PHẦN A: THIẾT KẾ TỔNG THỂ CHO CẢ HỌC PHẦN: KỸ THUẬT NHIỆT
(dành cho hệ cao đẳng chính quy_ 30 tiết)
1. Vai trò của học phần trong chương trình đào tạo :
!
"#"$%&'("(#)*+
*&,"-./0*!"#101
234("523$678"&
496"%067):#78+&
78+523278+36523+7;
787%2<
2. Lĩnh vực khoa học của học phần:
=&82>0?$6&%
&@+"#>&'"ABCD
+234(A#*"EF49
32787%"G#'&6-
3. Mục đích của học phần:
H6&"#&?B)
:17CD52307IBCD$B"B+7;
J260K"#&'0?"A267I2%9
"237L4(A#-.F
2562-
4. Những nội dung khác:
=("(297;787%2-
=7L"#*7;%"A
#&78-
MA?"#6"#'N
5232787L?&0;-
- Ta
̀
i liê
̣
u ho
̣
c tâ
̣
p
- Sách, giáo trình chính
OPQ=.3R+*+:ST.=U+VWWX
OVQ=.3RYTZ=?+T789&+:ST.=U+VWW[-
@ Tài liệu tham khảo
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)P
OPQ-=6
a
.b
a
Rb
c
+M#*b
c
=#
d
@:#
d
7
d
C
d
d
&
e
F
d
@:6
a
EF
c
06
f
6
d
&
e
F
d
@Pggh-
OVQ-i]-*jj+`6j]-Tj@Rj246)6jjj2626+
kj266l4@Pgg[-
OmQ-24\6nj@o46j6p*66Rj246@qnjr
H+:jsi2&@Pght-
5. Nô
̣
i dung chi tiê
́
t học phần:
TT Nội dung chương trình
Số
tiết
Phân bố thời gian
Ghi
chú
Lí
thuyết
Thực
hành
Tự
học
P
0?"C232,
$6"L&
V V
V
.K78'"5
23780?$6&C
[ [
m .K78'V
V V
[ =CG
m m
u `8%5237/0$6&"
[ [
X &v
m m
h *23"0K%,
m m
t wx
m m
g RN67%C
m m
PW T'E,
m m
TỔNG CỘNG
30 30
Chương 1 : KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA
VẬT CHẤT Ở THỂ KHÍ
P-P *"7A
P-V `8%&"7Ky6
P-m R%2,
P-[ _C232,"L&
P-u =zD&C
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)V
Chương 2 : ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG THỨ NHẤT VÀ CÁC QUÁ TRÌNH
NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA KHÍ LÝ TƯỞNG
V-P*
V-V:CD
V-m.K78'
V-[`8%523780?$6&C
Chương 3: ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG THỨ 2
m-P
m-V *2378
m-m*0L0?$67K78'V
Chương 4: HƠI NƯỚC
[-PRI5-
[-V U2367{-
[-m*?7;0LK%56_Y\YR$6&-
[-[U23?"523B6-
[-u*E7K%2,$6CG"CG-
4.6 *523780?$6'"CG
Chương 5: MỘT SỐ QUÁ TRÌNH ĐẶC BIỆT CỦA KHÍ VÀ HƠI
u-PU23C78
u-V U23C
u-mU23zD&"
5.4 `|&
u-u *23787%2
u-X *2320j&
Chương 6: KHÔNG KHÍ ẨM
X-P0?
X-V*%7/2C$6&&v
X-mU230}~67,"78&CG
X-[*523780?"'4(
Chương 7: CHU TRÌNH VÀ THIẾT BỊ HỆ THỐNG LẠNH
h-P
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)m
h-V`,
h-m`8%23%,
Chương 8: TỎA NHIỆT ĐỐI LƯU TỰ NHIÊN
t-P./2C$6L789#
t-VRN67%C9#2&6",
t-mRN67%C9#2&6>,
Chương 9: TỎA NHIỆT ĐỐI LƯU KHI CHẤT LỎNG CHUYỂN ĐỘNG
CƯỠNG BỨC
g-P./2C$6L782%
g-VRN6&?2%
g-mRN6&N?
