9/5/2018
Đặc trưng của vòng bi
Tiếp xúc đường - Tiếp xúc điểm
KIẾN THỨC CƠ BẢN VÒNG BI
Lê Hải Hà
0937 907 609
Tiếp xúc đường
Tiếp xúc điểm
Vòng bi con lăn
Vòng bi cầu
Tải cao
Tốc độ thấp
Tải thấp
Tốc độ cao
Kỹ sư Dịch vụ Kỹ thuật
Schaeffler Việt Nam
Đặc trưng của vòng bi
Đặc trưng của vòng bi
Tiếp xúc đường - Tiếp xúc điểm
Phân loại theo tải trọng
Tiếp xúc điểm…
Bi cầu rãnh sâu (DGBB) DGBB: 6310
Kích thước = d x D x B = 50 x 110 x 27
Tải trọng tĩnh = C0 = 38 kN
Tốc độ giới hạn = nG = 14000 rpm
"Radial bearings"
thiết kế để chịu lực hướng kính
Fr
Fr
Tiếp xúc đường …
Fr
"Axial bearings”
thiết kế để chịu lực dọc trục
Fa
Fa
Vòng bi trụ: NU310
Kích thước = d x D x B = 50 x 110 x 27
Tải trọng tĩnh = C0 = 113 kN
Tốc độ giới hạn = nG = 6300 rpm
Đặc trưng của vòng bi
Góc tiếp xúc
Loại vòng bi
Góc tiếp xúc là góc giữa đường tâm
vòng bi và đường tiếp xúc mà không
chịu bất kỳ lực tác động nào.
Vòng bi chịu lực hướng kính
(radial bearing) có góc tiếp xúc
< 450
Vòng bi chịu lực dọc trục (axial
bearing) có góc tiếp xúc > 450
Đường tâm
(hướng kính)
Radial
ball bearings
Radial
roller bearings
Axial Ball Bearings
Axial roller bearings
Đường tiếp
xúc
1
9/5/2018
Mã vòng bi
Mã vòng bi
Mã vòng bi
Mã vòng bi cho biết …
1. Loại vòng bi
2. Kích thước
3. Cấp chính xác
4. Khe hở vòng bi
5. Vật liệu, loại vòng cách
6. Các đặc tính khác
Hậu tố
Mã gốc
Tiền tố
Loại vòng bi
Đường kính lỗ (trục)
Series bề rộng
Mã vòng bi
Series kích thước
Mã vòng bi
Ký tự cuối, hoặc hai số cuối biểu thị đường kính trục
Ký tự đầu tiên thể hiện cho loại vòng bi …
1XXX
2XXXX
3XXXX
5XXXX
6XXX
7XXX
8XXXX
NXXXX
Bi cầu tự lựa (SABB)
Bi tang trống (SRB)
Bi côn (TRB)
Bi cầu chà
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
Bi trụ chà
Bi trụ (CRB)
Mã vòng bi
Dim. series
Dim. series
40
02 12
Width series
0 1
0
2
3
Bore diameter
3 to 9
00
01
02
03
04
.
.
.
96
/500
/530
3 to 9 mm
10 mm
12 mm
15 mm
17 mm
20 mm
.
.
.
