Thiết kế trạm dẫn động băng tải
CHƯƠNG 1:
CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1.1. Chọn Động Cơ Điện
Theo
1, tr.15 20 4, tr322
Công suất cần thiết của động cơ:
Pdc �Pct
Pct
P
P.K td
ch
F.V 6000.0,8
4,8kW
1000
1000
2
2
2
1
�0,8 � ��
�0,9 �
� �.1 ��.6 � �.1
1
1
�1 � 0,965
K td � � ��
8
ch 1.22 .34 .4
Trong đó: 1 là hiệu suất bộ truyền động đai (0,95)
2 là hiệu suất truyền động bánh răng (0,97)
3 là hiệu suất một cặp ổ lăn (0,995)
4 là hiệu suất khớp nối ( 1)
ch 0,95.0,97 2.0,9954.1 0,88
1
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
Pct
4,8.0,965
5, 26kW
0,88
Tính toán số vòng quay sơ bộ của động cơ.
Tỷ số truyền sơ bộ:
u sb u hgt .u n
Trong đó:
u hgt
tỷ số truyền sơ bộ hộp giảm tốc
u n tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền động đai
Chọn:
u hgt
= 8; u n = 3,55.
u sb 8.3,55 28,4
Số quay của tang:
n lv
60.1000.V 60000.0,8
�51(vòng / phút)
D
3,14.300
Số vòng quay sơ bộ:
n sb u sb .n lv 28, 4.51 �1448(vòng / phút)
Chọn động cơ không động bộ 3 pha có rôto đoản mạch loại A2 và AO2
(AOJI2), công suất 5,5kW, điện áp 220/380V.
Bảng 1.1. Thông số kỹ thuật động cơ điện
Kiểu động cơ
AO2-42-4
Công
suất
(kW)
Vận tốc
(vg/phút)
5,5
1450
Hiệu suất
(%)
88,5
M max
M min
Mm
M đm
1,5
M min
M đm
2,0
0,8
2
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
1.2. Phân phối tỷ số truyền
Theo
1, tr.20 22
Tỷ số truyền chung:
uc
n đc
n lv
n lv
60.1000.V 60000.0,8
�51(vòng / phút)
D
3,14.300
uc
u c u n .u nh .u ch
Mặt khác:
Trong đó:
1450
28, 43
51
u n tỷ sô truyền của bộ truyền động đai
u nh tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng cấp nhanh
u ch tỷ số truyền của bộ truyền động bánh răng cấp chậm
u kn tỷ số truyền của bộ truyền động khớp nối
Chọn u n = 3,58 ;
Để tạo điều kiện bôi trợn của hợp giảm tốc bằng phương pháp ngâm dầu, ta
chọn u nh = 1,2 u ch
u c u n .u ch.u nh .u kn u n .u ch.1, 2.u ch .u kn
2
28,43 = 3,55.1,2. u ch => u ch = 2,58
u
=> u nh = 3,1 => hgt = 7,998
Số vòng quay trên các trục:
nI
n đc 1450
408(v / p)
u n 3,55
3
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
n II
nI
408
132(v / p)
u nh 3,1
n III
n II 132
51(v / p)
u ch 2,58
n IV
n III 51
51(v / p)
u kn 1
n lv n IV 51(v / p)
Công suất đầu vào của các trục:
PIV P 4,8 kW
PIII
PIV
4,8
4,82
3 .4 1.0,995
kW
PII
PIII
4,82
4,99
2 .3 0,97.0,995
kW
PI
PII
4,99
5,17
2 .3 0,97.0,995
kW
Pdc
PI
5,17
5, 47
1.3 0,95.0,995
kW
Moment xoắn trên các trục:
9,55.106.PI 9,55.106.5,17
MI
121014(Nmm)
nI
408
9,55.106.PII 9,55.106.4,99
M II
361019(Nmm)
n II
132
M III
9,55.106.PIII 9.55.106.4,82
902569(Nmm)
n III
51
M IV
9,55.106.PIV 9,55.106.4,8
8988234(Nmm)
n IV
51
4
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
Bảng 1.2. Hệ thống các số liệu tính được
Trục động
cơ
i
n
(vòngphút)
P (kW)
M (Nmm)
Trục I
Trục II
3,55
Trục III
3,1
Trục IV
2,58
1
1450
408
132
51
51
5,5
5,17
4,99
4,82
4,8
36224
121014
361019
902569
898824
5
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
CHƯƠNG 2:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
2.1. Thiết kế bộ truyền đai
1, tr.122 140 3, tr92
Theo
Bảng 2.1. Thông số thiết kế bộ truyền đai
n đc
nI
P
(vòng/phút)
(vòng/phút)
(kW)
1460
408
5,5
Tra đồ thị theo công suất và số vòng quay của động cơ ta chọn được đai loại B.
