Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học dành cho thi biên chế và công chức theo chuẩn CNTT(2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.49 KB, 41 trang )

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học dành cho thi biên chế và công chức theo chuẩn CNTT
(Câu trả lời được in đậm)
Phần 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản
1. Phần cứng máy tính là gì?
A.Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột và bàn
phím…
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C.Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả ba đáp án trên đều sai
2. Kể tên các loại bộ nhớ trong?
A.Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
C.Đĩa cứng (Hard disk)
D. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
3. Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào?
A. Thiết bị nhập
B. Thiết bị xuất
C. Khối xử lý
D. Các thiết bị lưu trữ
4.Phát biểu nào sau đây là đúng
A.Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng
B.Phầm mềm mã nguồn mở không có bảo hành
C.Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
D.Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền.
5. “Download” có nghĩa là gì?
A. Tải file hay folder
B. Đang tải
C. Đã tải xong
D. Không trực tuyến
6. Các mật khẩu nào sau đây là khó phá giải nhất đối với hacker?
A.password


B.123456
C.p@ssWord123
D.h3llo
7.Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy tính để bàn?
A.Máy tính xách tay có thể có mang đi bất kỳ đâu
B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó để có thể được sử
dụng cho một máy tính xách tay khác
C.Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn máy tính để bàn
8.Các thiết bị nào có thể thiếu trong một bộ máy tính
A. Bộ nguồn
B. Bộ nhớ RAM
C. Màn hình
D. Ổ đĩa mềm
9. Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị còn lại
A. Màn hình, máy in, bàn phím
B. Màn hình, máy in, loa


C. Máy in, bàn phím, chuột
D.Máy in, máy scan, usb
10.Thiết bị nào quyết định khả năng làm việc của mày tính
A. Chuột
B. CPU
C. Bàn phím
D. Máy in
11.Hãy kể tên các dịch vụ kết nối Internet
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Dial-up
C. ADSL

D. FTTH
12. Đâu là ví dụ của mật khẩu tốt?
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 ký tự
B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)
C.Mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
D.Mật khẩu chỉ gồm chữ hoặc số
13.Trong máy tính. PC là chữ viết tắt của từ nào
A. Personal Computer
B. Performance Computer
C.Personal Connector
D. Printing Computer
14. Cấu trúc chung của máy tính gồm những chức năng nào
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ
B. Bộ nhớ, thiết bị nhập/ xuất, màn hình
C.Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập
D. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/ xuất
15. Phần mềm công cộng là gì
A. Là phần mềm có tính phí và bạn có thể chia sẻ cho những người khác mà không mất
phí.
B. Là phần mềm không có bản quyền, bất cứ ai cũng có thể sử dụng miễn phí mà
không bị hạn chế.
C. Là phần mềm dùng thử bị hạn chế về thời gian sử dụng và các tính năng sử dụng
D.Là phần mềm có bản quyền và được thay đổi bởi bất cứ ai
16. Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây
A. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C.Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêm RAM
D. Hệ điều hành và quá trình tiến hành gom các tệp tin đã bị phân mảnh theo định kỳ
17. Các dịch vụ Internet dành cho người dùng
A. Tất cả các đáp án đều đúng

B. Thương mại điện tử
C. Ngân hàng điện tử
D. Chính phủ điện tử
18. Cách nào để đề phòng khi giao dịch trực tuyến
A. Không để lộ hồ sơ cá nhân
B.Cảnh giác với thư giả mạo
C. Tất cả các đáp án đều đúng


D. Mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc biệt
19.Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người dùng có thể dùng
bút hoặc công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng nào đó hoặc có thể
nhập thông tin thông qua bàn phím ảo để tích hợp trong máy là :
A. Máy tính bảng
B.Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500
20.Các thành phần cơ bản của một máy tính
A. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ.
B. CPU, bộ nhớ, các thiết bị nhập dữ liệu
C. Bộ nhớ, các thiết bị nhập, các thiết bị xuất dữ liệu và con người
D. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu
21.Đâu là một ví dụ về phần mềm hệ thống
A.Đĩa mềm
B. Hệ điều hành
C. Đĩa CD
D.Bàn phím
22.Tùy chọn nào cho phép cải thiện hiệu năng của máy tính
A. Thêm card mạng không dây
B.Nâng cấp RAM, CPU của máy tính

C. Thêm các thiết bị không dây
D. Tăng số cổng kết nối
23. Đâu là phương thức làm việc trực tuyến
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. E-learning
C.Teleworking
D. Teleconference
24. Thiết bị nào hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng dùng để ngăn
chặn một số liên lạc bị cấm bởi chính sách an ninh của cá nhân hay tổ chức
A. Điểm truy cập không dây
B. Router
C.Tường lửa
D. Switch
25. Điện thoại thông minh (smart phone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hàng di động với nhiều tính năng hỗ
trợ tiên tiến
B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại có chức năng nghe và gọi
26. Phát biểu nào sau đây là đùng khi nói đến bộ nhớ RAM và ROM
A. Bộ nhớ ROM thường được dùng bởi các chương trình ứng dụng để lưu trữ tạm thời,
Bộ nhớ RAM được dùng để lưu trữ các file dữ liệu.
B. Bộ nhớ RAM không bị xóa đi khi máy tính đã tắt. Bộ nhớ ROM bị xóa khi máy tính
bị tắt.
C. RAM và ROM là hai bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
D. Bộ nhớ RAM là bộ nhớ đọc và ghi, trong khi bộ nhớ ROM là bộ nhớ chỉ đọc
27.Phát biểu nào sau đây là đúng


A. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị nhập như máy scan, chuột, bàn phím…

