Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ CÁC LỚP 6 ,7 ,8 ,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.75 KB, 57 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Cả năm: 37 tuần, thực hiện 70 tiết
Học kì I: 19 tuần, thực hiện 36 tiết. (17 tuần = 34 tiết; 02 tuần = 02 tiết)
Học kì II: 18 tuần, thực hiện 34 tiết (16 tuần = 32 tiết; 02 tuần = 02 tiết)
STT

Tiết
PPCT

1

1

2

2-6

Tên chủ
Tên bài dạy
đề

Bài mở đầu
May
mặc
trong
gia đình

Bài 1, 2,3

Kiến thức trọng tâm


* Nhận biết:
- Biết được vai trò của gia đình và kinh tế
gia
đình.
- Biết được mục tiêu của chương trình
công nghệ 6.
* Nhận biết:
- Nêu được khái niệm trang phục và chức
năng của trang phục.
- Nêu được tính chất của các loại vải
- Trình bày được khái niệm chức năng
của trang phục.
* Thông hiểu:
- So sánh được tính chất của các loại vải
để xác định loại vải nên chọn sử dụng
trong thực tiễn.
- Đưa ra được các nhận định về sự phù
hợp của trang phục với vóc dáng, lứa tuổi
hoạt động hàng ngày và môi trường xã
hội.
- Xác định được các loại vải sử dụng để
may trang phục vào tính chất của vải.
- Mô tả được kết quả phân biệt các loại

Nội dung
giảm tải

Không dạy
mục
I.1.a:

Nguồn gốc:
Quy
trình
sản xuất vải
sợi
thiên
nhiên
I.2.a Nguồn
gốc:
Quy
trình
sản
xuất vải sợi
hóa học.
(bài 1)

Nội
dung
thay thế

Tích hợp,
lồng ghép

Cho học - Tích hợp
sinh đọc bảo vệ môi
mục có trường
thể em
chưa biết
ở cuối
bài học.



3

4

7,8

9

vải và nêu được kết luận rút ra từ thực
hành.
* Vận dụng thấp:
- Phân biệt nhận biết được các loại vải
dựa vào tính chất của chúng.
- Xác định được loại vải, kiểu may trang
phục phù hợp với vóc dáng, các hoạt
động của bản thân và môi trường.
* Nhận biết:
Mục II.2.c.
- Biết cách sử dụng trang phục phù hợp Kí hiệu giặt
với hoạt động, môi trường hoạt động.
là.
* Thông hiểu:
- Hiểu được ý nghĩa và cách bảo quản
Bài 4: Sử
trang phục đúng kỹ thuật.
dụng và bảo
- Giải thích được cách sử dụng và phối
quản trang

hợp trang phục hợp lí.
phục
- Giải thích được các công việc bảo quản
Tiết 7. Mục I
trang phục đúng kĩ thuật.
Tiết 8. Mục
* Vận dụng thấp:
II
- Vận dụng được các hiểu biết của bản
thân để phối hợp chọn vải và hoa văn trên
vải; màu sắc quần với áo; vải hoa văn với
vải trơn cho phù cho bản thân và gia đình
trong mọi tình huống.
Bài 5: Thực * Nhận biết:
hành: Ôn
- Biết được các mũi khâu cơ bản: mũi
một số mũi thường, mũi đột mau,khâu vắt.
khâu cơ bản * Thông hiểu:
- Phân biệt được các mũi khâu cơ bản.
* Vận dụng thấp:
- Khâu được mũi khâu thường, mũi khâu

Mục
II.2.c. Kí
hiệu giặt
là giới
thiệu qua
ở phần
củng cố
bài học



5

10,11,
12,13,
14,15

6

16

7

17

8

18

9

19, 20

.

đột mau, khâu vắt theo đúng quy trình.
Bài 6: Cắt * Nhận biết:
khâu bao tay - Biết được quy trình thực hiện khâu vỏ
trẻ sơ sinh. gối hình chữ nhật.

Bài 7: Thực * Thông hiểu:
hành: Cắt
- Vẽ và cắt mẫu giấy, cắt vải theo mẫu
khâu vỏ gối giấy đúng quy trình.
hình chữ
* Vận dụng thấp:
nhật
- Vận dụng các mũi khâu cơ bản để cắt và
Tiết 10. Mục khâu vỏ gối hình chữ nhật.
I,II.1.a
Tiết 11. Mục
I,II.1.b
Tiết 12.TH
mục I,II.2
Tiết 13 TH
3.a,b
Tiết 14.TH 4
Ôn tập
chương
Ôn tập
chương
Kiểm tra
thực hành 1
tiết
Bài 8: Sắp * Nhận biết:
xếp đồ đạc - Hiểu được vai trò của nhà ở đối với đời
hợp lí trong sống con người
nhà ở
- Biết sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia
Tiết 19 Mục đình.

I, II.1
* Thông hiểu:

Chọn dạy 1
trong 2 nội
dung thực
hành: Cắt
khâu bao tay
trẻ sơ sinh và
cắt khâu vỏ
gối hình chữ
nhật hoặc có
thể thay bằng
sản phẩm
thực hành
khác.

