Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

NGHIÊN CỨU CHẾ ĐỘ DÒNG CHẢY QUA ĐẬP TRÀN THỦY ĐIỆN BẮC HÀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 107 trang )

Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

1

L IC M N
Sau th i gian h c t p v lm lu n v n,
th y, cụ giỏo trong tr

ng

c s giỳp nhi t tỡnh c a cỏc

i h c Thu l i H N i, cỏc cỏn b khoa h c - Vi n

Khoa h c Thu l i H N i, n nay tụi ó hon thnh lu n v n th c s k thu t.
Cỏc k t qu trong lu n v n l nh ng úng gúp nh v m t khoa h c trong
quỏ trỡnh tớnh toỏn th y l c trn x l . Do th i gian v kinh nghi m h n ch nờn
trong khuụn kh m t lu n v n th c s k thu t cũn t n t i m t s v n c n ti p t c
nghiờn c u. Tỏc gi r t mong nh n

c s gúp ý, ch b o c a cỏc th y cụ giỏo v

cỏc b n ng nghi p.
Tụi g i l i bi t n sõu s c t i th y giỏo GS.TS Ngụ Trớ Vi ng ó nhi t tỡnh
h

ng d n, cung c p cỏc thụng tin khoa h c c n thi t trong quỏ trỡnh lm lu n v n.

Xin chõn thnh c m n cỏc th y, cụ giỏo - Tr

ng



i h c Thu l i, cỏc cỏn b

khoa h c Phũng Thu l c - Vi n khoa h c Thu l i v b n bố ng nghi p ó t n
tỡnh ch b o, giỳp t o i u ki n thu n l i trong quỏ trỡnh h c t p nghiờn c u
tụi hon thnh t t lu n v n.
Sau cựng tụi xin c m n nh ng ng

i thõn trong gia ỡnh ó ng viờn,

khớch l tụi trong quỏ trỡnh nghiờn c u v lm lu n v n.
Xin chõn thnh c m n!
H N i, thỏng 3 n m 2011

Nguy n Thanh S n

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

2

M CL C
U

Trang
PH N M

B
0

U

9

Ch

1.1
1.2

2.1
2.1.1
2.1.2
2.2
2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.4

3.1
3.1.1
3.1.2
3.1.3
3.2
3.2.1
3.2.2
3.2.2
3.3

3.3.1
3.3.2

ng 1 : T ng quan v cỏc lo i p trn trong cỏc cụng trỡnh
th y l i th y i n
Cỏc p trn ó xõy d ng trờn th gi i .............................................
Cỏc p trn ó xõy d ng Vi t Nam ..............................................
K t lu n ch ng 1 ................................................................................
Ch ng 2 : Nghiờn c u c s lý thuy t v tớnh toỏn th y l c qua
p trn
Kh n ng thỏo qua p trn ...............................................................
Kh n ng thỏo c a p trn Creager - Ophicerov................................
Kh n ng thỏo c a p trn m t c t WES ............................................
Nghiờn c u dũng ch y qua cỏc d ng p trn ..................................
Hi n t ng dũng ch y qua p trn v tớnh toỏn cỏc thụng s dũng ch y.......
N i ti p c a dũng trn v m t trn ........................................................
Chi u dy c a ln n c ch y qua ng ng trn ....................................
N i ti p c a dũng ch y v i h l u p ..................................................
K t lu n ch ng 2 ................................................................................
Ch ng 3 : K t qu tớnh toỏn th y l c p trn B c H
Xỏc nh t a m t c t trn B c H .................................................
Xỏc nh m t c t trn theo d ng WES ...................................................
Xỏc nh m t c t trn theo d ng ễphi xờr p khụng chõn khụng ..........
Xỏc nh m t c t trn th c d ng cú chõn khụng, nh Elip ..................
Tớnh toỏn kh n ng thỏo cho p trn B c H .................................
Tớnh toỏn kh n ng thỏo cho p trn d ng WES .................................
Tớnh toỏn kh n ng thỏo cho p trn d ng ễphi xờr p khụng chõn
khụng ......................................................................................................
Tớnh toỏn kh n ng thỏo cho p trn th c d ng cú chõn khụng,
nh Elip .................................................................................................

Xỏc nh ng m t n c trờn p trn B c H .............................
ng m t n c p trn m t c t ễphixờr p ......................................
ng m t n c p trn m t c t th c d ng cú chõn khụng, nh
Elip .........................................................................................................

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

11
19
24

25
25
36
44
44
51
58
59
64
65
65
66
67
68
68
68
69
70
70

73

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
3.3.3
3.4
3.4.1
3.4.2
3.4.3

ng m t n c p trn m t c t WES ................................................
Tớnh toỏn phõn b ỏp su t trờn m t trn ..........................................
Ph ng phỏp tớnh toỏn ..........................................................................
K t qu phõn b ỏp su t trờn m t trn ..................................................
K t qu tớnh toỏn v n t c trờn trn ........................................................
K t lu n ch ng 3 ................................................................................
Ch

4.1
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.3


3

75
79
79
80
83
85

ng 4 : L a ch n hỡnh d ng h p lý cho p trn B c H

Khỏi quỏt v mụ hỡnh th y l c trn B c H .....................................
M c ớch thớ nghi m mụ hỡnh p trn B c H.....................................
Thi t k mụ hỡnh trn B c H ................................................................
Cỏc k t qu thớ nghi m mụ hỡnh ............................................................
So sỏnh 3 m t c t trn lý thuy t v i nhau v v i th c nghi m .......
So sỏnh v kh n ng thỏo ......................................................................
So sỏnh v n t c trờn trn .......................................................................
So sỏnh phõn b ỏp su t trờn b m t trn .............................................
Phõn tớch l a ch n m t c t h p lý cho trn B c H .........................
K t lu n ch ng 4 ................................................................................
K T LU N V KI N NGH .............................................................
TI LI U THAM KH O
CC PH L C

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

86
86
86

89
97
97
99
102
103
104
105

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

4

DANH M C HèNH V TRONG LU N V N
U

Trang
Hỡnh 1-1 : Cụng trỡnh trn x l th y i n Xin'anjiang H Nam Trung Qu c............................................................................................

18

Hỡnh 1-2 : Cụng trỡnh trn x l th y i n Ankang H Nam - Trung
Qu c ......................................................................................................

19

Hỡnh 1-3 : Cụng trỡnh trn x l th y i n Sờsan 3 ...............................


