Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

KẾ HOẠCH dạy học môn tự CHỌN TOÁN 9 mới NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.17 KB, 13 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN MỸ ĐỨC
TRƯỜNG THCS AN TIẾN

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TỰ CHỌN TOÁN 9
Năm học 2018-2019


Cả năm: 37 tiết
-Học kì I: 19 tiết
-Học kì II: 18 tiết
I . ĐẠI SỐ
Chủ
đề

Số
tiết

Tên Chủ đề

1

2

Ôn tập:
Căn bậc 2.
Mối liên hệ
giữa phép
nhân, phép
chia và
phép khai


phương

2

3

Ôn
tập:
Biến
đổi
đơn
giản
biểu
thức
chứa
căn
thức bậc 2
và rút gọn
biểu
thức
chứa
căn
thức bậc 2

PT
Năng
lực

Chuẩn
bị của

GV và
HS

Mục tiêu HS cần đạt

Phương
pháp

1. Kiến thức: Củng cố cho HS
khái niệm căn bậc hai của một
số không âm, ký hiệu căn bậc
hai, phân biệt được căn bậc hai
dương và căn bậc hai âm của
cùng một số dương, định nghĩa
căn bậc hai số học. Căn thức
bậc 2. Biết cách chứng minh
định lý và biết vận dụng hằng
đẳng thức để rút gọn biểu
thức.
2.Kỹ năng: Tính đựợc căn bậc
hai của một số, vận dụng được
định lý 0 �A  B � A  B để
so sánh các căn bậc hai số
học.
HS biết vận dụng định nghĩa
căn bậc hai, căn bậc hai số học,
căn thức bậc hai, điều kiện xác
định của , định lý so sánh căn
bậc hai số học, hằng đẳng thức
để giải bài tập.

3. Thái độ: Tích cực hợp tác
tham gia hoạt động học và tự
học
1.Kỹ năng: HS có kỹ năng vận
dụng quy tắc nhân, chia căn
thức bậc hai, khai phương một
tích, một thương hai căn bậc
hai vào việc giải bài tập.
HS có kỹ năng đưa thừa số vào
trong hay ra ngoài dấu căn.
Biết vận dụng các phương
pháp biến đổi trên để so sánh
hai số và rút gọn biểu thức.

-Đặt và
giải
quyết
vấn đề
-Dạy
học hợp
tác theo
nhóm,S
uy luận

-Năng
lực tự
học;
-Năng
lực tự
giải

quyết
vấn đề
và sáng
tạo;
-Năng
lực tính
toán.
-AD
thực
tiễn

-SGK,
giáo
án,bảng
phụ ghi
bài tập
-Ôn lại
quy tắc
nhân
đơn thức
với đơn
thức,
nhân đa
thức với
đa thức

-Đặt và
giải
quyết
vấn đề

-Dạy
học hợp
tác theo
nhóm,S
uy luận

-Năng
lực tự
học;
-Năng
lực tự
giải
quyết
vấn đề
và sáng
tạo;

- GV:
bảng
phụ có
ghi các
bài tập.
- HS: ôn
lại định
nghĩa
căn bậc
hai số


HS có kỹ năng vận dụng được

hai phép biến đổi: đưa thừa số
ra ngoài dấu căn và đưa thừa
số vào trong dấu căn vào thực
hành giải toán. Có kỹ năng
cộng, trừ các căn thức đồng
dạng, rút gọn biểu thức có
chứa căn bậc hai, so sánh hai
số vô tỉ cũng như giải phương
trình vô tỉ.HS biết phối hợp
các phép biến đổi trên để rút
gọn biểu thức.
2. Thái độ : Rèn luyện thái độ
tích cực trong học tập, có tinh
thần tự giác và hợp tác.
3

2

Ôn
tập: 1. Kiến thức:
hàm số bậc -Củng cố khái niệm “hàm
nhất
số”,“biến số”, hàm số có thể
được cho bằng bảng , bằng
công thức, k/n hàm bậc nhất ,
tập xác định của hàm số , tính
chất biến thiên của hàm số
2. Kỹ năng:
- Vẽ thành thạo đồ thị HS y =
ax.

