kg/m.
2. Moment uốn tác dụng lên xà gồ :
M =
x
qy ´ l2
8
qx ´ l2
M =
y
32
= 233.26
Kg.m.
= 8.75
Kg.m.
3. Moment chống uốn tác dụng lên xà gồ :
Wx =
Mx
[s ]
My
W
=
y
[s ]
=
11.11
cm3,
=
0.42
cm3,
Xà gồ chọn Z25030
2 /.
có:
g
9.68
Kg/m.
Wx
55.03
cm3
Ix =
687.8
cm4
Wy
9.00
cm3
Iy =
59.39
cm4
Kiểm tra tiết diện chọn :
1. Tải trọng tác dụng lên xà gồ :
q = n´(
qc ´ b + qtl ´ b
+ g)
=
62.58
Kg/m.
qy = q x cosa
=
61.89
Kg/m.
qx = q x sina
=
9.28
Kg/m.
cosa
Page 1 of 13
CƠNG TRÌNH: KHO LẠNH IGLO
Đơn vị thiết kế:
Cơng ty Cổ Phần Tư vấn Thiết Kế Việt Nam
ĐỊA ĐIỂM:
ĐỨC HỊA - LONG AN
Người Thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
HẠNG MỤC:
KHUNG THÉP 75Mx190M
Chủ trì thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
2. Moment uốn tác dụng lên xà gồ :
Mx =
My =
qy ´ l 2
8
qx ´ l 2
=
278.48
Kg.m.
=
41.77
Kg.m.
32
3. Ưùng suất lớn nhất do tác động đồng thời cuả hai moment :
s =sx +sy =
Mx My
+
Wx W y
= 970 £ g ´ R =
Kg/cm2,
2,468
Thoả
4. Độ võng xà gồ dưới tác dụng của tải trọng qy (theo phương x đã có hệ giằng xà gồ):
fy =
q ´ l4
5
´ y
384 E ´ I x
̃
f
L
=
0.723
=
0.00121
cm.
1
f
£ =
=
L 180
=====> Thỏa
0.00556
==>Nên xà gồ đã chọn là đạt yêu cầu .
B /.
TÍNH TỐN KHUNG NGANG :
I
1/.
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG :
Tải trọng thường xun :
2
5.26 Kg/m
Tơn lợp
7.7 Kg/m
Xà gồ
10 Kg/m2
Tĩnh tải mái tính tốn:
1.3
Hệ số tĩnh tải n =
0.078 T/m
Tĩnh tải tác dụng lên khung
2/.
Tải trọng tạm thời ngắn hạn :
2
30 Kg/m
Hoạt tải
1.3
Hệ số hoạt tải n =
0.234 T/m
Hoạt tải tác dụng lên khung
Tải trọng gió theo TCVN 2737-95:
a
Đặc tính hình học của nhà:
Cao (đỉnh cột) :
14.5 m.
75 m.
Nhịp l:
h1/l =
a =
0.193
8.5 độ
Bước cột b =
b
Cơng trình xây dựng tại
6 m.
Do đó :
c1 =
0.80
c2 =
-0.179
c3 =
-0.40
c4 =
-0.60
ĐỨC HỊA - LONG AN
IA
Do đó thuộc vùng áp lực gió
Tỉ số chiều cao nhà/nhịp là :
H/L =
0.193
< 1,5
Nên khơng tính đến thành phần gió động , mà chỉ tính thành phần tĩnh.
Page 2 of 13
CÔNG TRÌNH: KHO LẠNH IGLO
Đơn vị thiết kế:
Công ty Cổ Phần Tư vấn Thiết Kế Việt Nam
ĐỊA ĐIỂM:
ĐỨC HÒA - LONG AN
Người Thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
HẠNG MỤC:
KHUNG THÉP 75Mx190M
Chủ trì thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
Hệ số tin cây của gió no =
1.2
Thời gian giả định sử dụng công trình (năm): t =
40
Hệ số điều chỉnh tải trọng gió ứng với thời gian sử dụng giả định của công trình:
a=
0.96
Thành phần tĩnh được xác định :
W = n o x Wo x k x c x a x a .
b
c
II
Wo =
55
Kg/m2.