480 mm
500 mm
530 mm
Bore code X5
Mã vòng bi
Một hoặc hai ký tự giữa biểu thị series bề rộng và kích thước
00 10 20 30
Bore code
22
Dim. series
32
03
13
Width series
4
0
2
1
2
23
Dim. series
33
04
Width series
3
0
1
3
Ví dụ:
Bi tang trống mã 23220 sẽ RỘNG hơn 22220
Bi tang trống mã 22320 sẽ DÀY hơn 22220
2
24
Width series
3
0
2
6206
6 = Bi cầu rãnh sâu DGBB
(0) = Series bề rộng 0
2 = Series kích thước 2
06 = 06 x 5 = 30 mm bore
4
7305-B
7 = Bi cầu tiếp xúc góc ACBB
(0) = Series bề rộng 0
3 = Series kích thước 3
05 = 05 x 5 = 25 mm bore
2
9/5/2018
Mã vòng bi
Tổng quan sản phẩm
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
• Bơm
• Quạt
• Công nghiệp tàu thủy
• Máy công cụ
• Phương tiện vận tải
• Phương tiện đường sắt
• Công nghiệp giấy
• Truyền tải năng lượng
• Thiết bị điện
• Dây chuyền băng tải
• Máy nông nghiệp
• Đồ gia dụng
• Công nghiệp thép
• Công nghiệp thực phẩm
• Xây dựng, khai thác mỏ
30209-A
3 = Bi côn TRB
(0) = Series bề rộng 0
2 = Series kích thước 2
09 = 09 x 5 = 45 mm bore
NU2314-E
NU = Bi trụ CRB
(0) = Series bề rộng 0
3 = Series kích thước 3
14 = 14 x 5 = 70 mm bore
Định danh 6XXX
Ví dụ 6208, 6310
Tự lựa thấp
Tốc độ cao
Tổng quan sản phẩm
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Hậu tố 2RSR
Phớt
(loại tiếp xúc)
Hậu tố “2Z”
Phớt
(có khe hở)
Tốt
Tốt
Khả năng ngừa nước
Kém
Tốt
Ứng dụng với ca ngoài quay
Kém
Tốt
Khả năng ngừa bụi bẩn
Tốc độ giới hạn (cùng kích thước)
Giới thiệu về sản xuất Vòng bi cầu rãnh sâu
(DGBB)
Cao hơn Thấp hơn
Vòng bi làm kín được điền đầy loại mỡ tiêu chuẩn
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Chèn ca trong vào sau khi
lấp đầy các viên bi
F
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
F
Tác dụng lực lên ca ngoài
F
3
9/5/2018
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
F
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Lực tác dụng đẩy ca trong
vào giữa các viên bi
Lực tác dụng đẩy ca trong
vào giữa các viên bi
F
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
F
F
F
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Phân bố lại các viên bi
Lực tác dụng đẩy ca trong
vào giữa các viên bi
F
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Phân bố lại các viên bi
Phân bố lại các viên bi
4
9/5/2018
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Phân bố lại các viên bi
Lắp vòng cách
Video
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Vòng cách
Vòng cách
Tác dụng của vòng cách (rế)
Phân tách riêng biệt các phần tử lăn
Tác dụng của vòng cách (rế)
Dẫn hướng phần tử lăn ra khỏi vùng không chịu tải
Duy trì khoảng cách giống nhau giữa các phần tử lăn
Tránh các phần tử lăn bị rơi ra ngoài
Vùng không chịu tải
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Bi cầu rãnh sâu (DGBB) – Máy mài
Bi cầu rãnh sâu (DGBB) – Cưa điện
5
9/5/2018
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Sản phẩm
Đặc trưng
Thiết kế
... và bộ gối
Bi cầu chèn
Kích thước
Đa dạng
Bi cầu dạng ổ lăn
B
Định danh: phụ thuộc vào dạng cố định, kích cỡ và làm kín
Ví dụ: GE40-KTT-B, GRAE25-NPP-B, GYE60-KRR-B, …
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Tổng quan sản phẩm
Đặc trưng
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
Đa dạng
Thiết kế
• Bơm
• Quạt
• Máy công cụ
• Phương tiện vận tải
• Truyền tải năng lượng
• Thiết bị điện
• Dây chuyền băng tải
• Công nghiệp thép
FAG Black Series
Định danh:
Định danh 7XXX
Ví dụ: 7205, 7306
Ví dụ: RASE40-N, PCJTY45, UCP206, …
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
Góc tiếp xúc
Lắp cặp
Độ tự lựa nhỏ
Tốc độ cao
Lắp cặp “O”
Góc tiếp xúc α = 40°
Tải trọng dọc trục tối đa dựa vào góc tiếp xúc. Góc tiếp xúc càng lớn, vòng bi
càng chịu được nhiều tải. Với góc tiếp xúc 400, vòng bi có thể chịu được tải dọc
trục cao.
Đường tiếp
xúc
Đường tâm
(hướng kính)
Đường tâm (hướng kính)
Đường
tiếp xúc
α = Góc tiếp xúc khi hoạt động
Vòng bi chịu tải
α0 = Góc tiếp xúc khi không
Khu vực
làm việc
hoạt động
Vòng bi không chịu tải
Định danh: 7315-B-TVP-P5-UA
6
9/5/2018
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
Lắp cặp
Lắp cặp
Lắp cặp “X”
So sánh lắp cặp “O” và “X”
Đường tâm
Loại lắp nào cho độ cứng vững hơn?
