Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 177 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Thực hành nghiệp vụ kế tốn </b>
<b><small>_____________________________ </small></b>
Cơng ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm là một doanh nghiêp hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có tư cách pháp nhân. Cơng ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm hạch tốn theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá nguyên vật liệu theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ và tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2005 được thể hiện qua các số dư tài khoản tông hợp và chi tiết sau (đơn vị tính: VNĐ)
<i><b>A.Số dư tổng hợp của một số tài khoản: </b></i>
<i><b>112 Tiền gửi ngân hàng 64.749.867 131 Phải thu của khách hàng 744.402.457 </b></i>
<i><b>1421 Trả trước cho người bán 78.299.035 1422 Chi phí chờ kết chuyển 19.008.840 </b></i>
<i><b>154 Chi phí SX- KD dở dang 177. 412.702 155 Thành phẩm tồn kho 1.307.569.000 </b></i>
<i><b>211 Tài sản cố định hữu hình 11.680.930.958 241 Xây dựng cơ bản dở dang 775.119.697 </b></i>
<i><b>214 Khấu hao tài sản cố định </b></i> 2.261.070.002
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">X <b>Tæng céng 17.943.757.701 </b> <i><b>17.943.757.701 </b></i>
<b>* Tài khoản 131: Phải thu khách hàng. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>* Tài khoản 152: Nguyên vật liệu. </b>
(Đơn vị tính: VNĐ)
<b>STT Tên NVL Ký hiệu ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền </b>
1 Xi măng 1 TR Tấn 4.686,18 30.106 141.082.120 2 Xi măng thô TX TÊn 3.803,34 10.520 40.011.210
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i><b>NV5: Ngày 02/01/2002. </b></i>
Phiếu nhập kho số 2. Nhập kho 6.200Tấn Xi măng thô Đơn giá 10.200đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Đã thanh toán trước 50% bằng TGNH. Số cịn lại Cơng ty nhận nợ.
<i><b>NV12: Ngày 06/01/2002. </b></i>
Bán Xi măng 3 cho cơng ty AN Hồ số lượng 30.000 Tấn đơn
<b>giá 4215 đ/Tấn . Thuế VAT 10%. Công ty An Hồ chưa thanh tốn tiền hàng. </b>
<i><b>NV13: Ngày 08/01/2002. </b></i>
Phiếu xuất kho số 13. Xuất kho 1000Tấn Xi măng 1 dùng cho sản xuất Xi măng 3.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><b>NV14: Ngày 08/01/2002. </b></i>
Phiếu nhập kho số 8. Mua Xi măng 1 của công ty Hà Tu. Số l−ợng 2373 tấn . Đơn giá 29.980 đ/tấn . Cơng ty đã thanh tốn 50% tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận đ−ợc giấy báo có của ngân hàng NNPTNT.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Bán 12.000tấn Xi măng 3 trị giá ch−a thuế 5126 đ/pin cho công ty Hào Nam. Cơng ty Hào Nam đã thanh tốn bằng TGNH. Thuế VAT 10%.
Phiếu xuất kho số 30.
- Xuất kho 1.100tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2 - Xuất kho 890,18tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i><b>NV37: Ngày 22/01/2002. </b></i>
Phiếu xuất kho số 38.
- Xuất kho 1.000tấn Xi măng thô để sản xuấtXi măng 2. - Xuất kho 943tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3.
<i><b>NV38: Ngày 23/01/2002. </b></i>
Phiếu xuất kho số 40.
- Xuất kho 1000 tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2
- Xuất kho 1000tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i><b>NV44: Ngày 28/01/2002. </b></i>
Công ty Long Hà trả 1/2 số nợ kì trước bằng TGNH. Đã nhận được giấy báo có của ngân hàng NNPTNT.