Dạng địa hình
B
Töông ñoái troáng traûi
Hệ số kể đến sự thay đổ áp lực gió đỉnh cột K =
1
Hệ số kể đến sự thay đổ áp lực gio ở chân cột K =
0.8
ĐỈNH
Phía trái:
CHÂN
W1 = no x Wo x k x c1 x a = 304
243 Kg/m.
W2 = no x Wo x k x c2 x a = -68
-68 Kg/m.
W3 = no x Wo x k x c3 x a = -152
-152 Kg/m.
W4 = no x Wo x k x c4 x a = -228
-182 Kg/m.
Phía phải:
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG KHUNG :
Dùng Sap2000 xác định nội lực :
(Xem phần phụ lục)
III
TÍNH TOÁN VÀ CHỌN TIẾT DIỆN :
1 /.
Đối với chi tiết cột :
a. Tiết diện tại chân cột :
Nội lực tính toán :
ENVE
Tổ hợp sử dụng:
1C1 + 1C2 + 1C3
N (Kg)
Q (Kg)
M (Kg.cm)
22,597
9,606
43,595
(chân cột cấu tạo ngàm)
13.88
cm2,
Độ lệch tâm e và chiều cao h tiết diện chân cột :
M
e =
=
x N
h=
l
=
12
1.929238394 cm.
120.83
cm.
Tiết diện yêu cầu :
Ayc =
N
e
´ 1, 25 + 2, 5 ´ x =
R ´ g
h
Chọn mặt cắt dạng H . Có các thông số sau :
H (mm)
700.00
B (mm)
300.00
Ix (cm4)
4
Iy (cm )
194,537.87
10,811.94
Page 3 of 13
CễNG TRèNH: KHO LNH IGLO
n v thit k:
Cụng ty C Phn T vn Thit K Vit Nam
A IM:
C HềA - LONG AN
Ngi Thit k: KS TRNG HUY SN
HNG MC:
KHUNG THẫP 75Mx190M
Ch trỡ thit k: KS TRNG HUY SN
tf (mm)
24.00
tw (mm)
A (cm2)
q (Kg/m)
5,558.22
Wx (cm3)
13.00
3
Wy (cm )
720.80
228.76
Sx (cm3)
3,124.39
179.58
Sy (cm3)
540.00
Kim tra cỏc iu kin bn bng v bn cỏnh
hw =
50.2
180.
Thoỷa
tw
tf =
1.8
2.5
Thoỷa
2.2
5.
Thoỷa
tw
hw =
wf
Kim tra tit din chn theo iu kin bn :
N
M
+ x =
Ath Wxth
s =
107
Ê g R =
2,100
Thoỷa
Kg/cm2,
b. Tieỏt dieọn ti u ct
Ni lc tớnh toỏn :
ENVE
T hp s dng:
1C1 + 1C2 + 1C3
N (Kg )
Q (Kg )
M (Kg.cm )
19,863
9,606
95,696
lch tõm e v chiu cao h (s b) tit din u ct :
M
=
N
l
h=
=
12
e
x
=
4.82 cm.
120.83 cm.