22

Hỡnh 1-4 : Cụng trỡnh trn x l th y i n An Khờ...............................

23

Hỡnh 2-1 : M t c t trn d ng Creager - Ophicerov ...............................

25

Hỡnh 2-2 : Cỏc d ng m t c t p trn phi chõn khụng ..........................

27

Hỡnh 2-3 : Cỏc d ng m t c t p trn chõn khụng ................................

28

Hỡnh 2-4 :

nh p cú c a van ............................................................

31

Hỡnh 2-5 : Hỡnh d ng cỏc tr bờn v giỏ tr h s xk ............................

34

Hỡnh 2-6 : Hỡnh d ng cỏc tr gi a v giỏ tr h s x0 ...........................


34

Hỡnh 2-7 : Cỏc ng cong xỏc nh sn c a p trn m t c t th c
d ng .......................................................................................................

35

Hỡnh 2-8 : u trn phớa th ng l u dựng 2 bỏn kớnh cong R1, R2 v i
mỏi xiờn (M t c t WES) ........................................................................

37

Hỡnh 2-9 : u trn phớa th ng l u dựng 3 bỏn kớnh cong R1, R2 v
R3 (M t c t WES) .................................................................................

38

Hỡnh 2-10 : u trn phớa th ng l u nhụ ra dựng ng cong Elip
(M t c t WES) .......................................................................................

39

Hỡnh 2-11 : S m t c t p trn d ng WES v i d c m t th ng
l u khỏc nhau ........................................................................................

40

Hỡnh 2-12 :
gi i xỏc nh ti p i m o n cong h l u v o n

th ng h l u trn d ng WES..................................................................

41

Hỡnh 2-13 : S dũng ch y l

ng th ng ng .......

45

n cong theo ph

Hỡnh 2-14 :

th bi u th quan h ph

ng trỡnh 2-26 ........................

47

Hỡnh 2-15 :

th bi u th quan h ph

ng trỡnh 2-27 ........................

47

c trờn trn .........................


48

i dũng ch y .....................................................

55

Hỡnh 2-16 : S tớnh toỏn
Hỡnh 2-17 : C u trỳc l

ng m t n

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

5

Hỡnh 2-18 : Phõn b th n ng

c trn ........................

55

Hỡnh 2-19 : Xỏc nh tr s ỏp l c th y ng ........................................

57


Hỡnh 2-20 : Xỏc nh l u t c t l

i dũng ch y ...................................

57

Hỡnh 3-1 : M t c t trn theo d ng WES ................................................

66

Hỡnh 3-2 : M t c t trn theo d ng ễphixờr p khụng chõn khụng .........

67

Hỡnh 3-3 : M t c t trn th c d ng cú chõn khụng .................................

67

Hỡnh 3-4 : S tớnh toỏn ng m t n c p trn m t c t
ễphixờr p ..............................................................................................

70

Hỡnh 3-5 :

ng m t n

c p trn ễphixờr p khụng chõn khụng ...

72


Hỡnh 3-6 :

ng m t n

c p trn th c d ng cú chõn khụng ...........

75

Hỡnh 3-7 : S tớnh toỏn

m t trờn ln n

c p trn m t c t WES .....

75

c p trn d ng WES ..................................

79

Hỡnh 3-9 : Phõn b ỏp su t b m t p trn ễphixờr p khụng chõn
khụng .....................................................................................................

81

Hỡnh 3-10 : Phõn b ỏp su t b m t p trn th c d ng chõn khụng ....

82


Hỡnh 3-11 : Phõn b ỏp su t b m t p trn WES ...............................

83

Hỡnh 4-1 : S b trớ cỏc i m v tuy n o ỏp su t trờn m t trn .....

88

Hỡnh 4-2a : Bi u quan h : H s l u l ng - M c n c th ng
l u, c t n c trờn p trn.....................................................................

90

Hỡnh 4-2b : Bi u quan h : Kh n ng thỏo Q - cao m c n c
th ng l u .............................................................................................

90

Hỡnh 4-3 :
ng cong phõn b ỏp su t d hp trờn m t p trn d c
tuy n 1 ...................................................................................................

92

Hỡnh 4-4 :
ng cong phõn b ỏp su t d hp trờn m t p trn d c
tuy n 2 ...................................................................................................

93


Hỡnh 4-5 :

ng m t n

c trờn m t p trn d c tuy n 1 ..................

95

Hỡnh 4-6 :

ng m t n

c trờn m t p trn d c tuy n 2 ..................

96

Hỡnh 3-8 :

ng m t n

ng m t n

Hỡnh 4-7 : Quan h Q = f(H) (tr

ng h p Q thỏo bi t tr

c) ..................

98


Hỡnh 4-8 : Quan h m = f(H) (tr

ng h p Q thỏo bi t tr

c) ..................

98

Hỡnh 4-9 : Quan h Q = f(H) (tr

ng h p c t n

Hỡnh 4-10 : Quan h m = f(H) (tr

R

R

R

R

ng h p c t n

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

c trn bi t tr
c trn bi t tr

c)

c)

99
99

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

6

DANH M C B NG BI U TRONG LU N V N
U

Trang
B ng 1-1 : Khai thỏc th y i n c a 10 n c trong t ch c n ng l ng
qu c t (IEA) .............................................................................................

11

B ng 1-2 : Khai thỏc b c thang trờn m t vi l u v c sụng

Canada.......

12

B ng 1-3 : M t s nh mỏy th y i n l n nh t Nauy ...............................

12


B ng 1-4 : Ti m n ng v hi n tr ng khai thỏc th y i n m t s n c
lỏng giờng ..................................................................................................

13

B ng 1-5 : Cỏc p cao nh t th gi i ........................................................

14

B ng 1-6 : Cỏc cụng trỡnh th y i n cú p cao trờn 100m ó xõy d ng
Trung Qu c ...............................................................................................

15

B ng 1-7 : Cỏc cụng trỡnh th y i n ó xõy d ng

Vi t Nam .................

21

B ng 2-1 : Tr s bỏn kớnh R thay i theo P v Htr.................................

26

B ng 2-2 : T a cỏc i m trờn ng vi n c a m t trn lo i phi chõn
khụng v theo ph ng phỏp ễphixe rụp (d ng A) ...................................

26


B ng 2-3 : T a cỏc i m c a ng cong m t trn ki u chõn khụng
nh p hỡnh Elip .....................................................................................

29

B ng 2-4 : H s co h p ng a khi n

i c a van ..................

