Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Lớp 12 DAO ĐỘNG cơ học 38 câu DAO ĐỘNG cơ từ THẦY lại đắc hợp 2018 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.44 KB, 12 trang )

DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật
A. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp.

B. thực hiện một dao động toàn phần.

C. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp.

D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp.

Đáp án B
Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần
hoặc thời gian ngắn nhất để lặp lại trạng thái của vật.
Câu 2(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x  15 cos  l0t  ,
trong đó x tính bằng cm; t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1s

B. 0, 05s

C. 0, 4s

D. 0, 2s

Đáp án A
Mỗi dao động toàn phần có 2 thời điểm u  0
Vậy với f 


 50 H  50.2  100 lần
2


Câu 3(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật
nhỏ là m. Tần số dao động điều hòa cùa vật nặng là
A.

m
k

B. 2

k
m

C.

k
m

D.

1 k
2 m

Đáp án A
Câu 4(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình

x  6cos 10t  , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A. 6 cm

B. 0, 6 cm


C. 12 cm

D. 24cm

Đáp án C
Độ dài quỹ đạo của vật là L  2A  12 cm
Câu 5(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại
A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng.

B. tại thời điểm ban đầu.

C. sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì.D. tại vị trí biên.
Đáp án A
Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực là lúc đi qua vị trí cân bằng v  A
Câu 6(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.


D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Đáp án C

F  kx  có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Câu 7(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  Acos 10t  (t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 1,5s , pha dao động của vật là
B. 10rad

A. 20 rad


C. 15rad

D. 30rad

Đáp án C

pha  10t  10.1,5  15 rad
Câu 8(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một con lắc đơn gồm một hòn bị khối lượng m, treo vào một sợi dây
không giãn, khối lượng không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì bằng 3s thì
hòn bị chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 15 /12s

B. 18 /12s

C. 21/12s

D. 2s

Đáp án C

2A  4cm suy ra A  2cm
Từ VTCB con lắc đi đến vị trí biên sau đó lại về VTCB hết quãng đường 4 cm, còn 1 cm đi tiếp từ
VTCB ra . Dùng giản đồ véc tơ dễ dàng tìm được góc quét    / 6  7  / 6 ứng với thời gian 7 /12T
hay 21/12s
Câu 9(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox.
Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1  6 s vật chưa đổi chiều chuyển động,
động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm t 2  5 /12 s vật đi được
quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là
A. 8cm / s


B. 16cm / s

Đáp án B

Tại thời điểm t1Wd 

1
1
Wdmax  v  V
4
2

C. 10cm / s

D. 20cm / s


Khi đó góc quét sẽ là



 t      2rad / s
3
6

Đến thời điểm t 2

  t 2  2
SA


5 5 1 1


 rad 
12 6
2 3

A
 1,5A  12  A  8cm  V  A  16cm / s
2

Câu 10(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

10 m / s 2 với chu kì 2s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Biết biên độ góc bằng 0,15 rad.
Lấy 2  10. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 0,5625J

B. 5, 6250J

C. 0,5625mJ

D. 5, 6250Jm

Đáp án D
Cơ năng dao động của con lắc đơn
 T 

2

2


1 g  
1
1
 2 
 2 
E  mgl 02 
 E  50.103.102   0,152  5, 625mJ
2
2
 2 

Câu 11(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị
trí cân bằng O với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4 cm. Phương
trình dao động của chất điểm là
A. x  4 cos  20t  0,5  cm

B. x  4 cos  20t  0,5  cm

C. x  4 cos20t cm

D. x  4 cos  20t    cm

Đáp án C
Tần số góc của dao động   2t  2.10  20 rad / s
Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị trí có li độ x   A  0  0
Vậy x  4 cos  20t  cm
Câu 12(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác
dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N
thì tốc độ của vật là 0,5 2 m/s. Cơ năng của vật là

A. 2,5J
Đáp án C

B. 0,5J

C. 0, 05J

D. 0, 25J


Hợp lực tác dụng lên vật ở đây được hiểu là lực phục hồi F   kx , lực phục hồi luôn vuông pha với
vận tốc nên ta có:

 0, 6  2  0,8  2

 
 1
2
2
 A 2  1m.s 1
 A   kA 
 v   F 
Mode 51
 
2
2

 
 1 
2

 A   kA 
 0,5 2   0,5 2 
 kA   1N
 A    kA   1
 


Cơ năng của vật E 

1
1
m2 A 2  .100.103.12  0, 05J
2
2

Câu 13(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn
hai vật nặng khối lượng m1  m 2 , hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện
sao cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là

k1  100 N / m, k 2  400 N / m . Vật m1 đặt bên trái, m 2 đặt bên phải. Kéo m1 về bên trái và m 2
về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ năng 0,125 J.
Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình
dao động là
A. 2,5cm

B. 9,8cm

C. 6, 25cm

D. 3,32 cm


Đáp án C
Tần số góc của 2 vật

1 

k1
m1

2 

k 2 
  2  21
m 2 

 Biên độ dao động của 1 vật là A1 
 Biên độ dao động của 2 vật là A 2 

2W
 0, 05m  5cm
k1
2W
 0, 025m  2,5cm
k2

Đặt hệ trục tọa độ chung cho 2 vật như hình vẽ

 Thời điểm ban đầu vật 1 ở biên âm  x1  5cos  1t    cm
 Thời điểm ban đầu vật 2 ở biên dương, chú ý tọa độ vị trí cân bằng O 2 của vật thứ 2 là


10 cm  x 2  10  2,5cos  2 t 
Khoảng cách 2 vật trong quá trình dao động là


d  x 2  x1  10  2,5cos  2 t   5cos  1t     10  2,5cos  21t   5cos  1t 
d  10  2,5  2cos 2  1t   1  5cos  1t   5cos 2  1t   5cos  1t   7,5

d min  cos  1t  

b 1

( thỏa mãn do 1  cos  1t   1 )
2a 2

2

 d min

1
 1
 5.     5.  7,5  6, 25cm
2
 2

Câu 14(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái
dao động cùa vặt lặp lại như cũ được gọi là
A. chu kì dao động.

B. pha ban đầu của dao động


C. tần số dao động.

D. tần số góc của dao động.

Đáp án A
Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ gọi là chu kì dao động.
Câu 15(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một vật dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực

F  F0 cos  0,5ft  (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là
A. 0, 25f

B. f

C. 0,5f

D. 0,5f

Đáp án A
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực: 0,5f  2F  F  0, 25f
Câu 16(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2
rad/s. Tốc độ cực
đại của chất điểm là:
A. 10cm / s

B. 40cm / s

C. 5cm / s

D. 20cm / s


Đáp án A

Vmax  A  5.2  10cm / s
Câu 17(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. B iết
trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,05 lần độ lớn lực căng dây nh ỏ nhất. Con
lắc dao động với biên độ góc là:
A. 0,98rad

B. 10,38rad

C. 0,31rad

D. 0,18rad

Đáp án D
Câu 18(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một chất điểm dao đọng điều hòa không ma sát dọc theo trục Ox. B
iết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng
một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất
điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là
A. 11, 25mJ
Đáp án C

B. 6, 68mJ

C. 10,35mJ

D. 8,95mJ


1

2

2
3
Theo giả thiết,ta có Wd1  W- k.s  13,95.10 1 (W là cơ năng của chất điểm)

1
2
Wd 2  W  l  2x   12, 60.103  2  ( đi thêm một đoạn s thì li độ là 2 s)
2
Cần tìm Wd3  W 

1
2
k.  3s   3
2

Lấy (1) – (2) vế với vế, ta được:

1
1
k.2.s 2  1,35.103  ks 2  0, 45.103  4 
2
2

Lấy (2) – (3) vế với vế, ta được:

1
k.8.s 2  13,95.103  Wd3
2


Thay vào (4) ta được: 8.0, 45.103  13,95.103  Wd3  Wd3  10,35.103 J  10,35mJ
Câu 19(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g được treo thẳng đứng
tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s 2 . Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 1cm. Từ vị trí cân
bằng kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 10 30cm / s theo
phương thẳng đứng để vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương thẳng đứng lên trên, gốc toạ độ ở vị
trí cân bằng của vật. Lấy 2  10. Đồ thị nào sau đây diễn tả mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và li
độ của vật?