(hướng kính)
Đường tiếp
xúc
Khu vực
làm việc
Lắp cặp “X”
Lắp cặp “O”
Cho độ linh hoạt hơn
Cho độ cứng vững hơn
Định danh: 7315-B-TVP-P5-UA
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
Lắp ráp
Lắp ráp
Với vòng bi không tách rời
Giãn nở nhiệt
∆l = α ⋅ l0 ⋅ ∆T
Δl = thay đổi chiều dài
α = hệ số giãn nở nhiệt
l0 = chiều dài ban đầu
ΔT = nhiệt độ chênh lệch
Ca ngoài
Vòng cách, bi lăn
Ca trong
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
Lắp ráp
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB) - Máy xúc
Giãn nở nhiệt
∆l = α ⋅ l0 ⋅ ∆T
Δl = thay đổi chiều dài
α = hệ số giãn nở nhiệt
l0 = chiều dài ban đầu
ΔT = nhiệt độ chênh lệch
Máy xúc
7
9/5/2018
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB) - Máy nén khí trục vít
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB) – Bơm ly tâm
Vòng bi định vị
Bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
lắp cặp „X“
Vòng bi trụ
Vòng bi di động
Thông số vận hành:
Nguồn 44 kW; lưu lượng 24,000 l/min; cột áp 9 m;
tốc độ n = 1,450 min–1; lực dọc trục 7.7 kN.
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Bi cầu tự lựa (SABB)
Bi cầu tự lựa (SABB) – Bù góc
Độ nghiêng
°
Dưới điều kiện hoạt động bình thường, ca trong quay, bi tự lựa tối đa 4 .
°
Loại có phớt (seal), độ tự lựa tối đa 1.5
• Công nghiệp giấy
• Dây chuyền băng tải
• Máy nông nghiệp
• Quạt
• Xây dựng, khai thác mỏ
• Công nghiệp thực phẩm
Định danh: 1XXX, 2XXX
Ví dụ:1207, 2210
Độ tự lựa 4º
Tốc độ cao
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Bi cầu tự lựa (SABB) – Ball Projection
Bi cầu tự lựa (SABB) – Ứng dụng
Độ nghiêng
Với một số loại bi cầu tự lựa với vòng cách bằng đồng, bi lăn có thể dịch chuyển
một chút ra ngoài ca trong. Độ dịch chuyển C1 được chú ý đến khi thiết kế gối.
Bearing
Projection C1
mm
1224-M
1.8
1226-M
0.6
1228-M
2.7
1230-M
3.8
1319-M
1.6
1320-M
2.4
1321-M
2.5
1322-M
2.7
Quạt ly tâm cỡ nhỏ, HVAC
Quạt thông gió cho khu dân cư, khu thương mại, các nhà máy
công nghiệp nhẹ đều sử dụng quạt ly tâm với bi cầu chèn hoặc
bi cầu tự lựa (SABB)
Quạt ly tâm công nghiệp
Quạt thông gió của các nhà máy công nghiệp nặng sử dụng bi
cầu tự lựa (SABB) hoặc bi tang trống
8
9/5/2018
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Bi cầu chặn
Bi cầu chặn
Shaft washer
Housing washer
Định danh 51XXX
Ví dụ: 51120, 51330
Không tự lựa
Tốc độ cao
Định danh 52XXX
Ví dụ: 52220, 52330
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Bi cầu chặn
Bi cầu chặn – Bàn xoay –VC3800/300
Housing washer
Shaft washer
Housing washer
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi trụ
Vòng bi trụ
• Bơm
• Máy nghiền
• Quạt
• Máy công cụ
• Phương tiện vận tải
• Công nghiệp giấy
• Ngành đường sắt
• Máy (sàng) rung
• Truyền tải năng lượng
• Thiết bị điện
• Dây chuyền băng tải
• Đồ gia dụng
• Quạt
• Xây dựng, khai thác mỏ
• Công nghiệp thép
Định danh NXXX, NXXXX
Ví dụ: N308, NU328, NU2226
NU
N
NJ
Độ tự lựa thấp
Tốc độ thấp
NUP
SL
Độ tự lựa thấp
Tốc độ rất thấp
9
9/5/2018
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi trụ
Vòng bi trụ
Khả năng lắp lẫn của Vòng bi trụ
Hậu tố „E“ = thiết kế tăng tải trọng
Ca ngoài của vòng bi có thể lắp lẫn giữa các loại khác nhau, ví dụ như:
NJ206.M1
NJ206-E-TVP2
Ca ngoài của vòng bi NU giống với vòng bi NJ, NUP and NJ+HJ
F = 37,5
E = 55,5
F = 38,5
E = 53,5
30 x 62 x 16
đường kính con lăn lớn
tăng tải trọng
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi trụ - Cán nguội (nhôm)
Vòng bi trụ - Máy đùn
Máy đùn trục vít
Hộp số
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi trụ - Bơm
Vòng bi trụ – Xe lu
Xe lu:
ZSL or LSL192316
Bơm ly tâm
(Với bơm ly tâm tải thấp, trung bình)
• Bi cầu là vòng bi định vị.
