Tải bản đầy đủ (.doc) (128 trang)

GA TIN 9 năm 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 128 trang )

Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
Ngày Soạn: 05/09/2017
CHƯƠNG I: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
 Mục tiêu chung của chương
Mục tiêu của chương này cung cấp cho HS một số kiến thức, kĩ năng cơ bản, phổ
thông về mạng, Internet và sử dụng các dịch vụ của Internet.
1.Về kiến thức
- Biết khái niệm về mạng máy tính, mạng thông tin toàn cầu Internet và lợi ích của
chúng.
- Biết một số loại mạng máy tính thường gặp trên thực tế. Phân biệt được mạng LAN,
mạng WAN và mạng Internet.
- Biết các khái niệm địa chỉ Internet, địa chỉ trang web và website.
- Biết chức năng trình duyệt web.
- Hiểu được ý nghĩa của khái niệm thư điện tử.
- Biết các dịch vụ: tìm kiếm thông tin, thư điện tử.
2. Về kĩ năng
- Sử dụng đựợc trình duyệt web.
- Thực hiện được việc tìm kiếm thông tin trên Internet để xem và tìm kiếm thông tin
trên Internet.
- Thực hiện được việc tạo hòm thư, gửi và nhận thư điện tử trên mạng Internet.
- Tạo được trang web đơn giản.
3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính.
- Có ý thức trong việc sử dụng thông tin trên Internet để ứng dụng trong việc học tập
vui chơi giải trí hằng ngày.
- Thông qua Internet HS hiểu biết thêm và có ý thức trong việc sử dụng máy tính đúng
mục đích.


Tiết 1:

BÀI 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH

I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Giúp học sinh hiểu vì sao cần mạng máy tính.
- Biết khái niệm mạng máy tính là gì.
- Các thành phần của mạng: Các thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, các
thiết bị kết nối mạng, giao thức truyền thông.
2. Kĩ năng
- Biết vai trò của mạng máy tính trong xã hội.
3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa
học, chính xác, tập trung…
II. PHƯƠNG PHÁP:
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

1


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại...
III. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint.
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (5 phút)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
- Kiểm tra sách vở của HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra bài cũ).
3. Bài mới:
* Giới thiệu
Xã hội ngày một phát triển mạnh, nhu cầu trao đổi thông tin rất lớn, không chỉ có
tin tức, thời sự mà xã hội còn cần rất nhiều vấn đề khác như cần chuyển tải âm thanh,
hình ảnh, thư tín, … nhanh chóng, chính xác lại thuận tiện trong cơ quan, đơn vị hay
trên toàn cầu. Chính sự bùng nổ của thông tin mà con người cần phải có những
phương tiện hữu ích để thuận tiện cho việc trao đổi thông tin nhưng giá thành phải rẻ.
Để hiểu phương tiện đó là gì ta tìm hểu bài mới từ máy tính đến mạng máy tính.
Hoạt động của Thầy - Trò
Ghi bảng
* Vì sao cần mạng máy tính. (7 phút)
GV: chia lớp thành 4 nhóm, y/c các nhóm lấy các ví
dụ về những công việc thực hiện trên máy tính mà
không cần đến mạng máy tính, và một số công việc
cần đến mạng máy tính?
Hs: Hoạt động nhóm
Gv: Sau 3 phút y/c các nhóm nạp kết quả, đại diện
từng nhóm lên trình bày, các nhóm còn lại nhận xét,
sau đó GV kết luận cho điểm mỗi nhóm.

GV: Như vậy ta thấy một số công việc ta phải cần
đến mạng máy tính mới có thể thực hiện được hoặc
thực hiện dễ dàng hơn. Vậy em có thể cho biết vì
sao chúng ta lại cần mạng máy tính?
Hs: TL
Gv giải thích thêm: Ví dụ: Cần gửi cho bạn một tấm
hình, một bản nhạc, nói chuyện cùng bạn bè ở xa
nhưng vẫn nhìn thấy nhau hay gửi tiền ở một nơi
nhưng rút tiền được ở nhiều nơi, …
Gv giới thiệu 1 số mô hình mạng máy tính thông
dụng
1. Khái niệm mạng máy tính.
a) Mạng máy tính là gì:
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

2


Gi¸o ¸n Tin häc 9
N¨m häc 2017 - 2018
1. Khái niệm mạng máy tính. (25 phút)
a) Mạng máy tính là gì:
- GV: Chiếu cho học sinh quan sát các mô hình kết
nối các máy tính.
- HS: Quan sát.

Kết nối kiểu hình sao



- Mạng máy tính là tập hợp các
máy tính được kết nối với
nhau cho phép dùng chung các
tài nguyên như: dữ liệu, phần
mềm, các thiết bị phần cứng,


Kết nối kiểu đường thẳng
* Các kiểu kết nối mạng máy
tính:
- Kết nối hình sao.
- Kết nối đường thẳng.
- Kết nối kiểu vòng.

Kết nối kiểu vòng
- GV: Mạng máy tính được hiểu là nhiều máy tính
được nối với nhau thông qua các thiết bị. Vậy:
Mạng máy tính là gì?
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời.
- GV: Em hãy nêu các kiểu kết nối phổ biến của
mạng máy tính?
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời.
- GV: Giới thiệu thêm ưu điểm và nhược điểm riêng
của các kiểu kết nối trên:
* Mạng hình sao:
Ưu điểm: nếu có một thiết bị nào đó ở một nút
thông tín bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình
thường, có thể mở rộng hoặc thu hẹp tùy theo yêu
cầu của người sử dụng.

- Nhược điểm: khi trung tâm có sự cố thì toàn mạng
ngừng hoạt động.
* Mạng đường thẳng:
Ưu điểm: dùng dây cáp ít nhất, dễ lắp đặt
- Nhược điểm: sẽ có sự ùn tắc giao thông khi di
chuyển dữ liệu với lưu lượng lớn và khi có sự hỏng
hóc ở đoạn nào đó thì rất khó phát hiện, một sự
ngừng trên đường dây để sửa chữa sẽ ngừng toàn bộ
hệ thống.
* Mạng dạng vòng:
Ưu điểm: có thể nới rộng ra xa, tổng đường dây cần
thiết ít hơn so với hai kiểu trên.
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

3


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
Nhược điểm: đường dây phải khép kín, nếu bị ngắt
ở một nơi nào đó thì toàn bộ hệ thống cũng bị
ngừng.
b) Các thành phần của mạng:
- GV: Chiếu mô hình các thành phần chủ yếu của
mạng máy tính.