Không
- Tích hợp
dạy bài
bảo vệ môi
6, chọn
trường
dạy bài 7
thực
hành
3 tiết lý
thuyết
3 tiết
thực

hành

II.3. Một số
ví dụ về bố
trí, sắp xếp đồ
đạc trong nhà
ở của Việt
Nam.

Dạy mục - Tích hợp
c, Nhà ở bảo vệ môi
trường
miền
núi.


10

21, 22

11

23

- Trình bày được yêu cầu của việc phân
chia các khu vực sinh hoạt trong nhà và
cách sắp xếp đồ đạc cho từng khu vực
Tiết 20 Mục hợp lí.
II.2,3
* Vận dụng thấp:

- Vận dụng kiến thức đã học để tổ chức
sắp xếp đồ đạc trong phòng ở, nơi học tập
của bản thân cho hợp lí theo vùng miền,
phong tục tập quán của địa phương mình.
* Nhận biết:
- Biết cách bố trí được đồ đạc trong nhà
Bài 9: Thực ở, hoặc nơi học tập theo dự kiến.
hành : sắp * Thông hiểu:
xếp đồ đạc - Quan sát, bố trí, sắp xếp được vị trí đồ
hợp lí trong đạc trong gia đình hoặc nợi học tập hợp lí.
nhà ở
* Vận dụng thấp:
Tiết 21 mục - Thực hành sắp xếp được đồ đạc trong
I
gia đình hoặc nơi ở đúng dự kiến, đảm
Tiết 22 mục bảo tính hợp lí khi sử dụng.
II
- Vận dụng các kiến thức đã học để sắp
xếp đồ đạc hợp lí trong phòng ở, nơi học
tập của bản than và gia đình.
Bài 10: Giữ * Nhận biết:
gìn nhà ở
- Biết được khái niệm nhà ở sạch sẽ ngăn
sạch sẽ ngăn nắp và các công việc vệ sinh để nhà ở
nắp
sạch sẽ.
* Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa và tầm quan
trọng nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
* Vận dụng thấp:

- Làm được các công việc cần thiết để giữ

Có thể thay
bằng
nội
dung
thực
hành
khác
phù hợp với
nhà ở địa
phương.

Hình
dung ra
các khu
vực
chính
của nhà
mình và
sắp xếp
đồ đạc
cho hợp
lý.
- Tích hợp
bảo vệ môi
trường


12


24, 25

13

26, 27

Bài 11:
Trang trí nhà
ở bằng một
số đồ vật
Tiết 24. Mục
I, II
Tiết 25 Mục
III, IV

Bài 12:
Trang trí nhà
ở bằng cây
cảnh và hoa
Tiết 26. Mục
I, II.1,a,b
Tiết 27. Mục
II.1.c, 2

gìn nhà ở, nơi học tập của bản thân sạch
sẽ, ngăn nắp.
- Tạo nếp sống, thói quen ở sạch sẽ ngăn
nắp.
* Nhận biết:

- Biết được công dụng của một số đồ vật
dùng để trang trí nhà ở.
- Biết được cách trang trí nhà ở bằng các
đồ vật.
* Thông hiểu:
- Mô tả được cách chọn các đồ vật để
trang trí phù hợp với diện tích, màu sắc,
hình dáng của phòng ở hoặc nhà ở.
* Vận dụng thấp:
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
để lựa chọn các đồ vật trang trí phù hợp
cho phòng ở của bản thân và nhà ở của
gia đình.
* Nhận biết:
- Biết được ý nghĩa của cây cảnh và hoa
trong việc trang trí nhà ở.
- Biết được một số loại cây cảnh thông
dụng dùng trong trang trí nhà ở.
* Thông hiểu:
- Lấy ví dụ minh họa một số loại cây cảnh
và hoa
thông dụng dùng trong trang trí nhà ở.
- Giải thích được vị trí đặt cây cảnh và
bình hoa thích hợp để trang trí nhà ở.
* Vận dụng thấp:
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế

- Tích hợp
bảo vệ môi
trường


- Tích hợp
bảo vệ môi
trường


để lựa chọn và sử dụng các loại cây cảnh,
hoa thông dụng ở địa phương để trang trí
nhà ở, nơi học tập của bản than.
- Chăm sóc được các loại cây cảnh và hoa
của gia đình, ở trường học, ở địa phương
để cây luôn đẹp và phát triển tốt.
28

15

16

29, 30

31, 32,
33, 34

Kiểm tra 1
tiết

Bài 13: Cắm
hoa trang trí
Tiết 29. Mục
I, II.1

Tiết 30. Mục
II.2,3, III

Bài 14: Thực
hành cắm
hoa
Tiết 31 mục
I.1.a
Tiết 32 mục
I.1.b
Tiết 33 mục

* Nhận biết:
- Hiểu được các nguyên tắc cắm hoa cơ
bản,các dụng cụ vật liệu cần thiết dùng
trong cắm hoa.
- Biết được quy trình cắm hoa.
* Thông hiểu:
- Lựa chọn đúng dụng cụ, vật liệu để cắm
hoa trang trí.
- Thực hiện được quy trình cắm hoa theo
các nguyên tắc.
* Vận dụng thấp:
- Lựa chọn các dụng cụ, vật liệu,nguyên
liệu phù hợp với gia đình, địa phương để
cắm hoa trang trí và phối hợp với cây
cảnh, đồ vật trang trí nhà.
* Nhận biết:
- Biết được sơ đồ, quy trình cắm hoa của
một số dạng cắm hoa thông dụng.

