Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài tập thực hành Fast Accouting Kế toán tiền mặt tiền gửi bài tập căn bản FA 10 2 BTTH 050

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.15 KB, 13 trang )

CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Fast Accounting
Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi
Bài tập thực hành (căn bản)

Hà Nội - Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh - 2011


Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

Bài tập thực hành (căn bản)

Mục lục
1 Giới thiệu chung ............................................................................................................................................3
2 Mục tiêu của bài tập ......................................................................................................................................4
3 Thông tin, số liệu ban đầu ............................................................................................................................5
3.1
Về lựa chọn số liệu của bài tập .............................................................................................................5
3.2
Các danh mục và số dư ban đầu ..........................................................................................................5
3.2.1
3.2.2

3.3
3.3.1
3.3.2
3.3.3
3.3.4

4



Khai báo danh mục khách hàng và nhà cung cấp............................................................................................ 5
Cập nhật số dư ban đầu của tiền mặt, tiền gửi ................................................................................................ 5

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ ..............................................................................................5
Phiếu thu tiền mặt ............................................................................................................................................ 5
Phiếu chi tiền mặt............................................................................................................................................. 5
Giấy báo có của ngân hàng ............................................................................................................................. 6
Giấy báo nợ của ngân hàng ............................................................................................................................. 6

Thực hành ......................................................................................................................................................6
4.1
Khai báo danh mục và số dư ban đầu ..................................................................................................7
4.2
Nhập liệu các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ ..........................................................................................7
4.3
Báo cáo tiền mặt, tiền gửi ngân hàng ...................................................................................................7
4.3.1
4.3.2
4.3.3
4.3.4
4.3.5
4.3.6
4.3.7
4.3.8

Báo cáo sổ quỹ ................................................................................................................................................ 8
Báo cáo sổ chi tiết quỹ tiền mặt ....................................................................................................................... 9
Sổ tiền gửi ngân hàng ...................................................................................................................................... 9
Sổ nhật ký thu tiền ......................................................................................................................................... 10

Sổ nhật ký chi tiền .......................................................................................................................................... 10
Báo cáo số dư tại quỹ, tại các ngân hàng ...................................................................................................... 11
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ............................................................................................................................ 12
Báo cáo công nợ của tài khoản 141............................................................................................................... 13

Fast Software Co., Ltd.

2/13


Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

1

Bài tập thực hành (căn bản)

Giới thiệu chung
Trong tài liệu này là bài tập để thực hành trên phần mềm kế toán Fast Accounting.
Tài liệu “Bài tập thực hành” cung cấp cho người sử dụng:
-

Các số liệu ví dụ, bài tập tổng quát để thực hành trên chương trình

-

Các số liệu ví dụ, bài tập thực hành trên chương trình cho từng nghiệp vụ kế toán cụ thể.

Bước đầu chúng tôi sẽ xây dựng các bài tập ở mức căn bản, đơn giản để làm quen với phần mềm. Tiếp
theo chúng tôi sẽ xây dựng các bài tập nâng cao ứng với các tình huống nghiệp vụ khác nhau trên thực tế.
Ngoài “Bài tập thực hành”, đi kèm với phần mềm kế toán Fast Accounting, còn có các tài liệu sau:

1. Hướng dẫn cài đặt và sử dụng
2. Hướng dẫn tác nghiệp
Tài liệu “Hướng dẫn cài đặt và sử dụng” hỗ trợ người sử dụng các vấn đề sau:
-

Hướng dẫn cài đặt chương trình Fast Accounting

-

Các thao tác sử dụng khi cập nhật, xử lý và khai thác số liệu trên chương trình Fast Accounting

-

Giải thích và hướng dẫn cách cập nhật các thông tin vào chương trình Fast Accounting

Tài liệu “Hướng dẫn tác nghiệp” trình bày về các vấn đề sau:
-

Tổng quan về quy trình tác nghiệp các nghiệp vụ kế toán trên phần mềm Fast Accounting

-

Các lưu ý liên quan đến xử lý từng nghiệp vụ cụ thể trên phần mềm Fast Accounting.

Chúng tôi hy vọng bộ tài liệu trên sẽ cung cấp cho người sử dụng các thông tin cần thiết để có thể sử dụng
và khai thác phần mềm Fast Accounting một cách hiệu quả nhất.

Fast Software Co., Ltd.