- HS: Quan sát.

b)Các thành phần của mạng:
- Các thiết bị đầu cuối: Máy
tính, máy in, thẻ nhớ, …
- Môi trường truyền dẫn: Các
loại dây dẫn, sóng điện từ,
sóng truyền qua vệ tinh,…
- Các thiết bị kết nối: Vỉ mạng,
Hub, bộ chuyển mạch,
môđem, bộ định tuyến.

- Giao thức truyền thông: tập
- GV: Em hãy nêu các thành phần chủ yếu của hợp các qui tắc, quy định cách
trao đổi thông tin giữa các
mạng?
thiết bị gửi và thiết bị nhận
- HS: Tìm hiểu SGK, thảo luận trả lời.
trên mạng.
- GV: Nhận xét, bổ sung.
- GV: Vậy thế nào là giao thức truyền thông?
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời.
- GV: Kết luận.
- GV: Cho HS quan sát một số thiết bị kết nối mạng
thường dùng.
- HS: Quan sát.

Vỉ mạng

Bộ định tuyến


Dây cáp mạng

Hub

Bộ định tuyến

Bộ chuyển mạch

4. CỦNG CỐ: (5 phút)
- GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài học.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 1, 2 (SGK-tr11) và bài tập trong SBT.
5. DẶN DÒ: (3 phút).
Nhắc các em về học bài cũ, chuẩn bị trước nội dung còn lại của bài.
Hoàn thành nốt những bài tập trong SGK cà SBT.
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

4


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
**********************

Ngày soạn: 06/9/2017

Tiết 2:

TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH

I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Biết một vài loại mạng máy tính thường gặp: Mạng có dây và mạng không, mạng
cục bộ và mạng diện rộng.
- Biết vai trò của máy tính trong mạng.
- Biết lợi ích của mạng máy tính.
2. Kĩ năng
- Biết Internet là mạng thông tin toàn cầu.
3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học,
chính xác, tập trung…
II. PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại...
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint.
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút).
Câu hỏi: Khái niệm mạng máy tính? Một mạng máy tính gồm các thành phần gì?
3. Bài mới:

Hoạt động của Thầy – Trò
Ghi bảng
Phân loại mạng MT (17p)
2. Phân loại mạng máy tính.
- GV: Cho Hs tham khảo thông tin trong SGK. a) Mạng có dây và mạng không
Em hãy nêu một vài loại mạng thường gặp?
dây:
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời.
- Mạng có dây sử dụng môi
trường truyền dẫn là các dây dẫn
- GV: ntn là mạng có dây và ntn là mạng không (cáp xoắn, cáp quang).
dây?
- Mạng không dây sử dụng môi
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

5


Gi¸o ¸n Tin häc 9
N¨m häc 2017 - 2018
- HS: Tìm hiểu SGK, thảo luận trả lời.


trường truyền dẫn không dây
(sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại).

- GV: Nhận xét, bổ sung.


Mạng không dây

Mạng có dây

- GV: Giới thiệu thêm mạng không dây (các em
thường nghe người ta gọi là Wifi ở các tiệm
Cafe. Mạng không dây có khả năng thực hiện
các kết nối ở mọi thời điểm, mọi nơi trong phạm
vi mạng cho phép. Phần lớn các mạng máy tính
trong thực tế đều kết hợp giữa kết nối có dây và
không dây. Trong tương lai, mạng không dây sẽ
ngày càng phát triển.)
- GV: Ngoài ra, người ta còn phân loại mạng dựa
trên phạm vi địa lí của mạng máy tính thành
mạng cục bộ và mạng diện rộng. Vậy mạng cục
bộ là gì? Mạng diện rộng là gì?
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời.

b) Mạng cục bộ và mạng diện
rộng:
- Mạng cục bộ (Lan - Local Area
Network): phạm vi kết nối hẹp (1
văn phòng, một tòa nhà.)
- GV: Nhận xét.
- Mạng diện rộng (Wan - Wide
- GV: Giải thích thêm: (Các mạng lan thường Area Network): phạm vi kết nối
được dùng trong gia đình, trường phổ thông, văn rộng (nhiều tòa nhà, phạm vi một
phòng hay công ty nhỏ.
tỉnh, một quốc gia hoặc toàn cầu.)


Mạng cục bộ
Còn mạng diện rộng thường là kết nối của các
mạng Lan.)
3. Vai trò của máy tính trong mạng. (10 phút)
- GV: Mô hình mạng máy tính phổ biến hiện nay
3. Vai trò của máy tính trong
là gì?
mạng.
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời.
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

6


Giáo án Tin học 9
Năm học 2017 - 2018
- GV: Nhn xột.
- GV: Theo mụ hỡnh ny, mỏy tớnh c chia
thnh my loi chớnh. ú l nhng loi no?
- HS: Tỡm hiu SGK tr li.
- GV: Nhn xột.
- GV: Mỏy ch thng l mỏy nh th no, cú
vai trũ gỡ trong mng? Mỏy trm l mỏy nh th
no, cú vai trũ gỡ trong mng?
- HS: Tỡm hiu SGK tr li.
- GV: Nhn xột.
4. Li ớch ca mng mỏy tớnh. (5 phỳt)
- GV: li ớch ca mng mỏy tớnh l gỡ?

- HS: Tr li theo ý hiu.
- GV: Nhn xột, b sung.


- Mụ hỡnh ph bin: mụ hỡnh
khỏch - ch (client server):
- Mỏy ch (server): mỏy cú cu
hỡnh mnh, c ci t cỏc
chng trỡnh dựng qun lớ v
phõn b cỏc ti nguyờn trờn mng
vi mc ớch dựng chung.
- Mỏy trm (client, workstation):
L mỏy s dng ti nguyờn ca
mng do mỏy ch cung cp.

4. Li ớch ca mng mỏy tớnh.
- Dựng chung d liu.
- Dựng chung cỏc thit b phn
cng nh mỏy in, b nh, cỏc
a,
- Dựng chung cỏc phn mn
- Trao i thụng tin.