B. Phần mềm là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn
ngữ lập trình, và các dữ liệu hay tài liệu liên quan nhắm tự động thực hiện một số
nhiệm vụ hay chức năng.
C.Phần mềm là tập hợp của các thiết bị xuất như màn hình, máy in, máy chiếu…
D. Phần mềm là tập hợp của các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, đĩa mềm, USB…
28. Hành động nào nên thực hiện để tăng hiệu năng của máy tính?
A. Thường xuyên khôi phục các tệp tin từ thùng rác
B. Loại bỏ các chương trình không bao giờ dùng và đóng bớt các ứng dụng cùng
chạy tại một thời điểm.
C. Luôn giữ các chương trình của nhà sản xuất trên máy tính
D. Chạy nhiều chương trình quét virus để tăng độ bảo vệ
29. Phát biểu nào sau đây về thư điện tử (email) là đúng
A. Email là viết tắt của từ EleCtrlonic mail, có nghĩa là thư điện tử
B. Địa chỉ Email trùng với tên trong chứng minh nhân dân
C. Email bận chuyển qua nhân viên bưu điện
D. Chi phí cao
30. Virus máy tính là gì?
A. Virus sinh học lây làn qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus
C. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp
thông tin
D.Chương trình máy tính hoạt động ngay cả khi tắt máy.
31.Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Máy in
B. Máy nghe nhạc Mp3
C. Máy tính bảng
D.Sách điện tử
32. Khi đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHZ –
320GB-4.00GB, con số 4.00GB chỉ điều gì?
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý

B.Chỉ dung lượng của đĩa cứng
C.Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
D. Chỉ dung lương của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêm RAM
33.Chương trình điều khiển thiết bị trong các đĩa CD kèm theo khi gắn thêm thiết
bị ngoại vi cho máy tính thường gọi là gì?
A. IOS
B.Driver
C.RAM
D.ROM
34. Phương án nào sau đây là đúng
A. Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện năng
B.Khi chuyển sang chế độ Sleep của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng
C. Khi chuyển sang chế độ Shutdown của Windows 7, máy tính vẫn tiêu thụ điện năng
D. Khi chuyển sang chế độ Logout của Windows 7, máy tính không tiêu thụ điện năng
35. Cấu trúc 1 địa chỉ email là
A.<Tên_người_dùng>@<tên_miền>
B.<Tên miền>@<Tên_người_dùng>


C. <Tên_người_dùng>.<Tên_miền>
D.<Tên_miền>.<Tên_người_dùng>
36. Virus máy tính có khả năng gì?
A. Lây lan qua máy quét
B. Lây lan qua màn hình
C. Tự sao chép để lây nhiễm
D. Lây lan qua máy in
37. Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là:
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét
B. Loa máy tính
C. Máy fax

D. Máy in
38. Đâu là thiết bị lưu trữ dữ liệu
A. Máy in
B.Webcam
C. Cần điều khiển
D. USB
39. Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì?
A. Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ
D. Điều khiển các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa, máy in, bàn phím, màn hình.
40. Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phần thành
A. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
D. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng.
41.Thông tin nào sau đâu nói về thư điện tử
A.Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện
tử
B.Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận có thể
biết được nội dung
C. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông
D. Dịch vụ này chưa có
42. Loại mã nguồn độc hại nào không có chức năng tự sao chép nhưng lại có chức
năng hủy hoại tương tự virus
A.Worm
B.Logic bomb
Trojan
D.Stealth virus
43.Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?

A. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột
C.HDD, CD-ROM Drive, FDD, bàn phím
D. Màn hình, CPU, RAM, Main
44. Thành phần nào của máy tính có thể ngăn máy tính khởi động, nếu nó bị hư
hỏng hoặc kết nối không đúng cách
A.Chuột


B.Bàn phím
C.Máy in
D.Ổ đĩa cứng
45.Hãy chỉ ra tên của một số hệ điều hành
A.Linux, Turbo
B.Linux, Windows, Mac OS
C.Windows, Max
D. Linux, Windon
46. Mạng LAN là viết tắt của
A.Location At Network
B.Local Area Network
C.Local at Network
D.Local at Net
47. Lợi ích của email so với thư thông thường
A.Tất cả các đáp án đều đúng
B.Tốc độ gửi, nhận thư nhanh
C.Tốn ít công vận chuyển, lưu trữ
D.Khối lượng thư gửi và nhận lớn hơn so với thư thông thường
48. Phần mềm nào có thể gây hại cho máy tính của người dùng
A. Virut
B. Spyware

C. Virut, Spyware
D. Microsoft Office
49.Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là
A.Phần cứng của máy tính
B. Phần mềm của máy tính
C.Thiết bị lưu trữ
D.Thiết bị mạng và truyền thông
50. Nhóm nào sau đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại
A. Đĩa cứng trong, máy in, các loai đĩa quang (CD,DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di động
B.Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, USB, thẻ nhớ, máy scan, ổ nhớ di động
C. Máy in, máy scan, màn hình, loa
D. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ
di động
51. Hệ thống nào là tập hợp các chương trình phần mềm chạy trên máy tính, dùng
để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và tài nguyên phần mềm trên máy
tính
A. Phần mềm ứng dụng
B.Hệ điều hành
C.Phần cứng
D. Các loại trình dịch vụ trung gian
52. Mang WAN là viết tắt của
A. Windw Area Network
B.Wide Area Network
C.Wide Are Network
D.Wide Area Networks
53. Phát biểu nào sau đây là đúng với tin nhắn tức thời (Instant Messages)
A Cho phép gửi các tập tin như tài liệu, hình ảnh, video clip, và âm thanh