3/13



Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

2

Bài tập thực hành (căn bản)

Mục tiêu của bài tập
Sau khi kết thúc bài tập này người thực hành cần biết cách sử dụng các chức năng sau của chương trình:


Khai báo các danh mục và số dư đầu kỳ: Cập nhật số dư đầu kỳ tiền mặt, tiền gửi, Danh mục
khách hàng và nhà cung cấp



Cập nhật các chứng từ liên quan: Phiếu chi tiền mặt, Giấy báo nợ(chi) của ngân hàng, Phiếu thu
tiền mặt, Giấy báo có(thu) của ngân hàng



Báo cáo tiền mặt và tiền gửi ngân hàng



Báo cáo công nợ của tài khoản 141

Fast Software Co., Ltd.


4/13


Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

Bài tập thực hành (căn bản)

Thông tin, số liệu ban đầu

3
3.1

3.2

Về lựa chọn số liệu của bài tập


Bài tập chỉ giới hạn một số nghiệp vụ đơn giản liên quan đến thu chi tiền mặt, tiền gửi ngân
hàng.



Các khoản thu tiền của khách hàng và trả tiền cho nhà cung cấp được giới thiệu ở các bài tập
về “Kế toán bán hàng và & c.nợ phải thu”, “Kế toán mua hàng & c.nợ phải trả”.

Các danh mục và số dư ban đầu
Khai báo danh mục khách hàng và nhà cung cấp

3.2.1


Tên khách hàng/ nhà cung cấp

Mã khách
NVNVT

Nguyễn Văn Tư

KHH4

Khách hàng H4

KHH5

Khách hàng H5

NBS7

Nhà cung cấp S7

NBS8

Nhà cung cấp S8

CTDL

Công ty Điện lực

CTNS

Công ty Nước sạch


KHVL

Khách hàng vãng lai
Cập nhật số dư ban đầu của tiền mặt, tiền gửi

3.2.2

Số dư tiền mặt, tiền gửi vào đầu tháng 05-2012
Tài khoản

Dư nợ VNĐ

1111

76.645.000

1121ACB

300.000.000
Tổng:

3.3

376.645.000

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ

3.3.1


Phiếu thu tiền mặt

Số PT
Ngày
PT1
19-05-2012

Nội dung
Thu lại tiền thừa Nguyễn Văn Tư thanh toán tạm ứng

Tài khoản
141

PT2

20-05-2012

Thu tiền thanh lý CCLĐ

7112

PT3

30-05-2012

Rút tiền gửi về quỹ để trả lương

113
Tổng cộng:


3.3.2

300.000
120.000.000
120.800.000

Phiếu chi tiền mặt

Số PC
Ngày
PC1 01-05-2012
PC2

Số tiền
500.000

10-5-2012

Fast Software Co., Ltd.

Nội dung
Chi tiền tạm ứng công tác cho Nguyễn Văn Tư

Tài khoản
141

Chi tiền ăn uống
- Bộ phận văn phòng

6418


- Thuế VAT10% số HD 34562 seri TX/05 của cửa

13311

Số tiền
3.000.000
1.650.000
1.500.000
150.000
5/13


Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Số PC

Bài tập thực hành (căn bản)

Nội dung

Ngày

Tài khoản

Số tiền

hàng Kichi-kichi

PC3


PC4

Chi tiền mua văn phòng phẩm
- Bộ phận văn phòng

6413

5.500.000
2.000.000

02-05-2012

- Bộ phận quản lý

6423

3.000.000

13311

31-05-2012

- Thuế GTGT 10% số HD 78458 seri: DV/05 của
công ty Hồng Lam ngày 02/05
Chi tiền lương

3341

Tổng cộng:
3.3.3


BC2

BN2

130.150.000

Ngày
Nội dung
Khách
hàng
KHH4
tạm
ứng tiền trước mua hàng
15-05-2012
19-05-2012 Khách hàng KHH5 trả tiền nợ

Tài khoản
13111
13111

Ngày

BN4
3.3.5
Số
phiếu

1


30.000.000

05-05-2012

30-05-2012

Nội dung
Chi tiền mua máy tính

Tài khoản

- Bộ phận quản lý

21114

20.000.000

- Thuế VAT 10% số HD 123412 seri IK/05 của công
ty Tấn Phát, ngày 05/05
- Bộ phận văn phòng