- Hiểu và c/m được hàm số y =
-ax + b nghịch biến trên R ,và
hàm số y = ax + b đồng biến
trên R.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích
bộ môn, tích cực hoạt động
nhóm

-Đặt và
giải
quyết
vấn đề
-Dạy
học hợp
tác theo
nhóm,S
uy luận

-Năng
lực tính
toán.
-AD
thực
tiễn

học ở
bài 1,
Mối liên
hệ giữa

phép
nhân,
phép
chia và
phép
khai
phương

- Ngôn
ngữ

- GV:
bảng
phụ có
ghi các
bài tập.
- HS: ôn
lại khái
niệm
hàm số,
hàm số
bậc nhất
-Dụng
cụ vẽ
hình

- Tính
toán,
chứng
minh.

- Đặt
vấn đề
và giải
quyết
vấn đề.
- Tư
duy,
phân
tích,
tổng
hợp, so
sánh...
- Tự
học,
hợp tác.
- Sử
dụng
thông
tin và
truyền
thông.
-Năng
lực vận


dụng
môn
toán vào
thực tế
4


5

2

1

Ôn tập: Đồ
thị của hàm
số y=ax+b,
đường
thẳng song
song và
đường
thẳng cắt
nhau

1. Kiến thức:
- HS được củng cố :
+)Đồ thị hàm số
y = ax + b là 1 đường thẳng
luôn cắt trục tung tại một điểm
có tung độ là b , song song với
đường thẳng y = ax (b 0)
hoặc trùng với đường thẳng y
= ax nếu b = 0
+)ĐK để 2 đường thẳng
y=ax+b (a0) và đường thẳng
y = a'x+ b l(a'  0) cắt nhau,
song song với nhau và trùng

nhau.
+)Củng cố mối liên hệ giữa hệ
số a và góc
2. Kỹ năng:
biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị
hàm số y = ax+b bằng cách xác
định 2 điểm phân biệt thuộc đồ
thị, HS biết xác định hệ số a,b
trong các bài toán cụ thể. Rèn
kĩ năng vẽ đồ thị bậc nhất.
Xác định được các giá trị của
tham số trong các hàm số bậc
nhất sao cho đồ thị của chúng
là 2 đường thẳng song song với
nhau, cắt nhau, trùng nhau.
Rèn luyện kỹ năng xác định hệ
số góc a , hàm số y = ax vẽ đồ
thị hàm số y = ax + b tính góc ,
tính chu vi và diện tích tam
giác trên mặt phẳng toạ độ .
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích
bộ môn, tích cực hoạt động
nhóm.
Ôn tập:
1. Kiến thức
Phương
-Củng cố khái niệm phương
trình bậc
trình bậc nhất hai ẩn và

nhất 2 ẩn và nghiệm của nó, khái niệm hệ
hệ 2
phương trình bậc nhất hai ẩn
phương
- Hiểu tập nghiệm của phương

Dạy học
hợp
tác
theonhó
m
- Đặt
vấn đề
và giải
quyết
vấn đề
-Suy
luận

- Ngôn
ngữ
- Tính
toán,
chứng
minh.
- Đặt
vấn đề
và giải
quyết
vấn đề.

- Tư
duy,
phân
tích,
tổng
hợp, so
sánh...
- Tự
học,
hợp tác.
- Sử
dụng
thông
tin và
truyền
thông.
-Năng
lực vận
dụng
môn
toán vào
thực tế

Dạy học
hợp
tác
theonhó
m
- Đặt


- Tính
toán,
chứng
minh.
- Đặt

- GV:
bảng
phụ có
ghi các
bài tập.
- HS: ôn
lại cách
vẽ đồ thị
hàm số
y=ax+b.
-Dụng
cụ vẽ
hình

- GV:
bảng
phụ có
ghi các
bài tập.
- HS: ôn


trình bậc
nhất 2 ẩn


6

2

Ôn tập: Các
phương
pháp giải hệ
phương
trình bậc
nhất 2 ẩn

trình bậc nhất hai ẩn và biểu
diễn hình học của , Hiểu được
định nghĩa hệ phương trình
tương đương.
2. Kĩ năng
-Biết tìm công thức nghiệm
tổng quát và vẽ đường thẳng
biểu diễn tập nghiện của
phương trình bậc nhất hai ẩn
số .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận
cho học sinh, yêu thích bộ môn

vấn đề
và giải
quyết
vấn đề
-Suy

luận

vấn đề
và giải
quyết
vấn đề.

1. Kiến thức: Củng cố các
bước giải hệ phương trình
bằng phương pháp thế, phương
pháp cộng
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ
năng giải hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn.
3. Thái độ: Tích cực hợp tác
tham gia hoạt động học, tự
giác làm bài tập.

