BỘ ĐỀ THI KHẢO SÁT
CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 MÔN TOÁN
2017
1. Đề thi KSCL đầu năm lớp 6 năm 2017-2018 môn Toán (Đề chính thức)
2. Đề thi KSCL đầu năm lớp 6 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Tân Trường
3. Đề thi KSCL đầu năm lớp 6 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Cẩm Vũ
4. Đề thi KSCL đầu năm lớp 6 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Yên Lạc
5. Đề thi KSCL đầu năm lớp 6 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Vĩnh Tường
6. Đề thi KSCL đầu năm lớp 6 năm 2017-2018 môn Toán - Đề số 1
7. Đề thi KSCL đầu năm lớp 6 năm 2017-2018 môn Toán - Đề số 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6 ĐẦU
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: TOÁN
Thời gian: 90 phút
(Không kề thời gian phát đề)
Câu 1 (2.0 điểm): Điền số thích hợp và dấu chấm:
a) 42m26cm2 = …………… ha
b) 5m37dm323cm3 = …………… cm3
c) 7km28m29cm2 = …………… m2
d) 41m318dm3 5cm3 = ……………dm3
Câu 2 (2.5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) 246 : 6 + 150 2,5
c) 8 giờ 3 phút 5 giây – 0,15 ngày
Câu 3 (1.0 điểm):
Tìm x, biết:
Câu 4 (2,5 điểm):
Một thùng xách nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3dm, rộng 2dm, cao 4dm.
a) Tìm thể tích của thùng.
b) Người ta dùng thùng này để đổ nước vào một cái bể hình lập phương cạnh 1,5m. Khi đổ được
100 thùng thì được 90% thể tích của bể. Hỏi lúc đầu trong bể có bao nhiêu lít nước.
Câu 5 (2 điểm):
Một đội công nhân có 38 người nhận sửa một đoạn đường dài 1330m trong 5 ngày. Hỏi muốn
sửa một đoạn đường tương tự dài 1470m trong hai ngày thì cần bao nhiêu công nhân (mức làm
của mỗi người như nhau).
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6 VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 6
ĐẦU NĂM HỌC 2015 - 2016: MÔN TOÁN
Câu
1
(2.0 đ)
Nội dung
a) 42m26cm2 = 0,420006 ha
b) 5m37dm323cm3 = 5007023 cm3
c) 7km28m29cm2 = 70000008,0009 m2
d) 41m318dm3 5cm3= 41018,005 dm3
a) 246 : 6 + 150 2,5 = 104 +375 = 479
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2.5 đ)
c) Đổi 0,15 ngày = 24 giờ 0,15 = 3,6 giờ = 3 giờ 36 phút
Ta có 8 giờ 3 phút 5 giây – 0,15 ngày
0.25
= 8 giờ 3 phút 5 giây -3 giờ 36 phút
0.25
= 7 giờ 63 phút 5 giây – 3 giờ 36 phút
0.25
= 4 giờ 27 phút 5 giây.
0.25
0.25
3
(1.0 đ)
0.25
0.25
0.25
4
a) Thể tích của thùng là 3 2 4 = 24 (dm3) hay 24 l
b) Thể tích của bể nước là 1,5 1,5 1,5 = 3,375 (m3 )
0,5
3,375m3 = 3375dm3 = 3375l
0,5
(2.5 đ)
5
(2.0 đ)
90% thể tích của bể là
Lượng nước trong 100 thùng là: 24 100 = 2400 l
Lượng nước có trong bể lúc đầu là: 3037,5 – 2400 = 637,5 l
Mỗi ngày 38 công nhân sửa được 1300 : 5 = 266 (m)
Mỗi ngày một người sửa được 266 : 38 = 7 (m)
Muốn sửa 1470m đường trong 2 ngày thì mỗi ngày phải sửa:
1470 : 2 = 735 (m)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Số công nhân cần có để sửa 1470m đường trong 2 ngày là:
735 : 7 = 105 (người)
0,5
PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM VŨ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn : Toán 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề thi gồm : 01 trang
Câu 1 (2 điểm). Thực hiện tính.