B.Bất kỳ người sử dụng nào cũng có thể truy cập vào nhóm mà không cần phải được

mời
C. Các thông báo trạng thái được hiện thị duy nhất khi người dùng đang trực
tuyến
D. Không thể thay đổi trạng thái và tên của mỗi trạng thái người dùng
54. Bạn nhận được một bức thu điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không
nhận biết ra, bạn sẽ xử lý như thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn
A.Mở tệp tin đó ra để kiểm tra loại tệp tin
B.Chuyển thư này cho người không có chuyên ngành công nghệ thông tin xem
C. Quét tệp tin bằng chương trình chống virus
D. Lưu bản sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
55. Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ nào?
A. Random Access Memory
B. Read Access Memory
C.Recent Access Memory
D. Read And Modify
56. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt đầu tiên trong máy tính
A. MS Office
B.MS Windows
C.FireFox
D.Norton Antivirus
57. Khi sử dụng mạng LAN ta được các lợi ích gì?
A. Quản lý tập trung
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích…
D. Dễ bào trì, bảo dưỡng
59. Để phòng chống Virus cách tốt nhất là
A. Sử dụng USB mà không quét virus
B. Không nối mạng Internet cho máy tính
C.Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên,
thường xuyên kiểm tra các ổ đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi

khác mang tới.
D.Chỉ quét virus cho những ổ đĩa cài hệ điều hành
60. ROM là bộ nhớ là gì?
A. Bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhớ tạm thời
C.Bộ nhớ đọc, ghi
D. Bộ nhớ ngoài
61. Bàn phím máy tính là thiết bị nào trong các thiết bị sau:
A, Thiết bị xuất thông tin
B. Thiết bị lưu trữ thông tin
C. Thiết bi thoát thông tin
D. Thiết bị nhập thông tin
62. Mạn LAN là mạng kết nối các máy tính
A. Ở các nhau một khoảng cách lớn
B. Ở gần nhau
C. Cùng một hệ điều hành
D. Không dùng chung một giao thức


63. Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày, tháng, năm
nào
A. Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực từ này 01/01/2006
B. Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực từ này 01/01/2008
C. Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực từ này 01/01/2007
D. Ngày 29/6/2008 và có hiệu lực từ này 01/01/2009
64. CPU là gì?
A. Bô xử lý trung tâm của máy tính
B. Thiết bị lưu trữ của máy tính
C. Thiết bi nhập liệu của máy tính
D. Thiết bị hiển thị của máy tính

65. Hãy chỉ ra đâu là thiết bị nhập
A. Máy in
B. Loa
C. Màn hình
D. Máy quét
66. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm ứng dụng không cần hệ điều hành để chạy
B. Phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy
C.Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
D.Máy tính không cần hệ điều hành để chạy
67. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính
A. Cùng một hệ điều hành
B. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức
68. Diễn đàn (forum) là gì?
A. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán gẫu nhau
B. Là một tổ chức về sáng tạo nghệ thuật
C. Là tổ chức về công nghệ thông tin
D. Là một chương trình Chat trực tuyến
69. Một thỏa thuận ràng buộc mang tính pháp lý quy định cụ thể các điều khoản
về sử dụng một ứng dụng và xác định các quyền của nhà sản xuất và của người
dùng cuối là gì?
A. Bản quyền sản xuất (Product Copyright)
B. Thỏa thuận không tiết lộ (Non-Dsclosure Agreement)
C.Giấy phép phần mềm (Software License)
D. Thỏa thuận người dùng Web (Web User Argeement)
70. MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?
A. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng
B. Đo tốc độ mạng

C. Đo tốc độ của nguồn máy tính
D. Độ phân giải màn hình
71. Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu trong các số các thiết bị sau: Màn
hình, máy in, máy vẽ, bàn vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy
quét?
A. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
B. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím


C. Máy quét, loa, chuột, bàn phím
D. Bàn phím, chuột, máy quét
72. Hệ điều hành là?
A. Trình duyệt web
B. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
C.Phần mềm tìm kiếm thông tin
D. Phần mềm văn phòng
73. Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ (LAN)
A. Kết nối máy cho các khu vực địa lý cách xa nhau
B. Chia sẻ tài nguyên (máy in, máy quét…)
C. Kết nối bằng viễn thông và vệ tinh
D. Tốc độ không cao
74. Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: “… là điểm truy cập tập
trung và duy nhất, tích hợp các kênh thông tin dịch vụ, ứng dụng, là một sản
phẩm hệ thống phần mềm được phát triển dựa trên một sản phẩm phần mềm
cổng lõi”
A. Cổng thông tin điện tử
B. Trang tin điện tử
C. Báo
D.Tin nội bộ
75. Phát biểu nào sau đây là sai

A.Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm luật bản quyền
B. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyền
C.Cài đặt phần mềm, trò chơi bị bẻ khóa là không vi phạm luật bản quyền
D. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD đi mượn là vi phạm luật bản quyền
76. ROM là viết tắt của từ gì?
A. Read Only Memory
B.Random Only Memory
C. Read One Memory
D.Ramdom One Memory
77. Máy điện tử dùng để thu và lưu giữ hình ảnh một cách tự động thay vì phải
dùng phim ảnh là máy gì?
A. Máy ảnh thường
B.Webcam
C.Máy quét ảnh
D.Máy ảnh kỹ thuật số
78. Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tính cá nhân
A.LINUX
B.Android
C.Windows 7
D.Windows XP
79. Căn cứ vào quy mô người sử dụng người ta chia thành các loại mạng nào
A.LAN
B.Tất cả các đáp án đều đúng
C.WAN
D. Internet
80. Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: “… là một hệ thống thông
tin được sử dụng để tạo ra một hoặc nhiều trang có thông tin được trình bày dưới


các chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hay đặc biệt hơn là các ký hiệu để phục

vụ cho việc cung cấp thông tin”
A.Trang tin điện tử
B.Cổng thông tin điện tử
C.Báo
D.Tin nội bộ
81.Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: “… là độc quyền của một
tác giả cho tác phẩm của người này.”
A.Quyền sao chép
B.Quyền dịch chuyển
C.Quyền tác giả
D.Tất cả các phương tán trên
82. Phát biểu nào là đúng khi nói đến CPU
A. CPU là viết tắt của Processing Unit, là một đơn vị xử lý trung tâm được tích
hợp trong một chip được gọi là một vi xử lý, để xử lý dữ liệu và dịch các lệnh của
chương trình
B.CPU được tạo bởi bộ nhớ RAM và ROM
C.CPU lưu trữ các phần mềm người sử dụng
D.CPU thường được tích hợp với một chip gọi là vi xử lý
83. Máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị nào nhập thông tin vào máy tính
A.Máy in
B.Cả hai
C.Không cái nào
D.Máy quét
84.Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B.Tất cả đều là phần mềm hệ điều hành
C.Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
D.Tất cả đều là thiết bị phần cứng
85. Kỹ thuật dùng để kết nối mạng cho nhiều máy tính với nhau trong phạm vi
một văn phòng gọi là gì?