Tit din yờu cu :
Ayc =
N
e
1, 25 + 2, 5 x =
R g
h
12.77
cm2,
Chn mt ct dng H . Cú cỏc thụng s sau :
H (mm)
692.00
Ix (cm4)
165,501.71
B (mm)
300.00
Iy (cm4)
9,011.94
tf (mm)
20.00
3
4,783.29
tw (mm)
13.00
3
600.80
3
2,706.79
3
450.00
A (cm )
204.76
q (Kg/m)
160.74
2
Wx (cm )
Wy (cm )
Sx (cm )
Sy (cm )
Page 4 of 13
CễNG TRèNH: KHO LNH IGLO
Cụng ty C Phn T vn Thit K Vit Nam
n v thit k:
A IM:
C HềA - LONG AN
Ngi Thit k: KS TRNG HUY SN
HNG MC:
KHUNG THẫP 75Mx190M
Ch trỡ thit k: KS TRNG HUY SN
Kim tra cỏc iu kin bn bng v bn cỏnh
hw = 50.15
180.
Thoỷa
tw
tf = 1.54
2.5
Thoỷa
5.
Thoỷa
tw
hw = 2.17
wf
Kim tra tit din chn theo iu kin bn :
Mx
N
+
=
A th W xth
s =
117
Ê g
R
=
Kg/cm2,
2,100
Thoỷa
c. Kim tra ct theo iu kin mnh :
Chiu di tớnh toỏn :
n=
lc
Jc
ổ J r1 J r 2
ỗỗ
+
lr 2
ố l r1
Trong ú:
ử
ữữ =
ứ
3.2
Jc v Lc l mụment quỏn tớnh tit din v chiu di ct
Jr1, Jr2, lr1, lr2: Mụment quỏn tớnh tit din v chiu di cỏ x ngng liờn kt vi ct ú.
Ta cú:
Lc =
1,450
(cm)
Jc =
179,938
(cm4)
Jr1 =
202,309
(cm4)
Jr1 =
74,556
(cm4)
lr1 =
600
(cm)
lr2 =
1,300
(cm)
Vỡ ct v múng cú liờn kt khp nờn ta s dng cụng thc:
mx = 2 1+
lox = m l =
mnh :
lx =
0 . 38
=
n
2.12
3,068 cm.
l ox
=
rx
106.50
< [lx ] =
120
Thoaỷ
d. Kim tra ct theo iu kin n nh tng th:
Trong mt phng un :
lch tõm tng i m:
m =
ex
=
rx
Trong ú
0.21
rx =
cm.
Wx
=
A
23.36
cm.
Page 5 of 13
CễNG TRèNH: KHO LNH IGLO
n v thit k:
A IM:
C HềA - LONG AN
HNG MC:
KHUNG THẫP 75Mx190M
Ngi Thit k: KS TRNG HUY SN
rx =
Ac
=
Ab
W x Ch trỡ thit k: KS TRNG HUY SN
=
A
R
=
E
l x = lx
3.37
Ac = dc bc =
2
6600 mm
Din tớch 1 cỏnh
Ab = db (h - 2dc ) =
2
8476 mm
Din tớch bng
Giỏ tr h khi
Ac
Ab
0 <= l
-x
l--x > 5
<= 5
0.1 <= m <= 5
0.5
1
cm.
0.78
Trong ú:
0.25
Cụng ty C Phn T vn Thit K Vit Nam
5 < m <= 20
1.278
1.2
0.02(5-m)l--x =
1.406
(1.90 - 0.1m) - 0.02(6-m)l--x =
1.489
1.25
1.4 - 0.02l--x =
(1.45 - 0.05m) (1.75 - 0.1m) -
0.01(5-m)l--x =
0.1 <= m <=5 5 <= m <= 20
1.2
1.2
1.25
1.25
1.333
1.3
Vy h s nh hng ca hỡnh dng tit din h
Vi:
l-- x =
3.37
m
0.21
=
Ac
=
Ab
0.78
1.333
h =
lch tõm tớnh i m1:
m1 = h mx =
0.27
cm.
H s lch tõm :
Vi:
jlt =
Do ú :
s =
l-- x =
3.37
m1 =
0.27
0.672
N
=
jlt A
155
(t tra bng )
Ê g R =
Kg/cm2
2,205
Thoỷa
Ngoi mt phng un :
Ngoi mt phng un cú tng (x g) ti v trớ cú cao cm
700
Loy =
l
y
=
l oy
ry
l y = ly
=
R
=
E
700
cm.