Bảng 2.2. Số liệu tính toán được
Tiết diện đai
B
6
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
Kích thước tiết diện đai (a x h)
10,5x17
Diện tích tiết diện ( F )
138
Định đường kính đai nhỏ D1 ( mm )
180
Kiểm nghiệm vận tốc của đai
v
13,76
.1460.D1
�v max 30 �35 m / s
60.1000
Tính đường kính đai D2 (mm) của bánh lớn
D2 u n .D1 (1 ) , với =0,02
626,4
3, 48.D1
Chọn D2 (mm) theo tiêu chuẩn
630
Chọn sơ bộ khoảng cách trục A (mm)
598,5
A=0,95D2 (mm)
'
Số vòng quay thực của trục bị dẫn n II
n 'II 1 0,02 .1460.
409
D1
(v / p)
D2
nI
'
Tỷ số truyền n II
3,57
Tính chiều dài đai L theo khoảng cách trục A sơ bộ
D D1
L 2A . D1 D 2 2
2
4A
2
2553,93
7
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
Chọn L (mm) theo tiêu chuẩn
2650
Kiểm tra số vòng chạy i trong 1s
i
v
�i max 10(m / s)
L
5,19
Xác định trục A theo chiều dài đã lấy theo tiêu chuẩn
Khoảng cách nhỏ nhất, cần thiết để mắc đai
650
610,25
A min A 0,015L(mm)
Khoảng cách lớn nhất, cần thiết để tạo lực căng đai
A m ax A 0,03L(mm)
729,5
Tính góc ôm 1 (độ)
1 1800
140,54
D 2 D1 0
.57
A
Ứng suất cho phép
P 0 N/mm2
1,74
Hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng Ct
0,8
Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm C
0,92
Hệ số xét xem ảnh hưởng đến vận tốc CV
0,94
Số đai
N.1000
Z�
v. P 0 .C t .C .C v .F
2,38
Lấy số đai
3
8
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
Chiều rộng bánh đai
65
B = (Z – 1)t + 2S
Bánh dẫn: D n1 D1 2h 0
190
Bánh bị dẫn: D n2 D 2 2h 0
640
S0 0 .F
165,6
� �
R 3S0 .Z.sin � 1 �
�2 �
1402,9
Bảng 2.3. Thông số bộ truyền đai
Thông số
Bánh lớn
Bánh nhỏ
Đường kính (mm)
630
180
Đường kính ngoài cùng (mm)
640
190
Bề rộng (mm)
65
Kích thước tiết diện đai (axh)
10,5x17
Chiều dài đai (mm)
2650
9
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
2.2. Thiết kế bộ truyền cấp nhanh
Theo
3, tr.38 58
Bảng 2.4. Thông số thiết kế bộ truyền cấp nhanh
P
nI
nII
(kW
)
(vòng/phút
)
(vòng/phút
)
u
5,17
408
132
3,1
Chế độ làm
việc
Thời gian sử
dụng
Quay 2 chiều
5 năm
16h/ngày
300 ngày/năm
Tải
trọng
Thay đổi
2.2.1. Chọn vật liệu
Bánh răng nhỏ: thép 45, bánh răng lớn thép 35, đều thường hóa cơ tính của 2
loại thép này:
Thép 45:
bk 600N / mm 2 , ch 300N / mm 2 , HB = 200
( phôi rèn, giả thuyết đường kính phôi dưới 100mm)
Thép 35:
bk 500N / mm 2 , ch 260N / mm 2 , HB = 170
( phôi rèn, giả thuyết đường kính phôi 100 �300)
2.2.2. Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép
2.2.2.1. Ứng suất tiếp xúc cho phép
10
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
tx Notx .k 'N
Chu kỳ làm việc tương đương của bánh lớn
3
N td2
�M �
60.u.�� i �.n i .Ti
�M max �
Trong đó: Mi, ni, Ti lần lược là moment xoắn, số vòng quay và tổng số giờ bánh
răng làm việc ở chế độ i;
Mmax – moment xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng
u – số lần ăn khớp của một răng khi bánh quay một vòng
N td2 60.1.