Dạy học
hợp
tác
theonhó
m
- Đặt
vấn đề
và giải
quyết
vấn đề
-Suy
luận


- Tính
toán,
chứng
minh.

- Tư
duy,
phân
tích,
tổng
hợp, so
sánh...
- Tự
học,
hợp tác.
- Sử
dụng
thông
tin và
truyền
thông.
-Năng
lực vận
dụng
môn
toán vào
thực tế

- Đặt

vấn đề
và giải
quyết
vấn đề.
- Tư
duy,
phân
tích,
tổng
hợp, so
sánh...
- Tự
học,
hợp tác.

lại
phương
trình, hệ
phương
trình bậc
nhất 2 ẩn

-GV
giáo án,
bảng
phụ ghi
đề bài
- HS: ôn
cách giải
hệ

phương
trình
bằng
phương
pháp
thế,pp
cộng


7

2

8

1

- Sử
dụng
thông
tin và
truyền
thông.
-Năng
lực vận
dụng
môn
toán vào
thực tế
Ôn tập:

1. Kiến thức: Củng cố cho hs Dạy học Ngôn
Giải bài
các bước giải bài toán bằng
hợp
ngữ
toán bằng
cách lập PT. Học sinh biết cách tác
- Tính
cách lập
phân tích các đại lượng trong
theonhó toán,
phương
bài toán bằng cách thích hợp,
m
chứng
trình
lập được hệ phương trình và
- Đặt
minh.
biết cách trình bày bài toán
vấn đề
- Đặt
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải
và giải
vấn đề
bài toán bằng cách lập hệ
quyết
và giải
phương trình, tập chung vào
vấn đề

quyết
dạng toán phép viết số, quan
-Suy
vấn đề.
hệ số, chuyển động.
luận
- Tư
-Cung cấp được cho học sinh
duy,
kiến thức thực tế và thấy được
phân
ứng dụng của toán học vào đời
tích,
sống.
tổng
3. Thái độ: Có thái độ học tập
hợp, so
tích cực, tự giác.
sánh...
- Tự
học,
hợp tác.
- Sử
dụng
thông
tin và
truyền
thông
Ôn tập hàm 1. Kiến thức: HS được củng cố Dạy học Ngôn
số và đồ thị nhận xét về đồ thị hàm số y =

hợp
ngữ
2
của hàm số ax ( a0) qua việc vẽ đồ thị
tác
- Tính
2
2
theonhó toán,
y== ax (a hàm số y= ax ( a0).
2. Kỹ năng: HS được rèn luyện m
chứng
≠ 0)
kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y =
- Đặt
minh.
2
ax ( a0). Biết thêm mối quan
vấn đề
- Đặt
hệ chặt chẽ của hàm số bậc
và giải
vấn đề

- GV:
bảng
phụ.
- HS: ôn
lại các
bước

giải bài
toán
bằng
cách lập
phương
trình.
Cách
giải hệ
p.trình
bằng
phương
pháp
cộng,
phương
pháp thế.

-GV :
giáo án
-HS : Ôn
tập cách
vẽ đồ thị
hàm số
y=ax 2 (a

0),


nhất và hàm số bậc 2 để sau
quyết
này có thêm cách tìm nghiệm

vấn đề
của phương trình bậc 2 bằng
-Suy
đồ thị, cách tìm GTLN, GTNN
luận
qua đồ thị.
3.Thái độ: HS thấy được thêm
một lần nữa liên hệ hai chiều
của toán học với thực tế: toán
học xuất phát từ thực tế và nó
quay trở lại phục vụ thực tế.

9

2

Ôn tập:
Công thức
nghiệm của
phương
trình bậc 2
1một ẩn, hệ
thức vi-et
và ứng
dụng

và giải
quyết
vấn đề.
- Tư

duy,
phân
tích,
tổng
hợp, so
sánh...
- Tự
học,
hợp tác.
- Sử
dụng
thông
tin và
truyền
thông
1. Kiến thức: HS biết biến đổi Dạy học Ngôn
để đưa phương trình về dạng
hợp
ngữ
phương trình bậc hai tổng quát tác
- Tính
và biết xác định các hệ số a, b, theonhó toán,
c của phương trình. HS nhớ kỹ m
chứng
công thức nghiệm của phương - Đặt
minh.
2
trình bậc hai ax + bx + c = 0
vấn đề
- Đặt