A. Hình3

B. Hình1

C. Hình 4

D. Hình 2

Đáp án B
Câu 20(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1 , x 2
cùng phương, cùng tần số 2,5Hz, x1 trễ pha hơn x 2 góc  / 6; dao động tổng hợp là x. Tại thời điểm

t1 : x1  0. Tại

thời

điểm

t 2   t1  1/15  s  , x 2  4cm; x  9cm. Vào

thời


điểm

t 3   t 3  1/ 5  s  , độ của dao động tổng hợp là
A. 74, 2cm / s

B. 145,1cm / s

C. 104,9cm / s

Đáp án B




6
 A2  
+ Tại thời điểm t1 , x1  0 

A
2

D. 148,5cm / s

tốc


+ Thời điểm t 2 tương ứng với góc quét

10



3
cm
 x  x1  x 2  9

A1  5 A1 
 x1  
   


3
2
3
 x 2  A  4
 x  A  4
A  4cm
 2
 2
2
+ Ta để ý rằng thời điểm t 3 và t1 ngược pha nhau, do vậy tốc độ của vật tại thời điểm t 3 là

v   A 2   x1  x 2  t

2
1

Với biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi A  A1  A 2 2A1A 2 cos thay vào biểu thức
2


2

trên ta tìm được v  145cm / s
Câu 21(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t 2  t1 có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây

A. 0, 27s

B. 0, 27s

C. 0, 22s

D. 0, 20s

Đáp án B
Câu 22(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một chất điểm dao động theo phương trình x  8cos4t  cm  . Dao
động của chất điểm có biên độ là:
A. 4cm

B. 8cm

C. 6cm

D. 16cm

Đáp án B
Biên độ của chất điểm là 8cm
Câu 23(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ở nơi có gia
tốc trọng trường g

là:
A.

1 l
2 g

B. 2

l
g

C.

1 g
2 l

D. 2

g
l

Đáp án B
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ở nơi có gia tốc trọng trường g là T  2

l
g

Câu 24(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào
sau đây là sai ? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng



A. Thế năng ở vị trí biên B. Động năng ở vị trí cân bằng
C. Động năg ở thời điểm ban đầu

D. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ

Đáp án C
Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 25(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một vật giao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm / s và gia
tốc cực đại bằng

18cm / s 2 . Tần số dao động của vật là:
A. 2,86 Hz

B. 0, 48Hz

C. 0,95Hz

D. 1, 43Hz

Đáp án B

v max  A;a max  2 A    3rad / s  f 


 0, 48Hz
2

Câu 26(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng


x  Ac os  t    Tại thời điểm vận tốc có độ lớn bằng một nửa vận tốc cực đại, lúc đó li độ của vật
có độ lớn bằng
A.

A
2

B.

a 3
2

C.

A 3
4

D.

A
2

Đáp án B
Từ biểu thức liên hệ x, v, w,A ta có:

x2 

v2
v2
2 A 2 3 2

A 3
2
2
2
2

A

x

A


A

 A x
2
2
2


4
4
2

Câu 27(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một chất điểm tham gia đồng thời hai giao động điều hòa cùng





phương có phương trình lần lượt x1  4cos 10t 




 (cm) và x 2  Acos 10t    cm  . Biết vận
2
2


tốc cực đại của chất điểm là 50cm / s. A có giá trị bằng
A. 1cm

B. 4cm

C. 5cm

D. 3cm

Đáp án A

v max   4  A    A  1cm
Câu 28(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một con lăc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao
động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lăc là
A. 4cm

B. 3cm

C. 1cm


D. 2cm

Đáp án D
Từ biểu thức tính cơ năng và lực đàn hồi cực đại ta xác định được biên độ dao động của vật theo biểu
thức sau W 

1 2
kA ; F  kA 
2


1 2
kA
W 2
A
W
20.103

  A  2.  2.
 2cm
F
kA
2
F
2
Câu 29(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lăc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc 1 ,  2 và chu kì tương ứng T1 , T2 
thời gian

A.


2
T1. Ban đầu cả hai con lăc đều ở vị trí biên. Sau
5

T1

đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lăc đi được bằng nhau. Tỉ số 1 bằng
3
2

14
5

B.

7
3

C.

5
6

D.