103.5 > lc = 3.14
3.273
Rử
ổ
jy = 1 - ỗ 0,073 - 5, 53 ữ l l =
Eứ
ố
E
=
R
99.3
cm.
0.60
Xỏc nh C - H s nh hng ca moment un Mx v hỡnh dng tit din i vi n nh
ca ct theo phng vuụng gúc vi mt phng un (phng ngoi mt phng khung). Vi
Page 6 of 13
CÔNG TRÌNH: KHO LẠNH IGLO
Công ty Cổ Phần Tư vấn Thiết Kế Việt Nam
Đơn vị thiết kế:
ĐỊA ĐIỂM:
ĐỨC HÒA - LONG AN
Người Thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
HẠNG MỤC:
KHUNG THÉP 75Mx190M
Chủ trì thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
Giá trị môment qui ước M' dùng để kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng khung là giá trị lớn
nhất trong trong ba hệ số :
æ _ M M ö
M ' = max ç M ; 1 ; 2 ÷
2
2 ø
è
Trong đó:
(M1 - M 2 )
__
M = M2 +
Với
3
M1/2 =
47,848
(kg.cm)
M2/2 =
21,798
(kg.cm)
=
60,962
(kg.cm)
__
M
60,962
==> M' =
(kg.cm)
Độ lệch tâm tương đối mx:
m
x
æ M 'ö
ç
÷
e'
N ø
=
= è
rx
æ Wx ö
ç
÷
ç A ÷
ng
è
ø
a
0.1
=
mx <= 1
0.7
1 < mx <= 5
0.65 + 0.05mx
mx > 5
0.9
0.9
1
jc/jy
1
b
0.7
0.66
99.3
Ghi chú: jc là giá trị của jy khi ly = lc = 3.14*(E/R)^0.5 =
lc-- = lc *(R/E)^0.5 =
3.27
Rö
æ
jc = 1- ç0,073- 5,53 ÷ ´lc ´ l c =
Eø
è
0.60
0.9174
- Khi mx <=5
C=b/(1+amx)
=
- Khi mx >= 10
- Khi 5 < mx < 10
C = 1/(1+mx*jy/jd) =
C=C5(2-0.2mx) + C10(0.2mx - 1) =
0.8860
(0.4245)
0.222
Với C5=b/(1+5a) =
0.1
mx =
Tra bảng được:
và C10 = 1/(1+10jy/jd) =
a=
0.7
b=
1
0.886
Xác định jd - hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm khi xét điều kiện ổn
định tổng thể. jd lấy phụ thuộc và jy:
Với jy
=
Nếu jy <= 0.85 lấy jd = jy
0.600
=
0.600
Page 7 of 13
CễNG TRèNH: KHO LNH IGLO
n v thit k:
Cụng ty C Phn T vn Thit K Vit Nam
A IM:
C HềA - LONG AN
Ngi Thit k: KS TRNG HUY SN
HNG MC:
KHUNG THẫP 75Mx190M
Ch trỡ thit k: KS TRNG HUY SN
jy > 0.85 ly jd = 0.68 + 0.21jy <=1 =
0.600
Vy jd =
0.9174
V C =
N
= 176
C j y A
s =
Ê g
R
Vy ct ó chn tha món v n nh tng th v iu kin g
bn .
Ê
l
<
c
Thoỷa
Kg/cm2,
2,100
=
=
3
.
1
4
Ê
R
=
g
R
E
=
9
,
3
c
m
.