• Bi trụ là vòng bi dịch chuyển.
10
9/5/2018
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi trụ tự lựa
Vòng bi kim
Vòng bi trụ tự lựa cho máy sấy ngành giấy
• thích hợp cho vị trí dịch chuyển
• có khả năng bù lệch góc
Không ca trong/ngoài: K…
Ví dụ: K20X26X12, K24X30X17
Với ca trong/ngoài NA…
Ví dụ: NA4907, NA6906
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi kim - Bàn đạp phanh, hộp số
Vòng bi kim - Máy khoan đứng
Ứng dụng …
Ví dụ…
Bàn đạp phanh
Bàn đạp ga
Hộp số ô tô
Máy khoan đứng
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi tang trống
Vòng bi tang trống
• Bơm
• Máy nghiền
• Công nghiệp tàu thủy
• Turbine gió
• Phương tiện vận tải
• Ngành đường sắt
• Công nghiệp giấy
• Máy (sàng) rung
• Truyền tải năng lượng
• Dây chuyền băng tải
• Máy nông nghiệp
• Quạt
• Xây dựng, khai thác mỏ
• Công nghiệp thép
Định danh 2XXXX
Ví dụ: 23020, 22250
Độ tự lựa thấp
Tốc độ thấp
Vòng bi tang trống chịu được tải
cao, nhưng không dùng cho các
ứng dụng yêu cầu tốc độ cao
rãnh lăn ca ngoài giống
như một trái cầu lớn
Độ tự lựa 3º
Tốc độ thấp
11
9/5/2018
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi tang trống
Vòng bi tang trống hai nửa
Thiết kế có gờ ở giữa
E1 Design, X-Life
Vòng tang trống hai nửa sản xuất tại Joplin (USA)
90°
Đường nối
• Ca trong với 3 gờ.
• Không có gờ ca trong
• Tăng chiều dài, đường kính con
lăn
• Cải thiện chất lượng gia công bề
mặt
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi tang trống - Bơm bùn
Vòng bi tang trống – Máy nghiền đứng
Quả nghiền
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi côn
Vòng bi côn
• Bơm
• Máy nghiền
• Turbine gió
• Máy công cụ
• Phương tiện vận tải
• Ngành đường sắt
• Truyền tải năng lượng
• Dây chuyền băng tải
• Máy nông nghiệp
• Thiết bị khoan hầm
• Công nghiệp thép
Định danh 3XXXX
Ví dụ: 32210, 32215
Độ tự lựa thấp
Tốc độ thấp
Lắp cặp “O”
(Back to Back, DB)
Lắp cặp “X”
(Face to Face, DF)
12
9/5/2018
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi côn - Ứng dụng cho ngành đường sắt
Vòng bi côn - Máy cán thép
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi côn – Máy nghiền Xi măng
Vòng bi trụ chặn
Vòng bi côn
Z-531818A
(560 x 1080 x 530 mm)
4 Con nghiền
Định danh 8XXXX
Ví dụ: 81107, 89312
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi trụ chặn - Hộp số máy đùn
Vòng bi tang trống chặn
Không tự lựa
Tốc độ thấp
• Máy đùn
• Hộp số
• Máy phát
• Công nghiệp giấy
• Công nghiệp tàu
thủy
Định danh 29XXX
Ví dụ: 29220, 29468
Độ tự lựa 3º
Tốc độ thấp
13
9/5/2018
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng bi tang trống chặn – Motor quạt đứng
Vòng bi tang trống chặn - Trục tàu thủy
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Bearing Selection
Vòng cách - Chức năng
Vòng cách:
- Tách biệt các phần tử lăn