4. CNG C: (5 phỳt)
- GV cng c, nhc li cỏc ni dung ca bi hc.
- Hng dn hs lm bi tp 3 - 8 (SGK-tr11, 12) v bi tp trong SBT.
5. DN Dề: (2 phỳt).
- Nhc cỏc em v hc bi c, xem trc bi 2 chun b cho tit sau.
- Hon thnh nt nhng bi tp trong SGK v SBT.
***********************

Ngy Son: 12/09/2017
Tit 3:

BI 2: MNG THễNG TIN TON CU INTERNET

I. MC TIấU: Sau khi hc xong bi ny, hc sinh cú kh nng:
1. Kin thc
- Bit Internet l gỡ, nhng li ớch ca Internet.
- Bit mt s dch v trờn Internet: T chc v khai thỏc thụng tin trờn Internet,
tỡm kim thụng tin trờn Internet, hi th
trc tuyn, o to qua mng, thng mi in t v cỏc dch v khỏc.
- Bit lm th no kt ni Internet.
2. K nng
- Bit Internet l mng thụng tin ton cu.
3. Thỏi
GV:

Nguyễn Thị Hoa

7


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa
học, chính xác, tập trung…
II. PHƯƠNG PHÁP:

Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại...
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint.
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (2 phút)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
- Lắp máy để trình chiếu.
2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút).
Câu 1: Hãy cho biết lợi ích của mạng máy tính?
Câu 2: Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa mạng có dây và mạng không
dây?
3. Bài mới:
* Giới thiệu
Ở bài trước các em đã được tìm hiểu về mạng máy tính, còn mạng thông tin toàn
cầu Internet thì sao. Chúng ta sẽ hiểu rõ hơn trong bài học hôm nay.
Hoạt động của Thầy – Trò
Ghi bảng
1. Internet là gì? (10 phút)
1. Internet là gì?
- GV: Cho Hs tham khảo thông tin trong sgk. Em - Internet là hệ thống kết nối các
hãy cho biết Internet là gì?
máy tính và mạng máy tính ở
- HS: Suy nghĩ trả lời.
quy mô toàn thế giới.
- GV: Em hãy cho ví dụ về những dịch vụ thông

tin Internet đó?
VD các dịch vụ Internet : Email,
- HS: Suy nghĩ trả lời.
Chat, Forum (diễn đàn), mua bán
- GV: Nhận xét, bổ sung.
qua mạng,…
- GV: Theo em ai là chủ thực sự của mạng - Mạng Internet là của chung,
internet?
không ai là chủ thực sự của nó.
- HS: Tham khảo SGK trả lời.
- GV: Nhận xét, giải thích thêm: (Mỗi phần nhỏ
của Internet được các tổ chức khác nhau quản lí,
nhưng không một tổ chức hay cá nhân nào nắm
quyền điều khiển toàn bộ mạng. Mỗi phần của
mạng, có thể rất khác nhau nhưng được giao tiếp
với nhau bằng một giao thức thống nhất
( giao thức TCP/IP) tạo nên một mạng toàn cầu.)
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

8


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
- GV: Em hãy nêu điểm khác biệt của Internet so

với các mạng máy tính thông thường khác?
- HS: Tham khảo SGK thảo luận trả lời theo
nhóm.
- GV: Nhận xét, bổ sung.
- GV: Có rất nhiều người dùng sẵn sàng chia sẻ
tri thức, sự hiểu biết cũng như các sản phẩm của
mình trên Internet. Theo em, các nguồn thông tin
mà internet cung cấp có phụ thuộc vào vị trí địa lí
không?
- HS: Trả lời theo ý hiểu.
- GV: Nhận xét , chốt lại, giải thích: Khi đã gia
nhập Internet, về mặt nguyên tắc, hai máy tính ở
hai đầu trái đất cũng có thể kết nối để trao đổi
thông tin trực tiếp với nhau.

- Mỗi phần nhỏ của mạng được
các tổ chức khác nhau quản lí.
Các phần đó được giao tiếp với
nhau 1 cách tự nguyện, bình
đẳng theo giao thức TCP/IP.
- Khả năng tiếp cận thông tin tức
thời, không phụ thuộc vị trí địa
lí.

Tiềm năng của Internet rất lớn, ngày càng có
nhiều các dịch vụ được cung cấp trên Internet
nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
Vậy Internet có những dịch vụ nào  Giới thiệu
mục 2.
2. Một số dịch vụ trên Internet

a) Tổ chức và khai thác thông
2. Một số dịch vụ trên Internet. (15 phút)
tin trên web:
a) Tổ chức và khai thác thông tin trên web:
- Dịch vụ Word Wide
- GV: Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên Web(WWW/Web): tổ chức thông
Internet?
tin dưới dạng các trang web
- HS: Tham khảo SGK trả lời
được kết nối với nhau.
- GV: Nhận xét, bổ sung.
- Internet khác với web.
- GV: Các em để ý rằng mỗi khi các em gõ một
trang web nào đó, thì các em thấy 3 chữ WWW ở
đầu trang web. Chẳng hạn như
www.tuoitre.com.vn. Vậy các em có bao giờ thắc
mắc mắc là 3 chữ WWW đó có ý nghĩa gì không.
Các em hãy tham khảo thông tin trong SGK và
cho cô biết dịch vụ WWW là gì?
- HS: Tham khảo SGK thảo luận trả lời theo
nhóm.
- GV: Nhận xét, bổ sung: Dịch vụ WWW phát
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

9


Giáo án Tin học 9




Năm học 2017 - 2018
trin mnh ti mc nhiu ngi hiu nhm b) Tỡm kớm thụng tin trờn
Internet chớnh l web. Tuy nhiờn, web ch l mt Internet.
dch v hin c nhiu ngi s dng nht trờn - Mỏy tỡm kim giỳp tỡm kim
Internet.
thụng tin da trờn c s cỏc t
b) Tỡm kớm thụng tin trờn Internet.
khúa liờn quan n vn cn
- GV: Mỏy tỡm kim giỳp em lm gỡ?
tỡm.
- HS: Tham kho SGK tr li.
* Lu ý: Thụng tin bn quyn.
- GV: Nhn xột,b sung.
- GV: Yờu cu HS c lu ý trong SGK Gii
c) Th in t.
thớch lu ý
- E-mail: hp th in t (ớnh
c) Th in t.
kốm tp: phn mm, vi deo, hỡnh
- GV: Th in t l gỡ?
nh, vn bn, õm thanh)
- HS: Tham kho SGK tr li.
- GV: Nhn xột,b sung.
4. Cng c: (5 phỳt)
- GV cng c, nhc li cỏc ni dung ca bi hc.
- Hng dn hs lm bi tp 1, 2 (SGK-tr19) v bi tp 1.20 -> 1.28 trong SBT.
5. Dn dũ: (3 phỳt).

