Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Thuyết minh HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT 40M3NGÀY ĐÊM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.4 KB, 7 trang )

Thuyết minh công nghệ hệ thống xử lý nước thải 40 m3/ngày đêm
I. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ.
I.1 Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt
Nước thải

Song chắn rác thô

Bể tách dầu mỡ và
lắng

Bể điều hòa

Máy thổi khí

Bể aerotank

Bể lắng

Bê khử trùng

Lọc áp lực

Nguồn tiếp nhận
Cột B qcvn 40/2011BTNMT

Bùn tuần hoàn
Bể chứa bùn

Chlorine
Nước rửa lọc



Thuyết minh công nghệ hệ thống xử lý nước thải 40 m3/ngày đêm
I.2 Thuyết minh công nghệ:
Nước thải sinh hoạt sẽ được thu gom đưa về hệ thống xử lý, rác có trong nước thải sẽ
được giữ lại ở song chắn rác thô còn nước thải sẽ chảy vào bể tách dầu mỡ để tách dầu
mỡ ra khỏi nước và một phần sẽ giữ lại những chất rắn có kích thước lớn. Sau đó nước
thải sẽ chảy vào bể điều hòa, tại đây nước thải sẽ được bơm vào bể aerotank, nước thải sẽ
được lưu trong gian thích hợp để xử lý các chất ô nhiễm trong nước như BOD, COD,…
sau đó nước sẽ chảy vào bể lắng để tách bùn ra khỏi nước và nước sẽ chảy vào bể khử
trùng để loại bỏ các vi khuẩn gây bệnh. Sau khi khử trùng xong nước thải sẽ được bơm
vào bồn loc áp lực để tiếp tục loại bỏ các chất ô nhiễm còn lại, nước sau khi xử lý xong sẽ
đổ vào nguồn tiếp nhận đạt cột B QCVN 40/2011 BTNMT. Trong quá trình vận hành để
đảm bảo bồn lọc áp lực hoạt động tốt thi bồn lọc cần phải được rửa lọc khi áp lực trong
bồn tăng cao, nước rửa lọc sẽ cho chảy về bể chứa bùn.
Bùn từ bể lắng sẽ được bơm tuần hoàn về bể aerotank, khi lượng bùn trong bể aerotank
quá nhiều thì bùn sẽ được bơm vào bể chứa bùn để phân hủy.
II. MÔ TẢ CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ
II.1 Mô tả công trình
a) Bể tách dầu mỡ và lắng ( B01)
Nhiệm vụ

: Tách dầu mỡ và lắng những cặn lớn.

Kích thước: L × B × H = 2m×1,8m×2,3m
Vật liệu: đáy làm bằngBTCT, thành xây gạch thẻ tô vữa xi măng có phụ gia SIKA
LATEX cống thấm.
b) Bể điều hòa (B02)
Nhiệm vụ

: dùng để lưu nướcvà bơm nước ổn định vào bể aerotank


Kích thước: L × B × H = 3m ×2m ×2,3m
Vật liệu: đáy làm bằngBTCT, thành xây gạch thẻtô vữa xi măng có phụ gia SIKA LATEX
cống thấm.
c) Bể aerotank (B03)
Nhiệm vụ

: Phân hủy chất hữu cơ trong nước thải bằng quá trình bùn hoạt tính


Thuyết minh công nghệ hệ thống xử lý nước thải 40 m3/ngày đêm
Kích thước: L × B × H = 5m ×2,5m ×2,3m
Vật liệu: đáy làm bằngBTCT, thành xây gạch thẻ tô vữa xi măng có phụ gia SIKA
LATEX cống thấm.
d) Bể lắng bùn sinh học ( B04)
Nhiệm vụ

: Tách các bông bùn sinh học sinh ra trong bể sinh học nhờ trọng lực.

Kích thước: L × B × H = 1,8m ×1,8m ×3,8m
Vật liệu: đáy làm bằngBTCT, thành xây gạch thẻtô vữa xi măng có phụ gia SIKA LATEX
cống thấm.
e) Bể khử trùng ( B05)
Nhiệm vụ

: Loại bỏ các vi khuẩn có hại còn tồn tại trong nước bằng chất oxy hóa

mạnh (Clorine).
Kích thước: L × B × H = 1,5m ×1,3m ×2,3m
Vật liệu: đáy làm bằngBTCT, thành xây gạch thẻtô vữa xi măng có phụ gia SIKA LATEX

cống thấm.
f) Bể chứa bùn ( B06)
Nhiệm vụ

: Tách một phần nước ra khỏi bùn, làm giảm thể tích của bùn trước khi đưa

bùn đi xử lý định kỳ.
Kích thước: L × B × H = 1,8m ×1,5m ×2,3m
Vật liệu: đáy làm bằngBTCT, thành xây gạch thẻtô vữa xi măng có phụ gia SIKA LATEX
cống thấm.
g) Nhà chứa thiết bị
Nhiệm vụ

: Dùng để thiết bị máy móc.

Kích thước: L × B × H = 2m ×2m ×2,5m
Vật liệu: xây gạch tô vữa xi măng.
II.2 Mô tả thiết bị
a) Bơm nước thải
-

Nhiệm vụ

: Bơm nước thải.

-

Kiểu

: Bơm chìm đặc chủng.


-

Vật liệu

: Gang + Inox


Thuyết minh công nghệ hệ thống xử lý nước thải 40 m3/ngày đêm
-

Đặc tính kỹ thuật: 3pha/380V, Q = 3,5 m3/h, H = 5m, P = 0,74 kW

-

Xuất xứ

: Đài Loan

-

Số lượng

: 04 cái ( 01 hoạt động, 01 dự phòng,chạy luân phiên )

-

Vị trí

: Trong bể điều hòa 2 cái và aerotank 2 cái


b) Bơm bùn
-

Nhiệm vụ

: Bơm bùn từ bể lắng qua bể chứa bùn hay bơm tuần hoàn về bể

aerotank.
-

Kiểu

: Bơm chìm đặc chủng.

