1. Oxit là gì? Phân loại Oxit?
2. Hãy phân loại các oxit sau và đọc tên các oxit đó?
SO3; N2O5; Fe2O3; CuO; CO2; CaO.
Oxit axit
lưu huỳnh trioxit
SO
đinitơ
pentaoxit
3:
N2O5: Cacbon đioxit
CO2:
Oxit bazơ
Fe
sắt
oxit
2O(III)
3:
CuO: đồng (II) oxit
CaO: Canxi oxit
3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng
hóa hợp?
t0
a)3Fe 2O2 ��
� Fe3O4
t0
b) S O2 ��
� SO2
t0
c)CaCO3 ��
� CaO CO2
d )CaO CO2 � CaCO3
Đáp án: phản ứng hóa hợp là phản ứng ở ý a), b), d).
Tiết 41: Bài 27:
I.Điều chế khí Oxi trong phòng thí
nghiệm.
1.Thí nghiệm:
a) Điều chế Oxi từ kali
pemanganat KMnO4 (thuốc tím):
0
t
PTHH : 2 KMnO4 ��
� K 2 MnO4 MnO2 O2 �
b) Điều chế Oxi từ kali clorat KClO3:
0
t
PTHH : 2 KClO3 ���
� 2 KCl 3O2 �
MnO2
2.Cách thu khí Oxi vào lọ hoặc ống
nghiệm: Có 2 cách:
+ Đẩy không khí
+Đẩy nước
3.Kết luận: (SGK – tr.93)
KMnO4
Có mấy cách thu khí Oxi
vào lọ hoặc ống nghiệm,
đó là những cách nào?
Tiết 41: Bài 27:
I.Điều chế khí Oxi trong phòng thí
nghiệm.
0
t
PTHH : 2 KMnO4 ��
� K 2 MnO4 MnO2 O2 �
0
t
PTHH : 2 KClO3 ���
� 2 KCl 3O2 �
MnO2
II.Sản xuất khí Oxi trong công nghiệp
1.Sản xuất khí Oxi từ không
khí.
Phương
pháp: Hóa lỏng không khí ở
nhiệt độ thấp và áp suất cao, sau đó cho
không khí lỏng bay hơi.
2.Sản xuất khí Oxi từ nước.
Phương pháp: Điện phân nước trong
các bình điện phân.
dp
PTHH : 2 H 2O ��
� 2 H 2 O2
III.Phản ứng phân hủy
Tiết 41: Bài 27:
Em có nhận xét gì về số
chất phản ứng của các
phản
ứngứng
hóasau:
học này?
? Hãy điền vào chỗ trống trong các cột ứng với các
phản
III.Phản ứng phân hủy
Ph¶n øng hãa häc
0
t
2 KClO3 ��
� 2 KCl 3O2 �
0
t
2 KMnO4 ��
� K 2 MnO4 MnO2 O2 �
0
t
CaCO3 ��
� CaO CO2
Sè
chÊt
ph¶n
1
øng
1
……….
1
……….
Sè chÊt
s¶n
phÈm
2
……….
………..
3
……….
2
………..
Tiết 41: Bài 27:
I.Điều chế khí Oxi trong phòng thí
nghiệm.
0
t
PTHH : 2 KMnO4 ��
� K 2 MnO4 MnO2 O2 �
0
t
PTHH : 2 KClO3 ���
� 2 KCl 3O2 �
MnO2
II.Sản xuất khí Oxi trong công nghiệp
1.Sản xuất khí Oxi từ không
khí.
2.Sản xuất khí Oxi từ nước.
dp
PTHH : 2 H 2O ��
� 2 H 2 O2
III.Phản ứng phân hủy
Định nghĩa: (SGK – tr.93)
Phản ứng phân hủy là phản ứng
hóa học trong đó một chất sinh ra
hai hay nhiều chất mới.
Theo em phản ứng
phân hủy là gì?
Tiết 41: Bài 27:
I.Điều chế khí Oxi trong phòng thí
nghiệm.
0
t
PTHH : 2 KMnO4 ��
� K 2 MnO4 MnO2 O2 �
0
t
PTHH : 2 KClO3 ���
� 2 KCl 3O2 �
MnO2
II.Sản xuất khí Oxi trong công nghiệp
1.Sản xuất khí Oxi từ không
khí.
2.Sản xuất khí Oxi từ nước.
dp
PTHH : 2 H 2O ��
� 2 H 2 O2
III.Phản ứng phân hủy
Định nghĩa: (SGK – tr.93)
Phản ứng phân hủy là phản ứng
hóa học trong đó một chất sinh ra
hai hay nhiều chất mới.
Nêu sự khác nhau giữa
phản ứng phân hủy và
phản ứng hóa hợp?
Sự khác nhau giữa phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy:
Ph¶n øng hãa
häc
Sè chÊt ph¶n
øng
Sè chÊt s¶n
phÈm
Ph¶n øng hãa
hîp
Hai hay nhiều chất
Một
Ph¶n øng ph©n
hñy
Một
Hai hay nhiều chất
BÀI TẬP:
1/ Dãy các chất sau dãy chất nào dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm?
A. H2O, CaO.
B. H2O, KClO3
C. KMnO4, KClO3
D. KMnO4, H2O
2/ Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc
loại phản ứng hóa học nào?
a/ 2 Fe(OH)3
b/
Na2O
+
Fe2O3 + H32O
2NaOH
H 2O
Phản ứng phân hủy
Phản ứng hóa hợp
c/ 2 KHCO3
K2CO3 + H2O + CO2 Phản ứng phân hủy
d/ 2 CO
2CO
2
+ O2
Phản ứng hóa hợp
Bài 4 (SGK – tr.94)
Tính số mol và số gam clorat cần thiết để điều chế được:
a) 48 g khí Oxi;
b) 44,8 lít khí Oxi (ở đktc).
Hướng dẫn:
t0
� 2 KCl 3O2 �
PTHH: 2 KClO3 ��
48
1, 5( mol )
2
32
2
2
nO2 .1, 5 1(mol )
3
3
a) Số mol khí Oxi điều chế được là: nO
Theo PTHH có: n
KClO
3
Khối lượng KClO3 cần thiết để điều chế được 48 g khí Oxi là:
mKClO3 1.(39 35,5 3.16) 122,5( g )
Bài 4 (SGK – tr.94)
Tính số mol và số gam clorat cần thiết để điều chế được:
a) 48 g khí Oxi;
b) 44,8 lít khí Oxi (ở đktc).
Hướng dẫn:
t0
� 2 KCl 3O2 �
PTHH: 2 KClO3 ��
44,8
2(mol )
b) Số mol khí Oxi điều chế được là: nO
22, 4
2
2
4
Theo PTHH có: n
n .2 (mol )
2
KClO3
3
O2
3
3
Khối lượng KClO3 cần thiết để điều chế được 48 g khí Oxi là:
4
mKClO3 .(39 35,5 3.16) 217,78( g )
3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài và làm bài tập 2, 3,
5, 6 (SGK – tr.94)
- Xem trước bài mới:
“Không khí – sự cháy”