31

B ng 2-5 : B ng tra h s shd ph thu c vo gúc aB v aH v t s a/CB ........

32

B ng 2-6 : H s hi u ch nh c t n c sH c a p trn khụng chõn
khụng .........................................................................................................

33

B ng 2-7 : Tr s (Z/P)k xỏc nh tr ng thỏi phõn gi i ch y ng p c a p
trn thnh m ng v p trn cú m t c t th c d ng ...................................

35

B ng 2-8 : H s ng p sn c a p trn m t c t th c d ng khụng chõn
khụng .........................................................................................................

36


B ng 2-9 : Giỏ tr R1, R2 v cỏc tham s ng cong m t trn (dựng cho
m t c t WES) ............................................................................................

37

B ng 2-10 : H s nh h ng c a mỏi th ng l u p (dựng cho m t c t
WES) .........................................................................................................

43

B ng 2-11 : H s l u l

ng c a p trn WES .......................................

43

B ng 2-12 : H s hỡnh d ng tr pin c a p trn dang WES ..................

44

B ng 3-1 : T a m t cong trn phớa h l u (M t c t d ng WES)..........

65

B ng 3-2 : T a m t cong trn theo d ng ễphixờr p khụng chõn
khụng .........................................................................................................

66

B ng 3-3 : K t qu tớnh thỏo i v i m t c t d ng WES ..........................


68

c ch y d

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

7

B ng 3-4 : K t qu tớnh thỏo i v i m t c t ễphixờr p khụng chõn
khụng .........................................................................................................

69

B ng 3-5 : K t qu tớnh thỏo i v i m t c t th c d ng cú chõn khụng,
nh Elip ....................................................................................................

69

B ng 3-6 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=2530m3/s
(M t c t ễphixờr p) ..................................................................................

70


B ng 3-7 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=3329m3/s
(M t c t ễphixờr p) ..................................................................................

71

B ng 3-8 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=3388m3/s
(M t c t ễphixờr p) ..................................................................................

71

B ng 3-9 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=4356m3/s
(M t c t ễphixờr p) ..................................................................................

71

B ng 3-10 :

c o n cong (M t c t ễphixờr p) ................

72

B ng 3-11 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=2530m3/s
(M t c t chõn khụng, nh Elip) ................................................................

73


B ng 3-12 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=3329m3/s
(M t c t chõn khụng, nh Elip) ................................................................

73

B ng 3-13 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=3388m3/s
(M t c t chõn khụng, nh Elip) ................................................................

74

B ng 3-14 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=4356m3/s
(M t c t chõn khụng, nh Elip) ................................................................

74

B ng 3-15 :

ng m t n c o n cong (M t c t chõn khụng nh Elip).........

74

B ng 3-16 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=2530m3/s,
o n 1-C (M t c t WES) ...........................................................................

76


B ng 3-17 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=2530m3/s,
o n 8-B (M t c t WES) ...........................................................................

76

B ng 3-18 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=3329m3/s,
o n 1-C (M t c t WES) ...........................................................................

76

B ng 3-19 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=3329m3/s,
o n 8-B (M t c t WES) ...........................................................................

77

B ng 3-20 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=3388m3/s,
o n 1-C (M t c t WES) ...........................................................................

77

B ng 3-21 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=3388m3/s,
o n 8-B (M t c t WES) ...........................................................................

77


ng m t n

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

8

B ng 3-22 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=4356m3/s,
o n 1-C (M t c t WES) ...........................................................................

78

B ng 3-23 :
ng m t n c o n th ng c p l u l ng Q1=4356m3/s,
o n 8-B (M t c t WES) ...........................................................................

78

B ng 3-24 :

c o n cong (M t c t WES) .........................

78

B ng 3-25 : Phõn b ỏp su t m t trn (M t c t ễphixờr p) .....................


80

B ng 3-26 : Phõn b ỏp su t m t trn (M t c t chõn khụng, nh Elip) ...

81

B ng 3-27 : Phõn b ỏp su t m t trn (M t c t WES) ..............................

82

B ng 3-28 : V n t c trờn m t trn (M t c t ễphixờr p) ...........................

83

B ng 3-29 : V n t c trờn m t trn (M t c t chõn khụng, nh Elip).........

84

B ng 3-30 : V n t c trờn m t trn (M t c t WES)....................................

84

B ng 4-1 : T a cỏc i m o ỏp su t trờn m t trn................................

88

B ng 4-2 : Cỏc c p l u l

89


ng m t n

ng dựng trong thớ nghi m...............................

B ng 4-3 : K t qu tr s l u l

ng ..........................................................

89

B ng 4-4 : Tr s chi u cao ỏp su t d t i cỏc i m trờn trn ...................

91

B ng 4-5 : B ng o cao ng m t n c trờn mụ hỡnh m t c t B c
H ..............................................................................................................

94

B ng 4-6 : So sỏnh h s l u l

c) .......

97

B ng 4-7 : So sỏnh h s l u l ng m(tr ng h p c t n c trn bi t
tr c) .........................................................................................................

97


B ng 4-8 : So sỏnh kh n ng thỏo Q (tr ng h p c t n c trn bi t
tr c) .........................................................................................................

97

B ng 4-9 : So sỏnh v n t c t i i m u tiờn m t cong trn .....................

100

B ng 4-10 : So sỏnh v n t c t i i m u tiờn c a o n cong ng

c.......

101

B ng 4-11 : So sỏnh v n t c t i i m th p nh t c a o n cong ng

c.....

101

B ng 4-12 : So sỏnh v n t c t i i m cu i m i phun ..............................

101

B ng 4-13 : So sỏnh ỏp su t t i i m u tiờn m t cong trn ...................

102


B ng 4-14 : So sỏnh ỏp su t t i i m u tiờn c a o n cong ng

c .......

102

B ng 4-15 : So sỏnh ỏp su t t i i m th p nh t c a o n cong ng

c .....

102

B ng 4-16 : So sỏnh ỏp su t t i i m cu i m i phun ...............................

103

ng m (tr

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

ng h p Q thỏo bi t tr
R

R

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật


9

PH N M
I. Tớnh c p thi t c a

U

ti:

Cụng trỡnh th y i n B c H xõy d ng trờn sụng Ch y, huy n B c H, t nh
Lo Cai. Nhi m v ch y u l phỏt i n, cú cụng su t l p mỏy N lm = 90MW, i n
R

l

ng trung bỡnh hng n m 377 tri u KWh.