* Thông hiểu:
- Mô tả được sơ đồ cắm hoa và quy trình
cắm hoa dạng cơ bản.
* Vận dụng thấp:
- Cắm được một số dạng hoa cơ bản phù

- Tích hợp
bảo vệ môi
trường

Chọn dạy
chỉ 1 trong 3
dạng.
I. Cắm hoa
dạng thẳng
đứng.
II. Cắm hoa
dạng

Thực
- Tích hợp
hành: I. bảo vệ môi
Cắm hoa trường
dạng
thẳng
đứng


I.2.a
Tiết 34 mục

I.2.b
17

35

18

36

19

37, 38,
39

Ôn tập
chương II
Kiểm tra
học kì I
Bài 15: Cở sở
của ăn uống
hợp lí
Tiết 37 mục I
Tiết 38 mục II
Tiết 39 mục
III

hợp với không gian nơi ở hoặc nơi học nghiêng.
tập của bản thân.
III. Cắm hoa
dạng tỏa

tròn.

* Nhận biết:
- Biết được vai trò của các chất dinh
dưỡng cần thiết cho cơ thể và nhu cầu
dinh dưỡng của cơ thể.
- Biết được giá trị dinh dưỡng của các
nhóm thức ăn và cách thay thế.
* Thông hiểu:
- Mô tả được nhu cầu dinh dưỡng của cơ
thể để đảm bảo cung cấp đầy đủ dưỡng
chất cho cơ thể.
- Trình bày hậu quả của việc thừa và thiếu
các chất dinh dưỡng làm cho cơ thể phát
triển không bình thường.
- Trình bày được giá trị dinh dưỡng của
các nhóm thức ăn; cách thay thế thực
phẩm trong cùng nhóm để đảm bảo đủ
chất, ngon miệng và cân bằng dinh
dưỡng.
* Vận dụng thấp:
- Vận dụng kiến thức đã học để xác định
được nhu cầu dinh dưỡng của bản thân và
gia đình.
- Liên hệ thực tế để thấy được hậu quả

- Tích hợp
bảo vệ môi
trường



20

21

40, 41

42, 43

Bài 16: Vệ
sinh an toàn
thực phẩm
Tiết 40. Mục
I, II.1
Tiết 41. Mục
II.2, III

Bài 17: Bảo
quản chất
dinh dưỡng
trong chế
biến món ăn
Tiết 42. Mục
I
Tiết 43. Mục

của việc thừa và thiếu chất dinh dưỡng.
* Nhận biết:
- Hiểu được khái niệm vệ sinh an toàn
thực phẩm.

- Biết được các biện pháp giữ vệ sinh an
toàn thược phẩm và cách chọn lựa thực
phẩm phù hợp.
* Thông hiểu:
- Phân tích được ảnh hưởng của nhiệt độ
đối với vi khuẩn hoạt động làm nhiễm
trùng, nhiễm động thực phẩm.
- Phân tích được nguyên nhân và tác hại
của ngộ độc thức ăn.
- Phân tích, giải thích được các biện pháp
phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực
phẩm.
* Vận dụng thấp:
- Vận dụng vào thực tiễn để ăn uống vệ
sinh,đảm bảo sức khỏe cho bản thân và
cộng đồng.
- Liên hệ để tìm hiểu các biện pháp bảo
đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm khi mua
sắm, chế biến tại gia đình.
* Nhận biết:
- Biết được ý nghĩa và cách bảo quản chất
dinh dưỡng khi chuẩn bị và trong chế
biến món ăn.
* Thông hiểu:
- Giải thích được sự biến đổi của các chất
dinh dưỡng khi chuẩn bị và trong chế
biến món ăn.

- Tích hợp
bảo vệ môi

trường

- Tích hợp
bảo vệ môi
trường


II

44, 45
22

23

46, 47,
48, 49

Bài 18: Các
phương pháp
chế biến
Tiết 44. Mục
II.1
Tiết 45. Mục
II.2

Bài 24: Thực
hành: Tỉa
hoa trang trí
món ăn từ
một số loại

rau, củ quả
Tiết 46 dạy
lý thuyết
I,II.1.2

- Phân tích được cơ sở khoa học của việc
bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, rau,
củ, quả đậu hạt khô khi chuẩn bị chế biến
món ăn.
* Vận dụng thấp:
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
để bảo quản chất dinh dưỡng chứa trong
thực phẩm khi chuẩn bị và chế biến thức
ăn ở gia đình.
* Nhận biết:
- Biết được các phương pháp chế biến
không sử dụng nhiệt.
* Thông hiểu:
- Trình bày được cách chế biến một số
món ăn không sử dụng nhiệt đúng quy
trình, kĩ thuật.
* Vận dụng thấp:
- Chế biến được một số món ăn đơn giản
không sử dụng nhiệt trong gia đình.
- Rèn luyện ý thức tuân thủ quy tắc an
toàn lao động và bảo vệ môi trường trong
chế biến thực phẩm.
* Nhận biết:
- Biết cách tỉa hoa từ một số loại rau, củ,
quả.