Nhc cỏc em v hc bi c, chun b trc ni dung cũn li ca bi.
Hon thnh nt nhng bi tp trong SGK c SBT.
**********************
Ngy son: 13/9/2017
Tit 4:

BI 2: MNG THễNG TIN TON CU INTERNET

I. MC TIấU: Sau khi hc xong bi ny, hc sinh cú kh nng:
1. Kin thc
- Bit mt s dch v trờn Internet: T chc v khai thỏc thụng tin trờn Internet, tỡm
kim thụng tin trờn Internet, hi tho trc tuyn, o to qua mng, thng mi
in t v cỏc dch v khỏc.
- Bit lm th no kt ni Internet.
2. K nng
- Bit Internet l mng thụng tin ton cu.
3. Thỏi
- Hc sinh phi cú thỏi hc tp ỳng, nghiờm tỳc, tỏc phong lm vic khoa hc,
chớnh xỏc, tp trung
II. PHNG PHP:
S dng phng phỏp gii quyt vn , hng dn trc quan, m thoi...
III. CHUN B:
1. Giỏo viờn
- Bi ging trỡnh by trờn PowerPoint.
GV:

Nguyễn Thị Hoa

10



Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (3 phút)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút).
Câu hỏi 1: Internet là gì? Điểm khác biệt của mạng Internet so với các mạng LAN,
WAN.
Câu hỏi 2: Em hãy liệt kê một số dịch vụ trên Internet?
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy – Trò
Ghi bảng
3. Một vài ứng dụng khác trên Internet. (15 3. Một vài ứng dụng khác trên
phút).
Internet.
a) Hội thảo trực tuyến:
a) Hội thảo trực tuyến
- GV: Hội thảo trực tuyến là gì?
- Internet cho phép tổ chức các
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời.
cuộc họp, hội thảo từ xa với sự
- GV: Nhận xét, bổ sung.

tham gia của nhiều người ở nhiều
nơi khác nhau.
b) Đào tạo qua mạng:
b) Đào tạo qua mạng:
- GV: Mở một số trang Web như: Violet, học - Người học có thể truy cập
tiếng anh, Google, … cho HS quan sát các ứng Internet để nghe các bài giảng,
dụng trên mạng.
trao đổi hoặc nhận các chỉ dẫn trực
- HS: Quan sát.
tiếp từ giáo viên, nhận các tài liệu
- GV: Yêu cầu hs nêu một số ứng dụng trên hoặc bài tập và giao nộp kết quả
Internet?
qua mạng mà không cần tới lớp.
- HS: Trả lời
- GV: Nhận xét, bổ sung.
c) Thương mại điện tử:
- Thương mại điện tử là dịch vụ
c) Thương mại điện tử:
giúp trao đổi – mua bán trên mạng
- GV: Thương mại điện tử là dịch vụ như thế một cách thuận tiện.
nào ?
- Khả năng thanh toán, chuyển
- GV : Khi mua bán trên mạng một sản phẩm khoản qua mạng cho phép người
nào đó, người ta thanh toán bằng hình thức mua hàng trả tiền thông qua mạng.
nào ?
- GV: Nhận xét, giả thích thêm: (Nhờ các khả
năng này, các dịch vụ tài chính, ngân hàng có
thể thực hiện qua Internet, mang lại sự thuận 4. Làm thế nào để kết nối
tiện ngày một nhiều hơn cho người sử dụng. Ví Internet.
dụ như gian hàng điện tử ebay trong SGK.)

- Kết nối Internet thông qua nhà
cung cấp dịch vụ Internet (ÍP4. Làm thế nào để kết nối Internet. (15 phút). Internet Service Provider)
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

11


Gi¸o ¸n Tin häc 9
N¨m häc 2017 - 2018
- GV: Để kết nối được Internet, đầu tiên em cần
làm gì?
- HS: Trả lời
- GV: Nhận xét, bổ sung.
- GV: Em còn cần thêm các thiết bị gì nữa
không?
- HS: Trả lời
- GV: Nhận xét, bổ sung.
- Nhờ các thiết bị trên các máy tính đơn lẻ hoặc
các mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống
mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internet. Đó
cũng chính là lí do vì sao người ta nói Internet là
mạng của các máy tính.


- Nhờ Modem và một đường kết
nối riêng (đường điện thoại, đường
truyền thuê bao, đường truyền
ADSL, Wifi..) các máy tính được

kết nối vào hệ thống mạng của ISP
rồi từ đó kết nối với Internet 
Internet là mạng của các máy tính.
- Một số nhà cung cấp dịch vụ
Internet: VNPT, viễn thông quân
đội Viettel, FPT, NetNam, …
- Đường trục Internet : Các đường
kết nối giữa hệ thống mạng của
các nhà cung cấp gọi là đường trục
Internet, đường trục này có thể là
cáp quang, vệ tinh.

- GV: Em hãy kể tên một số nhà cung cấp dịch
vụ Internet ở việt nam?
- HS: Trả lời
- GV: Nhận xét, bổ sung.
- GV: Đường trục Internet là gì?
- HS: Trả lời
- GV: Nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố: (5 phút)
- GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài học.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 3 - 7 (SGK-tr19) và bài tập 1.29 -> 1.32 trong SBT.
5. Dặn dò: (2 phút).
- Nhắc các em về học bài cũ, xem trước nội dung bài 3.
- Hoàn thành nốt những bài tập trong SGK cà SBT.
**********************
Ngày Soạn: 19/09/2017
Tiết 5:

BÀI 3: TỔ CHỨC TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET


I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

12


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
1. Kiến thức
- HS nắm được cách tổ chức thông tin trên mạng Internet.
- Biết phần mền trình duyệt trang web.
2. Kĩ năng
- Biết cách tìm kiếm thông tin trên mạng.
3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học,
chính xác, tập trung…
II. PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại...
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint.
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.

- Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (2 phút)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
- Lắp máy để trình chiếu.
2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút).
Câu 1: Làm thế nào để kết nối được Internet?
Câu 2: Nêu sự hiểu biết của em về thương mại điện tử?
3. Bài mới:
* Giới thiệu
Các em lâu nay đã truy cập Internet nhưng có lẽ ít ai để ý cách tổ chức thông tin trên
Internet. Vậy cách tổ chức thông tin trên Internet như thế nào ta tìm hiểu bài mới.
Hoạt động của Thầy – Trò
Ghi bảng
1.Tổ chức thông tin trên Internet. (15phút)
1.Tổ chức thông tin trên
a) Siêu văn bản và trang web:
Internet.
- GV: Cho Hs tham khảo các thông tin trong a) Siêu văn bản và trang web:
SGK. Em hãy cho biết thế nào là siêu văn bản ?
- Siêu văn bản (hypertext): Là
- HS: Trả lời.
dạng văn bản tích hợp nhiều
- GV: Nhận xét, bổ sung.
dạng dữ liệu khác nhau và siêu
- GV: Cho hs quan sát hình ảnh trang web trong liên kết đến văn bản khác.
SGK. Vậy em cho biết trang web là gì?
- Trang web là một siêu văn bản
- HS: Quan sát, trả lời.
được gán địa chỉ truy cập trên

- GV: Nhận xét, bổ sung (nếu cần).
Internet.
- GV: Vậy Địa chỉ truy cập được gọi là gì?
- Địa chỉ truy cập được gọi là địa
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời
chỉ trang web.
b) Website, địa chỉ Website và trang chủ:
b) Website, địa chỉ Website và
- GV: Cho Hs đọc thông tin ở SGK và yêu cấu hs trang chủ:
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

13


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
trả lời câu hỏi Website là gì?
- Website là nhiều trang web liên
- HS: Đọc, trả lời.
quan được tổ chức dưới 1 địa
- GV: Nhận xét, bổ sung (nếu cần).
chỉ. Địa chỉ truy cập chung được
- GV: Trang chủ là gì?
gọi là địa chỉ của website.
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời

- Trang chủ (Home page) là trang
- GV: Nhận xét, bổ sung (nếu cần).
Web mở ra đầu tiên mỗi khi truy
- GV: Giới thiệu một số trang website (SGK trang cập vào 1 Website. Địa chỉ
23) cho hs hiểu rõ hơn.
Website cũng chính là địa chỉ
2. Truy cập Web. (10phút)
trang chủ của Website.
a) Trình duyệt web:
2. Truy cập Web.
- Cho Hs tìm hiểu thông tin trong SGK, và trả lời a) Trình duyệt web:
trình duyệt web là gì ?
- Là phần mềm giúp con người
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời
truy cập các trang web và khai
- GV: Nhận xét, bổ sung (nếu cần).
thác tài nguyên trên Internet.
- Giới thiệu một số phần mền trình duyệt web:
Explorer (IE), Firefox... Chức năng và cách sử
dụng của các trình duyệt tương tự nhau.
b) Truy cập trang web.
- Cho Hs nghiên cứu thông tin trong SGK, và trả b) Truy cập trang web.
lời muốn truy cập một trang web ta làm thế nào?
- Truy cập trang web ta cần thực
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời
hiện:
- GV: Nhận xét, bổ sung (nếu cần).
+ Nhập địa chỉ trang web vào ô
- GV: Giới thiệu rõ hơn về cách truy cập trang địa
chỉ.


dụ:
Web cho hs nắm rõ: Các trang Web liên kết với vietnamnet.vn/khoahoc
nhau trong cùng Website, khi di chuyển đến các + Nhấn Enter.
thành phần chứa liên kết con trỏ có hình bàn tay.
Dùng chuột nháy vào liên kết để chuyển tới trang
web được liên kết.
4. Củng cố: (7 phút)
- GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài học.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK-tr26) và bài tập 1.33 -> 1.41 SBT.
5. Dặn dò: (1 phút).
Nhắc các em về học bài cũ, chuẩn bị cho bài sau.
Hoàn thành nốt những bài tập trong SGK cà SBT.
**********************
Ngày soạn: 20/9/2017
Tiết 6: BÀI 3: TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET
I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

14


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018

- Các máy tìm kiếm thông tin trên mạng Internet.
2. Kĩ năng
- Biết cách tìm kiếm thông tin trên mạng.
3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học,
chính xác, tập trung…
II. PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại...
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint.
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (2 phút)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
- Lắp máy để trình chiếu.
2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút).
Câu 1: Nêu các khái niệm: siêu văn bản, trang Web, Website, địa chỉ Website,
trang chủ?
Câu 2: Làm thế nào để truy cập được trang web?
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy - Trò
Ghi bảng
3. Tìm kiếm thông tin trên mạng Intenet. (25 3. Tìm kiếm thông tin trên
phút).
Intenet.
a) Máy tìm kiếm:

a) Máy tìm kiếm:
- Nhiều trang website đăng tải thông tin cùng một - Máy tìm kiếm là công cụ hộ trợ
chủ đề nhưng ở mức độ khác nhau. Nếu biết địa tìm kiếm thông tin trên mạng
chỉ ta có thể gõ địa chỉ vào ô địa chỉ của trình Internet theo yêu cầu của người
duyệt để hiển thị. Trong trường hợp ngược lại dùng.
(không biết địa chỉ trang Web), vậy làm sao ta có - Môt số máy tìm kiếm như:
thể tìm kiếm được thông tin dó trên mạng?
+ Google:
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời

- GV: Nhận xét, bổ sung (nếu cần).
+ Yahoo:
- GV: Vậy máy tìm kiếm có chức năng gì?

- HS: Trả lời.
+
Microsoft:
- GV: Nhận xét, chốt lại và giải thích thêm: các
máy tìm kiếm được cung cấp trên các trang web, + AltaVista:
kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh
sách liệt kê các liên kết có liên quan.
- GV: Giới thiệu môt số máy tìm kiếm.
b) Sử dụng máy tìm kiếm:
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

15



Gi¸o ¸n Tin häc 9
N¨m häc 2017 - 2018
b) Sử dụng máy tìm kiếm:
- GV: Cho hs nghiên cứu thông tin SGK. Và trả
lời Em sử dụng máy tìm kiếm thông tin như thế
nào?
- HS: Tìm hiểu SGK trả lời
- GV: Nhận xét, bổ sung (nếu cần).
- GV: Cách tìm kiếm thông tin của các máy tương
tự nhau. Em hãy mô tả các bước tìm kiếm thông
tin?
- HS: Trả lời.
- GV: Nhận xét , bổ sung (nếu cần).