Bờ tụng tr ng l c, p trn x l v i l u l
(p = 0.1%).


p chớnh dõng n

R

c cao 75m k t c u

ng 3513 m3/s (p = 0.5%) v 4356m3/s
P


P

õy l m t p trn b ng bờ tụng tr ng l c t

P

ng i cao

c xõy d ng trong i u ki n t nhiờn cú a hỡnh, a ch t ph c t p

n

P

c ta

m t t nh

mi n nỳi (Lo Cai); l cụng trỡnh thỏo l quan tr ng trong u m i cụng trỡnh th y
i n B c H nh m m b o cụng trỡnh lm vi c an ton v thỏo l k p th i.
Vi c nghiờn c u kh n ng thỏo v cỏc y u t , trong ú xỏc nh hỡnh d ng
m t c t p v k t c u c a nú chi m vai trũ quan tr ng. Vỡ v y ti ny nh m
nghiờn c u hỡnh d ng h p lý m t c t p trờn c s kh n ng thỏo v i u ki n th y
l c thu n l i nh t. õy l m t v n cú ý ngh a khoa h c v th c ti n.
II. M c ớch c a

ti:

-


Nghiờn c u ch dũng ch y qua p trn th y i n B c H

-

Tỡm gi i phỏp thớch h p cho p trn, h p lý nh t v m t th y l c v n nh
lõu di

III. Ph
-

Ph

ng phỏp ti p c n v ph

ng phỏp nghiờn c u

ng phỏp nghiờn c u lý lu n l t ng quan v phõn tớch cỏc k t qu

nghiờn c u cú liờn quan n ti ó

c cụng b , xỏc nh cỏc y u t th y

l c trn x l B c H.
-

Tham kh o k t qu nghiờn c u thớ nghi m mụ hỡnh thu l c trn x l B c
H, so sỏnh v i ch ng v i tớnh toỏn.

IV. K t qu d ki n t
Xỏc nh

c t trn n

c:

c kh n ng thỏo v cỏc thụng s c a dũng ch y qua cỏc lo i m t

c khỏc nhau, so sỏnh v i th c nghi m ch n hỡnh d ng m t c t p

trn B c H h p lý nh t.
V. N i dung c a lu n v n
Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
Ch

10

ng 1: T ng quan v cỏc lo i p trn trong cỏc Cụng trỡnh th y l i -

th y i n
1.1. Cỏc p trn ó xõy d ng trờn th gi i
1.2. Cỏc p trn ó xõy d ng
Ch

Vi t Nam

ng 2 : Nghiờn c u c s lý thuy t v tớnh toỏn th y l c qua p trn

2.1. Kh n ng thỏo qua p trn
2.2. Nghiờn c u dũng ch y qua cỏc d ng p trn

Ch ng 3 : K t qu tớnh toỏn th y l c p trn B c H
3.1. Xỏc nh t a m t c t trn B c H
3.2. Tớnh toỏn kh n ng thỏo cho p trn B c H
3.3. Xỏc nh

ng m t n

c trờn p trn B c H

3.4. Tớnh toỏn phõn b ỏp su t trờn m t trn B c H
Ch ng 4: L a ch n hỡnh d ng h p lý cho p trn B c H
4.1. Khỏi quỏt v mụ hỡnh th y l c trn B c H
4.2. So sỏnh 3 m t c t trn lý thuy t v i nhau v v i th c nghi m
4.3. Phõn tớch l a ch n m t c t h p lý cho trn B c H
K t lu n v ki n ngh
1. Nh ng k t qu t

c c a lu n v n

2. Nh ng t n t i c a lu n v n v ki n ngh
Ti li u tham kh o
Cỏc ph l c

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn



Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

11

CH

NG 1

T NG QUAN V CC LO I

P TRN TRONG

CC CễNG TRèNH TH Y L I - TH Y I N
1.1

Cỏc p trn ó xõy d ng trờn th gi i
Th y i n chi m 1/5 s n l

ng i n trờn th gi i. Trong th c t , nú úng vai

trũ ch y u trong vi c cung c p i n
nay l 737,4 GW, v i t ng i n l
118 GW cụng su t ang

55 qu c gia. Cụng su t l p t th y i n hi n

ng hng n m

c xõy d ng. Hai ph n ba ti m n ng th y i n kh thi v


kinh t k thu t c a th gi i ch a

c khai thỏc. Tuy nhiờn ph m vi khai thỏc

cỏc vựng khỏc nhau m t cỏch ỏng k .
th y i n ó
nhu c u v n
ch a

c tớnh l 2.767 TWh, cú kho ng

Chõu u v B c M h u h t ti m n ng

c khai thỏc h t. Chõu , Chõu Phi v Nam M n i m ph n l n
c v n ng l

ng l c p thi t l i v n cũn nh ng ti m n ng ỏng k

c s d ng.
Theo s li u c a t ch c Hi p h i n ng l

ch tớnh 10 n

ng Qu c t (IEA) n n m 1996,

c trong t ch c ny l: Canada, Trung Qu c, Ph n Lan, Phỏp, Italia,

Nh t B n, Nauy, Tõy Ban Nha, Th y


i n v Anh ( Trung Qu c ch tớnh th y

i n nh ) ó cú t ng cụng su t th y i n l 263 GW, i n l

ng hng n m 956.9

TWh, em l i thu nh p hng n m kho ng 30 t USD ( b ng 1-1)
B ng 1-1:Khai thỏc th y i n c a 10 n
Tờn n

c

Canaa
Trung Qu c
Ph n Lan
Phỏp
Italia
Nh t B n
Nauy
Tõy Ban Nha
Th y i n
Anh

N m
1995
1995
1995
1995
1995
1995

1996
1996
1996
1996

Cụng su t
l p mỏy
(GW)
64,5
49
2,8
25
16,4
42,1
28
17,7
16,15
1,35

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

c trong t ch c n ng l

ng Qu c t (IEA)

i n n ng
( TWh)

Ti m n ng lớ
thuy t


Ti m n ng
kh thi

330,7
185
9,3
69
52
88,7
112,7
41,6
64
3,9

183,6 GW
680 GW

118GW
139 GW

500 TWh
150 TWh
200 TWh

178,3 TWh
64 TWh
130 TWh

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn



Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

12

Canaa l m t trong nh ng n

c khai thỏc ngu n th y n ng l n nh t trờn

th gi i, hi n nay cú cụng su t l p t vo kho ng 64,5 GW, i n n ng bỡnh quõn
hng n m 330,7TWh, chi m t tr ng 69% c c u ngu n trờn 60% ti m n ng kh thi
ó khai thỏc, ( cú th vớ d v khai thỏc th y i n

m t vi h th ng l u v c sụng)