a) 62 - 30:10
c)
1 3
:
2 2
b)
1 3
2 2
c) 4 giờ 52 phút + 3 giờ 10 phút
Câu 2 (2 điểm). Tính hợp lý.
a) 63 + 1234 + 37
c)
2 5 2 12 1
× + × 9 17 9 17 9
b) 25 x 7 x 4
d) 27 x 35 + 27 x 65
Câu 3 (2 điểm). Tìm x biết:
a) x - 5 = 7
c) 18 - (x : 2 + 2) = 12
b)
3
7
×x =
8
8
d)
1 4
7
+ :x =
5 5
3
Câu 4 (2 điểm).
a) Trong đợt khảo sát chất lượng đầu năm, khối 6 của trường THCS A có 100
học sinh tham dự. Biết số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 6 học sinh. Tính số
học sinh nữ và số học sinh nam.
b) Tính giá trị biểu thức.
Câu 5 (1 điểm). Cho hình thang vuông có đáy bé là 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé,
chiều cao bằng đáy bé.
a) Tính diện tích hình thang vuông đó.
b) Mở rộng đáy bé để dược hình chữ nhật thì diện tích sẽ tăng thêm bao nhiêu ?
Câu 6 (1 điểm). Một người gửi tiết kiệm 6 000 000 đồng. Sau một tháng cả tiền gửi
và tiền lãi được 6 030 000 đồng.
a) Tính lãi suất tiết kiệm một tháng.
b) Với mức lãi suất tiết kiệm như thế, nếu người đó gửi 6 000 000 đồng trong 2
tháng thì rút ra tiền gốc và lãi được tất cả bao nhiêu tiền ?
PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM VŨ
Câu
(điểm)
Phần
a
1
(2 điểm)
b
c
d
a
2
(2 điểm)
b
c
d
a
b
c
3
(2 điểm)
d
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn : Toán 6
Bản hướng dẫn gồm 02 trang
Nội dung
62-30:10=62-3=59
1 3 4
2
2 2 2
1 3 1 2 1
: .
2 2 2 3 3
4 giờ 52 phút + 3 giờ 10 phút = 8 giờ 2 phút
63 +1234 + 37 = (63 + 37) +1234 = 100 + 1234 =
1334
25x7x4 = (25x4)x7 = 100x7 =700
2 5 2 12 1 2 5 12 1 2 1 1
.
9 17 9 17 9 9 17 17 9 9 9 9
27x35+27x65=27x(35+65)=27x100=2700
x-5=7
x=7+5
x=12
3
7
×x=
8
8
7 3 7
x= : =
8 8 3
18 - (x:2 + 2) = 12
x:2 + 2 = 18 -12
x:2 + 2 = 6
x:2 = 6 - 2
x:2 = 4
x = 4.2
x=8
1 4
7
+ :x=
5 5
3
4
7 1
:x= 5
3 5
4
32
:x=
5
15
4 32
x= :
5 15
3
x=
8
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
a
Số h/s nam là:(100 - 6) : 2 = 47 (hs)
0,5
Số h/s nữ là: 100 – 47 = 53 (hs)
Đs: 47 học sinh, 53 học sinh
0,5
0,5
4
(2 điểm)
b
0,25
0,25
0,5
a
5
(1 điểm)
b
0,5
a
6
(1 điểm)
b
Số tiền lãi sau 1 tháng gửi tiết kiệm là:
6030000 - 6000000 = 30000 (đồng).
Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là:
30000 : 6000000 = 0,005 = 0,5%.
Sau 1 tháng người đó gửi tiếp 6030000 đồng trong 1
tháng nữa thì số tiền lãi là:
6030000 X 0,5 : 100 = 30150 (đồng).
Vậy sau 2 tháng gửi 6000000 đồng nếu người đó rút
cả gốc và lãi thì được số tiền là:
6030000 + 30150 = 6060150 (dồng).