R
9
=
e/ Kim tra n nh cc b ca ct c nộn lch tõm
Bn cỏnh
hf/2 =
150.0
tf
20.0
7.5
22.0
[tfo/tf] =
Vi [tfo/tf] = (0.36+0.1l--x )
E
=
Thoaỷ
22.0
R
Bn bng
iu kin:
[hb/tw] / hb/tw
0.1
Vi m =
--
l =l
-x
3.37
=
E=
2100000 Kg/cm2
R=
2100 Kg/cm2
==> ``(E/R) =
31.62
mnh gii hn ca bn bng ct chu nộn lch tõm
Giỏ tr gii hn [hb/tw] ca bng bng ca ct
l.tõm
t/i
l-- < = 0.8
m [ 0.3
m /1
l-- > 0.8
``(E/R)
1.3``(E/R)
min
31.62
(0.36 + 0.8l )``(E/R)
96.58
Nhng khụng ln hn 2.9 ``(E/R) =
91.71
91.71
41.11
(0.9 + 0.5l--)``(E/R)
81.71
Nhng khụng ln hn 3.1 ``(E/R) =
98.03
81.71
--
Tra bng trờn c
[hb/tw] =
81.71
Tit din chn cú
hb/tw =
50.15
thoaỷ
Bn bng ca ct
món iu kin n nh cc b khi chu nộn lch tõm
Khoõng can gia cng sn dc
Sn dc nu c chn cú kớch thc:
ts (mm)=
6
bs (mm)=
140
Sn cú mụ men quỏn tớnh:
Jsd = 2ts.bs3 =
3292.8
cm4
3130
cm4
3
3
iu kin chn sn dc: Jsd = 2ts.bs / 6ho.tw
Vi
6hb.tw
3
=
Thoaỷ
Kim tra li iu kin n nh cc b
[hb/tw] / ho/tw
<==>
3 /.
81.71
/
25.08
i vi dm (dn) :
a. Tit din ti mt ct th nht :
Ni lc tớnh toỏn :
Page 8 of 13
CÔNG TRÌNH: KHO LẠNH IGLO
Đơn vị thiết kế:
Công ty Cổ Phần Tư vấn Thiết Kế Việt Nam
ĐỊA ĐIỂM:
ĐỨC HÒA - LONG AN
Người Thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
HẠNG MỤC:
KHUNG THÉP 75Mx190M
Chủ trì thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
ENVE
Tổ hợp sử dụng:
1C1 + 1C2 + 1C3
N (Kg )
Q (Kg )
M (Kg.cm )
13,315
17,593
95,696
Moment yêu cầu :
Wyc =
Mmax
=
R ´g
45.57
cm3,
Chọn mặt cắt dạng H . Có các thông số sau :
H (mm)
850.00
202,309.38
B (mm)
300.00
Iy (cm )
6,311.84
tf (mm)
14.00
3
4,760.22
tw (mm)
12.00
Wy (cm )
420.79
A (cm2)
182.64
Sx (cm3)
2,769.13
M (Kg/m)
143.37
Sy (cm3)
315.00
Ix (cm4)
4
Wx (cm )
3
Kiểm tra các điều kiện bản bụng và bản cánh
hw =
68.5
180.
Thoûa
1.17
2.5
Thoûa
2.74
5.
Thoûa
tw
tf =
tw
hw =
wf
Kiểm tra tiết diện chọn theo điều kiện bền :
a.
Theo độ bền uốn :
s=
b.
Mmax
=
Wx
2,100
Kg/cm2,
Thoûa
1,300
Kg/cm2,
Thoûa
Kg/cm2,
Thoûa
Theo độ bền cắt :
t =
c.
£ g ´ R =
20.1
Q max ´ Sc
=
Ix ´db
200.67 £
g ´ R =
Theo bản bụng chịu ứng suất cục bộ :
Px =
17,593
Kg.