(a0) .
và giải
vấn đề
HS thấy được lợi ích của công quyết
và giải
thức nghiệm thu gọn và thuộc vấn đề
quyết
kỹ công thức nghiệm thu gọn.
-Suy
vấn đề.
Hiểu các ứng dụng của định lý
luận
- Tư
và định lý Vi-ét đảo.
duy,
2. Kỹ năng: HS có kỷ năng
phân
giải phương trình bậc hai
tích,
khuyết b và khuyết c bằng
tổng
phương pháp biến đổi đại số,
hợp, so
bước đầu làm quen việc giải
sánh...
phương trình bậc hai đủ trong
- Tự
các trường hợp đơn giản bằng
học,
phương pháp biến đổi đại số

hợp tác.
HS biết vận dụng hệ thức Vi–ét
- Sử
để:Tính tổng, tích các nghiệm
dụng
của phương trình, nhẩm
thông
nghiệm của phương trình - Tìm
tin và
2 số biết tổng và tích của
truyền
nó.Lập phương trình biết 2
thông
nghiệm của nó.

thước
Parabol,
máy tính
bỏ túi.

- GV:
bảng
phụ.
- HS: bài
cũ.


3. Thỏi : Tớch cc hp tỏc
tham gia hot ng hc,
HèNH HC

Ch


1

2

S
tit

2

2

Phng
phỏp

PT nng
lc

Tờn Ch

Mc tiờu HS cn t

ễn tp: Mt
s h v
cnh v
ng cao
trong tam
giỏc vuụng,

t s lng
giỏc ca gúc
nhn

- Về kiến thức :
+ Hiểu và nắm
vững các hệ thức liên
hệ giữa cạnh và
góc , đờng cao ,
hình chiếu của cạnh
góc vuông trên cạnh
huyền trong tam giác
vuông .
+ Nắm vững các
công thức về tỉ số
của góc nhọn .
Thỏi : Tớch cc hp tỏc
tham gia hot ng hc,

- Đặt
và giải
quyết
vấn đề
.
- Dạy
học hợp
tác theo
nhóm
nhỏ .
-suy

luận
suy
diễn từ
ví dụ
cụ thể
nâng
lên
tổng
quát
công
thức

- Tớnh
toỏn,
chng
minh.

- Cng c các hệ thức
liên hệ giữa các cạnh
và góc trong tam
giác vuông , từ đó
áp dụng vào giải bài
toán giải tam giác
vuông
- Vận dụng đợc vào
bài toán thức tế ,
biết dùng giác kế để
đo đạc trong thực
tế .


- Đặt
và giải
quyết
vấn đề
.
- Dạy
học hợp
tác theo
nhóm
nhỏ .
-suy
luận

- Tớnh
toỏn,
chng
minh.

ễn tp: Mt
s h thc
v cnh v
gúc trong
tam giỏc
vuụng. ng
dng thc
t cỏc t s
lng giỏc
ca gúc
nhn


- t
vn
v gii
quyt
vn .
- T
duy,
phõn
tớch,
tng
hp, so
sỏnh...
- T hc,
hp tỏc.
-Nng lc
vn dng
mụn toỏn
vo thc
t

- t
vn
v gii
quyt
vn .
- T
duy,

Chun
b ca

GV v
HS
-GV:
giỏo ỏn,
mỏy tớnh
b tỳi,
thc
thng,
eke
-HS: ễn
li bi
c, mỏy
tớnh b
tỳi,
thc
thng,
eke

-GV:
giỏo ỏn,
mỏy tớnh
b tỳi,
thc
thng,
eke
-HS: ễn
li bi
c, mỏy
tớnh b
tỳi,



3

4

2

3

ễn tp: S
xỏc nh
ng trũn
v tớnh cht
i xng
ca ng
trũn

ễn tp:
Tip tuyn
ca ng
trũn,v trớ
tng i
ca 2 ng

+ Biết vận dụng linh
hoạt các hệ thức
trong tam giác vuông
để tính một số yếu
tố ( cạnh , góc ) hoặc

để giải tam giác
vuông .
+ Biết giải thích kết
quả trong các hoạt
động thực tiễn nêu
ra trong chơng .
Thỏi : Tớch cc hp tỏc
tham gia hot ng hc,

suy
diễn từ
ví dụ
cụ thể
nâng
lên
tổng
quát
công
thức

thc
phõn
thng,
tớch,
eke
tng
hp, so
sỏnh...
- T hc,
hp tỏc.