(b ng 1-2)
B ng 1-2 : Khai thỏc b c thang trờn m t vi l u v c sụng

Canaa

L u v c sụng
v nh mỏy

N m hon
thnh

C tn c
(m)


S t
mỏy

Cụng su t
l p mỏy
(MW)

i n n ng
bỡnh quõn
n m (GWh)

Betsiamit 2
Betsiamit 1
Outardes 2
Outardes 3
Manic 1
Manic 2
Manic 3

1960
1959
1978
1969
1967
1967
1976

116
266
82

144
37
70
94

5
8
3
4
3
8
6

718
936
454
756
184
1015
1183

2386
4354
1633
3372
247
4931
4057

Nauy l n


c B c u cú ti m n ng th y i n phong phỳ, hi n nay cú cụng

su t l p t kho ng 28GW, i n n ng bỡnh quõn hng n m 112,7 TWh, chi m t
tr ng kho ng 99% c c u ngu n, trờn 70% ti m n ng kh thi ó
Nauy cú 10 h th ng sụng l n v i l u l

c khai thỏc.

ng bỡnh quõn trờn 100m3/s, cựng v i a
P

P

hỡnh d c l thu n l i cho vi c xõy d ng cho cỏc nh mỏy th y i n l n cú c t n

c

cao, ( b ng 1-3) th ng kờ 10 cụng trỡnh l n nh t c a Nauy.
B ng 1-3 : M t s

nh mỏy th y i n l n nh t Nauy

Tờn nh mỏy

Thu c vựng

Kvilldal
Sima
Tonstad

Aurlad I-1956
Saurlad (PPS)
Rana
Tokke
Evanger
Brokke
Svartesen

Rogaland
Hordaland
Vest-Agder
Sogn og Fjordane
Rogaland
Nordland
Telemark
Hordaland
Aust-Agder
Nordland

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Cụng su t l p mỏy
( MW)
1240
1120
960
675
640
500
430

330
330
310

i n n ng bỡnh
quõn n m (GWh)
2913
2812
3666
1956
846
1890
2142
1229
1417
1200

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
V i cỏc n

13

c chõu v ASEAN, tỡnh hỡnh phỏt tri n th y i n t i n m

2003 trong h th ng i n l c

c túm t t trong (b ng 1-4). T cỏc s li u th ng kờ


cho th y t tr ng cụng su t th y i n trong h th ng i n c a cỏc qu c gia khu v c
chõu : Trung Qu c (24%), Nh t B n (20%),

n

(24%), Hn Qu c (7.6%), i

Loan (14%), Thỏi Lan (13%), Malaysia (14%), Indonesia(14%), Philipin (18%),
Vi t Nam (37%), Lo (97%), Myama (30%). Cỏc s li u cho th y vai trũ c a th y
i n chi m m t t tr ng l n (trờn 20%)

cỏc n

c nh Trung Qu c,

n

, Vi t

Nam, Lo, Myanma, Nh t B n.
B ng 1-4 : Ti m n ng v hi n tr ng khai thỏc th y i n
Tờn n

STT
1
2
3
4
5

6

c, T nh

Campuchia
Lo
Myanma
Thỏi Lan
Vi t Nam
T nh Võn Nam (TQ)
T ng c ng
M ts n

khỏ l n ch a

Ti m n ng kh thi
(TWh)
41
102
366
49
85
400
1043

m ts n

c lỏng gi ng

T ng i n n ng ó khai

thỏc (TWh)
3,6
1,1
6,9
19
28,1
58,7

c v vựng lõn c n Vi t Nam cú ti m n ng v kh thi th y i n
c khai thỏc, ú l i u ki n thu n l i cho Vi t nam cú th nh p

kh u i n n ng t cỏc n

c ny. Trung Qu c l m t trong cỏc n

c giu ti m n ng

th y i n nh t th gi i, ti m n ng lý thuy t 6,870 t kWh/n m,ti m n ng k thu t
v i cụng su t l p mỏy 447,32 GW, i n l

ng 2,318 t kWh/n m.

n n m 2003,

t ng cụng su t th y i n c a Trung Qu c kho ng 83GW, i n l

ng hng n m

285TWh. Cú th núi, Trung Qu c l n


c ang phỏt tri n th y i n m nh m nh t

th gi i, b i vỡ ti m n ng th y i n cũn khỏ l n ch a
phỏt tri n i n n ng hng n m t ng tr

c khai thỏc v nhu c u

ng khỏ l n. Nh ng cụng ngh m i, tiờn ti n

nh t trong xõy d ng cỏc cụng trỡnh th y i n ang

c ỏp d ng

Trung Qu c.

B ng 1-5 v 1-6 gi i thi u cỏc thụng s chớnh c a m t s cụng trỡnh cú p
cao nh t th gi i v cỏc cụng trỡnh th y i n cú p cao h n 100m ó v ang
xõy d ng

c

th gi i v Trung Qu c.

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật


14

B ng 1-5 : Cỏc p cao nh t th gi i (T t c cỏc lo i p)
Qu c gia

Lo i p

Rogun
Nurek
Grande Dixence
Inguri
Vajont
Tehri
Chicoasen

N m hon
thnh
1991
1980
1961
1980
1961
1997
1980

CIS
CIS
Switzerland
CIS
Italya

India
Mexico

ER
TE
PG
VA
VA
TE/ER
TE/ER

Chi u cao
(m)
335
300
285
272
262
261
261

8

Kishau

1995

India

TE/ER


253

9

Mauvoisin

1957

Switzerland

VA

250,5

10

Guavio

1989

Colombia

TE/ER

246

11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22

Sayano Shushensk
Mica
Chivor
Kishau
El Cajon
Chirkey
Oroville
Bhakra
Hoover
Contra
Mrantinje
Dworshak