* Thông hiểu:
- Trình bày được cách chọn các nguyên
liệu,dụng cụ để tỉa hoa trang trí.
- Mô tả được cách chọn các hình thức tỉa
hoa phù hợp với món ăn, bàn ăn.
* Vận dụng thấp:

Dạy mục
II.1. Trộn
dầu giấm và
mục II.2 trộn
hỗn hợp
không dạy
các phương
pháp còn lại

- Dạy
mục II.1.
Trộn dầu
giấm và
mục II.2
trộn hỗn
hợp
- Giảm
bớt thời
lượng
còn 2 tiết

Chọn nội
dung

phù
hợp nguyên
liệu ở địa
phương.
Chuyển bài
này
dạy
trước các bài
thực
hành

Chọn - Tích hợp
nội dung bảo vệ môi
phù hợp trường
nguyên
liệu

địa
phương.


24

25
26

Tiết 47 dạy
lý thuyết II.3
Tiết 48 TH
Tiết 49 Ôn

tập
Bài 19: Chế
biến một số
món ăn
không sử
dụng nhiệt
50,51,52
Tiết 50 dạy
,53
lý thuyết I, II
giai đoạn 1
Tiết 51 dạy
lý thuyết I,
II giai đoạn
2,3 Tiết 5253 dạy TH
Kiểm tra 1
54
tiết (TH))
55 - 58 Tổ chức Bài 21,22
bữa ăn
hợp lí
trong
gia đình

- Vận dụng kiến thức đã học để thực hành
tỉa hoa từ một số loại rau, củ, quả có ở gia
đình và địa phương.
- Trình bày, trang trí được món ăn từ sản
phẩm tỉa hoa.
* Nhận biết:

- Biết được cách trộn dầu giấm rau xà
lách
* Thông hiểu:
- Hiểu được quy trình thực hiện trộn dầu
giấm rau xà lách
* Vận dụng thấp:
- Thực hiện được quy trình trộn dầu giấm.

* Nhận biết:
- Biết được các khái niệm bữa ăn hợp lí
trong gia đình.
- Cách phân chia số bữa ăn trong ngày và
nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí.
- Hiểu được cách thực hiện quy trình tổ
chức bữa ăn.
* Thông hiểu:
- Giải thích được cơ sở khoa học của việc
phân chia số bữa ăn trong ngày để bảo vệ
sức khỏe.

chế
biến
món
ăn
không
sử
dụng nhiệt.
Chọn món
ăn tương tự
phù hợp đặc

điểm món ăn
của
vùng
(miền).

Chọn
- Tích hợp
món ăn
bảo vệ môi
tương tự trường
phù hợp
đặc điểm
món ăn
của vùng
(miền).

Mục
- Tích hợp
I.2.a, b
bảo vệ môi
(Phần
trường
các món
ăn của
bữa cỗ,
liên hoan
nên để
GV đưa
ra các
món ở



27

59,60

28

61

29

62, 63

- Giải thích được nguyên tắc tổ chức bữa
ăn hợp lí.
- Phân tích được những công việc cần làm
để tổ chức bữa ăn hợp lí.
* Vận dụng thấp:
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
để tổ chức tốt bữa ăn hợp lí trong gia đình
và làm việc theo đúng quy trình.
* Nhận biết:
- Biết được số món ăn được xây dựng
trong thực đơn tự chọn (bữa ăn hàng ngày
Bài 23: Thực
bữa cỗ bữa liên hoan).
hành xây
- Biết được cơ cấu các món ăn trong từng
dựng thực

thực đơn.
đơn
* Thông hiểu:
Tiết 59 lý
- So sánh thực đơn bữa ăn hàng ngày và
thuyết
các bữa liên hoan, bữa cỗ.
Tiết 60 TH
* Vận dụng thấp: - Xây dựng được thực
đơn cho các bữa ăn thường ngày hoặc các
bữa liên hay bữa cỗ.
Ôn tập
chương III
Bài 25: Thu * Nhận biết:
nhập của gia - Biết được thu nhập của gia đình và các
đình
nguồn thu nhập của gia đình.
Tiết 62 dạy
- Biết được các biện pháp tăng thu nhập
I, II
gia đình.
Tiết 63 dạy
* Thông hiểu:
III, IV
- So sánh thu nhập của các hộ gia đình ở
thành phố và gia đình ở nông thôn.
- Kể tên các công việc cần làm để góp

địa
phương.