-Nng lc
vn dng
mụn toỏn
vo thc
t

Cng c li định
nghĩa đờng tròn ,
sự xác định đờng
tròn , tính chất đối
xứng của đờng tròn
- Học sinh đợc rèn
luyện kỹ năng vẽ
hình đo đạc , biết
vận dụng các kiến
thức về đờng tròn
trong các bài tập
tính toán và chứng
minh .
Thỏi : Tớch cc hp tỏc
tham gia hot ng hc,

- Đặt
và giải
quyết
vấn đề
.
- Dạy
học hợp
tác theo

nhóm
nhỏ .
-suy
luận
suy
diễn từ
ví dụ
cụ thể
nâng
lên
tổng
quát
công
thức

Nng
lc:

Cng c mi liên hệ đờng kính và dây ,
liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm
đến dây ) ; vị trí tơng đối của đờng

- Đặt
và giải
quyết
vấn đề
.
- Dạy


Nng
lc:

- Tớnh
toỏn,
chng
minh.
- t
vn
v gii
quyt
vn .

-GV:
giỏo ỏn,
thc
thng,
eke
-HS: ễn
li bi
c, thc
thng,
eke

- T
duy,
phõn
tớch,
tng
hp, so

sỏnh...
- T hc,
hp tỏc.
-Nng lc
vn dng
mụn toỏn
vo thc
t

- Tớnh
toỏn,
chng
minh.

-GV:
giỏo ỏn,
thc
thng,
eke
-HS: ễn


thẳng và đờng
tròn ;
- Nắm đợc khái niệm
tiếp tuyến của đờng
tròn ,các tính chất
của tiếp tuyến , tiếp
chung của hai đờng
tròn .

- Nắm đợc quan hệ
giữa đờng tròn và
tam giác .
- Trong chơng này
học sinh tiếp tục đợc
tập dợt quan sát và
dự đoán , phân tích
tìm cách giải , phát
hiện các tính chất ,
nhận biết quan hệ
hình học trong thực
tiễn và đời sống .

học hợp
tác theo
nhóm
nhỏ .
-suy
luận
suy
diễn từ
ví dụ
cụ thể
nâng
lên
tổng
quát
công
thức


- t
vn
v gii
quyt
vn .

ễn tp: Cỏc Cng c li khái niệm
loi gúc vi về các góc đối với đng trũn ờng tròn từ đó nắm
đợc mối liên hệ giữa
các góc trong đờng
tròn và liên hệ giữa
số đo góc với số đo
cung tròn .
- Biết cách chứng
minh các góc trong
đờng tròn bằng
nhau dựa vào cung
bị chắn
- Nắm đợc mối liên
quan với góc nội tiếp
với bài roán quỹ tích
cung chứa góc
- Học sinh cần đợc
rèn luyện khả năng
quan sát , dự đoán ,
rèn luyện tính cẩn
thận , chính xác .

- Đặt
và giải

quyết
vấn đề
.
- Dạy
học hợp
tác theo
nhóm
nhỏ .
-suy
luận
suy
diễn từ
ví dụ
cụ thể
nâng
lên
tổng
quát
công
thức

- Tớnh
toỏn,
chng
minh.

trũn

5


2

li bi
c, thc
thng,
eke

- T
duy,
phõn
tớch,
tng
hp, so
sỏnh...
- T hc,
hp tỏc.
-Nng lc
vn dng
mụn toỏn
vo thc
t

- t
vn
v gii
quyt
vn .
- T
duy,
phõn

tớch,
tng
hp, so
sỏnh...
- T hc,
hp tỏc.
-Nng
lc vn
dng
mụn
toỏn vo
thc t

-GV:
giỏo ỏn,
thc
thng,
eke
-HS: ễn
li bi
c, thc
thng,
eke


6

7

3


1

ễn tp t
giỏc ni
tip,ng
trũn ni tip
ng trũn
ngoi tip

ễn tp:
di ng
trũn, cung
trũn, din
tớch hỡnh
trũn hỡnh
qut trũn

Cng c li v t giỏc ni
tip. điều kiện để
một tứ giác nội tiếp
một đờng tròn , các
đa giác đều nội
tiếp và ngoại tiếp đờng tròn
chứng minh tứ giác
nội tiếp thao 3 cách
khác nhau .
Thỏi : Tớch cc hp tỏc
tham gia hot ng hc,