- Giữ nguyên khoảng cách giữa các phần tử lăn
- Giữ phần tử lăn cùng với vòng bi
- Dẫn hướng phần tử lăn trong rãnh lăn
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng cách - Dẫn hướng
Vòng cách - Chất dẻo tổng hợp dạng khuôn (Polyamide)
Phần tử lăn dẫn
hướng
Ca ngoài dẫn
hướng
Ca trong dẫn
hướng
(Không có hậu tố)
Các ứng dụng cơ bản
(Hậu tố A)
Rung động cao
Tốc độ cao
(Hậu tố B)
Rung động vừa
Tốc độ vừa
Kiểu window cho
bi cầu tiếp xúc góc (ACBB)
Kiểu window cho
vòng bi trụ
14
9/5/2018
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng cách - Vòng cách thép
Vòng cách - Vòng cách đồng thau
Kiểu window cho vòng
bi tang trống
Kiểu phiến cho vòng bi
cầu
Kiểu đinh tán
cho vòng bi trụ
Kiểu đinh tán cho
vòng bi cầu
Kiểu đinh tán cho vòng
bi cầu
Kiểu window cho
vòng bi cầu
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Vòng cách – Lựa chọn
Nhiệt độ làm việc tối đa
Đặc tính
Thép
Đồng thau
Polyamide
Khối lượng
Good
Bad
Very Good
Độ cứng vững
Very Good
Very Good
Good
Giá thành
Good
Bad
Good
Khoảng trống cho bôi trơn
Very Good
Good
Good
Tiếng ồn khi hoạt động
Good
Good
Very Good
Phòng ngừa ăn mòn
(hóa chất)
Very Good
Good
Bad
Nhiệt độ làm việc
trên 1200C
Good
Good
Bad
1. Vòng cách bằng nhựa tổng hợp có ưu điểm về trọng lượng, ít tiếng ồn, tính linh động
2. Vòng cách bằng thép có độ cứng vững cao nhất.
3. Vòng cách bằng đồng thích hợp cho các thiết bị khẩn cấp (emergency).
4. Vòng cách bằng đồng có giá thành cao hơn.
Nhiệt độ làm việc tối đa với các vòng bi cầu tiêu chuẩn…
•
•
Vòng bi với vòng cách chất dẻo tổng hợp (polyamide) có thể hoạt động
tới nhiệt độ tối đa 1200C
Vòng bi với phớt cao su, dùng mỡ chuẩn, có thể hoạt động tới nhiệt độ
tối đa 1000C
DGBB OD < 240 mm có kích thước ổn định tới 1200C
DGBB OD > 240 mm có kích thước ổn định tới 2000C
ACBB OD < 240 mm có kích thước ổn định tới 1500C
ACBB OD > 240 mm có kích thước ổn định tới 2000C
SABB có kích thước ổn định tới 1500C (tất cả kích thước)
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Nhiệt độ làm việc tối đa
Khe hở vòng bi
Nhiệt độ làm việc tối đa với các vòng bi trụ tiêu chuẩn…
•
•
Sr
Vòng bi với vòng cách chất dẻo tổng hợp (polyamide) có thể hoạt động
tới nhiệt độ tối đa 1200C
Vòng bi với phớt cao su, dùng mỡ chuẩn, có thể hoạt động tới nhiệt độ
tối đa 1000C
C2
CN
C3
C4
C5
CRB có kích thước ổn định tới 1200C (tất cả series)
SRB có kích thước ổn định tới 2000C (tất cả series)
TRB có kích thước ổn định tới 1200C (tất cả series)
NRB có kích thước ổn định tới 1200C (tất cả series)
Sa
Khe hở hướng kính
Khe hở dọc trục
15
9/5/2018
Bi cầu rãnh sâu (DGBB)
Tổng quan sản phẩm
Khe hở vòng bi
Khe hở
Khe hở vòng bi …
ΔD
Giãn nở nhiệt trong qua trình
hoạt động. Đặc biệt là độ chênh
lệch nhiệt độ giữa ca trong và
ca ngoài, gây ra tình trạng giãn
nở giữa ca trong và ca ngoài
khác nhau.