1989
1973
1957
1995
1985
1978
1968

1963
1936
1965
1976
1973

CIS
Canda
Colombia
India
Honduras
CIS
USA
India
Honduras
CIS
USA
India

VA/PG
TE/ER
TE/ER
PG
VA
VA
TE
PG
VA/PG
VA
VA

PG

245
242
237
236
234
233
230
226
221
220
220
219

23

Gien Canyon

1966

USA

VA

215

24
25


Toktogul
Daniel Johnson
Upper Miill Branch
Taillings
Luzzone
Keban
Dez
Khudomi

1978
1968

USA
Canada

PG
MV

214
213

1963

USA

TE

213

1963

1974
1962
1991

Switzerland
Turkey
Iran
CIS

VA
TE/ER/PG
VA
VA

208
207
203
201

STT

Tờn cụng trỡnh

1
2
3
4
5
6
7


26
27
28
29
30

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

15

B ng 1-6: Cỏc cụng trỡnh th y i n p cao trờn 100m ó xõy d ng

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

N m
Tờn cụng trỡnh hon
thnh
Ertan
1999
Deji
1974
Tianshengqiao1 2000
Longyangxia
1989
Dongfeng
1997
Wujiangdu
1983
Dongjiang
1990
Lijiaxia
1997

Geheyan
1995
Baishan
1986
Liujiaxia
1969
Zengwen
1973
Shimen
1964
Manwan
1995
Jiangya
1999
Hunanzhen
1979
Ankang
1997
Guxian
1995
Feicui
1987
Baiyun
1997
Wushe
1959
Yunfeng
1965

23


Fengtan

1977

24
25
26
27
28
29
30

Taotan
Yantan
Huoanglongtan
Panjiakou
Xin'anjiang
Zhaxi
Chaishitan

1998
1995
1978
1984
1960
1962
1999

Ghi chỳ : VA-


p vũm; CB-

tr ng l c, MV-

p liờn vũm, ER-

T nh

Lo i
p

T Xuyờn
VA
i Loan
VA
Võn Nam
ER
Thanh H i
VA
Quý Chõu
VA
Quý Chõu
PG
H Nam
VA
Thanh H i
VA
H B c
VA

Cỏt Lõm
VA
Cam Tỳc
PG
i Loan TE/ER
Võn Nam TE/ER
H Nam
PG
Tri t Giang
PG
S n Tõy
CB
H Nam
PG
i Loan
PG
H Nam
VA
i Loan
ER
Cỏt Lõm
PG
H Nam
PG
Qu ng
VA
ụng
Qu ng Tõy
ER
H B c

PG
H B c
PG
Tri t Giang
PG
H Nam
PG
Võn Nam
CB
Tri t Giang
ER

p b n ch ng; TE-

Trung Qu c

Dung tớch
h (Tri u
m3)
5800
232
8900
27630
9150
2100
9150
1630
3400
5320
6120

9924
316
9204
1750
2060
2580
1175
406
360
150
3708
1644
96
2610
1162.5
2930
21626
3505
437

p t ỏ, PG-

Chi u
cao (m)
240
181
178
178
168
165

157
155
151
149.5
147
136.5
133
132
131
129
128
125
122.5
120
114
113.8
113
111
110
107
106
105
104
103

p bờ tụng

p ỏ .

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy


Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

16

V i l ch s phỏt tri n cụng trỡnh th y l i- th y i n núi chung, cụng trỡnh
th y cụng núi riờng, ngy cng cú nhi u cụng trỡnh cú quy mụ l n

c thi t k v

xõy d ng. Cú th núi ch y u cỏc cụng trỡnh th y i n l n u thu c d ng cụng
trỡnh c t n
v il ul

c cao H 15m. Cụng trỡnh thỏo l

cỏc cụng trỡnh ny c n ph i thỏo

ng l n t vi ngn m3/s t i hng tr m ngn m3/s (cụng trỡnh Tam Hi pP

P

P

P

Trung Qu c), t l u cú th lờn t i 400 m3/s.m. Chớnh vỡ v y vi c nghiờn c u hỡnh

P

P

d ng c a cụng trỡnh trn x l t x a ó
Ng

c cỏc nh khoa h c quan tõm.

c dũng l ch s , t nh ng n m 1886-1888 Bin gin ó cụng b k t qu

nghiờn c u r t chi ti t v p trn thnh m ng, r i n m 1889 Pascan c ng c n c
vo cỏc nguyờn t c ti n hnh nghiờn c u th c nghi m.
Ph

ng trỡnh m t d

i c a lu ng n

c trn t do cú d ng t ng quỏt:

2

X
X
Y
= A
+ B
+C + D
Hd

H
H
d
d

(1-1)

Theo s li u c a US Bereau of Reclamation (M ) v Hinds, Creager, Justin,
Ippen, Blaisdell ó a ra ph

ng trỡnh sau cho cỏc h s A, B, C , D:

A 0.425 + 0.25
=

hv
Hd

h
0.411
1.603 v
B=

Hd
=
C 0.15 0.45

(1-2)
h
h

1.568 v 0.892 + v
Hd
Hd

hv
Hd

(1-3)

(1-4)

h
=
0.57 0.02 10 v
D
Hd

Nh v y, n u c t n

0.127

5

2
0.208


(1-5)

c l u t c t i g n h v = 0 thỡ :


A = 0.425; B = 0.055;

R

C= 1.15;

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

R

D= 0.559

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
Cỏc ph

17

ng trỡnh trờn khụng cú giỏ tr v i

ph i cú s li u ki m nh riờng. Cỏc ph

h
X
0.50; v khi v > 0.20 thỡ
Hd
Hd


ng trỡnh trờn

c thi t l p trong i u ki n

dũng t i p ch y ờm (Fr<1).
Trong th c t ch u nh h


ng c a nhi u nhõn t nờn m t c t trn khụng cũn

c ỳng nh lý thuy t. Vỡ th sau ny ng

l nl

i ta ó nghiờn c u hon thi n h n v

t ra i cỏc m t c t sau:
+ M t c t De Marchi (1928)
+ M t c t Creager (1929) d a trờn s li u c a Bazin
+ M t c t Creager c i ti n (1945) d a trờn s li u c a US Bureau of

Reclamation ( t cỏc th nghi m

Denver M )

+ M t c t Scimemi (1930)
+ M t c t Escande (1937)
+ M t c t Smetana (1948-1949)
+ M t c t Creager- Ophicerop

+ M t c t Lane- Dvis (1952) d a trờn s li u c a c a Bagin, Scimemi v
US Bureau of Reclamation (t cỏc th nghi m

Fort-Collins M )

+ M t c t WES (1952) c a Weterways Exoriment Station (M )
D

i õy l b n d ng ph

ng trỡnh m t c t trn

c ỏp d ng v nh c n

nhi u nh t.
* M t c t Scimemi:
1.85

X
Y
= 0.5

Hd
Hd

(1-6)