H thng hoỏ các công
thức tính độ dài
cung , độ dài đờng
tròn , bán kinh , dây
cung diện tích hình
tròn , diện tích
hình quạt tròn , diện
tích hình viên phân
.
- Đợc rèn kỹ năng đo
đạc, tính toán , vẽ
hình . đặc biệt học
sinh biết vẽ một số
hình xoắn gồm các
cung tròn ghép lại và
tính đợc độ dài
đoạn xoắn hoặc
diện tích giới hạn bởi
các đoạn xoắn .

- Đặt
và giải
quyết
vấn đề
.
- Dạy
học hợp
tác theo
nhóm
nhỏ .

-suy
luận
suy
diễn từ
ví dụ
cụ thể
nâng
lên
tổng
quát
công
thức

Nng
lc:

- Đặt
và giải
quyết
vấn đề
.
- Dạy
học hợp
tác theo
nhóm
nhỏ .
-suy
luận
suy
diễn từ

ví dụ
cụ thể
nâng
lên
tổng

Nng
lc:

- Tớnh
toỏn,
chng
minh.
- t
vn
v gii
quyt
vn .

-GV:
giỏo ỏn,
thc
thng,
eke
-HS: ễn
li bi
c, thc
thng,
eke


- T
duy,
phõn
tớch,
tng
hp, so
sỏnh...
- T hc,
hp tỏc.
-Nng
lc vn
dng
mụn
toỏn vo
thc t

- Tớnh
toỏn,
chng
minh.
- t
vn
v gii
quyt
vn .
- T
duy,
phõn
tớch,
tng

hp, so
sỏnh...

-GV:
giỏo ỏn,
thc
thng,
eke
-HS: ễn
li bi
c, thc
thng,
eke


8

2

Hỡnh tr
hỡnh, hỡnh
nún, hỡnh
cu

- Học sinh cần đợc
rèn luyện khả năng
quan sát , dự đoán ,
rèn luyện tính cẩn
thận , chính xác .


quát
công
thức

- T hc,
hp tỏc.

Thông qua một số
hoạt động quan sát
mô hình , quay
hình , nhận xét mô
hình . Học sinh
nhận biết đợc
+ Cách tạo thành
hình trụ , hình
nón , hình cầu .
Thông qua đó nắm
đợc các yếu tố của
những hình nói trên
+ Nắm đợc đáy của
hình trụ , hình
nón , hình nón cụt .
+ Nắm đợc các khái
niệm về đờng sinh
của hình trụ hình
nón , trục , chiều cao
, mặt xung quanh ,
tâm , bán kính của
hình trụ , hình
nón , hình cầu .

+ Nắm đợc một số
công thức đợc thừa
nhận để tính diện
tích xung quanh ,
thể tích , của hình
trụ hình nón hình
cầu .
+ Có mối liên hệ với
thực tế từ đó giải
quyết một số bài
toán tính thể tích
đơn giản trong thức
tế liên quan đến
hình trụ , hình
nón , hình cầu

- Đặt
và giải
quyết
vấn đề
.
- Dạy
học hợp
tác theo
nhóm
nhỏ .
-suy
luận
suy
diễn từ

ví dụ
cụ thể
nâng
lên
tổng
quát
công
thức

Nng
lc:

-Nng
lc vn
dng
mụn
toỏn vo
thc t
-GV:
giỏo ỏn, Một số
- Tớnh
hình
toỏn,
vật thể
chng
về
minh.
hình
- t
trụ ,

vn
hình
v gii
nón ,
quyt
hình
vn .
cầu và
- T
các
duy,
hình
phõn
khai
tớch,
triển
tng
của các
hp, so
hình
sỏnh...
đó .
- T hc, -HS: ễn
hp tỏc.
li các
-Nng
kiến
lc vn
thức
dng

về
mụn
hình
toỏn vo không
thc t
gian
đã học
ở lớp 8 .
Cách
tính
diện
tích
xung
quanh
và thể
tích
của các


h×nh
l¨ng trô
, h×nh
hép
®Ó cã
mèi
liªn
hÖ .
thước
thẳng,
eke


Phê duyệt của Phòng
GD&ĐT huyện Mỹ Đức

Hiệu trưởng
(kí tên, đóng
dấu)



×