Chỉ giới
thiệu qua
các món
ăn ở sgk)

- Tích hợp
bảo vệ môi
trường


30

31

64, 65

66, 67

Bài 26: Chi
tiêu trong gia
đình
Tiết 64 dạy
I, II, III
Tiết 65 dạy
IV

Bài 27: Bài
tập tình
huống về thu
chi trong gia

đình
Tiết 66 dạy I
Tiết 67 dạy
II, III

phần tăng thêm thu nhập của gia đình.
* Vận dụng thấp:
- Có ý thức tích cực làm việc để góp phần
tăng thu nhập cho bản thân và gia đình.
* Nhận biết:
- Biết khái niệm và các khoản chi tiêu
trong gia đình.
- Biết được mức chi tiêu của các loại hộ
gia đình ở Việt Nam.
- Biết các biện pháp thu chi trong gia
đình.
* Thông hiểu:
- Mô tả được các khoản chi của các loại
hộ gia đình thuộc các vùng, miền, lĩnh
vực ngành nghề khác nhau ở Việt Nam.
- Trình bày được các biện pháp để cân đối
thu chi trong gia đình.
* Vận dụng thấp:
- Lập được kế hoạch thu, chi của bản
thân.
- Vận dụng kiến thức đã học để lập được
kế hoạch chi tiêu trong gia đình.
* Nhận biết:
- Biết cách xác định thu nhập,mức chi
tiêu của gia đình

- Biết cách cân đối thu chi trong gia đình.
* Thông hiểu:
- Đưa ra tình huống giả định để xác định
nguồn thu nhập và mức chi tiêu của gia
đình.
* Vận dụng thấp:

IV.
1.Chi
tiêu hợp lí
- Phần các ví
dụ.
- Thay đổi số
liệu ở các ví
dụ cho phù
hợp với thực
tế.

Thay đổi
số liệu ở
các ví dụ
cho phù
hợp với
thực tế)


- Vận dụng kiến thức đã học vào tính toán
mức thu nhập, chi tiêu trong gia đình để
từ đó cân đối thu chi.
- Lập kế hoạch thu chi của gia đình.

32

68

33

69

34

70

Kiểm tra 1
tiết
Ôn tập
chương IV
Kiểm tra
cuối năm


MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Cả năm : 37 tuần ( 52 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần ( 27 tiết ) (8 tuần 2 tiết + 11 tuần 1 tiết)
Học kỳ II : 18 tuần ( 25 tiết ) (7 tuần 2 tiết + 11 tuần 1 tiết)
Tiết Tên chủ
STT
PPCT
đề

1


1

2

2

3

3

Tên bài dạy

Kiến thức trọng tâm

* Nhận biết:
Bài 1,2: Vai trò - Biết được vai trò nhiệm vụ của trồng trọt
và nhiệm vụ
- Biết được khái niệm và thành phần
của trồng trọt- * Thông hiểu:
Khái niệm về - Giải thích được các biện pháp thực hiện
đất trồng và
nhiệm vụ tăng số lượng sản phẩm trồng trọt,
thành phần của tăng chất lượng sản phẩm trồng trọt
đất trồng
* Vận dụng thấp:
Phân loại được các thành phần cơ giới của
đất trồng
* Nhận biết:
Bài 3: Một số

- Biết một số tính chất của đất trồng
tính chất chính
* Thông hiểu:
của đất
- So sánh khả năng giữ nước, chất dinh
dưỡng, đất thịt, đất cát, đất sét.
Bài 4,5: Thực * Nhận biết:
hành: Xác định - Biết xác định được thành phần cơ giới và
thành phần cơ độ PH của đất bằng phương pháp đơn giản
giớ của đất... - * Thông hiểu:
Xác định độ pH - Nhận dạng được đất cát, đất thịt, đất sét
của đất ….
bằng quan sát.
* Vận dụng thấp:
- Nhận dạng được quy trình thực hành, đúng
quy trình kỹ thuật các loại đất, xác định được

Nội dung
giảm tải

Nội dung
thay thế

Lồng
ghép,
tích hợp
GDMT:
Bài
1
phần I,

II; Bài 2
phần II

GDMT
phần II


độ PH bằng các phương pháp vê tay, so màu
4

Bài 6: Biện
pháp sử dụng
và cải
tạo bảo vệ đất

4

5

5-7

6

8

Phân
bón
trong
trồng
trọt


Bài 7,8,9

Bài 10: Vai trò
của giống và
phương pháp
chọn tạo giống
cây trồng

GDMT
* Nhận biết:
- Hiểu được ý nghĩa, tác dụng của các biện
pháp sử dụng, cải tạo, bảo vệ đất trồng
* Nhận biết:
- Biết được một số loại phân bón và tác dụng
của chúng đối với cây trồng và đất
- Biết được các cách bón phân và sử dụng,
bảo quản một số loại phân bón thông thường
* Thông hiểu:
- Nhận dạng được một số loại phân bón vô
cơ thường dùng bằng phương pháp hòa tan
trong nước và phương pháp đốt trên ngọn
lửa đèn cồn.
* Vận dụng thấp:
- Phân biệt một số loại phân bón thông
thường
* Nhận biết:
- Biết được vai trò và các tiêu chí của giống
cây trồng
- Biết được một số phương pháp chọn tạo

giống, quy trình sản xuất giống và cách bảo
quản hạt giống cây trồng
* Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải so sánh với
giống khởi đấu và giống địa phương
- Lấy ví dụ minh họa
* Vận dụng thấp:
- Mô tả lại được các bước và đặc điểm mỗi

GDMT
phần II
bài 7
GDMT
phần
II,III

III.
3
Phương
pháp gây
đột biến
không
phù hợp
với học
sinh.
III.
4.
Phương
pháp nuôi
cấy mô.


Thời gian
còn
lại
cho học
sinh trả lời
câu
hỏi
cuối SGK.