13311

2.000.000

6428

1.500.000

- Thuế VAT10% số HD 34562 seri TX/05 của cửa

hàng Kichi-kichi
Chi tiền trả tiền điện

13311

30-05-2012

Số tiền
22.000.000

- Bộ phận quản lý

6427

1.000.000

- Bộ phận văn phòng

6417

500.000

- Thuế VAT 10% số HD 4587 seri HDN/05

13311

150.000

150.000
1.650.000


Chi tiền nước
BN3

Số tiền
10.000.000

Giấy báo nợ của ngân hàng

Số BN

BN1

120.000.000

Giấy báo có của ngân hàng

Số BC
BC1

3.3.4

500.000

1.045.000

- Bộ phận quản lý

6427


500.000

- Bộ phận văn phòng

6417

450.000

- Thuế VAT 10% số HD 1458 seri HDD/05

13311

95.000

30-05-2012 Rút tiền gửi về quỹ để trả lương

113

120.000.000

Tài khoản

Số tiền

Phiếu thanh toán tạm ứng
Ngày

18-5-2012

Fast Software Co., Ltd.


Nội dung
Thanh toán tạm ứng đi công tác
- Bộ phận văn phòng

141
6418

- Thuế VAT10% số HD 1245 seri HD/05 của khách
sạn Hồng Ngọc – Long An

13311

2.500.000
2.272.727
227.273

6/13


Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

Bài tập thực hành (căn bản)

Thực hành

4
4.1

Khai báo danh mục và số dư ban đầu


Yêu cầu:
 Cập nhật số dư đầu tiền mặt, tiền gửi
 In số dư đầu tiền mặt, tiền gửi
 Khai báo các danh mục khách hàng và nhà cung cấp
Thực hiện:
 Cập nhật số dư đầu kỳ: Vào phân hệ kế toán tổng hợp/ Vào số dư đầu kỳ các tài khoản. Ấn F3

 In số dư đầu kỳ tiền mặt, tiền gửi: Vào phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền vay/ Báo cáo tiền
mặt, tiền gửi/ báo cáo số dư tại quỹ, tại các ngân hàng. Chọn ngày báo cáo 01/05/2012

BÁO CÁO SỐ DƯ TẠI QUỸ VÀ TẠI CÁC NGÂN HÀNG
Tài khoản
1111
1121ACB

Ngày: 01/05/2012
Tên tài khoản
Tiền mặt Việt Nam
Tiền VND gửi ngân hàng ACB
Tổng cộng:

-

Số dư
76.645.000
300.000.000
376.645.000

Khai báo danh mục khách hàng và nhà cung cấp: Phân hệ kế toán bán hàng (mua hàng) và công

nợ phải thu (phải trả)/ Danh mục khách hàng (Danh mục nhà cung cấp)

Tham khảo chi tiết File “Khai báo các danh mục từ điển”

4.2

Nhập liệu các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ

Yêu cầu:
 Nhập liệu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở mục 4.1.
Thực hiện:
 Chi tiền mặt và tiền gửi: Vào phân hệ kế toán tiền mặt và tiền gửi, tiền vay/ Phiếu chi tiền mặt
(Báo nợ chi của ngân hàng)
 Thu tiền mặt và tiền gửi ngân hàng: Vào phân hệ kế toán tiền mặt và tiền gửi, tiền vay/ Phiếu
thu tiền mặt (Báo có thu của ngân hàng)

4.3

Báo cáo tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

Yêu cầu:
 In các báo cáo sau từ ngày 01/05/2012 đến ngày 31/05/2012
 Báo cáo sổ quỹ
Fast Software Co., Ltd.

7/13


Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng


Bài tập thực hành (căn bản)

 Báo cáo sổ chi tiết quỹ tiền mặt
 Sổ tiền gửi ngân hàng
 Sổ nhật ký thu tiền
 Sổ nhật ký chi tiền
 Báo cáo số dư tại quỹ, tại các ngân hàng ngày 31/05/2012
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 Báo cáo số dư công nợ của tài khoản 141
Thực hiện:
 In báo cáo
4.3.1

Báo cáo sổ quỹ

Vào phân hệ kế toán tiền mặt và tiền gửi, tiền vay/ Báo cáo tiền mặt, tiền gửi ngân hàng/ Báo cáo sổ
quỹ

SỔ QUỸ
Tài khoản: 111 - Tiền mặt
Từ ngày: 01/05/2012 đến ngày: 31/05/2012
Chứng từ
Ngày
Số
02/05/2012 PC 1