g-[RN62,578
g-u*?656{
g-X*L78656%7
g-hRN6&4~NL78656%
Chương 10: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ BỨC XẠ
PW-P0?"A0'E,
PW-V*7Ky60?$60'E,
PW-m*7K0?$60'E,
PW-[T'E,&
6. Những chương cần phải lồng vào dạy phương pháp nhận thức cho sinh viên.
R?C+7/0Ck+kk+kkk+k\+\+\kk-
T"3)C!"#101>&'0I2D
#"7;#-:
7~N"#?7L"4("#2%523
C6-
Bài soạn số 01
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)[
R2CJ.=*:R_-=*`:B)VWPW
`)Kỹ thuật nhiệtMG):*•Rm:]
T4,)0?"C23:4,)<<<<
2,$6"L&
H%)WV€M•
Chương 1 : KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
CỦA VẬT CHẤT Ở THỂ KHÍ
* Mục tiêu:H"#17CD&"A%+;+
"%0?+78+L2#"&%CD2#+0#
677CD%8B+l6+l2<.;J101
7CDC232,$6&7LEFE9C232,$6z
D&-
* Dán nhãn:C7CJ+C7%4‚
* Giải thích:@*CPC7CJ"G&+84
A##"#?21">-
@:84ƒ%0?„847L"#17CD
y6"7"K$6%&%&
@:84ƒC232,„!"#B7CD%
56>6%2,$62,F0 7…0I2D
C6-
* Quyết định:
†:84‡4,
*"7A
`8%&"7Ky6
R%2,
_C232,"L&
†:84"#99#')
=zD&C
II. Phân tích nội dung và xác định trọng tâm của bài
• RP)7CJ+4‚
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)u
P-P *"7A
P-V `8%&"7Ky6
ˆ RV)0?$607~N"#?1017CD+&
C%56C232,-
M7#5627CJC6"#
P-m R%2,
P-[_C232,"L&
III. Lựa chọn phương pháp hoặc hệ phương pháp để truyền tải kiến thức
@R23
@.,
IV. Lựa chọn phương tiện dạy học
@T?
@_2‰j
@0?
V. Lựa chọn hình thức tổ chức dạy học
@MG0?
@R?,G
@23
@Hj62
VI. Ghi giáo án
Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức lớp, tạo tâm thế học tập€J6)V•
@.L46G-
2. Kiểm tra bài cũ
@J6)t
@:84&L26)*0,00K"%3Š
@=3C&L26).,29
3. Nghiên cứu kiến thức mới
€H"#‡9230j57K(L$6"#C6•
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)X
RJ
6
Nội dung Phương pháp dạy học
€=,78$6+$62~+
CC'•
Pu *"7#)
@.8
@,
@0
`8%&+7Ky6
@=%)D>7%
CD7CD267L#'
CD"A-
@:;)>"267I
"G-----
@`)4Z7L2A?
"L6BCD-----
@R23
@23
@_"
@23
@_"
mu
@R2,D
%E7K"$6
6$68J7L
7-*7,CD"7
%2,-
@:788%2,
0LK'78,$6
"+L'78L
78$6#‹"F‹-
@m%2,0?
$6&)
†:78
†Œ
†RL
2#+&%CD2#
@`
@ H "# 23 0 &
+"#56G
" j 4• "# 23
07!6+C6E
z-
@*z6&H\"Ž6&
!+\#4Ž,
N G 1 1 3
&Š T, 23 0
7CD C6Š * TI
#3ŠT,11
"7A33NŠ"#
‡?7-
@:&6113
>63"#7/FN)
@ :3 " 7K
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)h
a. Nhiệt độ và định luật nhiệt động thứ
không
b. Áp suất tuyệt đối
c. Thể tích riêng
78'&"A/?
j
3Š
@Rj0,*%
70
69Š
[W - Phương trình trạng thái khí lý
tưởng: 0L 4‚ 56 >6
%2,$6&C
8J7L7-78
639CN+47
L••P"0L'‡7CD"
)
- TÝnh h»ng sè R
@"#23+
"#j?
@"#?,+N
"#Ej611
3>6&"?7
@*0,0C
232,E7K0
%Š
4. Củng cố kiến thức (5 p)
@"#‡230,08847}+ ,>7
#4(C%"C230?-
@i#"#0%9956
%"C232,7}-
5. Hướng dẫn công tác tự lực ở nhà (5p)
P-SF49C232,$6zD&Š
V-7877CD,C($6,[u
W
*+&L678o
67CD2KŠ
m-7877CD,06$6,ug
W
o+&L678*6
7CD2KŠ
Bài soạn số 02
R2CJ.=*:R_-=*`:B)VWPW
`)Kỹ thuật nhiệtMG):*•Rm:]
T4,).K78'":4,)<<<<
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)t
523780?$6&C
H%)W[€M•
Chương 2 : ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG THỨ NHẤT VÀ CÁC QUÁ
TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA KHÍ LÝ TƯỞNG
*Mục tiêu)H"#17CD523+8B$6523
"23780?$6&C("(80G
#787%2+7;78-
* Dán nhãn)&'&+C-
‘Giải thích).FC(2D>C6"C
"3("(#+4‚"37F7K0?
"06BCD$62378&?'+
23C-
* Quyết định:
+ :84‡4,)08
*
:CD
.K78'
`8%523780?$6&C
II. Phân tích nội dung và xác định trọng tâm của bài
• RP)0?+4‚
2.1 *
2.2 :CD
ˆ RV)7CJ$607~N"#?1017CD+7LA
?C6-
M7#5627CJC6"#
V-m.K78'
ˆRm+[2F84("(29#
V-[ `8%523780?$6&C
III. Lựa chọn phương pháp hoặc hệ phương pháp để truyền tải kiến thức
@R23
@.,
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)g
IV. Lựa chọn phương tiện dạy học
@T?
@_2‰j
@0?
V. Lựa chọn hình thức tổ chức dạy học
@MG0?
