Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Hóa học 8 bài 27: Điều chế khí oxi Phản ứng phân hủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.53 KB, 5 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 8
BÀI 27: ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI- PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS biết phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, hai cách thu khí oxi trong phòng
thí nghiệm và cách sản xuất khí oxi trong công nghiệp.
- Khái niệm về phản ứng phân huỷ.
2. Kỹ năng
- Viết được phương trình điều chế khí O2 từ KClO3 và KMnO4.
- Tính được thể tích khí oxi ở đktc được điều chế từ phòng thí nghiệm và công nghiệp.
- Nhận biết được một số phản ứng cụ thể là phản ứng hoá hợp hay phản ứng phân huỷ.
3. Thái độ: Tiếp tục củng cố lòng ham mê học tập bộ môn hoá học.
II. Phương pháp dạy học: Thí nghiệm, đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Bảng phụ.
- Dụng cụ: ống nghiệm, ống vuốt có nút cao su, đèn cồn, diêm, kẹp gỗ, que đóm.
- Hoá chất: KMnO4.
2. Học sinh: Đọc bài, xem lại phản ứng hoá hợp.
IV. Tiến trình
1. Ổn định tổ chức (30”)
2.Kiểm tra bài cũ (5’)
Oxit là gì? Oxit chia làm mấy loại? Lấy 2 ví dụ cho mỗi loại?
3. Bài mới
a. Vào bài (30”): Khí oxi có nhiều trong không khí. Có cách nào tách riêng được khí oxi từ
không khí? Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi một lượng nhỏ thì làm thế nào?
b. Hoạt động dạy và học:

TaiLieu.VN

Page 1




Nội dung

Hoạt động của GV, HS

I. Điều chế oxi trong phòng thí Hoạt động 1: Điều chế oxi trong phòng
nghiệm (15’)
thí nghiệm.
1. Thí nghiệm:

- Thu khí oxi bằng hai cách:

.GV: Để điều chế một lượng nhỏ oxi
người ta điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm. Hoá chất gồm KMnO4, KClO3.
Phương pháp điều chế là phân huỷ
KMnO4, KClO3 ở nhiệt độ cao. Gv lắp
ráp thí nghiệm, hướng dẫn làm thí
nghiệm, thử khí oxi bằng tàn đóm, yêu
cầu HS quan sát ghi lại hiện tượng.

+ Oxi đẩy không khí.

.HS: Quan sát nêu hiện tượng

+ Oxi đẩy nước.

- Khí thoát ra làm tàn đóm bùng cháy.


2. Kết luận: Trong phòng thí nghiệm
khí oxi được điều chế bằng cách đun
nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị
phân huỷ ở nhiệt độ cao như KMnO 4,
KClO3.

- Thu được chất rắn màu đen.

- Nung nóng kali pemanganat:
2KMnO4 t 0 K2MnO4 + MnO2 + O2
- Nung nóng kali clorat:
2KClO3 t 0 2KCl + 3O2

.GV: Tại sao tàn đóm bùng cháy, chất
rắn màu đen là chất nào?
.HS: Vì khí sinh ra là khí oxi, chất rắn
màu đen là hỗn hợp hai chất.
.GV: Giới thiệu phương trình hoá học
2KMnO4 t 0 K2MnO4 + MnO2 + O2
Tương tự như vậy với KClO3 ta cũng thu
được oxi theo PTHH
2KClO3 t 0 2KCl + 3O2
Để phản ứng xảy ra nhanh hơn người ta
trộn thêm MnO2 và MnO2 là chất xúc tác
(chất làm cho phản ứng xảy ra nhanh
hơn nhưng không tham gia vào phản
ứng hoá học).
GV treo tranh vẽ cách thu khí oxi. Yêu
cầu quan sát và cho biết có mấy cách thu


TaiLieu.VN

Page 2


khớ oxi? Vỡ sao? Ti sao thu khớ oxi bng
cỏch y khụng khớ nga ng
nghim? Vỡ sao oxi c thu bng cỏch
y nc?
.HS: Quan sỏt tr li cõu hi: Cú hai
cỏch thu khớ oxi bng cỏch y khụng
khớ v y nc, vỡ oxi nng hn khụng
khớ v oxi ớt tan trong nc.
Hot ng 2: Sn xut khớ oxi trong
cụng nghip.
V nh t c thờm.
Hot ng 3: Phn ng phõn hu.
.GV: Treo bng ph yờu cu n cht
II. Sn xut khớ oxi trong cụng nghip tham gia, sn phm.
(1)
III. Phn ng phõn hu (9)
1. Tr li cõu hi

1 cht tham gia
3 phn ng hoỏ hc
2 hay nhiu
cht to thnh

S
cht

phn
ng

Phn ng hoỏ hc

S
cht
sn
phm

2KClO3 t 0 2KCl +
3O2
2KMnO4 t 0 K2MnO4
+ MnO2 + O2
CaCO3
CO2

t 0 CaO

+

2. nh ngha

.HS: Hoàn thành bảng phụ và
- Phn ng phõn hu l phn ng hoỏ hc nêu định nghĩa.
trong ú mt cht sinh ra nhiu cht mi.
.GV: Nhắc lại định nghĩa. Em
- Vớ d:
hãy so sánh phản ứng phân huỷ
và phản ứng hoá hợp?

CaCO3 t 0 CaO
+ CO2
.HS: So sánh

TaiLieu.VN

Page 3


Giống nhau: Đều là phản ứng
hoá học. Khác nhau:
Phản ứng phân huỷ: Có 1 chất
tham gia, 2 hay nhiều sản
phẩm.
Phản ứng hoá hợp: Có 2 hay
nhiều chất tham gia, một sản
phẩm.
.GV: Phản ứng phân huỷ và
phản ứng hoá hợp là hai phản
ứng trái ngợc nhau.
V. Cng c, luyn tp (13)
- Nờu phng phỏp iu ch khớ oxi? Phn ng phõn hu l gỡ?
HS c ghi nh.
- 1 HS lm bi tp 4(a)
S mol O2 tham gia phn ng: n =

48
32

= 1,5 ( mol )


2KClO3 t 0 2KCl + 3O2
2 mol

3 mol

1 mol

1,5 mol

S gam kali clorat cn thit iu ch:

mKClO

3

= n x M = 1 x 122,5 = 122,5 ( g )

- Trong cỏc phn ng sau phn ng no l phn ng hoỏ hp, phn ng phõn hu? Vỡ sao?
a) 2KNO3 t 0 2KNO2 + O2

b) Fe + 2HCl FeCl2 + H2

c) 2Cu + O2 t 0 2CuO

d) MgCO3 t 0 MgO + CO2

e) 2Fe(OH)3 t 0 Fe2O3 + 3H2O

g) 2Na + Cl2 t 0 2NaCl


VI. Hng dn v nh (1)
- Hc thuc ghi nh, lm bi tp 1, 3, 4, 5, 6 (SGK Trang 94) v 27.1; 27.2; 27.8
- Vit c 3 phng trỡnh hoỏ hc phn ng phõn hu ca bi hc.

TaiLieu.VN

Page 4


- Đọc bài “ Không khí – Sự cháy ”

TaiLieu.VN

Page 5



×