0,5
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS TÂN TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ĐẦU NĂM, LỚP 6
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu I (3,0 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất
a) 64 × 23 + 37 × 23 – 23
b) 33,76 + 19,52 + 6,24
c) 38 13 6
11 16 11
Câu II (1,5 điểm): Tìm x biết:
a) 2012 : x + 23 = 526
b) x + 9,44 = 18,36
c) x - 3 = 6 . 1
4
24
Câu III (2,0 điểm):
Một xe lửa đi từ A lúc 6 giờ 45 phút để đến B với vận tốc 40,5
km/giờ. Dọc đường xe lửa nghỉ tại các ga hết 36 phút. Hỏi xe lửa đến
B vào lúc nào, biết rằng quãng đường AB dài 97 km 200m?
Câu IV (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM gấp
rưỡi MB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN bằng một nửa AC. Biết
diện tích tam giác AMN là 36 cm2. Tính diện tích tứ giác BMNC
Câu V (1,0 điểm): Tính nhanh:
A
1 5 11 19 29 41 55 71 89
2 6 12 20 30 42 56 72 90
-----------------------------Hết-----------------------------Họ và tên thí sinh :............................................. ; Số báo danh :.............................
Chữ kí giám thị 1 :...............................................; Chữ kí giám thị 2 :....................
TRƯỜNG THCS TÂN TRƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO
SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM, LỚP 6
Môn thi: TOÁN
Câu
I
Ý
Nội dung
a 64 × 23 + 37 × 23 – 23 = 23.(64+37-1)=23.100=2300
b 33,76 + 19,52 + 6,24 = (33,76+6,24)+19,52 = 40 + 19,52= 59,52
c 38 13 6 38 6 13 4 13 4 13
11 16 11 11 11 16
II
16
16
a
2012 : x + 23 = 526
2012 : x
= 526-23
2012 : x
= 503
x
= 2012: 503
x
=4
b x + 9,44 = 18,36
x
x
c
x-
= 18,36 - 9,44
= 8,92
3 1
4 4
1 3
x
4 4
x
1
Đổi 97km 200m = 97,2 km
Thời gian xe lửa đi từ A đến B là:
97,2 : 40,5 = 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút
Thời gian xe lửa đi từ A đến B kể cả lúc nghỉ tại các ga là:
2 giờ 24 phút + 36 phút = 3 giờ
Vậy xe lửa đến ga B vào lúc:
6 giờ 45 phút + 3 giờ = 9 giờ 45 phút
Đáp số: 9 giờ 45 phút
IV
0,25
0,25
0,25
0,25
3
6 × 1
4
24
x
III
Điểm
1,0
1,0
1,0
- Vẽ hình đúng
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
3
3
MB nên AM = AB
2
5
1
Có AN bằng một nửa AC tức là AN= AC
2
Vì AM gấp rưỡi MB tức là AM =
0,25
0,25
Nối B với N
Xét hai tam giác ANM và ANB có:
3
3
AB, có chung đường cao hạ từ N xuống AB nên SANM= SANB
5
5
0,25
Do đó diện tích tam giác ANB là : 36: 3x 5 = 60 (cm2)
Xét hai tam giác ANB và ABC có : chung chiều cao hạ từ đỉnh B xuống
0,25
AM =
đáy AC và có đáy AN =
1
AC, do đó diện tích tam giác ABC là:
2
60 x 2 = 120 (cm2)
Vậy diện tích tứ giác BMNC là:
120 - 36 = 84 (cm2)
Đáp số: 84 cm2
V
1 5 11 19 29 41 55 71 89
2 6 12 20 30 42 56 72 90
1
1
1
1 1
1 1 1 1 ... 1
2 6 12 20
90
0,5
0,25
0,25
A
1
1 1 1 1
(1 1 1 1 1 1 1 1 1) ...
90
2 6 12 20
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1.9
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10
1 1
1 1 1
9 1 ....