10/05/2012 PC 2
12/05/2012 PC 3
19/05/2012 PT 1
20/05/2012 PT 2

30/05/2012 PT 3
31/05/2012 PC 4

Khách hàng

Diễn giải

Số dư nợ đầu kỳ: 76.645.000
Số phát sinh
Số dư
Nợ

3.000.000 73.645.000

Chi tiền tạm ứng
Nhân viên Nguyễn Văn Tư
cho Nguyễn Văn
- NVNVT

Chi tiền ăn uống
1.650.000 71.995.000
Khách vãng lai - KVL
cho bộ phận văn
phòng
Chi tiền mua văn
5.500.000 66.495.000
Khách vãng lai - KVL
phòng phẩm
Thu tiền thừa
500.000

66.995.000
Nhân viên Nguyễn Văn Tư
Nguyễn Văn Tư
- NVNVT
thanh toán tạm ứng
Thu tiền thanh lý
300.000
67.295.000
Khách vãng lai - KVL
CCLĐ
Rút tiền gửi về quỹ 120.000.000
187.295.000
Công ty - CTY
để trả lương
Chi lương cho nhân
120.000.000 67.295.000
Công ty - CTY
viên
Tổng phát sinh nợ:
120.800.000
Tổng phát sinh có:
130.150.000
Số dư nợ cuối kỳ:
67.295.000

Fast Software Co., Ltd.

8/13



Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

Bài tập thực hành (căn bản)

Báo cáo sổ chi tiết tiền mặt

4.3.2

Vào phân hệ kế toán tiền mặt và tiền gửi, tiền vay/ Báo cáo tiền mặt, tiền gửi ngân hàng/ Sổ kế toán
chi tiết quỹ tiền mặt

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TIỀN MẶT
Tài khoản: 111 - Tiền mặt
Từ ngày: 01/05/2012 đến ngày: 31/05/2012
Số dư nợ đầu kỳ:76.645.000
Đơn vị tính: VND
Ngày,
tháng ghi
sổ

Ngày,
tháng
chứng từ

A

B

Số hiệu
chứng từ

Thu

Chi

C

D

Tk đối ứng
Diễn giải

E
Chi tiền tạm ứng
02/05/2012 02/05/2012
PC 1 cho Nguyễn Văn

Chi tiền ăn uống
10/05/2012 10/05/2012
PC 2 cho bộ phận văn
phòng
10/05/2012 10/05/2012
PC 2
Chi tiền mua văn
12/05/2012 12/05/2012
PC 3
phòng phẩm
Chi tiền mua văn
12/05/2012 12/05/2012
PC 3
phòng phẩm

12/05/2012 12/05/2012
PC 3
Thu tiền thừa
19/05/2012 19/05/2012 PT1
Nguyễn Văn Tư
thanh toán tạm ứng
Thu tiền thanh lý
20/05/2012 20/05/2012 PT 2
CCLĐ
Rút tiền gửi về quỹ
30/05/2012 30/05/2012 PT 3
để trả lương
Chi lương cho nhân
31/05/2012 31/05/2012
PC 4
viên

F

Nợ



Số tồn

1

2

3


141

3.000.000

73.645.000

6418

1.500.000

72.145.000

150.000

71.995.000

6413

2.000.000

69.995.000

6423

3.000.000

66.995.000

500.000


66.495.000

13311

13311
141

500.000

66.995.000

7112

300.000

67.295.000

1131

120.000.000

187.295.000

3341

120.000.000

Tổng phát sinh nợ:
Tổng phát sinh có:

Số dư nợ cuối kỳ:

67.295.000
120.800.000
130.150.000
67.295.000

Sổ tiền gửi ngân hàng

4.3.3

Vào phân hệ kế toán tiền mặt và tiền gửi, tiền vay/ Báo cáo tiền mặt, tiền gửi ngân hàng/ Sổ tiền gửi
ngân hàng

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch:
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:
Tài khoản: 112 - Tiền gửi ngân hàng
Từ ngày: 01/05/2012 đến ngày: 31/05/2012
Ngày,
tháng ghi
sổ
A

Chứng từ
Số
hiệu
B

Fast Software Co., Ltd.


