Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bài thực hành Fast Accouting_Kế toán giá thành sản phẩm phân bổ theo nguyên vật liệu FA10 2 BTTH 082

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.05 KB, 29 trang )

CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Fast Accounting
Bài tập thực hành
Kế toán giá thành sản phẩm
(phân bổ lương và CF chung theo NVL chính)

Hà Nội - Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh – 2011

CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591
VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 3848-6068, Fax: 3848-6425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 381-0532, Fax: 381-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

Mục lục
1

Giới thiệu chung ............................................................................................................................. 3

2

Mục tiêu của bài tập ....................................................................................................................... 4

3


Thông tin và số liệu ban đầu ......................................................................................................... 5
3.1
Về lựa chọn số liệu của bài tập ................................................................................................. 5
3.2
Các danh mục và số liệu đầu kỳ ................................................................................................ 5
3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6
3.2.7
3.2.8

3.3

Các chứng từ phát sinh kỳ 1/2012............................................................................................. 6

3.3.1
3.3.2
3.3.3
3.3.4
3.3.5

4

Danh mục tài khoản ......................................................................................................................... 5
Danh mục khách hàng ..................................................................................................................... 5
Danh mục kho hàng ......................................................................................................................... 5
Danh mục hàng hoá vật tư ............................................................................................................... 5

Danh mục phân xưởng ..................................................................................................................... 6
Tồn kho ban đầu kỳ 1/2012 .............................................................................................................. 6
Số lượng sản phẩm dở dang ban đầu ............................................................................................. 6
Giá trị sản phẩm dở dang ban đầu theo yếu tố chi phí .................................................................... 6
Nhập mua vật tư, công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất .................................................................... 6
Xuất kho sản xuất ............................................................................................................................. 7
Phiếu nhập kho thành phẩm ............................................................................................................ 7
CF khấu hao, lương… ...................................................................................................................... 8
Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ ............................................................................................... 9

Thực hành ..................................................................................................................................... 10
4.1
Trình tự thực hiện .................................................................................................................... 10
4.2
Khai báo các danh mục từ điển và dở dang đầu kỳ, cuối kỳ 1/2012 ....................................... 10
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.2.4

4.3

Cập nhật chứng từ phát sinh ................................................................................................... 13

4.3.1
4.3.2
4.3.3
4.3.4
4.3.5
4.3.6


4.4

Khai báo mã sản phẩm và mã phân xưởng trong màn hình chứng từ........................................... 13
Cập nhật phiếu nhập mua vật tư, công cụ ..................................................................................... 13
Cập nhật phiếu xuất kho cho sản xuất ........................................................................................... 13
Cập nhật các chứng từ chi phí ....................................................................................................... 14
Cập nhật phiếu nhập kho thành phẩm ........................................................................................... 15
Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ .............................................................................. 16

Thao tác tính giá thành sản phẩm ........................................................................................... 16

4.4.1
4.4.2
4.4.3
4.4.4
4.4.5
4.4.6
4.4.7
4.4.8

4.5

Cập nhật các danh mục từ điển ..................................................................................................... 10
Cập nhật tồn kho ban đầu .............................................................................................................. 12
Cập nhật số lượng dở dang đầu kỳ ................................................................................................ 12
Cập nhật giá trị dở dang đầu kỳ theo yếu tố chi phí ....................................................................... 13

Trình tự tính giá thành sản phẩm ................................................................................................... 16
Tính giá tồn kho .............................................................................................................................. 17

Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ ................................................................................... 17
Tập hợp và phân bổ chi phí chi tiết theo nguyên vật liệu ............................................................... 18
Tập hợp và phân bổ chi phí theo hệ số .......................................................................................... 19
Tính giá thành sản phẩm ................................................................................................................ 21
Cập nhật giá cho các phiếu nhập thành phẩm ............................................................................... 21
Kết chuyển chi phí sang tài khoản 154 .......................................................................................... 21

Báo cáo giá thành sản phẩm ................................................................................................... 22

4.5.1
4.5.2
4.5.3
4.5.4

Tổng hợp phát sinh nguyên vật liệu theo sản phẩm ...................................................................... 22
Thẻ giá thành sản phẩm ................................................................................................................. 24
Bảng giá thành sản phẩm .............................................................................................................. 26
Bảng tổng hợp giá thành theo yếu tố ............................................................................................. 28

Fast Software Co., Ltd.