* M t c t Creager:
1.80


X
Y
= 0.47

Hd
Hd

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

(1-7)

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

18

M t c t ny ng v i h s an ton 10% i v i c t n

c:

* M t c t Creager- Ophicerop:
1.80

X
Y
= 0.475

Hd

Hd

(1-8)

* M t c t WES :
X n = k .H dn 1Y

(1-9)

Trong ú:
- k, n l cỏc thụng s ph thu c vo d c m t th

ng l u p

- X, Y l t a c a m t p
Trong b n d ng m t c t p trn nờu trờn, hai d ng m t c t

c dựng ph

bi n nh t l m t c t p trn khụng chõn khụng Creager- Ophixerop , nú c cỏc
nh khoa h c Liờn Xụ (c ) nghiờn c u v ng d ng trong m t th i gian di, r i
Trung Qu c v cỏc n

c xó h i ch ngh a theo ú ỏp d ng r ng rói.

M t c t d ng WES
bi n

cỏc n


õy c ng

c cỏc nh khoa h c M nghiờn c u v ỏp d ng ph

c B c M , Tõy u, Trung Qu c v Vi t Nam trong nh ng n m g n
c ỏp d ng nhi u nh p trn th y i n Sờ San 4, th y i n B n V ,

p trn h C a

t, p trn th y i n S n La.

Hỡnh 1-1: Cụng trỡnh trn x l th y i n Xinanjiang H Nam Trung Qu c
Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

19

Hỡnh 1-2: Cụng trỡnh trn x l th y i n Ankang H Nam Trung Qu c
1.2

Cỏc p trn ó xõy d ng
N

Vi t Nam

c ta cú 2360 con sụng cú chi u di trờn 10km, trong ú cú 9 h sụng


chỡnh v di n tớch l u v c h n 10.000 km2. T ng l
P

P

ng dũng ch y trong n m 835 t

m3. õy l ngu n ti nguyờn d i do nh ng l i phõn b khụng u c v khụng gian
P

P

v th i gian, kho ng 70ữ75% l

ng dũng ch y n m t p trung vo 3-4 thỏng mựa

m a. Trong ú 3 thỏng mựa khụ ch chi m 5ữ8%. Vỡ v y vo mựa m a thỡ gõy l
l t cũn mựa ki t thỡ gõy h n hỏn kh c nghi t cho m t s khu v c. V i i u ki n t
nhiờn c a n

c ta nh ó nờu trờn v nhu c u dựng n

c, nhu c u phũng l nh t l

i v i vựng ng b ng B c b ....thỡ bi n phỏp h ch a i u ti t n

c l bi n

phỏp th y l i ph bi n v hi u qu nh t.


Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

20

Theo con s th ng kờ c a B NN & PTNT n m 2002 c n

c cú 1967 h

(dung tớch m i h trờn 2.105m3). Trong ú 11 h th y i n cú t ng dung tớch 19 t
P

P

m3 cũn l i 1956 h th y nụng v i dung tớch 5,842 t m3. N u ch tớnh h cú dung
P

P

P

tớch 1 tri u m3 tr lờn thỡ n
P

p


c ta cú 587 h cú nhi m v t

i l chớnh. H u h t cỏc

c ta s d ng b ng v t li u a ph

ng nh p t, p ỏ

P

c xõy d ng

n

P

, p t ỏ h n h p, g n õy m t s p bờ tụng v bờ tụng c t thộp ó

c xõy

d ng.
Cỏc sụng cung c p cho m t ngu n n ng l
h p lý v th y i n c a c n


c

ng l n, t ng ti m n ng khai thỏc


c kho ng 85 t KWh. Hi n nay m i khai thỏc

c 19 t KWh chi m 22% t ng ti m. Trong khi t tr ng cụng su t th y i n trong

h th ng i n c a qu c cỏc qu c gia ch chi m 73%.
Trong nh ng n m g n õy th c hi n
n

ng l i m c a c a

ng v Nh

c, tỡnh hỡnh phỏt tri n kỡnh t ngy cng t ng, i s ng nhõn dõn ngy m t nõng

cao, nhi u thnh ph , cỏc khu ụ th m i, cỏc khu cụng nghi p v cỏc khu ch xu t


c quy ho ch v xõy d ng. V i s phỏt tri n m nh m ú i u t t y u l nhu c u

v i n n ng hng lo t cụng trỡnh th y i n v a v l n ó

c kh i cụng v xõy

d ng.
Trong (b ng 1-7) l cỏc thụng s chớnh c a m t s cụng trỡnh th y l i, th y
i n ó v ang xõy d ng

n

c ta.


p t cú chi u cao l n nh t l 47m ( p

c H nh- Thỏc M ), p t ỏ h n h p 128m ( p Hũa Bỡnh), p ỏ lừi sột
93.5m ( p Hm Thu n), p ỏ bờ tụng b n m t 90m ( p Tuyờn Quang), p bờ
tụng tr ng l c 79m (Se San3), p bờ tụng m l n 80m ( p A V
Theo th ng kờ cho th y,
th p th
c tn

n

ng)....

c ta cỏc cụng trỡnh th y nụng cú c t n

ng s d ng hỡnh th c trn nh r ng, trn bờn....

c

i v i cụng trỡnh p cú

c cao cú t i 80% cụng trỡnh s d ng hỡnh th c trn thỏo l cú m t c t trn

th c d ng d ng Creager-Ophicerop. G n õy

m t s cụng trỡnh ó thi t k trn cú

m t c t trn th c d ng d ng WES nh cụng trỡnh th y i n S n La, sụng Tranh 2,
C a


t.... Cỏc cụng trỡnh th y i n th

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

ng cú p cao trờn 30m ( th y i n S n La
Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

21

cú p cao n 138m), l u l

ng x l n t vi nghỡn m3/s n vi ch c nghỡn m3/s,
P

P

P

P

t l u cú th t 100m3/s.m n 350 m3/s.m.
P

P

P


P

B ng 1-7: Cỏc cụng trỡnh th y i n ó xõy d ng
L ul
Cụng trỡnh
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22


Q (m3/s)
P

P

ng
Khoang trn
Chi u
Chi u r ng
q
S
Kớch cao p trn (m)
(m)
(m3/sm) khoang th c
85.9
6
12x13.2
42
72
19.9
8
65
9.8
2
55
7.7
5.5
200
394
6