5.16.300.132
. 0,83 6 0.93 17, 2.107
8
vòng/phút >
N0=107 vòng/phút.
N td1 N td2 .u 17, 2.107.3,1 53,32.107 vòng/phút > N
0
Vậy hệ số chu kỳ ứng suất kN’= 1.
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng lớn
tx2 2,6HB 2,6.170 442N / mm 2
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng nhỏ
tx1 2,6HB 2,6.200 520N / mm 2
Để đảm bảo độ bền ta dùng trị số nhỏ để tính toán
tx 2 = 442N/mm2
2.2.2.2. Ứng suất uốn cho phép
Số chu kỳ tương đương của bánh lớn
m
N td2
�M �
60.u.�� i �.n i .Ti
�M max �
Trong đó m – là bậc đường cong uốn mỏi, lấy m = 6 đối với thép thường hóa
hoặc tôi cải thiện
11
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
N td2 60.
5.16.300.132
. 0,86 6 0,96 16,14.107
8
vòng/phút
N td1 16,14.107.3,1 50,034.107 vòng/phút
Do cả Ntd1 và Ntd2 đều lớn hơn N0 = 5.106, do đó lấy KN” = 1
Giới hạn mỏi uốn :
Thép 45 1 = 0,43. bk = 0,43.600 = 258 N/mm2
Thép 35 1 = 0,43. bk = 0,43.500 = 215 N/mm2
Hệ số an toàn n = 1,5; hệ số tập trung ứng suất ở chân răng k = 1,8
Vì răng chịu ứng suất thay đổi đổi chiều nên ta dùng công thức:
u
1 ''
kN
nK
Bánh lớn:
u
1 ''
215
kN
.1 76,63N / mm 2
nK
1,5.1,8
Bánh nhỏ:
u
1 ''
258
kN
.1 95,56N / mm 2
nK
1,5.1,8
Sơ bộ hệ số tải trọng: K = 1,3
Chọn hệ số chiều rộng bánh răng
A
b
0, 4
A
2.2.3. Tính khoảng cách trục
'
Lấy 1, 25
1,05.106 2 KN
A �(i 1) 3 (
) .
tx i An II
12
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
A
�(3,1 1) 3
1,05.106 2 1,3.5,17
(
) .
442.3,1 0, 4.1, 25.132
A �160,33mm
Lấy A 180mm
2.2.4. Tính vận tốc vòng và cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng
v
2An I
1,88m / s
60.1000(i 1)
Với vận tốc này có thể chọn cấp chính xác 9
2.2.5. Định chính xác hệ số tải trọng K
Chiều rộng bánh răng b A .A 0, 4.180 72mm
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
d1
Do đó ta có:
2A 2.180
87,8
i 1 3.1 1
mm
d
b
72
0,82
d1 87,7
Với d = 0,82 tìm được Ktt bảng = 1,22. Tính hệ số tập trung tải trọng thực tế
K tt
K tt bang +1
2
1,11
2,5.m n
Hệ số tải trọng động Kđ = 1,2 (giả sử b> sin )
Hệ số tải trọng
K = Ktt.Kđ = 1,2.1,11=1,332
13
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
1,332 1,3
2 00
0
1,332
Sai số
< 5 0 sai số cho phép nên không cần dịch chỉnh
khoảng cách trục A.
VK
Như vậy lấy A = 180 mm.