2/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

1

Giá thành sản xuất liên tục


Giới thiệu chung
Trong tài liệu này là bài tập để thực hành trên phần mềm kế toán Fast Accounting.
Tài liệu “Bài tập thực hành” cung cấp cho người sử dụng:
-

Các số liệu ví dụ, bài tập tổng quát để thực hành trên chương trình

-

Các số liệu ví dụ, bài tập thực hành trên chương trình cho từng nghiệp vụ kế toán cụ thể.

Ngoài “Bài tập thực hành”, đi kèm với phần mềm kế toán Fast Accouting, còn có các tài liệu sau:
1. Hướng dẫn cài đặt và sử dụng
2. Hướng dẫn tác nghiệp
Tài liệu “Hướng dẫn cài đặt và sử dụng” hỗ trợ người sử dụng các vấn đề sau:
-

Hướng dẫn cài đặt chương trình Fast Accounting

-

Các thao tác sử dụng khi cập nhật, xử lý và khai thác số liệu trên chương trình Fast
Accounting

-

Giải thích và hướng dẫn cách cập nhật các thông tin vào chương trình Fast Accounting

Tài liệu “Hướng dẫn tác nghiệp” trình bày về các vấn đề sau:
-


Tổng quan về quy trình tác nghiệp các nghiệp vụ kế toán trên phần mềm Fast Accounting

-

Các lưu ý liên quan đến xử lý từng nghiệp vụ cụ thể trên phần mềm Fast Accounting.

Chúng tôi hy vọng bộ tài liệu trên sẽ cung cấp cho người sử dụng các thông tin cần thiết để có thể
sử dụng và khai thác phần mềm Fast Accounting một cách hiệu quả nhất.

Fast Software Co., Ltd.

3/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

2

Giá thành sản xuất liên tục

Mục tiêu của bài tập
Sau khi kết thúc bài tập này người thực hành biết được cách sử dụng các chức năng sau của
chương trình:


Biết cách nhập liệu và quy trình tính toán liên quan đến tính giá thành sản phẩm liên tục trong
trường hợp lương và CF chung phân bổ theo NVL chính.




Xem các báo cáo liên quan đến giá thành

Fast Software Co., Ltd.

4/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

Thông tin và số liệu ban đầu

3

Về lựa chọn số liệu của bài tập

3.1

Bài tập chỉ giới hạn một số nghiệp vụ liên quan đến bài toán tính giá thành.
Mô tả bài toán.
-

Doanh nghiệp có 1 phân xưởng sản xuất 2 sản phẩm là TP1 và TP2

-

Cả 2 sp đều có sp dở dang cuối kỳ


-

Nguyên vật liệu chính khi xuất cho sx được chỉ rõ xuất để sx sp nào.

-

CF phát sinh trong kỳ của lương và SX chung – không chỉ rõ cho được sản phẩm nào – và
được phân bổ theo giá trị ps trong kỳ của CF NVL chính.

-

Giá trị nhập kho và giá trị dở dang cuối kỳ được phân bổ theo tỷ lệ giá trị sp nhập kho và sp
dở dang cuối kỳ

-

Giá hàng tồn kho được tính phương pháp trung bình tháng

-

Giá thành được phân tích theo 3 yếu tố NVL chính, Lương sx trực tiếp và CF SX chung.

Các danh mục và số liệu đầu kỳ

3.2
3.2.1

Danh mục tài khoản
Tách tài khoản 621: Chi phí sản xuất
6211: Chi phí nguyên vật liệu chính

6212: Chi phí nguyên vật liệu phụ

3.2.2

Danh mục khách hàng

khách

STT
1.

NB01

Cty CP Bách Việt

2.

NB02

Cty CP Bao
Nhơn Trạch

3.2.3

Tổ dân phố 1, TT Châu ô, H. Bình
Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi

4300478852

Đường số 2, KCN Nhơn Trạch,

huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai

3600630577

Tên kho
Kho nguyên vật liệu

KNVL

Kho thành phẩm

KTP

STT



Mã số thuế

Danh mục kho hàng

Mã kho

3.2.4

Địa chỉ khách

Tên khách

Danh mục hàng hoá vật tư


vật tư

Tên vật tư

TK kho

TK giá

Tính giá tồn

vốn

kho

Đvt

Loại

1

NVL01

Nguyên vật liệu chính

1521

TBT

Kg


21

2

NVL02

Nguyên vật liệu phụ

1522

TBT

Kg

21

3

TP01

Thành phẩm 01

155

TBT

Cái

51


Fast Software Co., Ltd.