- Máy tìm kiếm dựa trên từ khóa
do người dùng cung cấp sẽ hiển
thị danh sách các kết quả có liên
quan dưới dạng liên kết.
* Các bước tìm kiếm:
+ B1: Truy cập máy tìm kiếm.
+ B2: Gõ từ khóa vào ô dành để
nhập từ khóa.
+ B3: Nhấn enter hoặc nháy nút
tìm kiếm.
- Kết quả tìm kiếm liệt kê dưới
dạng danh sách các liên kết.

4. Củng cố: (5 phút)
- GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài học.

- Hướng dẫn hs làm bài tập 5, 6 (SGK-tr26) và bài tập 1.42 -> 1.52 trong SBT.
5. Dặn dò: (2 phút).
- Về học bài cũ, làm BT đầy đủ, chuẩn bị trước bài tập 1, 2 bài thực hành 1 tiết sau
thực hành.
- Đọc bài Đọc thêm 2.
Ngày Soạn: 27/09/2017
Tiết 7:
BÀI THỰC HÀNH 1: SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB
I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Biết khởi động trình duyệt web Firefox.
- Biết một số thành phần trên cửa sổ trình duyệt Firefox.
- Biết mở xem thông tin trên trang web: www.Vietnamnet.vn.
2. Kĩ năng
- Biết truy cập một số trang Web để đọc thông tin và duyệt các trang Web bằng các
liên kết.
3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học,
chính xác, tập trung…
II. PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại...
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint.
- Máy Projector, phông chiếu, bảng phấn.
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.
GV:


NguyÔn ThÞ Hoa

16


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
- Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (2 phút)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
- Lắp máy để trình chiếu.
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra bài cũ trong quá trình thực hành).
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy - Trò
Ghi bảng
1. Bài 1: Khởi động và tìm hiểu màn hình của 1. Bài 1: Khởi động và tìm hiểu
trình duyệt cốc cốc (15 phút)
màn hình của trình duyệt Cốc
Gv y/c Hs tự tìm hiểu theo y/c sgk, Gv có thể hỏi cốc.
1 số nhóm sau đó giải thích lại trên máy chiếu.
Hs: thực hành và ghi nhớ
2. Bài 2: Xem thông tin trên các trang Web. (20 2. Bài 2: Xem thông tin trên
phút)
các trang Web.
- GV: Yêu cầu học sinh thảo luận bài 2 SGK
Trang 30.

- HS: Thảo luận nội dung thực hành.
- GV: Yêu cầu học sinh nói rõ thắc mắc của mình
và giải đáp các thắc mắc đó.
- HS: Ghi nhận các giải đáp.
- GV: Làm mẫu cho học sinh quan sát.
- HS: Ghi nhớ các thao tác
- GV: Cho học sinh vào máy thực hành.
- HS: Vào máy thực hành nội dung vừa thảo luận.
- GV: Quan sát quá trình thực hành của các em và
hướng dẫn hs thêm nếu thấy cần thiết.
- GV: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của
học sinh → cho điểm một vài học sinh.
4. Củng cố: (5 phút)
- GV nhận xét bài thực hành trước lớp, nêu gương tiêu biểu và nhắc nhở những hs
chưa làm tốt, rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau.
- GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài thực hành.
5. Dặn dò: (3 phút).
- Nhắc hs về chuẩn bị ND còn lại của bài cho tiết thực hành sau.
- Cho hs tắt máy, sắp xếp lại ghế ngồi.
- GV tắt điện và khóa phòng máy.
**********************
Ngày Soạn: 28/09/2017
Tiết 8:
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

17



Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
BÀI THỰC HÀNH 1: SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB
I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Biết truy cập một số trang web bằng cách gõ địa chỉ tương úng vào ô địa chỉ.
- Lưu được những thông tin trên trang web.
- Lưu được cả trang web về máy mình.
- Lưu một phần văn bản của trang web.
2. Kĩ năng
- Biết tìm kiếm thông tin trên Internet.
3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học,
chính xác, tập trung…
II. PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại...
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint.
- Máy Projector, phông chiếu, bảng phấn.
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (5 phút)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.

- Khởi động máy tính.
- Lắp máy để trình chiếu.
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra bài cũ trong quá trình thực hành).
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy – Trò
Ghi bảng
3. Bài 3: Đánh dấu trang (10 phút)
3. Bài 3: Đánh dấu trang
Gv y/c Hs thảo luận và thực hành bài 3 sgk
Sau 5-7 phút GV y/c các nhóm nêu kết quả tìm
hiểu, GV uốn nắn chỉnh sửa nếu cần.
4. Lưu bài viết, tranh ảnh, video( 20 phút)
- GV: Yêu cầu học sinh thảo luận bài 4 sgk tr.31).
- HS: Thảo luận nội dung thực hành.
4. Lưu bài viết, tranh ảnh,, vi
- GV: Yêu cầu học sinh nói rõ thắc mắc của mình deo.
và giải đáp các thắc mắc đó.
- HS: Ghi nhận các giải đáp.
- GV: Làm mẫu cho học sinh quan sát.
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

18


Gi¸o ¸n Tin häc 9




N¨m häc 2017 - 2018
- HS: Ghi nhớ các thao tác
- GV: Cho học sinh vào máy thực hành.
- HS: Vào máy thực hành nội dung vừa thảo luận.
- GV: Quan sát quá trình thực hành của các em và
hướng dẫn hs thêm nếu thấy cần thiết.
- GV: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của
học sinh → cho điểm một vài học sinh.
4. Củng cố: (7 phút)
- GV nhận xét bài thực hành trước lớp, nêu gương tiêu biểu và nhắc nhở những hs
chưa làm tốt, rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau.
- GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài thực hành.
5. Dặn dò: (3 phút).
- Nhắc hs về chuẩn bị cho bài thực hành tiết sau.
- Cho hs tắt máy, sắp xếp lại ghế ngồi.
- GV tắt điện và khóa phòng máy.
***********************
Ngày Soạn: 04/10/2017
Tiết 9:
BÀI THỰC HÀNH 2: TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Biết tìm kiếm thông tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm bằng từ khóa.
2. Kĩ năng
- Biết tìm kiếm thông tin trên Internet.
3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học,
chính xác, tập trung…
II. PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại...