2.2.6. Xác định module, số răng và góc nghiêng của răng
Modun pháp
mn = (0,01 ÷ 0,02)A = (1,8 ÷ 3,6) mm
Lấy mn= 2 mm
0
Sơ bộ chọn góc nghiêng 16 ,cos 0,96
Số răng bánh nhỏ
Z1
2A.cos 2.180.0,96
42
m n (i 1) 2.(3,1 1)
Số răng bánh lớn
Z2 i.Z1 130
Tính chính xác góc nghiêng
cos
(Z1 Z2 ).m n 172.2
0,956
2A
2.180
17 0
Chiều rộng bánh răng b thỏa mãn điều kiện
2,5.m n 2,5.2
17, 24
sin
0,
29
b = 72 >
mm
2.2.7. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
Tính số răng tương đương
14
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
Z td
Z
cos 2
Bánh nhỏ
Ztd1
Z1
42
46
2
cos cos 2 (17)
Bánh lớn
Z td2
Z2
130
142
cos 2 cos 2 (17)
Hệ số dạng răng
Bánh nhỏ y1 = 0,49
Bánh lớn y2 = 0,517
Lấy hệ sô '' = 1,5
Kiểm nghiệm ứng suất uốn
u
19,1.106 KN
� u
ym n 2 .Znb ''
Bánh nhỏ
19,1.106.5,17.1,332
u1
33,11
u 95,56 N/mm2
0, 49.22.46.408.72.1,5
N/mm2 <
Bánh lớn
19,1.106.4,99.1,332
u1
31,66
u 76,63 N/mm2
0,517.22.108.132.72.1,5
N/mm2 <
2.2.8. Kiểm nghiệm sức bền của răng khi chịu quá tải đột ngột trong thời gian
ngắn
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
txqt 2,5. Notx
Bánh nhỏ
15
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
txqt1 2,5.520 1300
N/mm2
txqt2 2,5.442 1105
N/mm2
Bánh lớn
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải
uqt 0,8ch
Bánh nhỏ
uqt1 0,8.300 240
N/mm2
uqt 2 0,8.260 208
N/mm2
Bánh lớn
Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc
txqt tx . K qt
1,05.106 (i 1)3.K.N
.
� tx
Ai
bn II
1,05.106 (3,1 1)3.1,332.4,99.1, 25
.
461,89
3,1.180
72.132
N/mm2
Trong đó hệ số quá tải Kqt = 1,25, ứng suất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn trị số cho
phép đối với bánh lớn và bánh nhỏ.
Kiểm nghiệm sức bền uốn
uqt
19,1.106.K.N
u .K qt
.K qt � uqt
ym n 2 Zn.b. ''
Bánh nhỏ
uqt1 45,33
N/mm2 <
uqt1
Bánh lớn
uqt2 41, 41
N/mm2 <
uqt2
16
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
2.2.9. Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền
Module pháp mn = 2 mm
mn
Module ngang ms = cos =2,09 mm
Số răng Z1 = 42, Z2 = 130
0
Góc ăn khớp n 20
0
Góc nghiêng 17
Đường kính vòng chia ( vòng lăn)
d c1 ms .Z1 2,09.42 88 mm
d c2 ms .Z2 2,09.130 272 mm
Khoảng cách trục
A
Z1 Z2 m n 172 2
.
.