<i><b>NV45: Ngày 29/01/2002. </b></i>
Bảng tính khấu hao TSCĐ trong tháng 1 năm 2002 và phân bổ cho các đối tượng sử dụng sau:
- Bộ phận sản xuất: 12.690.000đ - Bộ phận bán hàng: 95.900.000đ
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 62.250.850đ
<i><b>NV46: Ngày 29/01/2002. </b></i>
Phiếu chi số 46. Trả tiền điện nước 17.500.000đ bằng tiền mặt, VAT 10%. Được phân bổ cho các đối tượng
- Bộ phận sản xuất: 11.500.000đ. - Bộ phận bán hàng: 4.000.000đ
<b>- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ </b>
<i><b>NV47: Ngày 30/01/2002. </b></i>
Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lương cho các đối tượng sau: - Nhân viên phân xưởng: 50.000.000đ.
PXSX Xi măng 2: 20.000.000đ. PXSX Xi măng 3: 30.000.000đ - Nhân viên bán hàng: 12.000.000đ
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 12.000.000đ - Nhân viên trực tiếp sản xuất: 15.000.000đ
Biết sản phẩm dở dang cuối tháng là: - Xi măng 2: 310.684.091,1đ
- Xi măng 3: 487.876.900,83đ
Chi phí phân bổ nhân viên trực tiếp sản xuất là: - Xi măng 3 = 39.750.000đ
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>A. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ: </b>
<b>NV1. </b>
Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 37.800.000 Nỵ TK 1331 : 3.780.000
<b> Có TK 331(</b><small>Xi măng X78</small>) : 41.580.000
<b>NV2. </b>
Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 500.000 Nỵ TK 1331 : 25.000 Cã TK 111 : 525.000
<b>NV5. </b>
Nợ TK 152 (Xi măng thô) : 63.240.000 Nỵ TK 1331 : 6.324.000
Cã TK 112 : 34.782.000 Cã TK 331 : 34.782.000
<b>NV6. </b>
Nỵ TK 152 (Xi măng thô) : 700.000 Nỵ TK 1331 : 70.000
Cã TK 111 : 770.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>NV7. </b>
Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 17.744.651,0 Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 6.367.198,3 Có TK 152 (Xi măng thô) : 24.111.849,3
<b>NV10. </b>
Nợ TK 331 (Xi măng X78) : 41.580.000 Cã TK 112 : 41.580.000
<b>NV11 </b>
. Nỵ TK 627 (Xi măng 3) : 15.000.000
Nỵ TK 627 (Xi măng 2) : 15.000.000 Cã TK153 : 30.000.000
<b>NV12. C«ng ty TNHH Trang trÝ nội ngoại thất Đồng Tâm tính </b>
giá thành sản phẩm xuất kho theo phơng pháp nhập trớc - xuất trớc. Số d đầu kỳ Xi măng 2: 220.700 tấn
Giá vốn hàng bán Xi măng 3: 3554.79đ/tấn
Giá thành sản phẩm xuất kho = 3554,79 x 30.000 = 106.643.700đ a. Nợ TK 632 : 106.643.700
Cã TK 155 : 106.643.700 b. Nỵ TK 131 (An Hoµ ) : 139.095.000 Cã TK 511 : 126.450.000 Cã TK 3331 : 12.645.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>NV13. Nợ TK 621 (Xi măng 3) </b> : 29.256.500 Cã TK 152 (Xi măng 1) : 29.256.500
<b>NV14. Nợ TK 152 (Xi măng 1) </b> : 71.142.540 Nỵ TK 1331 : 7.114.254
Cã TK 112 : 39.128.397 Cã TK 331 (Hµ Tu ) : 39.128.397
<b>NV15. Nỵ TK 112 </b> : 30.700.000 Cã TK 131 (Hµ Tu ) : 30.700.000