32.4
Z = bc + 2 x tw =
s cb =
Px
=
tw ´ Z
452£
cm.
g ´ R =
<
1,300
1
2
5
0
=
b. Tiết diện tại mặt cắt thứ hai :
Nội lực tính toán :
N (Kg )
Q (Kg )
M (Kg.cm )
Page 9 of 13
CÔNG TRÌNH: KHO LẠNH IGLO
Đơn vị thiết kế:
Công ty Cổ Phần Tư vấn Thiết Kế Việt Nam
ĐỊA ĐIỂM:
ĐỨC HÒA - LONG AN
Người Thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
HẠNG MỤC:
KHUNG THÉP 75Mx190M
Chủ trì thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
11,387
6,456
27,683
ENVE
1C1 + 1C2 + 1C3
Moment yêu cầu :
Mmax
=
R ´g
Wyc =
13.18
cm3,
Chọn mặt cắt dạng H . Có các thông số sau :
H (mm)
550.00
74,556
B (mm)
300.00
Iy (cm )
6,308
tf (mm)
14.00
3
2,711
tw (mm)
12.00
Wy(cm )
421
A (cm2)
146.64
Sx (cm3)
1,534
M (Kg/m)
115.11
Sy (cm3)
315
Ix (cm4)
4
Wx(cm )
3
Kiểm tra các điều kiện bản bụng và bản cánh
hw =
43.5
180.
Thoûa
tw
tf =
1.2
2.5
Thoûa
1.7
5.
Thoûa
tw
hw =
wf
Kiểm tra tiết diện chọn theo điều kiện bền :
a.
Theo độ bền uốn :
s =
b.
Mmax
=
Wx
´ R
Kg/cm2,
2,100
=
Thoûa
Theo độ bền cắt :
t=
c.
10 £ g
Q max ´ Sc
=
Ix ´db
110.72 £ g
´ R =
1,300
Kg/cm2,
Thoûa
Theo bản bụng chịu ứng suất cục bộ :
Px =
6,456.00
Kg.
32.4
Z = bc + 2 x tw =
s cb =
Px
=
tw ´ Z
cm.
166.05 £ g ´ R =
1,300
Kg/cm2,
Thoûa
Kiểm tra về độ võng theo phương đứng và ngang:
* Tổ hợp: Tĩnh tải + Hoạt tải:
Chuyển vị theo phương đứng max (cm)
15.610
<
Span
=
180
2.890
<
Span
360
* Tổ hợp: Tĩnh tải
Chuyển vị theo phương đứng max (cm)
=
41.67
Thoûa
20.83
Thoûa
Page 10 of 13
CÔNG TRÌNH: KHO LẠNH IGLO
Đơn vị thiết kế:
Công ty Cổ Phần Tư vấn Thiết Kế Việt Nam
ĐỊA ĐIỂM:
ĐỨC HÒA - LONG AN
Người Thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
HẠNG MỤC:
KHUNG THÉP 75Mx190M
Span HUY SƠN
Chủ trì thiết kế: KS
|
=
360
* Tổ hợp: Bao khi không có cầu trục
2.795
Chuyển vị theo phương ngang max (cm)
<
EH
45
=
32.22
Thoûa
Nhận xét:
thoaû
Tiết diện chọn
mãn điều kiện chuyển vịø hay độ võng
IV
TÍNH TOÁN CÁC LIÊN KẾT & DẦM SƯỜN DỌC :
1/
Tính chiều dày bản đế:
a> Tính chiều dày bản đế theo chịu nén
Lực nén dọc max (Kg)
Pc =
22,597
Lực kéo dọc trục max do gió (Kg) :
Pt =
1,661
Lực cắt xảy ra đồng thời với Pt (Kg): Vt =
5,070
Lực cắt max (Kg):
9606
Vmax =
Các thông số (cm):
f bu lông (cm)
D=
75
B=
40
a=
27.5
p=
15
g=
18
h=
65.2
tw =
1.3
bf =
30
b=
15
d=
70
db =
27
Xác định các hệ số
m = 1 (D-0.95d) =
4.25
2
n=
8.00