9 10
2 2 3
1
9 1
10
9 81
1
9 8
10 10
10
*Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0,25
0,25
0,25
0,25
Phòng GD&ĐT Yên Lạc
Trường THCS TT Yên Lạc
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6
Năm học: 2017-2018
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34
B. 0,75
C. 3,4
D. 34
Câu 2: Một lớp 5 có 32 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 1/4 học sinh so với cả lớp. Hỏi số học
sinh nam của lớp là bao nhiêu?
A. 7
B. 10
C. 24
D. 8
Câu 3: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 50 phút
B. 40 phút
C. 35 phút
D. 60 phút
Câu 4: Số phần tử của tập hợp Q = {1972; 1973; 1974; 1975;.....; 2011} là:
A. 37 phần tử
B. 40 phần tử
C. 29 phần tử D. 41 phần tử
Câu 5: 650kg =... tấn. Số thich hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 65
B. 6,5
C. 0,65
D. 0,065
Câu 6: Diện tích hình thang ABCD là:
A. 18dm
B. 36dm
C. 36dm2
D. 18dm 2
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Một cửa hàng có 7250kg gạo. Cửa hàng đã bán được 4/10 số gạo đó. Sau đó lại bán thêm 370kg gạo nữa.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Câu 2: Tìm x, biết: (2 điểm)
a. 3,5 + x = 4,72 + 2,48
b. 132 : x = 3
Câu 3: (1 điểm).Thực hiện phép tính
B = 1449 – {[(2011 – 1975) :6] x 9}
Câu 4: (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm
chiều dài đi cũng 5m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn.
Đáp án đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
C
D
C
B
B
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Số gạo của cửa hàng là:
7250 x 4/10 = 2900 (kg)
Số gạo đã bán là:
2900 + 370 = 3270 (kg)
Số gạo còn lại là:
7250 - 3270 = 3980 (kg) hay 39,8 tạ
Đáp số: 39,8 tạ gạo
Câu 2: (2 điểm)
a) 3,5 + x = 4,72 + 2,48
3,5 + x = 7,2
x = 7,2 – 3,5
x = 3,7
b) 132 : x = 3
x = 132 : 3
x = 44
Câu 3: (1 điểm). Thực hiện phép tính
B = 1449 – {[(2011 – 1975) :6] x 9}
B = 1449 – {[36 : 6] x 9}
B = 1449 – {6 x 9}
B = 1449 – 54
B = 1445
Câu 4: (2 điểm)
Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m)
Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)
Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10) : 2 = 18 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10) : 2 = 28 (m)
Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 (m2)
ĐS: 504 m 2
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG THCS TT VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Toán 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I,Trắc nghiệm:(2đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1,Cholần lượt 3 điểm A,B,C thẳng hàng điểm
A,Điểm A nằm giữa 2 điểm còn lại
B,Điểm B nằm giữa 2 điểm còn lại
C,Điểm C nằm giữa 2 điểm còn lại
D,Không có điểm nào nằm giữa
Câu 2,Giá trị của biểu thức A= 13.a +19.b +4.a -2.b với a+b =100 là:
A, 17
B,170
C, 1700
D, 100
Câu 3 Số phần tử của tập hợp M= 97;98;99…………200 là:
A,97
B,200
C, 103
D,104
Câu 4,Cho X= 1;2;4;7 Trong các tập hợp sau đây tập nào là tập hợp con của tập X
A, 1;0
B, 1;4
C, 2;5
D, 3;7
II,Tự luận: (8 đ)
Câu 1,(2,0đ) Tìm x biết:
a, x+12=34
b,124+(2012-2x)=300
c,(x+32)-17) .2 =42
d,(x-35)-120=0
Câu 2,(2đ) : Thực hiện phép tính:
a, 164.53 + 47.164
b,146+121+54+397
c,12.53+53.172-53.84
d,Tính tổng các số tự nhiên x thỏa mãn : 2 < x < 12
Câu 3, (1,0đ) : Một lớp có 40 học sinh,trong đó 2/5 số học sinh giỏi toán,3/8 số học sinh giỏi văn.Hỏi
lớp học có bao nhiêu học sinh giỏi toán ,bao nhiêu học sinh giỏi văn.