III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- SGK, Giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ, Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (5 phút)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
- Khởi động máy tính.
- Lắp máy để trình chiếu.
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra bài cũ trong quá trình thực hành).
3. Bài mới:
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

19


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
Hoạt động của Thầy - Trò
Ghi bảng
1. Bài 1: Tìm kiếm thông tin trên web. (15 1. Bài 1: Tìm kiếm thông tin
phút)
đơn giản trên web.
2. Bài 2: Tìm hiểu cách sử dụng từ khóa để tìm

kiếm thông tin. (15 phút)
- GV: Y/c HS thảo luận mục 1, 2, 3, 4, 5 Bài 1 +
mục 1, 2, 3 bài2 (SGK Trang 32, 33, 34).
2. Bài 2: Tìm hiểu cách sử
- HS: Thảo luận theo y/c.
dụng từ khóa để tìm kiếm
- GV: Y/c HS nói rõ thắc mắc của mình và giải thông tin.
đáp các thắc mắc đó.
- HS: Ghi nhận các giải đáp.
- GV: Làm mẫu cho học sinh quan sát.
- HS: Ghi nhớ các thao tác
- GV: Cho học sinh thực hành trên máy
- HS: thực hành nội dung vừa thảo luận.
- GV: Quan sát quá trình thực hành của các em và
hướng dẫn hs thêm nếu thấy cần thiết.
- GV: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của
học sinh → cho điểm một vài học sinh.
4. Củng cố: (7 phút)
- GV nhận xét bài thực hành trước lớp, nêu gương tiêu biểu và nhắc nhở những hs
chưa làm tốt, rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau.
- GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài thực hành.
5. Dặn dò: (3 phút).
- Nhắc hs về chuẩn bị cho bài thực hành tiết sau.
- Cho hs tắt máy, sắp xếp lại ghế ngồi.
- GV tắt điện và khóa phòng máy.
**********************
Ngày Soạn: 05/10/2017
Tiết 10:
BÀI THỰC HÀNH 2: TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:

1. Kiến thức
- Biết tìm kiếm thông tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm bằng từ khóa.
2. Kĩ năng
- Biết tìm kiếm thông tin trên Internet.
3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học,
chính xác, tập trung…
II. PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại...
III. CHUẨN BỊ:
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

20


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
1. Giáo viên
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint.
- Máy Projector, phông chiếu, bảng phấn.
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp: (5 phút)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
- Khởi động máy tính.
- Lắp máy để trình chiếu.
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra bài cũ trong quá trình thực hành).
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy – Trò
Ghi bảng
3. Bài 3: Tìm kiếm hình ảnh, video (15 phút)
3. Bài 3: Tìm kiếm hình ảnh,
video
4. Bài 4: Tìm video thông qua trang YOUTUBE
(15 phút)
4. Bài 4: Tìm video thông qua
- GV: Yêu cầu học sinh thảo luận mục 1, 2 Bài 3 trang YOUTUBE
+ bài 4 (SGK Trang 34, 35).
- HS: Thảo luận nội dung thực hành.
- GV: Yêu cầu học sinh nói rõ thắc mắc của mình
và giải đáp các thắc mắc đó.
- HS: Ghi nhận các giải đáp.
- GV: Làm mẫu cho học sinh quan sát.
- HS: Ghi nhớ các thao tác
- GV: Cho học sinh vào máy thực hành.
- HS: Vào máy thực hành nội dung vừa thảo luận.
- GV: Quan sát quá trình thực hành của các em và
hướng dẫn hs thêm nếu thấy cần thiết.
- GV: Tiến hành kiểm tra kết quả thực hành của
học sinh → cho điểm một vài học sinh.
4. Củng cố: (7 phút)
- GV nhận xét bài thực hành trước lớp, nêu gương tiêu biểu và nhắc nhở những hs

chưa làm tốt, rút kinh nghiệm cho các tiết thực hành sau.
- GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài thực hành.
5. Dặn dò: (3 phút).
- Nhắc hs về chuẩn bị cho bài sau.
- Cho hs tắt máy, sắp xếp lại ghế ngồi.
- GV tắt điện và khóa phòng máy.
***************************
Ngày soạn: 11/ 10 / 2017
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

21


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
Tiết 11:

BÀI 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ

I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Hiểu thư điện tử là gì?
2. Kĩ năng
- Hiểu hệ thống thư điện tử hoạt động là như thế nào?
3. Thái độ

- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học,
chính xác, tập trung…
II. PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại...
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint.;
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (2 phút)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
- Lắp máy để trình chiếu.
2. Kiểm tra bài cũ: 10’
Câu 1: Siêu văn bản là gì? thế nào là trang web?Phân biệt sự khác nhau giữa siêu
văn bản và trang web?
Câu 2: Em có thể tìm kiếm những thông tin dạng nào trên internet? Và cách tìm
kiếm ntn?
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy – Trò
Ghi bảng
Thư điện tử là gì? (10 phút)
Thư điện tử là gì?
- GV: Y/c Hs đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi sau:
+ Từ xa xưa ông cha ta thực hiện trao đổi thông tin - Thư điện tử Là dịch vụ
cần thiết như thế nào?
chuyển thư dưới dạng số trên
+ Khi thực hiện trao đổi thông tin với hệ thống dịch mạng máy tính thông qua các

vụ như thế thì điều gì xẩy ra?
hộp thư điện tử
- HS: Thảo luận trả lời câu hỏi GV đưa ra.
-GV: Nhận xét, nhấn mạnh: để việc trao đổi thông
tin nhanh và chính xác thì mạng máy tính và đặc
biệt là Internet ra đời thì việc sử dụng thư điện tử,
việc viết, gửi và nhận thư đều được thực hiện bằng
máy tính.
- GV: Vậy em hãy cho biết thư điện tử là gì?
- HS: Trả lời theo ý hiểu.
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

22


Gi¸o ¸n Tin häc 9
N¨m häc 2017 - 2018
- GV: Nhận xét, chốt lại.
- GV: Y/C hs nêu ưu điểm của dịch vụ thư điện tử?
- HS: Trả lời theo suy nghĩ của mình.
- GV: Nhận xét, bổ sung nếu thấy cần.
1. Hệ thống thư điện tử: (17 phút)
- GV: Chiếu hoặc treo bảng phụ hình 1.40 SGK cho
hs quan sát. Và nêu câu hỏi:
+ Em hãy quan sát hình trên và mô tả lại quá trình
gửi một bức thư từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí
Minh theo phương pháp truyền thống?
- HS: Thảo luận trả lời câu hỏi GV đưa ra.