A. WAN
B.LAN
C.MAN
D.Internet
86. Nơi để cho người dùng Internet trả đổi thảo luận và tán gẫu với nhau là gì?
A.Forum
B.Chatroom
C.Blog
D.Website
87.Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì?
A.Bit
B.Byte
C.Megabyte
D.Terabyte
88. Thiết bị nào không thể thiếu trong một máy tính
A.Ổ đĩa mềm
B.Ổ đĩa CD


C.Máy in
D.CPU
89. Trong các phần mềm sau phần mềm nào là phần mềm ứng dụng
A.Windows 7
B.Microsoft Word
C.Linux
D.Unix
90. Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu
A.Bit
B.bps (bit per second)
C.byte

D.Hz
91. Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: “… là hình thức thảo luận
trực tiếp trên Internet, bạn có thể thảo luận, trao đổi và nhận được câu trả lời hầu
như ngay lập tức, cũng tương tự như khi bạn nói chuyện qua điện thoại”
A. Chatroom
B.Blog
C.Forum
D.Website
92. Phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở
A.Microsoft Office
B.Windows 7
C. Open Office
D.Kaspersky
93. Bit là gì?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B.Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
C. Là một phần tử nhỏ mang một trong giá trị 0 và 1
D. Là một đơn vị đo thông tin
94. Các thiết bị: chuột, bàn phím, máy quét thuộc khối chức năng nào?
A. Thiết bị xuất
B.Khối xử lý
C. Các thiết bị lưu trữ
D.Thiết bị nhập
95. Hãy chọn phương án đúng để điền vào dấu 3 chấm: “… là một cấu trúc bao
gồm tập hợp các thao tác và các kết quả tương quan sử dụng trong việc phát triển
để sản xuất ra một sản phẩm phần mềm”
A. Quy trình hoạt động của máy tính
B. Quy trình phát triển phần mềm
C. Quy trình sản xuất máy tính
D. Quy trình lắp ráp máy tính

96. MBps là đơn vị đo gì?
A. Tốc độ ghi đĩa CD
B.Tốc độ truyền dữ liệu
C.Tốc độ đọc dữ liệu từ ổ đĩa cứng
D. Tốc độ ghi đĩa
97. Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong những trường hợp
nào chương trình này có thể được cài đặt miễn phí trong cơ quan đó


A. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
B. Khi chương trình này có giá trị dưới 100 nghìn đồng
C.Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này
D.Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
98. 1 byte bằng
A.8 bit
B.2 bit
C 10 bit
D.16 bit
99. Phát biểu nào chưa đúng
A, Phần mềm thương mại – Commercia Software: có đăng ký bản quyền, không cho
phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
B. Phần mềm mã nguồn mở - Open Source Software: có đăng ký bản quyền,
không cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
C. Phần mềm chia sẻ – Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn
tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
D. Phần mềm miễn phí – Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc
theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ kèm tên tác giả.
100. Hãy chỉ ra phương tiện truyền dẫn thông tin
A. Cáp điện thoại
B. Tất cả các đáp án đều đúng

C. Cáp quang
D. Sóng vô tuyến
101. Tác hại khi ngồi lâu trước máy tính
A, Tất cả các đáp án đều đúng
B. Mỏi mắt
C. Đau lưng
D. Căng thẳng thần kinh
102. Tùy chọn nào là mô tả tốt nhất về phần mềm mã nguồn mở
A. Một tùy chọn phần mềm mà người dùng có thể mua mã nguồn các ứng dụng
B. Phần mềm được phát triển bởi hai hay nhiều cá nhân
C. Phần mềm với mã nguồn có sắn và có thể được sửa đổi bởi bất cứ ai
D. Phần mềm được sử dụng để mở một loai tệp tin cụ thể
103. 1kb bằng
A. 1024 byte
B. 1000 bit
C. 1024 bit
D. 1000 byte
104. Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất ra dữ liệu trong số các thiết bị sau: Màn
hình, máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét
A. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in
B. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
C. Màn hình, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím
D. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa
105. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
B. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm phái mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí


D. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được chia sẻ cho người khác.

106. Mạng Intranet là gì?
A. Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhau
B. Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu hình của nhà quản trị
(Admin) mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoài
C. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu
D. Là sự kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ (nhà ở, phòng làm việc…)
107. Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt cho mắt của bạn
A. Không đối diện với cửa sổ, cửa ra vào, bóng đèn
B. Không có ánh sáng chiếu vào
C. Đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn
D. Trong phòng tối
108. Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần mềm
hệ điều hành
A. Không cập nhật phần mềm hệ thống
B. Cài đặt lại hệ điều hành
C. Luôn cập nhật phần mềm hệ thống
D. Shutdown hệ thống khi không sử dụng
109. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Xử lý dữ liệu
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Nhập dữ liệu
D. Xuất dữ liệu
110. Thiết bị xuất để đưa ra kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Các thiết bị xuất
thông dụn hiện nay là?
A. Màn hình, ổ cứng
B. Máy in, ổ mềm
C. Màn hình, ổ cứng
D. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe
111. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm mã nguồn mở?
A. Ubuntu