1 (B-0.8bf) =
2
n' =
dbf
11.46
=
4
11.46
k = max (m,n,n') =
fp = P c =
BD
Yêu cầu:
7.53 < 0.35 f'c =
TPL = 2k
fp
=
31.5
Thoûa
1.37 cm
Fy
Page 11 of 13
CÔNG TRÌNH: KHO LẠNH IGLO
Đơn vị thiết kế:
Công ty Cổ Phần Tư vấn Thiết Kế Việt Nam
ĐỊA ĐIỂM:
ĐỨC HÒA - LONG AN
Người Thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
HẠNG MỤC:
KHUNG THÉP 75Mx190M
Chủ trì thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
1.37
Chiều dày bản đế theo chịu nén gây ra:
(cm)
b> Tính chiều dày bản đế theo chịu nhổ
Một bu lông chịu kéo
1267.5
T = Pt =
(Kg)
4
Tải trọng tác dụng lên 1 hàng bu lông song song với cánh chữ I
2,449 (Kg)
Pw =
2T
=
3
1+(0.5g/a)
Tải trọng tác dụng lên 1 hàng bu lông song song với bụng chữ I
Pf = T
1+(2a/g)3
43 (Kg)
=
Mô men trong bản gây ra bỡi tải trọng từ bản bụng và bản cánh
Mw = 0.25 Pw (g-0.5db) =
2755 Kg.cm
Mf = 0.5 Pf (a-0.25 db) =
445 Kg.cm
Chiều dày bản đế yêu cầu từ bản bụng và bản cánh gây ra (tMin = 1.2 cm)
tw =
tf =
6Mw =
2Pw(g-0.5db) =
Fbh
Fyh
6Mf =
Fbb
4Pf(a-0.25db) =
Fyb
Chiều dày bản đế theo chịu nhổ gây ra (cm):
2/
0.11 (cm)
0.40
13.7
Chiều dày bản đế thoã mãn yêu cầu chịu nén và chịu nhổ la ø(mm):
Chiều dày bản đế chọn là (mm):
0.40 (cm)
24
Liên kết bulong ở chân cột :
Chọn đường kính bu lông (mm):
Bulong neo
27
8M 27
Số lượng mặt cắt tính toán của 1 bulông
1
nc =
Tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía
24
ddmin =
(mm)
Khả năng chịu lực của 1 bu lông theo điều kiện cắt và ép mặt
[N]blc =nc g blRcbl p d
4
2
=
Page 12 of 13
CÔNG TRÌNH: KHO LẠNH IGLO
Công ty Cổ Phần Tư vấn Thiết Kế Việt Nam
Đơn vị thiết kế:
ĐỊA ĐIỂM:
ĐỨC HÒA - LONG AN
Người Thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
HẠNG MỤC:
KHUNG THÉP 75Mx190M
Chủ trì thiết kế: KS TRƯƠNG HUY SƠN
2
bl p d
[N] =nc g blRc =
4
[ N ]blem = R embl d å d min
bl
c
10,879 (Kg)
=
22,032 (Kg)
[N]blmin =
10,879 (Kg)
Số lượng bu lông cần thiết :
0.88
cái
2
=
=
=
<
£
£
=
R
´
£
=
x
a
´
m
RM
=
c
y
g
2
M
p
´
´
b
b
´
´
a
l
g
i o
x
R
´
8
8
=
g
8
g
p
t
W
=
=
y
c
x
o
g
M
M
g
y
i
g
W
Vậy số lượng bu lông chôn theo cấu tạo là
1
£
´
R
2
5
0
g
cái
=
´
=
=
=
R
[ N ] blmin
´
Q
n=
R
=
Xác định chiều dài neo: Lc
Lc =
T
u p db
Trong đó:
1 (cm)
=
u = 0.16 fc'
db
=
0.06
Với u >= 11 kg.cm2
u =
11.00
Chọn chiều dài neo (mm): 900
Kg/cm2
Thoaû yeâu caàu neo
Page 13 of 13