<b>NV16. Nợ TK 331 (Hà Tu ) </b> : 89.528.188 Cã TK 111 : 89.528.188
<b>NV17. Nợ TK 621 (Xi măng 3) </b> : 13.047.537,5 Có TK 152 (Xi măng thô) : 13.047.537,5
<b>NV18. Nỵ TK 111 </b> : 20.000.000 Cã TK 112 : 20.000.000
<b>NV19. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 70.387.020 </b>
Nợ TK 632 (Xi măng 2) : 7.780.000 Cã TK 155 : 78.167.020
b. Nỵ TK 111 : 54.802.149
Nợ TK 131 (Long Hà ) : 54.802.149 Cã TK 511 : 109.494.800 Cã TK 3331 : 1.094.948
<b>NV20. Nỵ TK 211 </b> : 16.500.000 Nỵ TK 1331 : 1.650.000 Cã TK 111 : 18.150.000
<b>NV21. Nợ TK 157 (Xi măng 3) </b> : 38.445.000 Cã TK 155 : 38.445.000
<b>NV22. Nỵ TK 111 </b> : 139.095.000
Cã TK 131 (An Hoà ) : 139.095.000
<b>NV23. Nợ TK 152 (Xi măng 1) </b> : 15.279.400 Nỵ TK 1331 : 1.527.940
Cã TK 111 : 16.807.340
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>NV24. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) </b> : 42.657.480 Cã TK 155 : 42.657.480
b. Nỵ TK 112 : 67.663.200
Cã TK 511 : 61.512.000 Cã TK 3331 : 6.151.200
<b>NV25. Nợ TK 621 (Xi măng 3) </b> : 70.508.165 Cã TK 152 (Xi măng 1 ) : 70.508.165
<b>NV26. Nợ TK 621 (Xi măng 3) </b> : 10.438.030 Có TK 152 (Xi măng thô) : 10.438.030
<b>NV27. Nợ TK 621 (Xi măng 3) </b> : 43.884.750 Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 43.884.750
<b>NV28. Nỵ TK 112 </b> : 54.402.000
Cã TK 131 (Thanh luËn ) : 54.402.000
<b>NV29. Nợ TK 621 (Xi măng 2) </b> : 32.182.150 Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 26.043.551,17 Có TK 152 (Xi măng 1) : 58.225.701,17
<b>NV30. Nợ TK 331 ( Phân Đạm ) </b> : 16.020.000 Cã TK 111 : 16.020.000
<b>NV31. </b>
a. Nỵ TK 211 : 50.500.000
Nỵ TK 1331 : 5.025.000 Cã TK 112 : 55.525.000 b. Nỵ TK 414 : 55.525.000 Cã TK 411 : 55.525.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">b. Nỵ TK 112 : 33.831.600 Cã TK 511 : 30.756.000 Cã TK 3331 : 3.075.600
<b>NV36. </b>
a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 5.332.185 Cã TK 157 : 5.332.185 b. Nỵ TK 112 : 4.457.900 Cã TK 511 : 7.689.000 Cã TK 3331 : 768.900 c. Nỵ TK 642 : 247.920 Cã TK 111 : 247.920
<b>NV37 </b>
.a. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 10.438.030
Cã TK 152 (Xi măng thô) : 10.438.030 b. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 27.588.879,5
Cã TK 152 (Xi măng 1 ) : 27.588.879,5
<b>NV38. </b>
Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 29.256.500 Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 29.256.500 Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 58.513.000
<b>NV39 </b>
.a. Nỵ TK 152 (Xi măng thô) : 22.040.000
Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 93.620.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Nỵ TK 1331 : 11.566.000 Cã TK 111 : 127.226.000
b. Nỵ TK 152 : 620.000 Nỵ TK 1331 : 31.000 Cã TK 111 : 651.000
<b>NV42 </b>
. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 44.434.875 Cã TK 155 : 44.434.875 b. Nợ TK 131 (Long Hà ) : 70.482.500 Cã TK 511 : 64.076.000 Cã TK 3331 : 6.407.500
<b>NV43 </b>
. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 9.919.500 Cã TK 157 : 9.919.500 b. Nỵ TK 112 : 12.229.800 Cã TK 511 : 11.118.000 Cã TK 3331 : 1.111.800
c. Nỵ TK 642 : 403.920 Cã TK 111 : 403.920
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b> Cã TK 214 : 170.840.850 </b>
<b>NV46. Nợ TK 627 (Xi măng 3) : 7.100.000 </b>
Nợ TK 627 (Xi măng 2) : 4.400.000 Nỵ TK 641 : 4.000.000
Nỵ TK 642 : 2.000.000 Nỵ TK 1331 : 1.750.000 Cã TK111(N−íc): 19.250.000
<b>NV47 </b>
. Nỵ TK 622 (Xi măng 3) : 30.000.000 Nỵ TK 622 (Xi măng 2) : 20.000.000 Nỵ TK 627 : 15.000.000
Nỵ TK 641 : 12.000.000 Nỵ TK 642 : 12.000.000 Cã TK 334 : 89.000.000
<b>NV48. </b>
Nỵ TK 622 : 9.500.000 Nỵ TK 627 : 2.850.000 Nỵ TK 641 : 2.280.000 Nỵ TK 642 : 2.280.000 Cã TK 334 : 5.340.000 Cã TK 338 : 22.250.000
338(2) : 1.780.000 338(3) : 17.800.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">* Chi phÝ s¶n xuÊt chung = 79.270.000đ * Chi phí nhân công trực tiếp = 59.500.000đ
=> Xi măng 2= (79.270.000: 59.500.000 ) x19.750.000 = 26.312.310,9 => Xi măng 3 = (79.270.000: 59.500.000 ) x 39.750.000 = 52.957.689,1
a. Nợ TK154 (Xi măng 3) : 52.957.689,1Nợ TK154 (Xi măng 2) : 26.312.310,9
Cã TK 627 : 79.270.000 b. Nợ TK 154(Xi măng 3) : 39.750.000
Nỵ TK154 (Xi măng 2) : 19.750.000 Cã TK 622 : 59.500.000
c. Nợ TK 154 (Xi măng 3) : 238.219.499,17 Nợ TK154 (Xi măng 2) : 166.598.508,9
Cã TK 621 : 404.818.008,07
d. Nỵ TK 155 (Xi măng 3) : 296.664.499,17 Nợ TK 155 (Xi măng 2) : 212.343.508,9
Cã TK 154 : 509.008.008,07
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>NV55. </b>
Cuối kỳ hạch tốn, phân bổ chi phí bán hàng cho số sản phẩm, hàng hoá đã tiêu thụ và kết chuyển:
Nợ TK 911 : 114.180.000 Có TK 641 : 114.180.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>111 1.867.088.549 </b>
651.000 2.000.000
403.920 19.250.000 83.660.000 22.250.000
<b>1.882.000.842 </b>
<b>112 64.749.867 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>131 744.402.457 </b>
30.700.000 172.250.022,5
139.095.000 50.000.000
<b>264.379.649 638.388.368,5 370.393.737,5 </b>
<b>* Chi tiết tài khoản 131 </b>
<b>131 (Thanh LuËn ) 104.402.000 </b>
<b>50.000.000 </b>
<b>131 (Long Hµ ) 203.400.412 </b>
<b>61.400.000 </b>
<b>131 (An Hoµ ) 344.500.045 </b>
139.095.000 50.000.000
<b>139.095.000 361.245.022,5 122.250.022,5 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>134 59.383.670 </b>
<b>59.383.670 </b>
<b>138 1.119.347 </b>
<b>1.119.347 </b>
<b>141 92.475.300 </b>
<b>92.475.300 </b>
<b>142.1 78.299.035 </b>
<b>78.299.035 </b>
<b>142.2 19.008.840 </b>
<b>19.008.840 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>152 181.093.330 </b>
334.437.382
<b>* Chi tiết tài khoản 152: </b>