5/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

4

TP02

Thành phẩm 01

155

TBT

Cái

5

CC01

Công cụ dụng cụ

153


TBT

Cái

51

Danh mục phân xưởng

3.2.5

Mã phân xưởng

Tên phân xưởng
Phân xưởng A

PXA
Tồn kho ban đầu kỳ 1/2012

3.2.6

Mã nguyên vật liệu

Số lượng tồn

Đơn giá

Thành tiền

NVL01


10.000

2.000

20.000.00

NVL02

1.000

1.000

1.000.000

Số lượng sản phẩm dở dang ban đầu

3.2.7

Mã sản
phẩm

Mã phân
xưởng

Loại yếu tố

SL dở
dang

Tỷ lệ hoàn

thành

Số lượng
quy đổi

PXA

TP01

1

100

80%

80

PXA

TP02

1

100

80%

80

Giá trị sản phẩm dở dang ban đầu theo yếu tố chi phí


3.2.8

Mã phân xưởng

Mã sản phẩm

Mã Yếu tố chi phí

Tiền

PXA

TP01

NVL chính

2.000.000

PXA

TP01

NVL phụ

1.000.000

PXA

TP01


Lương

4.000.000

PXA

TP01

CF SX chung

4.000.000

PXA

TP02

NVL chính

1.000.000

PXA

TP02

NVL phụ

PXA

TP02


Lương

2.400.000

PXA

TP02

CF SX chung

2.400.000

3.3

800.000

Các chứng từ phát sinh kỳ 1/2012

3.3.1

Nhập mua vật tư, công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất

Phiếu nhập mua hàng
Ngày

Số

Người bán


Nội dung
Nhập mua hàng
NVL01

02/01

PN1

Người bán

Thuế VAT: 10%

TK/Kho

Số
lượng

Giá

331111
1521
13311

Thành tiền
22.000.000

10.000

2.000


20.000.000
2.000.000

NB01
HD: 0105001, seri:
HD/12T,
ngày
02/01

Fast Software Co., Ltd.

6/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành
Ngày

Số

Người bán

Giá thành sản xuất liên tục
Nội dung

TK/Kho

Nhập mua hàng

04/01


Người bán

PN2

Thuế VAT: 10%

lượng

Thành tiền

Giá

331111
1522

NVL02

Số

2.200.000
2.000

1.000

13311

2.000.000
200.000

NB02

HD: 1050002, seri:
NB/12P,
ngày
04/01
Nhập mua công cụ
dụng cụ

05/01

Người bán

PN3

NB01

331111

1.100.000

153

CC01
Thuế VAT 10%

10

100.000

13311


1.000.000
100.000

HD: 0105004, seri:
HD/12T,
ngày
05/01
3.3.2

Xuất kho sản xuất

Phiếu xuất kho nội bộ
Số

PX1

Ngày

Người
nhận hàng
Nguyễn
Hùng
Cường

15/01

Nội dung

Kho


PX2

15/01

NVL01

KNVL

3.3.3
Số

TP1

Nguyễn
Hùng
Cường

18/01

TK



sp

Mã PX

3.000

6211


1521

TP01

PXA

600

6212

1522

TP01

PXA

6.000

6211

1521

TP02

PXA

1.200

6212


1522

TP02

PXA

142

153

Xuất vật tư
sản xuất
NVL01

KNVL

NVL02
PX3

Tk
Nợ

Xuất vật tư
sản xuất

NVL02
Nguyễn
Hùng
Cường


Số
lượng

Xuất công cụ
dụng cụ

10
KNVL

Phiếu nhập kho thành phẩm
Ngày

Người
nhận hàng

31/01

Nguyễn
Hùng
Cường

Nội dung

Số
lượng

Tk
Nợ


TK



sp

Mã PX

Nhập
kho
thành phẩm
TP01
TP02

Fast Software Co., Ltd.