Câu 4(2đ), a,Vẽ hình theo diễn đạt sau:Cho đường thẳng a,điểm M thuộc đường thẳng a và điểm N
không thuộc đường thẳng a.Trên dường thẳng a lấy 2 điểm P và Q.Kẻ đường thẳng b đi qua 2 điểm P
và N
b,Trong hình vừa vẽ có 3 điểm nào thẳng hàng,điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
c,Tìm giao điểm của 2 đường thẳng a và b
Câu 5(1đ), Tìm số phần tử ,và tính tổng các phần tử của các tập hợp sau:
a, A= 15;16;17;……………………..30
b, B= 30;32;34;…………………….62
c, Tính:50+48+46+………..+4+2-1-3-5-……….- 47- 49
-------------------------HẾT-------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Đáp án
I,Trắc nghiệm(2đ)
Đáp án:
Câu
Đáp án
II,Tự luận:(8đ)
1
B
Câu 1(2đ),Tìm x Mỗi ý đúng 0,5 đ
a, x=34-12
x=22
b,2012-2x=300-124
2012-2x=286
2x=2012-286
2x=1726
x=863
c,tìm x=6
d,x=155
Câu 2 , Mỗi ý đúng 0,5 đ
a, 164(53+47)
=164.100
b,
(164+54)+(121+397)
=200+518=718
c,Tính tương tự =5300
d,tổng =72
Câu 3,Số học sinh giỏi toán là:
(40:5).2=16
Số học sinh giỏi văn là:
( 40 :8).3=15
Câu4,(2đ)
Mỗi ý( 0,5đ)
b,M,P,Q thẳng hàng.P nằm giữa M,Q
c,P là giao điểm của a và b
Câu 5,a,Tổng là 360
b,Tổng là782
2
C
3
D
4
D
Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm (Năm hoc 2017-2018)
Lớp 6
Môn Toán
Thời gian: 90 phút
TỰ LUẬN (10 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Tính:
1) 26 +32
3) 8.6,8
2) 3,75 -2,5
4) 12,5:2,5
Câu 2 (2 điểm):
Tìm x:
1) x + 8,3 = 9,7
3) 3.x = 8,1
2) x – 3,8 = 0
4) x : 1,2 = 11
Câu 3 (2 điểm):
1) Tìm vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 150 km trong 2 giờ 30 phút.
2) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 19, tính số phần tử của tập
hợp A.
Câu 4 (2 điểm):
1) Lớp 6A có 42 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Tìm số học
sinh nam, số học sinh nữ của lớp đó.
2*) Cho 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 4
chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa viết được bằng cách
nhanh nhất.
Câu 5 (2 điểm):
1) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Điểm A nằm giữa hai điểm B và C; hai điểm A
và B nằm khác phía đối với điểm D.
2) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình tam giác AED và hình thang EBCD có kích
thước như hình bên. Tính:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD.
b) Diện tích hình thang EBCD.
--------------------------- Hết ---------------------------
Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm (Năm 2017-2018)
Lớp 6
Môn Toán
Thời gian: 90 phút
TỰ LUẬN (10 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Tính bằng cách hợp lí nhất:
a/173 + 85 + 227
c/1 + 3 + 5 +….+ 97 + 99
b/43.35 + 43.65
d/ 5.25.2.16.4
Câu 2 (1.5 điểm):
a) Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 15?
b) Viết tập hợp B các tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 nhưng nhỏ hơn 16 bằng hai
cách?
c) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp A và tập hợp B
Câu 3 (2.5 điểm):
Tìm x, biết:
a/ x – 15 = 3
b/ 2.x + 12 = 36
c/(x + 21) : 8 + 12 = 21
d/ ( 3.x – 18).( x – 9) = 0
Câu 4 (3 điểm):
Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tìm chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 5 (1 điểm):
Cho 100 điểm A1, A2, A3,…., A100 trong đó không có ba điểm nào thẳng
hàng.Cứ qua hai điểm ta kẻ được một đường thẳng.
Tính số đường thẳng kẻ được?
--------------------------- Hết ---------------------------