B. Microsoft Office
C. Open Office
D. Mozilla Firefox
112. Internet có nghĩa là?
A. Hệ thống máy tính
B. Hệ thống thông tin toàn cầu có thể được truy cập nhập công cộng gồm các
mạng máy tính được liên kết với nhau
C. Hệ thống máy chủ
D. Hệ thống cơ sở hạ tầng mạng
113. Công dụng của việc tái chế các bộ phận của máy tính
A. Giảm ô nhiễm môi trường
B. Giảm các bệnh cho người sử dụng máy tính
C. Tiết kiệm chi phí sử dụng cho doanh nghiệp
D. Gây ô nhiễm môi trường
114. Để bảo vệ dữ liệu ta phải làm gì
A. Không sao lưu dữ liệu để lưu trữ
B. Chia sẻ dữ liệu cho nhiều người dùng


C. Sao lưu dữ liệu thườn xuyên
D. Không đặt mật khẩu bảo vệ tài liệu
Phần 2: Sử dụng máy tính cơ bản
115. Lệnh Start/Shutdown dùng để làm gì?
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lai máy tính
C. Tắt màn hình
D.Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
116. Tổ hợp phím Ctrl+C có chức năng gì?
A. Di chuyển văn bản được chọn và đưa vào bộ nhớ đệm
B.Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm

C. Phục hồi lại thao tác trước đó
B. Sao chép văn bản được chọn và đưa vào bộ nhớ đệm
117. Chức năng của Control panel là:
A. Soạn thảo văn bản trên Windows
B. Thiết lập cấu hình Windows 7 như thay đổi ngày giờ, cài đặt thêm các thiết bị,
gỡ bỏ các chương trình ứng dụng…
C. Sao chép các tệp tin trên máy tính
D. Cho thấy tên của các máy tính và các tài nguyên khác trong mạng cục bộ
118. Các biểu tượng nào sau đây trên Desktop của hệ điều hành Windows 7 được
gọi là biểu tượng Shortcut
A. My computer, My Documents, Recycle Bin
B. Microsoft Word, Microsoft Excel, Unikey
C. Microsoft Word, My computer, Unikey
D. Không có đáp án đúng
119. Tệp hoặc thư mục có thuộc tính chỉ đọc là thuộc tính nào
A. Read Only
B. Modify
C,Hidden
D.Delete
120. Để khởi động chức năng tìm kiếm thông tin trong Windows, thao tác nào sau
đây không đúng
A. Kích nút Start, chọn Search
B. Kích nút Search trong cửa sổ My computer
C. Kích chuột tại Desktop, chọn Search
D. Nhập từ khóa trong ô tìm kiếm trên Windows Explorer, sau đó chọn Date Modified
và Size để tìm kiếm theo ngày sửa và kích thước file
121. Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ điều hành
Windows 7
A.4
B. 3

C.2
D. 1
122. Tổ hợp phím Ctrl+X có chức năng gì?
A. Sao chép văn bản được chọn và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
C. Phục hồi lại thao tác trước đó
D. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm


123. Chức năng nào cho phép thay đổi ngày giờ trong máy tính trên hệ điều hành
Windows
A. Control Panel/ Dísplay
B. Control Panel/Date and Time
C. Control Panel/Fonts
D. Control Panel/ Folder Options
124. Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành Windows, phát biểu
nào sau đây không đúng
A. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác
C. Trong một file có thể không chứa thông tin
D. Không có đáp án đúng
125. Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các tệp/ thư mục liền nhau
trong danh sách các file/thư mục cần thực hiện thao tác sau đây?
A. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuối
B. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuối
C. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuối
D. Kích chuột phải tại file đầu. giữ phím F4 sau đó kích chuột tại file cuối
126. Chức năng tìm kiếm trong hệ điều hành Windows 7 cho phép tìm kiếm file và
folder theo
A. Ngày tạo

B. Nội dung trong file
C. Tên, ngày chỉnh sửa, kích thước
D. Hình ảnh trong file
127. Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ được thực hiện trước
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Microsoft Office
D. Chương trình diệt virus máy tính
128. Giả sử bạn đang soạn thảo văn bản trên máy tính và bỗng nhiên bàn phím
của bạn gặp sự cố, không gõ được kí tự. Bạn xử lý như thể nào để tiếp tục soạn
thảo được?
A. Kích hoạt ứng dụng kiểm tra phần cứng máy tính
B. Kết nối máy tính với màn hình của máy tính khác để tiếp tục soạn thảo văn bản
C. Kiểm tra lại kết nối mạng của máy tính
D. Tìm và mở ứng dụng bàn phím ảo (On-Screen Keyboard) có sẵn của hệ điều
hành Windows 7 để bật bàn phím ảo
129. Trong hệ điều hành Windows, cửa sổ ứng dụng nào sau đây chứa thông tin
như dung lượng của các ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD/DVD, USB, tài nguyên trong máy
tính
A. Control Panel
B. Computer
C. My Document
D. Recycle Bin
130. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tệp có chứa hai tệp khác
B. Tệp là đơn bị lưu trữ thông tin nhỏ nhất, không thể chứa tệp, thư mục khác
C. Tệp có thể chứa thư mục


D. Tệp có chứa ổ đĩa

131. Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file không liên tục trong
danh sách gfile cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột tại các file cần chọn
B. Giữ phím Alt và kích chuột tại các file cần chọn
C. Giữ phím Shilf và kích chuột tại các file cần chọn
D.Kích chuột phải tại file đầu, giữ phím F5 sau đó kích chuột tại file cuối
132. Các kí tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file trong thao tác tìm
kiếm
A. kí tự & và @
B. Kí tự ! và %
C. Kí tự * và ?
D. Kí tự & và $
133. Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
134. Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích thước cực
đại trong hệ điều hành Windows 7 sẽ
A. Thu cửa sổ về cực thước cực tiểu
B. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
C. Đóng cửa sổ đó
D. Thu cửa sổ về kích thước trước đó
135. Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niệm về biểu tượng Shortcut trong
Windows
A. Là chương trình được cài đặt trên máy tính
B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
D. Là biểu tượng của thư mục chứa virus
136. Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận chức

năng nào sau đây
A. Quy định kích thước file
B. Quy định kiểu file
C. Quy định thuộc tính file
D. Quy định định dạng file
137. Trong hệ điều hành Windows, muốn chon tất cả cac đối tượng trong một cửa
sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+ A
C.Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Không có đáp án đúng
138. Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để làm gì?
A. Không thể thay thế cho ký tự
B. Thay thế cho một dấu cách
C. Thay thế cho một số ký tự
D. Thay thế cho từ khóa


139. Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương trình và dữ
liệu
A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, chọn nút Start/Shutdown
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown windows, tắt công tắc nguồn
D. Không có đáp án đúng
140. Trong các biểu tượng ứng dụng sau đây, biểu tượng nào không hiển thị trên
màn hình nền Desktop
A. Taskbar
B. Recycle Bin
C. Đồng hồ hệ thống
D. Máy in HP

141. Hệ thống điều hành Windows 7 có bao nhiêu loại Shortcut
A. 1 loại
B. 2 loại
C.3 loại
D.4 loại
142. Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách với phần tên bởi dấu gì?
A. Dấu chấm than (!)
B. Dấu chấm (.)
C. @
D. #
143. Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp và
thư mục không liền nhau
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Enter
144. Mục đích của việc nén dữ liệu (Data compression)
A. Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc được
B. Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
C. Giảm dung lượng lưu trữ
D. Chuyển đổi định dạng dữ liệu của file từ .doc sang .rar
144. Trong Windows 7, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể dùng cách nào
sau đây
A. Kích chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ
bỏ và chọn Eject
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HDDH Windows
D. Không có đáp án đúng
145. Phần mềm nào dưới đây nếu không được cài đặt có thể làm máy tính không
hoạt động

A. Chrome
B. Vietkey
C.Norton
D. Windows
146. Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong Windows, chương
trình tương ứng với biểu tượng đó sẽ chịu tác động nào sau đây?


A. Bị xóa
B. Không thay đổi
C. Không khởi động được
D. Không lưu được
147. Muốn sắp xếp các biểu tượng trên khay Desktop theo tên, ta chọn chuột phải
lên nền Desktop/chọn Sort by và chọn:
A. Size
B. Name
C. Item Type
D. Date Modified
148. Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ
đệm ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C hoặc nhấp chuột phải vào đối tượng chọn Copy
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X hoặc nhấp chuột phải vào đối tượng chọn Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V hoặc nhấp chuột phải vào đối tượng chọn Copy
D. Không có đáp án đúng
149. Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP là
A. Windows 7
B. Windows *
C. Winrar, WinZip
D. Windows 10
150. Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows 7, ta sử

dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel
A. Display
B. Device Manager
C. Taskar and start menu
D. Không có đáp án đúng
151. Để thay đổi kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows 7 được thiết lập ở
đâu
A. Control Panel – System
B. Control Panel – Display
C. Control Panel – Regional
D. Control Panel/Region and Language
152. Khi sap chép Shortcut để mở một tập tin hoặc thư mục từ máy A sang máy B
thì tại máy B người dùng có thể làm gì?
A. Vẫn mở được thư mục đó
B. Không mở được thư mục hoặc tệp đó
C. Máy B sẽ không đọc được tệp hoặc thư mục đó
D. Máy B sẽ bị nhiễm virus
153.Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây?
A. Nhấp chuột phải lên Computer, chọn Arrange Icons By…
B. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By…
C. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn New shortcut
D. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn Arrange Icons By…
154. Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện
lệnh Copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và thực hiện :
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +V hoặc nhấp chuột phải vào đối tượng chọn Paste.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X hoặc nhấp chuột phải vào đối tượng chọn Copy


C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +V hoặc nhấp chuột phải vào đối tượng chọn Copy
D. Không có đáp án đúng

155. Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết là
A. File thực thi
B. File video
C. File nén
D. File văn bản
156. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start – Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del, chọn mục Restart
157. Trong hệ điều hành Windows 7, muốn thay đổi màn hình cho hình nền
Desktop, ta phải nhấp chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn chức năng nào?
A. Screen Resilutions
B. Gadgets
C. New - Briefcase
D. Personalization, chọn Desktop Background
158. Để tạo biểu tượng shortcut một chương trình ứng dụng trên Desktop của
Windows, phương pháp nào sau đây không thể thực hiện
A. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn send to Desktop
B. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to/ Desktop(Creat shortcut)
C. Trỏ chuột vào biểu tượng chương trình sau đó kéo ra Desktop
D. Kích chuột phải tại Desktop, chọn New/Shortcut sau đó nhập tên chương trình
159. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới trên ổ đĩa D:\ ta thực hiện
A. Insert – New – Folder
B. Chuột phải chọn New – Folder
C. File – New – Shortcut
D. Edit – New – Folder
160. Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại file, chọn Delete
B. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, chọn Delete

C. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím shift và bấm phím Delete
D. Không đáp án nào đúng
161. Lựa chọn nào chỉ ra tiện ích của tệp tin nén
A. Nội dung của tệp tin RAR xem được ở bất kỳ máy tính nào mà không cần bất kỳ
phần mềm cụ thể nào
B. Ai cũng mở được mà không cần mật khẩu
C. Tệp tin nén có kích thước nhỏ hơn của tệp tin ban đầu và thông tin ban đầu
không bị mất
D. Tệp tin ban đầu có dung lượng nhở hơn dung lượng của tệp tin nén
162. Trong Control Panel của Windows 7, để thay đổi chức năng đăng nhập (login)
và đăng xuất (logout), ta có thể dùng cách nào sau đây
A. Chọn User Account, chọn Change the way users log on or off
B. Chọn System, chọn Change the way users log on or off
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off
D. Không có đáp án nào đúng