@R?,G
@23
@Hj62
VI. Ghi giáo án
Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức lớp, tạo tâm thế học tập€J6)V•
@.L46G-
2. Kiểm tra bài cũ
@J6)t
@:84&L26)*0,0L7K78k"0y6
$6Š
@=3C&L26).,29
3. Nghiên cứu kiến thức mới
€H"#‡9230j57K(L$6"#C6•
RJ
6
Nội dung Phương pháp dạy học
€=,78$6+$62~+
CC'•
[W *) 7,CD7/2C9
267IBCD$6"G
2CJ&L78"y-
@67IL
@&
*
:CD)7,CD7/2C
9267IBCD$6"G
2CJ&9#
@R23
@"+2?J"
@U6+|
@"#?1017CD
+CD
Ž2378
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)PW
78
XW .K78')
@0L)7K0?"0
6BCD
@y6)6"7CDC23
F0 BCD
@0L'7Kk
@R23
@"+2?J"
@U6+|
@H"#L84
" C 23 F
0 BCD8
2378
tW `8%523780?$6
&C)
@& )&F0 8
2,73%2,
‡2KE7K-
@*523
†5237{
†5237{
†5237{
†5237,
†523760
@23
@"
@2?J"
H"#1017CD
0?Ž523~
84E#%
#
4. Củng cố kiến thức (5 p)
@"#‡230,08847}+,>7#
4("y67K78k7L4‚C
j-
@i#"#0%99"G5
2378+12•"F07CDŽ523(L-
5. Hướng dẫn công tác tự lực ở nhà (5p)
P-R3LC"CD7%"G23
78Š
V-M04(5237820&
Š
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)PP
Bài soạn số 03
R2CJ.=*:R_-=*`:B)VWPW
`)Kỹ thuật nhiệtMG):*•Rm:]
T4,).K78'V:4,)<<<<
H%)WV€M•
Chương 3.ĐỊNH LUẬT NHIỆT ĐỘNG THỨ 2
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)PV
*Mục tiêu)H"#L2•"A7K78k"37A&E?26
5237Kk"1017CD523E?262823"
%7/2C23-
‘Dán nhãn)C4‚L+4‚-
‘Giải thích)
@.FC6&E"#496"CV‡24‚1
017CD"LF"A7K78k-
@237CDE|27A&C#4‚0-
* Quyết định:
†:84‡4,)
m-P
m-V*2378
†:84"#99#')
m-m*0L0?$67K78'V
II. Phân tích nội dung và xác định trọng tâm của bài
RP)7CJ+4‚
m-P
m-V*2378
ˆ RV)0?$607~N"#?1017CD+&
M7#5627CJC6"#
m-V *2378
m-m*0L0?$67K78'V
III. Lựa chọn phương pháp hoặc hệ phương pháp để truyền tải kiến thức
@R23
@.,
IV. Lựa chọn phương tiện dạy học
@T?
@_2‰j
@0?
V. Lựa chọn hình thức tổ chức dạy học
@MG0?
@R?,G
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)Pm
@23
@Hj62
VI. Ghi giáo án
Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức lớp, tạo tâm thế học tập€J6)V•
@.L46G-
2. Kiểm tra bài cũ
@J6)t
@:84&L26)*0,}0L7K78k"0
y6$6Š
@=3C&L26).,29
3. Nghiên cứu kiến thức mới
€H"#‡9230j57K(L$6"#C6•
RJ
6
Nội dung Phương pháp dạy học
€=,78$6+$62~+
CC'•
Pu ) 5 23 9
29#7AE?26j8
ACG7K
@R23
@"+2?J"
@U6+|
@"#?1017CD
7Kkk?5"7A
$67KkŠ
[W *2378)
@Chu trình thuận chiều)23
Ž;
?;,"08
€23•-
†.;K@\+R@
†R%
-*’W
-
@R23
@"+2?J"
@U6+|
@H"# 17CD
23A+"
Š
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)P[
XW
@Chu trình ngược chiều)23
Ž0#
7LŽ;,?
;-
†.;K@\+R@
†%
-*“W
-%,”
-%•
@Chu trình carnot)23;[
52327V5237,
K+V5237{
K4‚26Ej&‡
6-
+ Chu trình carnot thuận chiều)
@.;K@\+R@
@–
@E|
+ Chu trình ngược chiều)
@.;K@\+R@
@=%,$623”
@=%$623•
@H"#?7CD
23A"CD
AŠ
@HV2362
A"CDAŠ
@:1017CD"
%7L4(Š
4. Củng cố kiến thức (5 p)
@"#‡230,08847}+,>7#
4("23-
@i#"#0%99"G0
2&0?+12•"F07CDŽ23(L-
5. Hướng dẫn công tác tự lực ở nhà (5p)
P-=}23A"CDAŠ
V-M04(2320&Š
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)Pu
m-R3L0L$67K78kkŠ
[-.K78kk7}?57CD"7A3.KkŠ
Bài soạn số 04
R2CJ.=*:R_-=*`:B)VWPW
`)Kỹ thuật nhiệtMG):*•Rm:]
T4,)=CG:4,)<<<<
H%)Wm€M•
Chương 4: HƠI NƯỚC
\).]R^6^.=*:R_=*`*:]R26)PX