180
2
cos
2 0.956
mm
Chiều rộng bánh răng b = 72 mm
Đường kính vòng đỉnh răng
De1 d c1 2m n 88 4 92 mm
De2 d c2 2m n 272 4 276 mm
Đường kính vòng chân răng
Di1 d c1 2,5m n 88 2,5.2 83 mm
Di2 d c2 2,5m n 272 2,5.2 267 mm
2.2.10. Tính lực trên trục
Lực vòng
17
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
P
2M1 2.121014
2750
d1
88
N
Lực hướng tâm
Pr
P.tg n 2750.tg(20)
1047
cos
cos(17)
N
Lực dọc trục
Pa Ptg 2750.tg(17) 841 N
Bảng 2.5. Thông số bộ truyền cấp nhanh
Thông số
Bánh nhỏ
Bánh lớn
Module pháp mn (mm)
2
Module ngang ms (mm)
2,09
Số răng
42
130
Góc ăn khớp n
20
Góc nghiêng
17
Đường kính vòng chia (vòng lăn), (mm)
88
Khoảng cách trục A (mm)
272
180
Chiều rộng bánh răng b (mm)
72
Đường kính vòng đỉnh (mm)
92
276
Đường kính vòng chân (mm)
83
267
18
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
2.3. Thiết kế bộ truyền cấp chậm
Bảng 2.6. Thông số thiết kế bộ truyền cấp chậm
P
(kW
)
4,99
nII
nIII
(v/p)
(v/p)
132
u
51
2,58
Chế độ làm việc
Thời gian sử
dụng
Quay 2 chiều
5 năm
16h/ngày
300 ngày/năm
Tải trọng
Thay đổi
2.3.1. Chọn vật liệu
Bánh răng nhỏ: thép 45, bánh răng lớn thép 35, đều thường hóa cơ tính của 2
loại thép này:
Thép 45:
bk 600N / mm 2 , ch 300N / mm 2 , HB = 200
( phôi rèn, giả thuyết đường kính phôi dưới 100mm)
Thép 35:
bk 500N / mm 2 , ch 260N / mm 2 , HB = 170
( phôi rèn, giả thuyết đường kính phôi 100 �300)
2.3.2. Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uông cho phép
2.3.2.1. Ứng suất tiếp xúc cho phép
tx Notx .k 'N
Chu kỳ làm việc tương đương của bánh lớn
19
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
3
N td2
�M �
60.u.�� i �.n i .Ti
�M max �
Trong đó: Mi, ni, Ti lần lược là moment xoắn, số vòng quay và tổng số giờ bánh
răng làm việc ở chế độ i;
Mmax – moment xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng
u – số lần ăn khớp của một răng khi bánh quay một vòng
N td2 60.1.
5.16.300.51
. 0,83 6 0.93 6,65.10 7
8
vòng/phút >
N0=107 vòng/phút.
N td1 N td2 .u 6,65.107.2,58 17,16.107 vòng/phút > N
0
Vậy hệ số chu kỳ ứng suất kN’= 1.
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng lớn
tx2 2,6HB 2,6.170 442N / mm 2
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng nhỏ
tx1 2,6HB 2,6.200 520N / mm 2
Để đảm bảo độ bền ta dùng trị số nhỏ để tính toán
2.3.2.2.
tx 2 = 442N/mm2
Ứng suất uốn cho phép
Số chu kỳ tương đương của bánh lớn
m
N td2
�M �
60.u.�� i �.n i .Ti
�M max �
Trong đó m – là bậc đường cong uốn mỏi, lấy m = 6 đối với thép thường hóa
hoặc tôi cải thiện
N td2 60.
5.16.300.51
. 0,86 6 0,96 6, 24.107
8
vòng/phút
20
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
N td1 6, 24.107.2,58 16,099.107 vòng/phút
Do cả Ntd1 và Ntd2 đều lớn hơn N0 = 5.106, do đó lấy KN” = 1
Giới hạn mỏi uốn :
Thép 45 1 = 0,43. bk = 0,43.600 = 258 N/mm2
Thép 35 1 = 0,43. bk = 0,43.500 = 215 N/mm2
Hệ số an toàn n = 1,5; hệ số tập trung ứng suất ở chân răng k = 1,8
Vì răng chịu ứng suất thay đổi đổi chiều nên ta dùng công thức:
u
1 ''
kN
nK
Bánh lớn:
u
1 ''
215
kN
.1 76,63N / mm 2
nK
1,5.1,8
Bánh nhỏ:
u
1 ''
258
kN
.1 95,56N / mm 2
nK
1,5.1,8
Sơ bộ hệ số tải trọng: K = 1,3
Chọn hệ số chiều rộng bánh răng
A
b
0, 4
A
2.3.3. Tính vận tốc vòng và cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng
v
2An II
0,87m / s
60.1000(i 1)
Với vận tốc này có thể chọn cấp chính xác 9
21
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
2.3.4. Tính khoảng cách trục
'
Lấy 1, 25
1,05.106 2 KN
A �(i 1) 3 (
) .
tx i An II
A �(2,58 1) 3 (
1,05.106 2 1,3.4,99
) .