Ngày
tháng
C

Diễn giải
D

Số dư nợ đầu kỳ: 300.000.000
Số tiền

Tài
khoản
Thu
đối ứng (gởi vào)
E
1

Chi
(rút ra)
2

Còn lại
3
9/13


Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Chi tiền mua máy tính
cho bộ phận quản lý


Bài tập thực hành (căn bản)

2114

20.000.000 280.000.000

13311

2.000.000 278.000.000

05/05/2012

BN1

05/05/2012

05/05/2012

BN1

05/05/2012

15/05/2012

BC1

15/05/2012

19/05/2012


BC2

30/05/2012

BN2

Khách hàng tạm ứng
131111
tiền trước mua hàng
19/05/2012 Khách hàng trả tiền nợ 131111
6427
30/05/2012 Chi trả tiền điện

30/05/2012

BN2

30/05/2012 Chi trả tiền điện

6417

500.000 316.500.000

30/05/2012

BN2

30/05/2012


13311

150.000 316.350.000

30/05/2012

BN3

6427

500.000 315.850.000

30/05/2012

BN3

30/05/2012 Chi trả tiền nước
30/05/2012 Chi trả tiền nước

6417

450.000 315.400.000

30/05/2012

BN3

30/05/2012

13311


BN4

Rút tiền gửi về quỹ trả
30/05/2012
lương

1131

30/05/2012

10.000.000

288.000.000

30.000.000

318.000.000
1.000.000 317.000.000

95.000 315.305.000
120.000.000 195.305.000
Tổng phát sinh nợ: 40.000.000
Tổng phát sinh có: 144.695.000
Số dư nợ cuối kỳ: 195.305.000

4.3.4

Sổ nhật ký thu tiền


Vào phân hệ kế toán tiền mặt và tiền gửi, tiền vay/ Báo cáo tiền mặt, tiền gửi ngân hàng/ Sổ nhật ký
thu tiền

SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Từ ngày: 01/05/2012 đến ngày: 31/05/2012
Chứng từ
Ngày

Số

15/05/2012 BC1

19/05/2012

PT1

19/05/2012 BC2

20/05/2012 PT 2

30/05/2012 PT 3

4.3.5

Khách hàng

Diễn giải

Khách hàng H4 - Khách hàng tạm ứng tiền
trước mua hàng

KHH4
Khách hàng tạm ứng tiền trước
mua hàng
Thu tiền thừa Nguyễn Văn Tư
Nhân viên
Nguyễn Văn Tư - thanh toán tạm ứng
NVNVT
Thu tiền thừa Nguyễn Văn Tư
thanh toán tạm ứng
Khách hàng H5 - Khách hàng trả tiền nợ
KHH5
Khách hàng trả tiền nợ
Khách vãng lai - Thu tiền thanh lý CCLĐ
KVL
Thu tiền thanh lý CCLĐ
Rút tiền gửi về quỹ để trả
Công ty - CTY
lương
Rút tiền gửi về quỹ để trả lương
-

Tk nợ

Tk có

Số phát sinh
10.000.000

1121ACB 131111


10.000.000
500.000

1111

141

500.000
30.000.000

1121ACB 131111

30.000.000
300.000

1111

7112

300.000
120.000.000

1111

1131

120.000.000

Tổng cộng:


160.800.000

Sổ nhật ký chi tiền

Vào phân hệ kế toán tiền mặt và tiền gửi, tiền vay/ Báo cáo tiền mặt, tiền gửi ngân hàng/ Sổ nhật ký
chi tiền

SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN
Fast Software Co., Ltd.

10/13


Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

Bài tập thực hành (căn bản)

Từ ngày: 01/05/2012 đến ngày: 31/05/2012
Chứng từ
Ngày

Số

02/05/2012 PC 1

05/05/2012 BN1

10/05/2012 PC 2

12/05/2012 PC 3


30/05/2012 BN2

30/05/2012 BN3

30/05/2012 BN4

31/05/2012 PC 4

Diễn giải

Khách hàng

Tk nợ

Nhân viên Nguyễn Chi tiền tạm ứng cho Nguyễn
Văn Tư - NVNVT Văn Tư
Chi tiền tạm ứng cho Nguyễn 141
Văn Tư
Khách vãng lai - Chi tiền mua máy tính cho bộ
phận quản lý
KVL
Chi tiền mua máy tính cho bộ 2114
phận quản lý
13311
Khách vãng lai - Chi tiền ăn uống cho bộ phận
văn phòng
KVL
Chi tiền ăn uống cho bộ phận 6418
văn phòng