Kho

KTP

1.000

155

154

TP01

PXA


2.000

155

154

TP02

PXA

7/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành
3.3.4 CF khấu hao, lương…

Giá thành sản xuất liên tục

Phiếu kế toán
Số

Ngày

Nội dung

31/01

Trích khấu
hao công cụ
dụng cụ


6274

PKT01

Trích khấu
hao tài sản

6274

PKT02

PKT03

31/01

31/01

Trích lương
thanh toán
nhân viên

PS nợ

Tk

PS có

190.000


PXA

142

190.000
20.500.000

PXA

21414

20.500.000

334

44.100.000

6221

16.480.000

PXA

6271

24.120.000

PXA

6411


2.000.000

6421

1.500.000

3383

PKT04

31/01

Trích bảo
hiểm

Mã PX

3.125.000

6221

1.520.000

PXA

6271

190.000


PXA

6411

380.000

6421

285.000

3341

750.000

Giấy báo nợ chi cho các chi phí
Ngày

BN

Khách
hàng

Diễn giải

Tk
đư

Chi phí tiền điện

31/01


BN1

Cty điện lực
sài gòn

3.850.000

Chi phí tiền điện cho bộ phận bán
hàng

6418

500.000

Chi phí điện cho bộ phận quản lý

6428

1.000.000

Chi phí điện cho bộ sx

6278

2.000.000

13311

350.000


Thuế 10% số HD: 0121245 seri
DL/12T
Chi phí tiền nước

31/01

BN2

Công ty cấp
nước sài gòn

31/01

BN3

Fast Software Co., Ltd.

2.200.000

Chi phí tiền nước cho bộ phận bán
hàng

6418

500.000

Chi phí nước cho bộ phận quản lý

6428


500.000

Chi phí nước cho bộ sx

6278

1.000.000

13311

200.000

Thuế 10%, số HD:3234322 seri
NN/12P
Công ty
Viettel

Tiền
VND

Chi phí điện thoại

1.430.000

Chi phí tiền đt cho bộ phận bán
hàng

6418


500.000

Chi phí đt cho bộ phận quản lý

6428

500.000

Chi phí đt cho bộ sx

6278

300.000

8/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục
Thuế 10%, số HD: 0000023 seri
DT/12T

3.3.5

130.000

Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Mã phân
xưởng


Mã sản
phẩm

Loại yếu
tố

Số lượng
dở dang

Tỷ lệ hoàn
thành

Số lượng
quy đổi

PXA

TP01

1

200

80%

160

PXA


TP02

1

200

80%

160

Fast Software Co., Ltd.

9/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

Thực hành

4

Trình tự thực hiện

4.1



Thiết lập và khai báo hệ thống các danh mục, cập nhật các số lượng, giá trị dở dang




Nhập liệu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và cách tính giá thành sản phẩm theo phương
pháp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp



Tính giá thành sản phẩm



Lên các báo cáo liên quan đến giá thành sản phẩm

Khai báo các danh mục từ điển và dở dang đầu kỳ, cuối kỳ 1/2012

4.2
4.2.1

Cập nhật các danh mục từ điển


Danh mục tài khoản: Vào phân hệ kế toán tổng hợp/ Danh mục tài khoản.



Danh mục khách hàng: Vào phân hệ kế toán bán hàng và công nợ phải thu/ Danh
mục khách hàng




Danh mục kho hàng: Vào phân hệ kế toán hàng tồn kho/ Danh mục kho hàng



Danh mục hàng hoá vật tư: Vào phân hệ kế toán hàng tồn kho/ Danh mục hàng hoá,
vật tư



Danh mục phân xưởng: Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Danh mục
phân xưởng



Danh mục phân nhóm yếu tố chi phí: Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/
Danh mục phân nhóm yếu tố chi phí

Nhóm yếu tố chi phí

Tên yếu tố chi phí

01

Chi phí nguyên vật liệu

02

Chi phí nhân công


03

Chi phí sản xuất chung

.

Fast Software Co., Ltd.

10/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành



Giá thành sản xuất liên tục

Danh mục yếu tố chi phí: Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Danh mục
yếu tố chi phí

Mã yếu tố chi
phí

621VLC

621VLP

622

627


Tên yếu tố chi
phí

Chi phí nguyên vật
liệu chính

Chi phí nguyên vật
liệu phụ

Chi phí nhân
công

Chi phí sx
chung

Tài khoản nợ

6211

6212

622

627

Tài khoản chi
dở dang

154


154

154

154

Nhóm

01

01

02

03

Loại yếu tố

1

1

1

1

Kiểu tập hợp
chi phí


1

1

2

2

Kiểu phân bổ
chi phí

0

0

3

3

Chọn ds yếu tố
chi phí

0

0

621VLC

621VLC


Dở dang cuối
kỳ

1

1

1

1

Kết chuyển
sang chi phí dd

1

1

1

1

Tài khoản có

.