- GV: Nhận xét, bổ sung (nếu cần).
- GV: Chiếu hoặc treo bảng phụ có hình 1.41 SGK
trang 37, yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
+ Việc gửi và nhận thư điện tử cũng được thực hiện
tương tự như gửi thư truyền thống.Muốn thực hiện
được quá trình gửi thư thì người gửi và nhận cần
phải có cái gì?
+ Quan sát hình trên và mô tả quá trình gửi một bức
thư điện tử?
- HS: Thảo luận trả lời câu hỏi GV đưa ra.
- GV: Nhận xét, bổ sung (nếu cần).
- HS: Ghi nhận kiến thức.

GV:

NguyÔn ThÞ Hoa



1. Hệ thống thư điện tử:
- Các máy chủ được cài đặt
phần mềm quản lí thư điện tử,
được gọi là máy chủ điện tử,
sẽ là bưu điện, còn hệ thống
vận chuyển của bưu điện
chính là mạng máy tính. Cả
người gửi và người nhận đều
sử dụng máy tính với các phần
mềm thích hợp để soạn và gửi,
nhận thư.


23


Gi¸o ¸n Tin häc 9



N¨m häc 2017 - 2018
4. Củng cố: (5 phút)
- GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài học.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 1, 2 (SGK-tr39) và bài tập 1.53 -> 1.65 trong SBT.
5. Dặn dò: (1 phút).
Về học kỹ bài cũ, làm bài tập trong SGK cà SBT.
Xem trước nội dung bài 4.
***********************
Ngày Soạn: 13 / 10 / 2017
Tiết 12:

BÀI 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ.

I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức
- Biết thao tác mở tài khoản thư điện tử?
2. Kĩ năng
- Thực hiện được các thao tác nhận và gửi thư?
3. Thái độ
- Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học,
chính xác, tập trung…
II. PHƯƠNG PHÁP:

- Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, hướng dẫn trực quan, đàm thoại, hoạt
động nhóm, giao bài tập.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint.
- Máy Projector, phông chiếu, bảng phấn.
- SGK, giáo án.
2. Học sinh
- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, vở bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’)
- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
- Lắp máy để trình chiếu.
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Câu 1: Thư điện tử là gì?
Câu 2: Hệ thống thư điện tử là gì?
3. Bài mới
Hoạt động của Thầy – Trò
Ghi bảng
2. Tạo tài khoản, gửi và nhận thư điện tử (30’)
2. Tạo tài khoản, gửi và nhận thư
- GV: Yêu cầu Hs đọc thông tin SGK , thảo luận điện tử
lần lượt trả lời các câu hỏi sau:
a. Tạo tài khoản thư điện tử.
GV:

NguyÔn ThÞ Hoa

24



Giáo án Tin học 9
Năm học 2017 - 2018
1. cú th gi/nhn th in t, trc ht ta
phi lm gỡ?
2. Cú th m ti khon th in t min phớ vi
nh cung cp no m em bit?
3. Sau khi m ti khon, nh cung cp dch v
cp cho ngi dựng cỏi gỡ?
4. Cựng vi hp th , ngi dựng cú tờn ng
nhp v mt khu dựng truy cp th in t.
Hp th c gn vi mt a ch th in t.
Mt hp th in t cú a ch nh th no?
- HS: Kt hp SGK, tho lun tr li.
- GV: Nhn xột, b sung (nu cn).
- GV: Yờu cu Hs ly vớ d ci th?
- HS: Ly vớ d.
- GV: Nhn xột, b sung.
- HS: Ghi nhn kin thc.
b. Nhn v gi th
- GV: Yờu cu Hs c thụng tin sgk v tr li
nhng cõu hi sau:
1. Khi ó cú hp th in t c lu mỏy
ch in t, mun m em phi lm gỡ?
2. Em hóy nờu cỏc bc thc hin truy cp
vo hp th in t?
- HS: c thụng tin SGK, tho lun tr li.
- GV: Nhn xột, b sung.
- GV: Chiu hoc treo bng ph cú hỡnh 37 SGK

trang 39, gii thớch cỏc thnh phn cú trong ca
s.
- HS: - Quan sỏt, bit c cỏc thnh phn trờn
ca s ng nhp, ghi nhn kin thc.
- GV: Nờu mt s cõu hi hs tr li:
1. Sau khi ng nhp xong thỡ kt qu nh th
no?
2. Dch v th in t cung cp nhng chc
nng nh th no?
- HS: c thụng tin SGK, tho lun tr li.
- GV: Nhn xột, b sung.
Gv: Ngoi cỏch gi nhn th trc tip t
Google, Yahoo ta cũn cú th dựng cỏch no
khỏc khụng?
Hs: suy ngh tr li.
Gv b sung
GV:

Nguyễn
Thị Hoa
ô dành
đ nhp t
khoá


S dng yahoo, google, m
ti khon in t min phớ
Nh cung cp dch v s cung cp
1 hp th in t trờn mỏy ch
in t.

Cựng vi hp th , ngi dựng cú
tờn ng nhp v mt khu dựng
truy cp th in t.
Hp th c gn vi mt a ch
th in t cú dng: nhp>@th>..

b. Nhn v gi th
* Cỏc bc truy cp vo hp th
in t:
- B1: Truy cp trang web cung cp
dch v th in t.
- B2: ng nhp vo hp th in
t bng cỏch gừ tờn nh nhp (tờn
ngi dựng), mt khu ri nhn
Enter (Hoc nhỏy vo nỳt ng
nhp).
* Chc nng chớnh ca dch v th
in t:
- M v xem danh sỏch cỏc th ó
nhn v c lu trong hp th.
- M v c ni dung ca mt bc
th c th.
- Son th v gi th cho mt
hoc nhiu ngi.
- Tr li th.
- Chuyn tip th cho mt ngi
khỏc.
c. Phn mm th in t

Mt s PM chuyờn dng khỏc
nhn v gi th: (ti min phi t
Internet)
- Thunder Bird
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×