7

9

8

10

9

11

Bài 11: Sản
xuất và bảo
quản giống cây
trồng

Bài 12: Sâu,
bệnh hại cây

trồng

Bài 13: Phòng
trừ sâu bệnh

bước trong tạo giống bằng nuôi cấy mô.
* Nhân biết:
- Biết được một số phương pháp nhân giống
vô tính
* Thông hiểu:
- Nêu và giải thích được các cách bảo quản
hạt giống, mục tiêu bảo quản hạt giống,
những điều kiện để bảo quản hạt giống tốt.
* Nhận biết:
- Biết được khái niệm, tác hại của sâu, bệnh
hại cây trồng
* Thông hiểu:
- Chỉ ra được những dấu hiệu cơ bản của
khái niệm bệnh cây và lấy được ví dụ minh
hoạ, phân biệt được sâu hại và bệnh hại về
nguyên nhân gây hại, biểu hiện bị hại.
* Nhận biết:
- Nêu và giải thích nội dung, vai trò của từng
nguyên tắc phòng chống sâu, bệnh hại cây
trồng.
* Thông hiểu
- Hiểu được các nguyên tắc, nội dung của
một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh
- Giải thích được nội dung của biện pháp
kiểm dịch thực vật và nêu được vai trò của

biện pháp này trong hệ thống các biện pháp
bảo vệ thực vật.
* Vận dụng thấp:
- Chỉ ra được những ưu, nhược điểm của
phương pháp hoá học phòng trừ sâu, bệnh

I. 2. Sản I.2. Nêu
xuất
thêm VD:
giống cây nhân
trồng
giống cây
bằng
trồng bằng
nhân
phương
giống vô pháp nuôi
tính.
cấy mô
GDMT
phần I

GDMT
bài 13
phần II


hại và trình bày được những cách dùng thuốc
hoá học có hiệu quả trừ sâu, bệnh an toàn
cho người và sinh vật, bảo vệ được môi

trường đất, nước, không khí. Nêu được
những biện pháp an toàn khi sử dụng thuốc.

10

12

11
12

13
14

13

15

14

16

Bài 14.Thực
hành: Nhận biết
một số loại
thuốc và nhãn
hiệu của thuốc
trừ sâu
Ôn tập chương I
Kiểm tra 1 tiết


2. Quan
* Nhận biết:
sát một số
- Nhận dạng được một số dạng thuốc và đọc
dạng
được nhãn hiệu của thuốc trừ, sâu, bệnh
thuốc.
(màu sắc, dạng thuốc, tên, độ độc, cách sử
dụng).

* Nhận biết:
- Trình bày được các mục đích của việc làm
đất trong trồng trọt, các công việc làm đất
đối với mục đích trồng trọt khác nhau.
* Thông hiểu:
- Giải thích được mục đích ý nghĩa của việc
làm đất đối với sự sinh trưởng, phát triển của
Bài 15: Làm đất cây trồng, đối với cỏ dại và sâu hại.
và bón phân lót * Vận dụng thấp:
- Kể được những loại phân thường dùng bón
lót ở địa phương, kể được cách bón lót để sử
dụng triệt để chất dinh dưỡng phân bón.
- Kể ra được dụng cụ truyền thống và hiện
đại để làm đất trồng lúa, trồng mầu ở địa
phương, nêu được ưu nhược điểm của việc
sử dụng mỗi loại dụng cụ đã nêu.
Bài 16: Gieo * Nhận biết:
trồng cây nông - Biết được khái niệm về thời vụ, những căn

Cho học

sinh quan
sát nhãn
hiệu thuốc
trên bao bì
sản phẩm


15

17

16

18

cứ để xác định thời vụ, mục đích kiểm tra,
xử lí hạt giống
* Thông hiểu:
- Xác định được những thời vụ gieo trồng
chính thuộc vùng mình đang sống (Bắc Bộ,
Trung Bộ, Nam Bộ) và nêu được ví dụ về
nghiệp
một số cây trồng lương thực, thực phẩm
thuộc từng vụ.
* Vận dụng thấp
- Phân biệt được các phương pháp gieo hạt:
gieo vãi, gieo hàng, gieo hốc. Nêu ví dụ
minh hoạ.
* Nhận biết:
- Biết xử lí hạt giống bằng nước ấm, xác

định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của nước
ấm
Bài 17,18: Thực
* Thông hiểu:
hành: Sử lý hạt
- Học sinh hiểu quy trình các bước xử lí hạt
giống bằng
giống bằng nước ấm
nước ấm, xác
* Vận dụng thấp:
định sức nảy
- Làm được các công việc xác định sức nảy
mầm và tỉ lệ
mầm và xử lí hạt giống bằng nước ấm
nảy mầm
* Vận dụng cao:
- Dựa vào kiến thức đã học học sinh biết xử
lí hạt giống và xác định được sức nảy mầm
của hạt giống tại gia đình và địa phương
Bài 19: Các
* Nhận biết:
biện pháp chăm - Trình bày được các cách làm cỏ, bón thúc
sóc cây trồng cho cây trồng và mục đích của việc làm cỏ.
Trình bày được các cách xới xáo đất, vun
gốc cho cây trồng và mục đích của việc xới