Fast Software Co., Ltd.

11/29



Fast Accounting. Kế toán giá thành

4.2.2

Giá thành sản xuất liên tục

Cập nhật tồn kho ban đầu
Vào phân hệ kế toán hàng tồn kho/ Số dư đầu kỳ/ Vào tồn kho đầu kỳ

4.2.3

Cập nhật số lượng dở dang đầu kỳ
Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Số dư đầu kỳ/ Cập nhật số lượng
dở dang đầu kỳ. Năm 2012

Fast Software Co., Ltd.

12/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành
4.2.4 Cập nhật giá trị dở dang đầu kỳ theo yếu tố chi phí

Giá thành sản xuất liên tục

Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Số dư đầu kỳ/ Cập nhật giá trị dở
dang ban đầu theo yếu tố chi phí. Chọn năm 2012

4.3

4.3.1

Cập nhật chứng từ phát sinh
Khai báo mã sản phẩm và mã phân xưởng trong màn hình chứng từ
Vào Hệ thống/ Khai báo màn hình nhập chứng từ. Chọn chứng từ cần thêm cột Mã
sản phẩm, Mã phân xưởng. Kích chọn tuỳ chọn của trường tự do, chọn mã sp, mã px

4.3.2

Cập nhật phiếu nhập mua vật tư, công cụ
Phiếu nhập mua hàng: Vào kế toán mua hàng và công nợ phải trả/ Phiếu nhập mua
hàng

4.3.3

Cập nhật phiếu xuất kho cho sản xuất


Phiếu xuất kho nội bộ: Vào kế toán hàng tồn kho/ Phiếu xuất kho

Fast Software Co., Ltd.

13/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

4.3.4

Giá thành sản xuất liên tục


Cập nhật các chứng từ chi phí

Chi phí tiền điện, nước, điện thoại


Giấy báo nợ (chi) ngân hàng: Vào kế toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng/ Giấy báo nợ
(chi) ngân hàng

Fast Software Co., Ltd.

14/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

Phân bổ chi phí khấu hao tscđ và cclđ


4.3.5

Phiếu kế toán: Vào Kế toán tổng hợp/ Phiếu kế toán

Cập nhật phiếu nhập kho thành phẩm


Phiếu nhập kho thành phẩm: Vào kế toán hàng tồn kho/ Phiếu nhập kho


Fast Software Co., Ltd.

15/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

4.3.6

Giá thành sản xuất liên tục

Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Vào phân hệ kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Cập nhật số lượng sản phẩm dở
dang cuối kỳ. Chọn kỳ 1/2012

4.4
4.4.1

Thao tác tính giá thành sản phẩm
Trình tự tính giá thành sản phẩm

Dưới đây là trình tự tính giá thành sp cho trường hợp NVL đích danh theo sp, còn lương và cf
chung phân bổ theo giá trị ps của NVL chính.
Công đoạn

Stt
1.

Tính giá vật tư, cclđ tồn kho


2.

Tính sl sp nhập kho trong kỳ

3.

Tập hợp và phân bổ chi phí chi tiết theo NVL

4.

Tập hợp và phân bổ lương và CF chung theo

Fast Software Co., Ltd.

Ghi chú

Chạy 2 lần tập hợp
16/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

hệ số
5.

Tính giá thành sản phẩm

6.


Cập nhật giá cho các phiếu nhập thành phẩm

7.

Kết chuyển chi phí sang tài khoản 154

4.4.2

Tính giá tồn kho
Vào kế toán hàng tồn kho/ Tính giá trung bình. Chọn kỳ 1/2012

.

4.4.3

Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Tính số lượng sản phẩm nhập kho trong
kỳ. Chọn kỳ 1/2012

Fast Software Co., Ltd.