Δd
Khe hở
Khe hở hướng kính áp dụng cho các vòng bi trước khi lắp.
Khe hở được mô tả là khoảng cách di chuyển lớn nhất của ca
trong theo phương hướng kính.
C5
C4
C3
CN
C2
0
ΔST
8-28
- Khe hở sau khi lắp
- Khe hở khi vận hành
23-43
Đường kính lỗ
Ø 50
- Khe hở trước khi lắp
1-15
38-61
xxx
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Bearing Internal Clearance
Bearing Internal Clearance
See HR1 page 215
Khe hở được định nghĩa theo hậu tố “C..”
Ví dụ: 6205 (CN), 6309-C3, NU230-E-M1-C4
C1 Khe hở nhỏ hơn C2
C2 Khe hở nhỏ hơn CN
CN Khe hở tiêu chuẩn
(không hậu tố)
C3 Khe hở lớn hơn CN
C4 Khe hở lớn hơn C3
C5 Khe hở lớn hơn C4
Ví dụ: Vòng bi 6310 có khe hở là 6-23 microns
Vòng bi 6310-C3 có khe hở là 18-36 microns
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Bearing Internal Clearance
Khe hở vòng bi
- Việc lắp vòng bi không đủ khe hở sẽ dẫn tới nóng, kẹt vòng bi
Khe hở vòng bi đồng thời ảnh hưởng tới bề rộng vùng chịu tải
- Việc lắp vòng bi có khe hở quá lớn dẫn tới độ rung cao, độ chính xác thấp.
6309-2Z sử dụng để thay thế cho 6309-2Z-C3 trong motor điện
--> kẹt trong vòng 1 tháng hoạt động
S
F
F
Khe hở trên đỉnh càng nhỏ
Vùng chịu tải ở dưới càng lớn
Khe hở trên đỉnh càng lớn
Vùng chịu tải ở dưới càng nhỏ
16
9/5/2018
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Khe hở vòng bi
Khe hở vòng bi
Ví dụ ảnh hưởng của khe hở vòng bi tới tuổi thọ vòng bi
β > 180º
β = 180º
β < 180º
Khe hở hoạt động…
S = 0 μm
Khe hở bằng không
S < 0 μm
Khe hở âm
(Tải đặt trước)
Khe hở dương
Tuổi thọ vòng bi (h)
Khe hở âm (Tải đặt trước)
S > 0 μm
Khe hở dương
Khe hở vận hành (mm)
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Cấp chính xác tiêu chuẩn của vòng bi
Tolerances of Standard Bearings
Khe hở được định nghĩa theo hậu tố “P ..”
Catalogue HR1 page 122
Cấp chính xác PN
Catalogue HR1 page 124
Cấp chính xác P6
Ví dụ: 6208 (PN), 7310-P5, 6309-P6
PN
Cấp chính xác tiêu chuẩn
(không hậu tố)
P6
Cấp chính xác cao hơn PN
P5
Cấp chính xác cao hơn P6
P4
Cấp chính xác cao hơn P5
P2
Cấp chính xác cao hơn P4
Áp dụng cho các trường hợp yêu cầu chính
xác cao hoặc vận hành tốc độ cao
Ví dụ:
Đường kính ca trong 6220 trong khoảng 99.980 - 100.000 mm
Đường kính ca trong 6220-P6 trong khoảng 99.985 - 100.000 mm
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Sắp xếp/phân bố vòng bi
Bearing Arrangement
Có 3 kiểu sắp xếp lắp vòng bi chính …
1. Lắp vòng bi định vị / dịch chuyển
2. Lắp vòng bi dịch chuyển
3. Lắp vòng bi điều chỉnh
Catalogue HR1 trang 140
Vòng bi định vị
Vòng bi dịch chuyển
Vòng bi dịch chuyển một phần
17
9/5/2018
Tổng quan sản phẩm
Tổng quan sản phẩm
Locating / Non-locating Bearing Arrangement
Floating Bearing Arrangement
1
2
4
1
3
2
5
3
6
Tổng quan sản phẩm
Adjusted Bearing Arrangement
Thank You
Together We Move The World
1
2
18