15x18
128
90
108
3
10x13
45
30
156
8
15x19
45
120
94
4
11x11
46
44
102.3
4
11x13.7
69
44
152.6
6
15x18.8
69
90
283
4

15x15
90
45
38.6
3
10x8.73
75
30
44.1
12
17
220
24.4
3
5
19.5
32.4
5
93
43.6
6
48
2.8
6
4.2
13.2
11.4
4
12.5
32

37.5
12
48
6
3
45
156
6
15x16
69
90
160.8
12
15x16
45.5
180
P

Sụng Hinh
Ngũi Nhỡ
Thỏc Nh ng
Thụng Gút
Ho Bỡnh
Thỏc B
Tr An
Thỏc M
a Nhim
Ialy
Tuyờn Quang
Qu ng Tr

Bỏi Th ng
C mS n
Thỏc Hu ng
Lũng Sụng
Bn Th ch
iL i
An Tr ch
pN i
Sờ san 3
Sụng Ba H

6 182
1 291
540
1 530
35 400
3 230
18 700
4 122
4 500
13 733
12 736
1 159
9 700
476
3 000
2 093
36.72
366
1 800

270
14 036
28 945

Vi t Nam

P

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

22

Hỡnh 1-3: Cụng trỡnh trn x l th y i n Sờsan 3

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

23
Tim đập dâng

MNLKT 516.8 MNDBT 515.0

KN29

Kênh dẫn vào

KN25

i=0

41

20

IIA

i=0.1
1.5

20

0
R3

KN73

IA1

8'5
5"

471.00


i=0.19
8

4.00

1:2

IV-26

IV-25

4

.00

IIB

Mũi phóng

Anke Xem bản vẽ
2697-KN03-TH27

4 95

5

486.0

1


480

.7

.7

476.0
1:1.5

4 94

99
.8.8
94
4494

464.0
1:1

486.0

496.0

7

1:1.5

0
95

1
56

496.0

.7

7

476.0

456.0
1:0.5

1
56

0
90

Tim tuyến tràn

i = 0.1

1:1.5

1:1.5

1:1.5


1:1
1:1.5
1

20

mc 0+480

0

1

56

mc 0+420

0

15

0
10

56

2
56

500.0


476.0

mc 0+390

510.0

mc 0+300

mc 0+330

0

mc 0+210

5.
51

mc 0+180 520.
0

n
trà

1:0.5
Đuờng thi công

486.0

mc 0+360


ập

456.0
464.0

486
.0

mc 0+240

520.40

505.0

Đ

0
45

525

520.0

mc 0+90

515.0

67
15


mc 0+150

505.0

67
15

0
50

510.0

d

o


525.0

nh

ẫn

510.5

mc 0+120



500.0


67
15

1:1
.5

1:1

1:0.5
476.0
1:1


493
0
55

đáy442.5

TD

493

495.0

T1A

Hố xói


1:2

i = 0.198

mc 0+450

495.0

4 94

ốc

.8

ớc
nu

1:1.5

497.5

490.0

ối
kh
h n
tín trà
p
n
ạ ậ

ih đ
iớ g
G ư ợn
l

D

1:1.405

6

4 94

4 94

495

.0

1:1.5

2
56

0
00

Gi? i h?n tớnh kh?i
lu ? ng d?p dõng


20 .75
4 96

1:1.5

+491.81

K

Hỡnh 1-4: Cụng trỡnh trn x l th y i n An Khờ

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật
K T LU N CH
Trong ch

24

NG 1
ng I, lu n v n ó c p t i nh ng v n nh sau :

-

Ti m n ng v tỡnh hỡnh xõy d ng p trn trờn th gi i

-


Ti m n ng v tỡnh hỡnh xõy d ng p trn

-

Khỏi quỏt quỏ trỡnh nghiờn c u g n li n v i s ra i c a cỏc d ng m t c t

Vi t Nam

p trn
T cỏc n i dung trờn, tỏc gi cú nh ng nh n xột nh sau :
-

p trn l m t trong nh ng cụng trỡnh ch y u v quan tr ng

um i

th y l i, th y i n, cú nhi m v m b o cho s lm vi c an ton v n nh
lõu di c a h ch a n
-

c.

D ng m t c t p trn

c s d ng r ng rói nh t l d ng m t c t Creager -

Ophicerov. M t c t d ng WES m i ra i,

c nghiờn c u t i M cú u


i m h n, vỡ th Vi t Nam c ng ó ti p thu v ang ng d ng vo xõy d ng
m t s cụng trỡnh th y l i, th y i n nh : th y i n S n La, h ch a n
C a

c

t, th y i n B n V ...

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn


Luận văn Thạc sĩ kỹ thuật

25

CH
NGHIấN C U C

S

NG 2

Lí THUY T V TNH TON

TH Y L C QUA

P TRN


2.1 Kh n ng thỏo qua p trn
2.1.1 Kh n ng thỏo c a p trn Creager - Ophicerov
Xỏc nh m t c t trn Creager Ophicerov

n'

n
x

o'
A
n

P

G

B

a

R
C

E

y

D

n'

d

Hỡnh 2-1: M t c t trn d ng Creager - Ophicerov
xỏc nh

c m t c t p trn ễphixờr p ta th c hi n theo cỏc b

- Xỏc nh c t n

c H TK
R

- C n c vo t a
-V

c sau:

b ng 2-2 v

ng cong OB

ng th ng BC v DE ti p tuy n v i

ng cong ú cựng v i

ng

th ng n m ngang t o thnh gúc 2 .

R

-

o n cong ng

R

c cú bỏn kớnh R khụng nh h

ng t i kh n ng thỏo m

ch y u l cú liờn quan n vi c n i ti p dũng ch y v i h l u. N u n i ti p t t thỡ
l y giỏ tr R theo b ng 2-1 trong ú H tr l c t n
R

R

c trờn nh p trn. Khi thi t k

cú th l y giỏ tr R nh sau:
+

i v i p th p trờn n n m m cú c t n

c trờn nh trn l n thỡ :

R = (0.50ữ1.0) (H TK +Z max )
R


+

R

R

i v i p cao trờn n n ỏ, c t n

(2-1)

R

c trờn nh nh h n 5m thỡ:

R = (0.25ữ0.50) (H TK +Z max )
R

Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy

R

R

R

(2-2)

Học viên : Nguyễn Thanh Sơn



×