<b>152 (Xi măng 1 ) 141.082.120 </b>
58.513.000 93.620.000
<b>124.721.940 440.402.560,67 </b>
<b>152 (Xi măng thô) 40.011.210 </b>
10.438.030 10.438.030 22.040.000
620.000
<b>23.875.863,2 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>153 76.920.399 </b>
<b>46.920.399 </b>
<b>154 177.412.702 </b>
166.598.508,9 21.676.000 30.000.000 238.219.499,17
<b>509.008.008,07 242.008.008,07 444.412.702 </b>
<b>* Chi tiÕt tài khoản 154: </b>
<b>154 (Xi măng 2) 60.209.300 </b>
20.000.000 166.598.508,9
<b>219.112.508,9 212.343.508,9 66.978.300 </b>
<b>154 (Xi măng 3) 117.203.402 </b>
30.000.000 238.219.499,17
<b>289.895.499,17 296.664.499,17 110.434.402 </b>
<b>155 1.307.569.000 </b>
106.643.700 78.167.020 38.445.000 42.657.480 44.434.875
<b>509.008.008,07 420.555.455 1.756 505 536,93 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>* Chi tiết tài khoản 155 </b>
<b>155 (Xi măng 2) 523.027.600 </b>
32.040.360
<b>212.343.508,9 110.207.380 625.163.728,9 </b>
<b>155 (Xi măng 3) 784.541.400 </b>
296.664.499,17 106.643.700 78.167.020 38.445.000 42.657.480 44.434.875
<b>296.664.499,17 310.348.075 503.857.824,17 </b>
<b>157 818.184.550 </b>
23.923.500 9.919.500
<b>828.526.165 </b>
<b>211 11.680.930.958 </b>
<b>775.119.697 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>* Chi tiÕt tµi kho¶n 338: </b>
<b>0 </b>
<b>2.670.000 341 </b>
<b>57.707.275 </b>
<b>57.707.275 342 </b>
<b>1.000.385 </b>
<b>1.000.385 411 </b>
<b>4.625.269.074 </b>
<b>4.680.792.074 414 </b>
<b>113.080.539 </b>
<b>57.555.539 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>156.418.731 </b>
<b>156.418.731 461 </b>
<b>18.041.500 </b>
<b>18.041.500 511 </b>
109.494.800 61.512.000 30.756.000
768.900 26.814.0000
11.118.000 64.076.000
<b>621 </b>
24.111.849,3 29.256.500 13.047.537,5
70.508.165 10.438.030 43.884.750 58.225.701,17
10.438.030 27.588.879,5
58.513.000
<b>404.818.008,07 404.818.008,07 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>632 </b>
78.176.020 42.675.480 20.968.560 5.332.185 23.923.500 44.434.875 9.919.500
<b>641 </b>
4.000.000 12.000.000
974.160 403.920 2.000.000 12.000.000
2.280.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Biên bản kiểm nghiệm vật t− nhập kho Hóa đơn GTGT
<b>2 </b> Phiếu chi Hóa đơn GTGT
<b>6 </b> Phiếu chi số Hóa đơn GTGT
<b>7 </b> Phiếu xuất kho
<b>8 </b> Phiếu thu Giấy báo nợ
<b>9 </b>
Hợp đồng kinh tế Hóa đơn GTGT Phiếu chi
<b>10 </b> Giấy báo nợ
<b>11 </b> Phiếu xuất kho
<b>12 </b>
Giấy ký nhận nợ Hóa đơn GTGT Hợp đồng kinh tế
<b>13 </b> Phiếu xuất kho
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>14 </b>
Phiếu nhập kho Hợp đồng kinh tế Giấy báo có
<b>15 </b> Giấy báo có
<b>16 </b> Phiếu chi
<b>17 </b> Phiếu xuất kho
<b>18 </b> Phiếu thu Giấy báo có
<b>19 </b> Hợp đồng kinh tế Giấy báo có Giấy ký nhận nợ
<b>20 </b>
Phiếu chi Hoấ đơn GTGT Hợp đồng kinh tế