Không
TH
bài
18,

TH
bài 17

Thực hành
bài
17,
thời gian
còn
lại
cho học
sinh đọc
mục

thể
em
chưa biết
bài 16

GDMT
phần IV


17

19

18

20


xáo đất, vun gốc
- Nêu các biện pháp chăm sóc cây trồng, tỉa,
dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước,
bón phân thúc
* Thông hiểu:
- Lấy được ví dụ về các cách chăm sóc cây
trồng ở địa phương em
* Vận dụng thấp:
- Biết được ưu, nhược điểm của các phương
pháp tưới nước cho cây
* Nhận biết:
- Biết thu hoạch, bảo quản và chế biến lâm
sản bằng một số phương pháp khác nhau
- Trình bày được yêu cầu và phương pháp
thu hoạch phù hợp với loại sản phẩm để đảm
bảo số lượng
Trình bày được yêu cầu và phương pháp thu
Bài 20: Thu
hoạch phù hợp với loại sản phẩm
hoạch, bảo quản
* Thông hiểu:
và chế biến
- Giải thích cơ sở khoa học của mỗi phương
nông sản
pháp bảo quản, lấy ví dụ minh hoạ về sử
dụng phương pháp phù hợp với mỗi loại sản
phẩm .
* Vận dụng thấp
- Bổ sung được các ví dụ về thu hoạch sản
phẩm trồng trọt ở địa phương và nêu được

ưu, nhược điểm của mỗi cách đó
Bài 21: Luân * Nhận biết:
canh, xen canh, - Biết được khái niệm, tác dụng của phương
tăng vụ
thức luân canh, xen canh tăng vụ
Nêu được các loại hình luân canh

GDMT
phần I,
II, III


19

21

20

22

Trình bày được mục đích của xen canh, loại
cây trồng có thể xen canh với nhau
- Trình bày được mục đích, điều kiện để tăng
vụ
* Thông hiểu:
Lấy được ví dụ về luân canh, xen canh, tăng
vụ.
lấy được ví dụ về loại hình luân canh ở địa
phương và nhận xét ưu nhược điểm của loại
hình luân canh đã nêu.

* Nhận biết:
- Nêu được thực trạng rừng của nước ta hiện
nay về diện tích đất rừng
- Nêu được các nhiệm vụ của việc trồng rừng
ở nước ta nói chung và ở địa phương nói
riêng
Bài 22: Vai trò - Biết được vai trò của rừng và nhiệm vụ của
của rừng và
trồng rừng
nhiệm vụ của * Thông hiểu:
trồng rừng
- Hiểu rõ được vai trò và nhiệm vụ của trồng
rừng ở nước ta
* Vận dụng thấp:
Liên hệ đến biến đổi về thiên tai trong những
năm gần đây, rút ra kết luận về mối quan hệ
giữa diện tích rừng che phủ bị giảm và thiên
tai xảy ra.
Bài 23, 24: Làm * Nhận biết:
đất gieo ươm - Biết được kỹ thuật làm đất hoang
cây rừng, gieo - Biết được kỹ thuật tạo nền đất gieo ươm
hạt và chăm súc cây rừng
vườn gieo ươm - Biết được quy trình gieo ươm và chăm sóc

Mục I.2:
Phân chia
đất trong
vườn gieo
ươm.


Cho học
sinh trả lời
câu
hỏi
cuối bài


cây rừng.

21

23

22

24

Bài 25: Thực
hành: Gieo hạt
và cấy cây vào
bầu đất

Bài 26, 27:
Trồng cây rừngChăm sóc rừng
sau khi trồng

quy trình gieo ươm cây rừng
* Thông hiểu:
- Hiểu được điều kiện lập vườn gieo ươm
cây rừng

- Hiểu được thời vụ, quy trình gieo hạt cây
rừng
- Hiểu rõ công việc chăm sóc vườn gieo ươm
* Vận dụng thấp:
- Làm được các thao tác kĩ thuật gieo hạt và
cấy cây vào bầu đất áp dụng tại gia đình và
địa phương

* Nhận biết:
- Biết được thời vụ trồng rừng
- Biết được kĩ thuật đào hố trồng cây rừng.
- Biết được quy trình trồng cây rừng bằng
cây con.
- Biết được thời gian và số lần chăm sóc
rừng sau khi trồng
* Thông hiểu:
Giải thích được các thao tác kỹ thuật trồng
cây con có bầu và cây con rễ trần
- Hiểu được nội dung công việc chăm sóc
rừng sau khi trồng
* Vận dụng thấp:
- Trồng được một số cây con và cây rễ trần

Mục
1
Gieo hạt
vào bầu
đất
Mục
2.