-

Đặc tính kỹ thuật: 3pha/380V, Q = 3,5 m3/h, H = 5m, P = 0,74 kW

-

Xuất xứ

: TSURUMI-JAPAN

-

Số lượng

: 01 cái.


-

Vị trí

: Trong bể lắng số

c) Bơm lọc áp lực
-

Nhiệm vụ

: Bơm nước từ bể khử trùng(B04) vào bồn lọc áp lực

-

Kiểu

: Bơm ly tâm

-

Đặc tính kỹ thuật: 3pha/380V, Q = 3,5 m3/h, H = 10m, P = 0,74 kW

-

Số lượng

: 02 cái.


-

Vị trí

: Trên bể khử trùng.

d) Bơm định lượng dung dịch hóa chất
-

Nhiệm vụ

: Bơm dung dịch Clorine khử trùng.

-

Loại

: Piston – Màng.

-

Lưu lượng

: 0-30 l/h.

-

Động cơ

: 1 pha / 220 V, P = 45 W.


-

Số lượng

: 02 cái.( hoạt động luân phiên nhau)

e) Mấy thổi khí
-

Nhiệm vụ

: Cung cấp khí oxy nuôi vi khuẩn hiếu khí trong bể sinh học.

-

Lưu lượng

: 0,5 m3/phút.

-

Động cơ

: 3 pha / 380 V, cột áp 4m, P = 1,5 kW.

-

Số lượng


: 02 cái.( hoạt động luân phiên nhau)


Thuyết minh công nghệ hệ thống xử lý nước thải 40 m3/ngày đêm
f) Bồn hóa chất
-

Nhiệm vụ

: Pha chế dung dịch Clorine khử trùng

-

Vật liệu

: bồn nhựa đại thành.

-

Dung tích

: 500 lít.

-

Số lượng

: 01 cái

g) Ống trung tâm

-

Nhiệm vụ

: Ổn định dòng chảy, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lắng được

tốt hơn.
-

Kiểu

: Ống

-

D×H = 400×15000(mm)

-

Vật liệu

: inox

-

Số lượng

: 01 cái

h) Máng răng cưa

-

Nhiệm vụ

: thu nước mặt trong bể lắng sinh học

-

Kiểu

: Răng cưa

-

Vật liệu

: inox

i) Bồn lọc áp lực
-

Nhiệm vụ

: xử lý những chất ô nhiễm còn trong nước thải.

-

Kiểu

: bồn áp lực


-

D×H = 700×1500(mm)

-

Vật liệu

: inox

-

Số lượng

: 01 cái

-

Chân bồn cao 400 mm

j) Đĩa phân phối khí
-

Nhiệm vụ : cung cấp không khí vào nước dưới dạng các bọt khí nhỏ.

-

Kích thước : D = 230 mm( 9”)


-

Số lượng : 18 đĩa

k) Hệ thống điện công nghệ


Thuyết minh công nghệ hệ thống xử lý nước thải 40 m3/ngày đêm
-

Nhiệm vụ

: Truyền tín hiệu điều khiển và điện năng từ tủ điều khiển đến từng

máy móc, thiết bị trong hệ thống xử lý.
-

Số lượng

: 01 hệ thống

-

Gồm dây và thiết bị điện trong hệ thống.

l) Hệ thống đường ống công nghệ
-

Nhiệm vụ


: Dẫn nước thải, bùn hóa chất trong hệ thống xử lý…

-

Số lượng

: 01 hệ thống

III. CHI PHÍ VẬN HÀNH
III.1 Phân tích điện năng tiêu thụ hàng ngày

STT

1

Thiết bị

Bơm nước
thải

Vị trí

S.lượng

Công
suất

số giờ
chạy


Điện tiêu
thụ

chạy

động cơ
(kw/h)

Hầm bơm(B02)

02

0,74

6

8,88

( Kw/ngđ)

2

Bơm bùn

Bể lắng sinh học

01

0,74


1,3

0,962

3

Máy thổi khí

Bể aerotank (B03)

02

1,5

6

18

Trên bể khử trùng

02

0,74

6

8,88

02


0,045

6

0,54

4

5

Bơm lọc áp
lực

Bơm hóa chất Trong nhà để thiết
chlorine

bị
TỔNG

III.2 Hóa chất tiêu thụ hàng ngày
 Liều lượng hóa chất khử trùng nước
-

Tiêu chuẩn châm Clo đối với nước thải là 2 – 3mg/l.

-

Chọn liều lượng Clo dùng để khử trùng nước là 3mg/l (3g/m3).

37,262



Thuyết minh công nghệ hệ thống xử lý nước thải 40 m3/ngày đêm
-

Khối lượng Clo dùng để khử trùng nước trong một ngày là:

3g/m3 × 40m3/ngày = 120 g/ngày
-

Chọn loại javen dạng lỏng 8% tương đương 60g clo hoạt tính/1lít javen

-

Lượng javen cần cho việc khử trùng trong một ngày là:2 lít javen

V.3. Tổng hợp chi phí vận hành hàng ngày
STT

Hạng mục

1

Điện tiêu thụ

2

Javen

Đơn giá


Thành tiền

(VNĐ)

(VNĐ)

37,262 kW

2.000

74.524

2 lit

5000

10.000

Khối lượng

Cộng

Ghi chú

84.524

Đơn giá vận hành là: (84,524/ 40 m³) = 2,113VNĐ /1m³ nước thải.




×