17/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục




Số lượng sản phẩm dd quy đổi đầu kỳ = Số lượng sp dở dang đầu kỳ * Tỷ lệ hoàn thành



Số lượng sản phẩm dd quy đổi cuối kỳ = Số lượng sp dở dang cuối kỳ * Tỷ lệ hoàn thành



Số lượng sản xuất = Số lượng sp nhập kho + Số lượng sản phẩm dd quy đổi cuối kỳ - Số
lượng sản phẩm dd quy đổi đầu kỳ

TP01
Số lượng sản phẩm
dd quy đổi đầu kỳ

Số lượng sp nhập
kho

Số lượng sản phẩm dd
quy đổi cuối kỳ

Số lượng sản xuất

= 100* 80%

1.000

= 200*80%


= 1.000 + 160 - 80

80

1.000

160

1.080

TP02
Số lượng sản phẩm dd
quy đổi đầu kỳ

4.4.4

Số lượng sp nhập
kho

Số lượng sản phẩm dd
quy đổi cuối kỳ

Số lượng sản xuất

= 100* 80%

2.000

= 200*80%


= 2.000 + 160 - 80

80

2.000

160

2.080

Tập hợp và phân bổ chi phí chi tiết theo nguyên vật liệu
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Tập hợp và phân bổ chi phí chi tiết theo
NVL. Chọn kỳ 1/2012



Chi phí NVL ps trong kỳ = SL NVL xuất kho * Giá hàng tồn kho



Chi phí NVL dở dang cuối kỳ = ((CF NVL dd đk + CF NVL ps trong kỳ)/ (SL sp nhập kho
trong kỳ+ SL sp dd quy đổi cuối kỳ))* SL sp dd quy đổi cuối kỳ

Fast Software Co., Ltd.

18/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành



Giá thành sản xuất liên tục

CF NVL nhập kho (Tiền) = CF NVL dở dang đầu kỳ + CF NVL ps trong kỳ - CF NVL dở dang
cuối kỳ

TP01
NVL Chính
Chi phí NVL
thực tế phát
sinh trong kỳ

Chi phí SX dở
dang đầu kỳ

= 3.000*2.000

Chi phí SX dở dang
cuối kỳ

2.000.000 =(2.000.000+6.000.000)/
(1.000+160)*160

6.000.000

2.000.000

CF NVL nhập kho (Tiền)
= 2.000.000+6.000.000-1.103.448


1.103.448

6.896.552

TP02
NVL Chính
Chi phí dở
dang đầu
kỳ

Chi phí
phát sinh

Chi phí SX dở dang
cuối kỳ

CF NVL nhập kho (Tiền)

=6.000*2.000

1.000.000

=(1.000.000+12.000.000)/
(2.000+160)*160

=1.000.000+12.000.000-962.963

12.000.000

1.000.000


962.963

12.037.037

4.4.5

Tập hợp và phân bổ chi phí theo hệ số
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Tập hợp và phân bổ chi phí theo hệ số.
Chọn kỳ 1/2012. (Kích chọn chạy 2 lần)

Chú ý: Tập hợp phân bổ chi phí theo NVL Chính


Hệ số phân bổ = Chi phí Ps NVLC TPxx/ Tổng phát sinh NVLC trong kỳ



CF Lương trong kỳ = Tổng phát sinh Lương trong kỳ * Hệ số phân bổ



CF Chung trong kỳ = Tổng phát sinh CF Chung trong kỳ * Hệ số phân bổ



CF dd cuối kỳ = ((Chi phí dở dang đầu kỳ + Chi phí phát sinh trong kỳ)/ (Số lượng sản phẩm
nhập kho+ Số lượng quy đổi cuối kỳ))* Số lượng quy đổi cuối kỳ




CF nhập kho (Tiền) = CF NVL dở dang đầu kỳ + CF NVL ps trong kỳ - CF NVL dở dang cuối
kỳ

TP01
Chi phí
Lương

Chi phí ps Lương
trong kỳ
=18.000.000* Hệ số

Fast Software Co., Ltd.

Tổng phát sinh
Lương
18.000.000

Hệ số phân bổ
=6.000.000/

Chi phí PS
NVLC TP01
6.000.000

19/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành


Giá thành sản xuất liên tục

phân bổ

(6.000.000 +
12.000.000)

6.000.000
Chi phí Lương dở
dang cuối kỳ

Chi phí Lương dở
dang đầu kỳ

CF nhập kho (Tiền)

4.000.000

= 4.000.000 +
6.000.00 -1.379.310

=(4.000.000+6.000.000
) /(1.000+160)*160
1.379.310

8.620.690

Chi phí ps CF Chung
trong kỳ


Tổng phát sinh CF
Chung

=48.300.000 * Hệ số
phân bổ

48.300.000

=6.000.000/
(6.000.000 +
12.000.000)