Cấy cây
con vào
bầu đất

Tùy theo
điều kiện
của từng
trường
mỗi nhóm
học sinh

thể
thực hiện
một hoặc
2 nội dung


23

25

24

26

25

27

26


28, 29,
30
Chăn
nuôi

tại gia đình và địa phương
- Tham gia trong các công việc chăm sóc,
bảo vệ cây rừng và môi trường sinh thái.
* Nhận biết:
- Biết được khái niệm, các điều kiện khai
thác rừng và các biện pháp phục hồi sau khi
khai thác
- Phân biệt được các loại khai thác rừng.
- Biết được ý nghĩa, mục đích và biện pháp
khoanh nuôi rừng
* Thông hiểu:
Bài 28, 29:
- Hiểu được điều kiện khai thác rừng ở nước
Khai thác rừngta hiện nay
Bảo vệ khoanh
- Hiểu được ý nghĩa bảo vệ và khoanh nuôi
nuôi rừng
rừng.
* Vận dụng thấp:
- Tham gia tích cực vào việc khai thác rừng
tại địa phương
Bảo vệ, chăm sóc, trồng, khoanh nuôi để giữ
gìn tài nguyên rừng như gỗ và động vật quí
hiếm đặc biệt những loài có tên trong sách

đỏ.
Ôn tập học kì I
Kiểm tra học
kì I
Bài 30,31,32 * Nhận biết:
- Biết được vai trò, nhiệm vụ của chăn nuôi
- Biết được khái niệm về giống, phân loại
giống
- Biết được khái niệm và sinh trưởng và phát
dục của các yếu tố ảnh hưởng

Bài 31: I.
3
Điều
kiện để
được
công
nhận là

- Học sinh
lấy
một
vài ví dụ
về giống
vật nuôi

điền


27


31

28

32

* Thông hiểu:
- Hiểu được vai trò của chăn nuôi và nhiệm
vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta.
- Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi và
vai trò của giống chăn nuôi
- Hiểu được khái niệm, đặc điểm về sự sinh
trưởng
- Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến sư
sinh trưởng phát dục của vật nuôi
* Vận dụng thấp:
Áp dụng vào thực tế biết sự sinh trưởng và
phát dục của vật nuôi, phương pháp chọn lọc
và quản lí, nhân giống vật nuôi tại gia đình
và địa phương em
* Nhận biết:
- Hiểu được khái niệm và chọn lọc giống vật
nuôi
- Nhận biết một số phương pháp chọn lọc
giống và quản lí giống vật nuôi
* Thông hiểu:
Bài 33: Một số - Hiểu được khái niệm về chọn lọc giống vật
phương pháp nuôi
chọn lọc và

* Vận dụng thấp:
quản lý vật nuôi - Chọn lọc được giống và quản lí giống vật
nuôi tốt tại gia đình và địa phương

Bài 34: Giống

* Nhận biết:

một giống
vật nuôi
Bài 32: II.
Đặc điểm
sinh
trưởng và
phát dục
của
vật
nuôi.

vào vở bài
tập những
đặc điểm
ngoại hình
theo bảng
SGK/84
- Trả lời
câu
hỏi
cuối bài
SGK/88


Mục III.
Quản lí
giống vật
nuôi.Khô
ng dạy sơ
đồ 9 và
BT ứng
dụng chỉ
giới thiệu
cho học
sinh nội
dung và
mục đích
quản

giống vật
nuôi.

Cho học
sinh
ôn
tập lại nội
dung bài
học.


29

33


- Biết được phương pháp chọn phối và nhân
giống thuần chủng vật nuôi
* Thông hiểu:
- Lấy được ví dụ về chọn phối cùng giống và
vật nuôi
chọn phối khác giống
Vận dụng thấp:
- Biết áp dụng nhân giống vật nuôi tại địa
phương
Bài 35,36: Thực * Vận dụng thấp
Bài 35:
hành : Nhận
- Chọn được giống gà, lợn qua quan sát Bước 2.
biết và chọn
ngoại hình và đo kích thước.
Đo một
giống gà, lợn
số chiều
qua quan sát
đo
để
ngoại hình và
chọn gà
đo kích thước
mái
(không
dạy)
Bài 36.
Mục

I.
Vật liệu
và dụng
cụ
cần
thiết
(không
chuẩn bị
vật nuôi
thật)
Mục II.
Bước 2.
Đo một
số chiều

Cho
sinh
tập
dung
34 và
35.

học
ôn
nội
bài
bài


đo (không

đo)

34

Bài 37:Thức ăn
vật nuôi

31

35

Bài 38:Vai trò
của thức ăn đối
với vật nuôi

32

36

30

Bài 39:Chế biên
và dự trữ thức
ăn cho vật nuôi

* Nhận biết:
- Nêu được kết quả biến đổi và hấp thụ mỗi
thành phần dinh dưỡng trong thức ăn qua
đường tiêu hoá ở vật nuôi
- Xác định được nguồn gốc từng loại thức ăn

của vật nuôi làm cơ sở cho việc tạo thức ăn
cho vật nuôi.
* Thông hiểu:
- Hiểu được nguồn gốc và thành phần dinh
dưỡng của thức ăn vật nuôi.
* Vận dụng thấp:
- Biết phân loại một số thức ăn tại địa
phương và gia đình
* Nhận biết:
- Nêu được tên và nội dung, các loại phương
pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi nói
chung
* Thông hiểu:
- Hiểu được mục đích của chế biến thức ăn,
dự trữ thức ăn đối với vật nuôi. Phân biệt chế
biến và dự trữ thức ăn vật nuôi. Nêu được ví
dụ thực tế về phương pháp chế biến và dự
trữ thức ăn ở gia đình hay địa phương.
* Nhận biết:
- Nêu được tên và nội dung, các loại phương
pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi nói
chung
* Thông hiểu:
- Hiểu được mục đích và biết được phương


×