<b>21 </b> Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
<b>22 </b> Phiếu thu
<b>23 </b>
Hợp đồng kinh tế Hóa đơn GTGT Phiếu chi
<b>24 </b> Giấy báo nợ
<b>25 </b> Phiếu xuất kho
<b>26 </b> Phiếu xuất kho
<b>27 </b> Phiếu xuất kho
<b>28 </b> Giấy báo nợ
<b>29 </b> Phiếu xuất kho
<b>30 </b> Phiếu chi
<b>31 </b> Hóa đơn GTGT Hợp đồng kinh tế Hợp đồng lao động
<b>32 </b> Phiếu thu
<b>33 </b> Phiếu thu
<b>34 </b> Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
<b>35 </b> Giấy báo nợ Phiếu chi
<b>36 </b> Phiếu xuất kho
<b>37 </b> Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
<b>38 </b> Phiếu xuất kho
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>39 </b>
Phiếu nhập kho Hợp dồng kinh tế Hóa đơn GTGT Phiếu chi
<b>40 </b> Phiếu chi
<b>41 </b> Phiếu thu Phiếu chi
<b>42 </b>
Phiếu xuất kho Giấy ký nhận nợ Hóa đơn GTGT Hợp đồng kinh tế
<b>43 </b> Phiếu thu Phiếu chi
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm
<i><b>Ngày 31 tháng 01 năm 2005 </b></i>
<b>Ngời ghi sổ Kế toán trởng Thủ trởng </b>
<i>Đơn vị tính: VNĐ </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>Ngày tháng </small>
<small>ghi sổ Thu Chi </small> <sup>Diễn giải </sup> <small>Thu Chi Tån </small>
<small>Ghi chó </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><i><b>Nơi mở tài khoản giao dịch: NHNNPTNT </b></i>
<b>Số hiệu tài khoản giao dịch: </b>
<i><b>Loại tiền gửi: VNĐ </b></i>
<i><b>Ngày 31 tháng 01 năm 2005 </b></i>
<b>Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>Chứng </small>
<small>Ngày tháng ghi </small>
<small>sổ </small> <sup>SH NT </sup>
<small>Diễn giải </small>
<small>Gửi vào Rút ra Còn lại </small>
<small>Ghi chú </small>
<i><small>02 02 An Hoà trả thanh toán tiền 172.250.022,5 236.999.889,5 </small></i>
<i><small>08 08 Xi măng 1 của công ty Hµ </small></i>
<small>Céng cuèi kú </small> <i><b><small>160808210,5 </small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>Đơn vị: Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm </b>
<b>Quyển số 01 Năm : 2005 </b>
<i><b>Ngày 31 tháng 01 năm 2005 </b></i>
<b>Ng−êi ghi sỉ KÕ to¸n tr−ëng Thđ tr−ëng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small>Ngày </small>
<small>Số Ngày </small> <sup>Diễn giải </sup>
<small>Thời hạn đ−ợc chiết khấu </small>
<small>TK đối </small>
<small>Ngày tháng đã thanh </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>Ngày </small>
<small>Số Ngày </small> <sup>Diễn giải </sup>
<small>Thời hạn đ−ợc chiết </small>
<small>khấu </small>
<small>TK đối ứng </small>
<small>Ngày tháng đã thanh toán </small>
<i><small>10 10 Long Hà thanh toán 511,3331 54.802.146 258202558 21 21 Thanh toán tiền nợ 111 90.241.140 167.961.418 25 25 Bán pin cho Long Hà 511,3331 70.482.500 238.443.918 28 28 Long Hà trả ẵ số nợ 112 101.700.206 136743712 </small></i>
</div>