Chi phí CF Chung dở
dang cuối kỳ

Chi phí CF Chung
dở dang đầu kỳ

CF nhập kho (Tiền)

=(4.000.000+16.100.00
0)/ (1.000+160) *160

4.000.000

=4.000.000+
16.100.0002.772.414

Hệ số phân bổ


Chi phí PS
NVLC TP01
6.000.000

16.100.000
CFChung

2.772.414

17.327.586

TP02
Chi phí

Chi phí ps Lương trong kỳ
= 18.000.000* Hệ số phân bổ

Tổng phát
sinh Lương
18.000.000

Hệ số phân bổ
=12.000.000/
(6.000.000 +
12.000.000)

Chi phí PS
NVLC
TP02
12.000.000


12.000.000
Chi phí Lương dở dang cuối kỳ
Lương
=(2.400.000+12.000.000)/(2.000+160)*
160

Chi phí
Lương dở
dang đầu kỳ

CF nhập kho
(Tiền)

2.400.000

=2.400.000+
12.000.000 1.066.667

1.066.667

13.333.333

CF Chung ps trong kỳ
=48.300.000 * Hệ số phân bổ

Tổng phát
sinh CF
Chung
48.300.000


CFChung

Hệ số phân bổ
=12.000.000/
(6.000.000 +
12.000.000)

Chi phí PS
NVLC
TP02
12.000.000

32.200.000
CF Chung dở dang cuối kỳ

Fast Software Co., Ltd.

CF Chung
dở dang đầu

CF nhập kho
(Tiền)
20/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục
kỳ


=(2.400.000+32.200.000)/(2.000 +160)
*160

2.400.00

2.562.963
4.4.6

=2.400.000+
32.200.0002.562.963
32.037.037

Tính giá thành sản phẩm
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Tính giá thành sản phẩm. Chọn kỳ 1/2012



Tổng giá thành sản phẩm nhập kho = Tổng chi phí dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí phát sinh
trong kỳ - Tổng chi phí dở dang cuối kỳ



Giá thành 1 đơn vị sản phẩm = Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành/ Số lượng sản phẩm
nhập kho

Sản
phẩm

Tổng chi phí dở

dang đầu kỳ

Tổng chi phí phát
sinh trong kỳ

Tổng chi phí dở
dang cuối kỳ

Tổng giá
thành sp
nhập kho

Giá thành
1 dv sản
phẩm

TP01

11.000.000

28.700.000

5.475.862

34.224.138

34.224

TP02


6.600.000

54.400.000

4.740.741

59.259.259

29.630

4.4.7

Cập nhật giá cho các phiếu nhập thành phẩm
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Cập nhật giá cho các phiếu nhập thành
phẩm

4.4.8

Kết chuyển chi phí sang tài khoản 154
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Kết chuyển chi phí sang tài khoản 154.
Chọn kỳ 1/2012. Chọn F4

Fast Software Co., Ltd.

21/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

4.5

4.5.1

Giá thành sản xuất liên tục

Báo cáo giá thành sản phẩm
Tổng hợp phát sinh nguyên vật liệu theo sản phẩm
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Báo cáo giá thành sản phẩm/ Tổng hợp
phát sinh NVL theo sản phẩm. Chọn kỳ 1/2012, chọn tài khoản 621

Fast Software Co., Ltd.

22/29


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Fast Software Co., Ltd.

Giá thành sản xuất liên tục

23/29


4.5.2

Thẻ giá thành sản phẩm
Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Báo cáo giá thành sản phẩm/ Thẻ giá thành sản phẩm. Chọn kỳ 1/2012, sản phẩm TP01, Mã PX: PXA

CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST
VP Hà NộI: 18 Nguyễn Chí Thanh, Q. Ba Đình. Đt: 771-5590, Fax: 771-5591

VP TP HCM: 8 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình. ĐT: 3848-6068, Fax: 3848-6425
VP Đà Nẵng: 15 Quang Trung, Q. Hải Châu. Đt: 381-0532, Fax: 381-2692
E-Mail: , Website: www.fast.com.vn


Fast Accounting. Kế toán giá thành

Giá thành sản xuất liên tục

Vào kế toán giá thành sản xuất liên tục/ Báo cáo giá thành sản phẩm/ Thẻ giá thành sản phẩm. Chọn kỳ 1/2012, sản phẩm TP02, Mã PX: PXA

Fast Software Co., Ltd.

25/29


×