442.2,58 0, 4.1, 25.51
A �214,69mm
Lấy A 225mm
2.3.5. Định chính xác hệ số tải trọng K
Chiều rộng bánh răng b A .A 0, 4.225 90mm
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
d1
Do đó ta có:
2A
2.225
125,7
i 1 2,58 1
mm
d
b
90
0,72
d1 125,7
Với d = 0,72 tìm được Ktt bảng = 1,22. Tính hệ số tập trung tải trọng thực tế
K tt
K tt bang +1
2
1,11
2,5.m n
Hệ số tải trọng động Kđ = 1,2 (giả sử b> sin )
Hệ số tải trọng
K = Ktt.Kđ = 1,2.1,11=1,332
22
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
1,332 1,3
2 00
0
1,332
Sai số
< 5 0 sai số cho phép nên không cần dịch chỉnh
khoảng cách trục A.
VK
Như vậy lấy A = 225 mm.
2.3.6. Xác định module, số răng và góc nghiêng của răng
Module pháp
mn = (0,01 ÷ 0,02)A = (2,25 ÷ 4,5) mm
Lấy mn= 2,5 mm
Số răng bánh nhỏ
Z1
2A
2.225
50
m(i 1) 2,5.(2,58 1)
Số răng bánh lớn
Z2 i.Z1 129
2.3.7. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
Tính số răng tương đương
Bánh nhỏ Ztd = Z1 = 50
Bánh lớn Ztd = Z2 = 129
Hệ số dạng răng
Bánh nhỏ y1 = 0,49
Bánh lớn y2 = 0,517m
Kiểm nghiệm ứng suất uốn
u
19,1.106 KN
� u
ym 2 .Znb
Bánh nhỏ
23
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
u1
19,1.106.4,99.1,332
69,79
u 95,56 N/mm2
0, 49.2,52.50.132.90
N/mm2 <
Bánh lớn
u1
19,1.106.4,82.1,332
64,09
u 76,63 N/mm2
0,517.2,52.126.51.90
N/mm2 <
2.3.8. Kiểm nghiệm sức bền của răng khi chịu quá tải đột ngột trong thời gian
ngắn
Ứng xứng tiếp xúc cho phép
txqt 2,5 Notx
Bánh nhỏ:
txqt1 2,5.520 1300
N/mm2
Bánh lớn:
txqt2 2,5.442 1105
N/mm2
Ứng suất uongs cho phép:
uqt 0,8ch
Bánh nhỏ:
uqt1 0,8.300 240
N/mm2
Bánh lớn:
uqt 2 0,8.260 208 N/mm2
Kiểm nghiệm sức bền tiếp xúc:
txqt
3
1,05.106 (i 3) .K.N.K qt
tx . K qt
.
� txqt
Ai
' .b.n III
24
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm
Thiết kế trạm dẫn động băng tải
tx . K qt
1,05.106 (2,58 3)3 .1,332.4,82.1, 25
.
887,65
225.2,58
1, 25.90.51
N/mm2
Trong đó hệ số quá tải Kqt = 1,25, ứng suất tiếp xúc quá tải nhỏ hơn trị số cho
phép đối với bánh lớn và bánh nhỏ.
Kiểm nghiệm sức bền uốn
uqt
19,1.106.K.N
u .K qt
.K qt � uqt
ym n 2 Zn.b
Bánh nhỏ
uqt1 87, 23
N/mm2 <
uqt1
Bánh lớn
uqt 2 80,12
N/mm2 <
uqt2
2.3.9. Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền
Module pháp mn = 2,5 mm
mn
Module ngang ms = cos =2,5 mm
Số răng Z1 = 50, Z2 = 129
0
Góc ăn khớp n 20
Đường kính vòng chia ( vòng lăn)
d c1 m s .Z1 2,5.50 125 mm
d c2 ms .Z2 2,5.129 323 mm
Khoảng cách trục
A
Z1 Z2 m n 179 2,5
.
.
224
2
cos
2 1
mm
Chiều rộng bánh răng b = 90 mm
25
CBHD: Th.s Mai Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Văn Tùng
Nguyễn Thành Tâm