28
75

Đáp án D

Sử dụng công thức tính chu kỳ liên hệ với biên độ góc.
2
 T1 5T2
1 7 l2 7  T2  7 4 28
t  
Ta có 


    . 
3
6
 2 3 l1 3  T1 
3 25 75
1,5l11  3,5l2  2

Câu 30(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối




lượng 500g, dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x1  Acos  t 

x2 


 cm và
3

3A



cos  t   cm trên hai trục tọa độ song song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết
4
6


trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhât bằng 10cm và vận tốc tương đối giữa chúng
có độ lớn cực đại bằng 1m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công
cơ học có nồng độ lớn bằng
A. 0, 25J

B. 0,50J

C. 0,15J

D. 0,1J

Đáp án A
Câu 31(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz . Động năng
của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 8 Hz

B. 4 Hz

C. 2 Hz

D. 6 Hz

Đáp án D


f  2f  6Hz
Câu 32(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  A1cos  t  1  và x 2  A 2 cos  t  2  . Pha ban đầu
của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. tan  

A1 sin 2  A 2 sin 1
A1cos2  A 2 cos1

B. tan  

A1cos2  A 2 cos1
A1 sin 2  A 2 sin 1


C. tan  

A1 sin 2  A 2 sin 1
A1cos1  A 2 cos2

D. tan  

A1cos1  A 2 cos2
A1 sin 1  A 2 sin 2

Đáp án C

A sin   A1 sin 1  A 2 sin 2 ; A cos  A1cos1  A 2 cos2
 tan  


A1 sin 1  A 2 sin 2
A1cos1  A 2 cos2

Câu 33(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của
chất điểm có
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
Đáp án B
Ta có: a  2 x  B
Câu 34(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại

B. Lực tác dụng đổi chiều

C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu

D. Lực tác dụng bằng không

Đáp án A
Dao động cơ đổi chiều tại vị trí biên, tại đó lực tác dụng cực đại.
Câu 35(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình

u  A cos  20t  x  cm  , với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng
A. 20Hz

B. 5Hz

C. 15Hz


D. 10Hz

Đáp án D

f


 10Hz
2

Câu 36(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
của vật
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức
Đáp án D
Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào:
-Biên độ ngoại lực
-Tần số lực cưỡng bức.


Câu 37(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m  2g và một dây
treo mảnh, chiều dài l, được kích thích cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực
hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời
gian Δt con lắc thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g  9,8m / s 2 . Để con lắc với
chiều dài tăng thêm có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích

q   0,5.108 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng.

Vecto cường độ điện trường này có
A. chiều hướng lên và độ lớn 1, 02.105 V / m
B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 1, 02.105 V / m
C. chiều hướng lên và độ lớn 2, 04.105 V / m
D. Chiều hướng xuống và độ lớn 2, 04.105 V / m
Đáp án D

T  2

l
g

T1 f 2 39
l
l1
 
 1 
 l1  152,1
T2 f1 40
l2
l1  7,9
F qE
152,1
160
 T3  2
 g '  g  a  10,31  a  0,51  d 
 E  2, 04.105 V / m
9,8
g'
m m


 
Để a, g cùng hướng, q  0 thì E hướng xuống.

T1  2

Câu 38(thầy Lại Đắc Hợp 2018): Hai vật nhỏ khối lượng m1 , m 2  400g , được nối với nhau bằng
một lò xo nhẹ có độ cứng k  40N / m. Vật m1 được treo bởi sợi dây nhẹ không dãn. Bỏ qua mọi sức





cản. Từ vị trí cân bằng, kéo m 2 xuống dưới sao cho lò xo bị giãn một đoạn 17, 07  10  5 2 cm ,
rồi truyền cho vật vận tốc v 0 dọc theo trục lò xo hướng xuống để sau đó m 2 dao động điều hòa. Lựa
chọn thời điểm cắt dây nối m1 với giá treo thích hợp thì với v 0 truyền cho vật, sau khi cắt dây khoảng
cách giữa hai vật sẽ luôn không thay đổi. v 0 có giá trị gần nhất với

A. 70,5cm / s

B. 99,5cm / s

C. 40 cm / s

D. 25, 4 cm / s


Đáp án A
+Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng vật m 2


m 2 g 400.103.10
l0 

 10 cm
k
40
+Để vật m 2 có thể dao động điều hòa được thì lò xo phải luôn ở trạng thái bị giãn hoặc không biến



dạng, hay A  10 cm  5 2



2



v 02
 100  v 0  50 2cm / s
100

+Ta để ý rằng nếu vận tốc ban đầu v 0  50 2cm / s thì khi vật đi lên vị trí cao nhất (lò xo không biến
dạng), vị trí này lại trùng với biên độ của dao động nên vận tốc của vật bằng không. Ta tiến hành cắt
dây hai vật sẽ cùng rơi tự do nên khoảng cách giữa chúng sẽ không thay đổi
Điều này sẽ không xảy ra với các trường hợp v 0  50 2cm / s vì khi đó lò xo luôn bị biến dạng.




×