163. Chức năng nào trong Windows 7 cho phép thiết lập các thông số cho môi
trường làm việc
A. System Restore
B. System Ìnormation
C. Taskbar and Start menu
D, Control Panel
164. Windows Explorer dùng để làm gì?
A. Trình duyệt Web
B. Quản lý tập tin, thư mục
C. Truy cập mạng
D. Phần mềm xây dựng trang Web
165. Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo mới một thư mục, ta mở đường dẫn
cần chứa thư mục cà thực hiện thao tác nào sau đây

A. Bấm Ctrl+N, gõ tên thư mục mới và ấn Enter
B. Kích chuột phải, chọn New/ Folder, gõ tên thư mục mới và ấn Enter
C. Bấm phím F2, gõ tên thư mục mới và ấn Enter
D. Không có đáp án đúng
166. Muốn xóa thư mục ta thao tác thế nào?
A. Nhấp chuột phải vào thư mục chọn Delete hoặc nhấn phím Delete
B. Nhấn phím Ctrl +C
C. Nhấn phím Ctrl +X
D. Ctrl +V
167. Ứng dụng nào được sử dụng để xem nội dung của tệp tin Reports.zip
A. Trình xử lý văn bản Word
B. Ứng dụng trang tính
C. Chương trình nén và giải nén
D. Trình duyệt Web
168. Trong hệ điều hành windows 7, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính, có
thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời
A. Bấm Ctrl+Alt+Del, chọn Lock this computer
B. Bấm Ctrl+L, chọn Lock Computer
C.Bấm Alt + L, Chọn Lock Computer
D. Nhấn nút Power
169. Để gỡ bỏ một máy in đã cài đặt, ta thực hiện theo cách nào sau đây
A. Chọn Add/Remove Hardware sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
B. Chọn Device Manager sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
C. Gỡ bỏ máy in trong Control Panel
D. Tại cửa sổ Printers and Faxes, nhấp chuột phải vào máy in và chọn Remove
Device
170. Cách nào sau đây được sử dụng để khởi động Start Menu của hệ điều hành
Windows
A. Bấm Alt + Tab
B. Bấm Ctrl + Esc

C. Bấm Shift + Tab
D. Không có đáp án đúng
171. Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng để làm
tên tệp
A. Giaymoi.doc


B.
C. Baitap.pas
D.Anh.bmp
172. Trong các mô tả sau, nơi lưu trữ nào chứa các tệp tin và thư mục trước khi bị
xóa hoàn toàn
A. Recycle Bin
B. Inbox
C.Thư mục Documents
D. Thư mục Program File
173. Bạn cần gửi 24 tệp tin có kích thước lớn bẳng email. Làm thế nào để bạn có
thể gửi chúng nhanh và hiệu quả hơn?
A. Nhóm các tệp tin thành từng nhóm sao cho ít tệp tin hơn được gửi, với cùng nội
dung và dung lượng.
B. Gửi từng tệp
C. Sử dụng chương trình nén để nén và gửi tệp tin nén với dung lượng nhỏ hơn
D. Tạo một tệp chứa 24 tệp tin ban đầu
174. Lựa chọn nào sau đây trong Windows 7 cho phép tắt máy tính và lưu trữ
thông tin, trạng thái các chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ vào ổ đĩa
cứng và có thể cho phép người dùng tiếp tục sử dụng chỉ cần nhấn phím bất
kỳ?
A. Kích Start, chọn Shutdown/Hibernate
B. Kích Start, chọn Shutdown/Standby
C. Kích Start, chọn Shutdown/Log off

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del
175. Để gỡ bò một chương trình nào thì mở Control Panel/Uninstall a
Program/Chọn biểu tượng chương trình cần gỡ bỏ và chọn:
A. Change
B. Update
C. Delete
D. Uninstall
176. Thực đơn dùng trong một chương trình ứng dụng còn được gọi là gì?
A. Menu pad
B. Menu bar
C. Menu options
D. Tool bar
177. Bạn đang làm việc với hệ điều hành Microsoft Windows 7. Bạn muốn tạo một
thư mục mới có tên Báo Cáo trên Desktop, nhưng đã có sẵn một thư mục khác
có cùng tên trên Desktop. Điều gì sẽ xảy ra khi bạn cố tạo ra thư mục Báo Cáo
A. Hệ điều hành tự động xóa thư mục trên Desktop và cho phép bạn tạo ra một thư mục
mới
B. Một thông báo xuất hiện báo cho bạn rằng đã có một thư mục cùng tên với thư
mục bạn đang tạo và hỏi bạn có muốn gộp với thư mục đã có không
C. Một thông báo cho bạn răng có thư mục khác có cùng tên như thế nhưng vẫn cho
bạn tạo thư mục đó
D. Không sao cả. Bạn có thể có nhiều thư mục khác nhau với tên trùng nhau trên
Desktop
178. Phát biểu nào về chức năng của thùng rác (Recycle Bin) là đúng?
A. Chỉ lưu các tệp tin bị xóa từ ổ đĩa cứng


B. Lưu trữ tất cả các tệp tin bị xóa bởi người dùng
C. Chỉ lưu các tệp tin bị xóa từ ổ cứng và các thiết bị lưu trữ di động
D. Lưu các tệp tin bị xóa từ ổ cứng và ổ đĩa mạng được đặt ở nơi khác.