13311
Khách vãng lai - Chi tiền mua văn phòng
phẩm
KVL
Chi tiền mua văn phòng phẩm 6413
Chi tiền mua văn phòng phẩm 6423
13311
Chi
trả
tiền
điện
Công ty Điện lực CTDL
Chi trả tiền điện
6427
Chi trả tiền điện
6417
13311
Công ty Nước sạch Chi trả tiền nước
- CTDNS
Chi trả tiền nước
6427
Chi trả tiền nước
6417
13311
Rút tiền gửi về quỹ trả lương
Công ty - CTY
Công ty - CTY
-

Rút tiền gửi về quỹ trả lương

Chi lương cho nhân viên
Chi lương cho nhân viên

Tk có

3.000.000
1111

3.000.000
22.000.000

1121ACB

20.000.000

1121ACB

2.000.000
1.650.000

1111

1.500.000

1111

150.000
5.500.000

1111

1111
1111

2.000.000
3.000.000
500.000
1.650.000

1121ACB
1121ACB
1121ACB

1.000.000
500.000
150.000
1.045.000

1121ACB
1121ACB
1121ACB

500.000
450.000
95.000
120.000.000

1131

1121ACB


3341

1111

120.000.000
120.000.000
120.000.000

Tổng cộng:
4.3.6

Số phát sinh

274.845.000

Báo cáo số dư tại quỹ, tại các ngân hàng

Vào phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền vay/ Báo cáo tiền mặt, tiền gửi/ báo cáo số dư tại quỹ, tại
các ngân hàng. Chọn ngày báo cáo 31/05/2012

BÁO CÁO SỐ DƯ TẠI QUỸ VÀ TẠI CÁC NGÂN HÀNG
Ngày: 31/05/2012
Tài khoản

Tên tài khoản

Số dư

111


Tiền mặt

1111

Tiền mặt Việt Nam

67.295.000

112

Tiền gửi ngân hàng

195.305.000

Fast Software Co., Ltd.

67.295.000

11/13


Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

Bài tập thực hành (căn bản)

1121

Tiền VND gửi ngân hàng

195.305.000


1121ACB

Tiền VND gửi ngân hàng ACB

195.305.000
Tổng cộng:

4.3.7

262.600.000

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Vào phân hệ kế toán tiền mặt và tiền gửi, tiền vay/ Báo cáo tiền mặt, tiền gửi ngân hàng/ Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ (Ngày 1/5/2012 đến 31/05/2012)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch
vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

7. Tiền chi khác cho hoạt động sản xuất kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS
dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS
dài hạn khá
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả v/góp cho các CSH, mua lại CP của DN
đã p/hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
tệ
Fast Software Co., Ltd.


Mã số

Thuyết
minh

Năm nay

01

40.000.000

02

(11.845.000)

03
04
05
06
07
20

(123.000.000)

21

(20.000.000)

22


300.000

Năm trước

500.000
(94.345.000)

23
24
25
26
27
30

(19.700.000)

31
32
33
34
35
36
40
50
60
61

(114.045.000)
376.645.000


12/13


Fast Accounting. Phân hệ kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
4.3.8

Bài tập thực hành (căn bản)

70

262.600.000

Báo cáo công nợ của tài khoản 141

Vào phân hệ kế toán tiền mặt và tiền gửi, tiền vay/ Báo cáo tiền mặt, tiền gửi ngân hàng/ Sổ chi tiết
công nợ của 1 khách hàng

SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ CỦA MỘT KHÁCH HÀNG
Tài khoản: 141 - Tạm ứng
Khách hàng: Nguyễn Văn Tư (NVNVT)
Từ ngày: 01/05/2012 đến ngày: 31/05/2012
Số dư đầu kỳ:
Chứng từ
Ngày
Số
02/05/2012 PC 1
18/05/2012
DV1

18/05/2012
DV1
19/05/2012

PT1

Diễn giải
Chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Tư
Thanh toán tạm ứng
Thu tiền thừa Nguyễn Văn Tư thanh toán tạm
ứng

Tk đ.ứng
1111
6411
13311
1111

Ps nợ

0

Ps có

3.000.000
2.272.727
227.273
500.000

Tổng phát sinh nợ: 3.000.000

Tổng phát sinh có: 3.000.000
Số dư cuối kỳ:
0

Fast Software Co., Ltd.

13/13



×