179. Chương trình nào được thiết kế để phát hiện, ngăn chặn, loại bỏ và phòng
chống virus máy tính
A. Worm
B. Malware
C. Antivirus
D. Spyware
180. Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành
A. Alt+Print Screen (hoặc Alt + PrtSc)
B. Ctrl + Print Screen
C. Prin Screen
D. Shift+ Print Screen
181. Để hiển thị được Computer trên màn hình nền thì làm như thế nào
A. Nhấn Ctrl + C
B. Nhấn Ctrl + V
C. Nhấn Ctr+ X
D. Kích chuột vào nút start/Nhấp phải chuột vào Computer và chọn Show on
Desktop
182. Để ẩn toàn bộ chương trình và trở về màn hình Desktop thì nhấn tổ hợp
phím nào
A. Ctrl + D
B. Windows + D
C. Ctrl + N
D. Ctrl + Alt _ Tab
183. Phần mềm Text Document dùng để tạp tệp có phần mở rộng là gì?
A. jpg
B. txt
C.pas
D. pps
184. Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, mở cửa sổ
Recycle Bin và thực hiện thao tác nào sau đây

A. Kích chuột phải tại đối tượng và chọn Restore
B. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Cut
C. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Properties
D. Không có đáp án đúng
185. Bộ gõ nào hỗ trợ tiếng Việt trong hệ điều hành Window 7?
A. Laban Key
B. Google Voice Inout
C. Unikey
D. Không có đáp án đúng
186. Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành
A. Alt+F4
B. F1
C. Tab +F9
D. F7
187/ Trong Control Panel để gỡ bỏ một phần mềm ta chọn


A. Administrative
B. System
C. Add Hardware
D. Programs and Features
188. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF là
A. Corel Draw CS5
B. Foxit Reader
C. Photoshop CS6
D. My Computer
189. Trong các tên tệp sau đây, cách đặt tên tệp nào máy sẽ báo lỗi
A. Hoc_phan_tin_hoc_1.doc
B. Hoc_phan_tin_hoc1?.doc
C.Hoc,phan,tim,hoc1.doc

D.Hoc phan tin 1.doc
190. Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle
Bin (thùng rác) ta mở Recycle Bin và chọn
A.Restore All Items
B. Delete
C.Redo
D.Undo Delete
191. Phông chữ quy định trong TT03/2014/TT-BTTT khi soanh tảo văn bản là
A. Tahome
B.Arial
C.Times New Roman
D. Verdana
192. Phím tắt nàu sao chép một đối tượng vào Clipboard
A, Ctrl+C
B. Ctrl+ X
C. Ctrl +V
D. Ctrl + Z
193. Trong hệ điều hành Windows, để sửa lại ngày/giờ cho hệ thống máy tính, sử
dụng công cụ nào sau đây
A. Date and Time trong cửa sổ My Computer
B. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
C. Date and Time trong cửa sổ My Networking
D. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
194. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT hoặc PPTX là
A. Foxit Reader
B. Microsoft Office Power Point
C. Winzip
D.Paint
196. Trong các tên thư mục sau đây, tên thư mục mào máy tính chấp nhận
A. Hocphantin1:.doc

B. Hoc_phan_tin_1
C.Hoc*phan*tin*1.doc
D.Hoc?phan?tin?1
197.Một tập tin đã được xóa nằm trong thùng rác có thể
A. Khôi phục lại vị trí ban đầu


B. Không khôi phục được
C.Đã được xóa vĩnh viễn
D.Chỉ còn lại biểu tượng, nội dung đã bị xóa
198. Nếu bạn đang gõ từ có dấu, để bỏ dấu nhấn phím gì?
A. A
B.Ctrl+A
C.Z
D.Ctrl+N
199. Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là gì
A.Ctrl+X
B.Ctrl+M
C.Ctrl +V
D.Ctrl+Z
200. Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách bieur diễn ngày/giờ, sử
dụng công cụ nào sau đây
A. Date and Time
B. Syste, Infomations
C. Display
D.Region and Language
201. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA là
A.Paint
B. Windows Media Player
C.Wordpad

D.Notepad
202. Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục là gì
A. Ctrl+N
B. F2
C.Alt+N
D.F4
203. Phát biểu nào sau đây là sai
A. Có thể lấy lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
B. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước bao nhiêu byte
C. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
D. Có thể sao dữ liệu ra các thiết bị lưu trữ khác
204. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ tiếng Việt Unikey, tổ hợp phím
Ctrl+Shift có chức năng gì
A. Chuyển chế độ bảng mã từ Unikey sang TCVN3
B. Tắt chương trinhf gõ tiếng Việt
C.Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại tiếng Việt sang tiếng
Anh
D. Đóng bảng điều khiển chương trình gõ tiếng Việt
205. Phím tắt được sử dụng để hiện thị thực đơn Start
A.Ctrl+Esc
B.Alt+F4
C.Alt+Tab
D.Ctrl+Tab
206. Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows, ta sử dụng
công cụ nao sau đây trong Control Panel


A. Device Manager
B.Taskbar and Start Menu
C.Auto Play

D.Display
207. Tệp tin có phần mở rộng là JPG là tệp
A. File thực thi
B. File ảnh
C.File văn bản
D.File âm thanh
208. Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thỏa mãn điều kiện nao sau
đây
A. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt
B. Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng
D.Tối đa 8 ký tự, không chứa kí tự số
209. Trong Recycle Bin, để biết chính xác vị trí của một file đã xóa, có thể sử dụng
cách nào sau đây
A. Kích View, chọn Details
B. Kích chuột phải tại file, chọn Properties
C. Xem phần Details trong khung bên trái màn hình
D. Không có đáp án đúng
210. Để chuyển đổi font từ TCVN3 sang UNICODE
A. ABC
B.Vietkey
C.Unikey
D. Laban Key
211. Phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows 7
A. Alt+Tab
B.Ctrl+T
C.Alt+O
D.Ctrl+Alt+Tab
212. Trong Windows, để xem những chương trình nào đã được Updates thì chọn
chức năng nào trong Control Panel/Programs and Features

A. Không làm gì
B.Xóa biểu tượng chương trình trong menu Start
C. Kích chuột phải vào biểu tượng rồi bấm tổ hợp phím Shift+Delete
D. View Installed Updates
214. Tên tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là
A. File ảnh
B. File âm thanh
C. File thực thi
D. File văn bản
215. Tên tệp trong hệ điều hành Windows gồm mấy phần
A.1 phần
B.2 phần
C. 3 phần
D.4 phần
216. Các tệp, thư mục trong USB khi xóa thì đối tượng sẽ được lưu ở đâu


×