Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giáo trình khí cụ điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.34 KB, 62 trang )

Mơn Cơ sở Khí cụ điện
Giáo trình : Khí cụ điện –Phạm Văn Chới
Bùi Tín
Nguyễn Tơn
§1.1 :Bài Mở đầu
* Khí cụ điện là các thiết bị điện dùng để đóng ,cắt , bảo vệ , điều khiển, ổn
định các
mạch điện (đo lường) điện áp ,công suất (theo chức năng ).
- Điều khiển: Tin cậy ,chọn lọc,tự động lập lại.
- Đóng cắt là chức năng quan trọng ,khơng dịng điện (an tồn ) ,nhìn thấy khoảng cách (dao cách ly) .
+Ngắn mạch rất khó khăn khi cắt dịng ,dùng cầu chì , máy cắt ,aptơmát (hạ áp).
+ Q tải có thời gian(rơ le nhiệt).
-Điều khiển : các thiết bị công tác làm việc với các chế độ khác nhau .
 Khí cụ điện theo điện áp : - Khí cụ điện cao áp Uđmức >1000V
- Khí cụ điện hạ áp Uđmức <1000V
Nguyên lý làm việc giống nhau nhưng phần cách điện khác nhau .Với khí cụ điện cao áp thì phần
này lớn.
Khí cụ điện cao áp : +Trung áp (≤36 kV)
+Cao áp (36÷40 kV)
+Siêu cao áp (>400 kV)
* Khí cụ điện dạng dịng : +Khí cụ điện một chiều
+ Khí cụ điện xoay chiều
 Khí cụ điện nguyên lý làm việc : + Điện cơ
+ Điện từ
+ Điện nhiệt


Chương I : Nam châm điện .
§1.1: Đ ại cương nam châm điện .
1,Sơ đồ:
5


4

3
2

δ

Φδ

U

+

Φr
Φo
1
1-mạch từ tĩnh ;
4-lò xo nhỏ;
Φδ :từ thông làm việc ;

2-cuộn dây;
5-cứ chặn Φ0 từ thông ∑;
Φr :từ thơng rị;

3-mạch từ động( nắp);

δ :khe hở làm việc ;

Định nghĩa : Nam châm điện l à một cơ cấu điện từ biến điện→ từ →cơ (lực ,mô men).
- Đóng K → xuất hiện I trong cuộn dây ư vòng .

F ιω:sức từ động [Avòng ]
F sinh ra từ thông : +Φδ →lực điện từ hút nắp (không phụ thuộc chiều i) m à € δ
+ Φr
-μ : [ H/m ] đặc trưng cho độ dẫn điện.
μ0 4 10  7 H/m (chân khơng , khơng khí ) →tuyệt đối.
μx
- Độ dẫn từ tương đối
μ0
-

Mật độ từ thông B 

φ
;S : tiết diện cực từ; B [ Wb/m2 ] , [ T ] .
S


-

Cường độ từ trường : H 

-

Từ trở :

-

Từ dẫn :

1 l

μS
1
S
G
μ

l

Rμ 

B
μ

[ T/H/m ] , [ A/m ], [Tm/H ].
[ H-1 ]
[H]

B

III
I

II
H

I _tuyến tính;

μ

dB

dH

III _bão hồ ;
II _phi tuyến → tính tốn phức tạp.
* Phân loại :
- Nam châm điện nối tiếp :cuộn dây nối tiếp với phụ tải →dòng điện phụ thuộc phụ tải .
- Nam châm điện song song :cuộn dây song song với phụ tải .
- Nam châm điện xoay chi ều ( AC )
Nam châm điện một chiều ( DC ).

2,Các định luật cơ bản:
2.1, Định luật Ôm :





U μG


2.2, Định luật Kirchoff 1 :  Φi 0
2.3, Định luật Kirchoff 2 : F  U μi Φ(RRμ1  ...  R μn )
2.4, Dịng điện tồn phần :
F  Hdl
l

3, Ứng dụng: sử dụng rộng rãi trong các cơ cấu truyền động , công tắc tơ ,…, thiết bị bảo vệ ngắn
mạch trong máy cách điện ,dùng trong điều khiển ,các cơ cấu phân ly , phân loại cơ cấu điện từ chấp
hành ( phanh hãm điện từ ).
4, Tính tốn nam châm điên :

- Mạch từ phi tuyến →tuyến tính hố .
-Khó xác định chính xác từ trở của mạch từ

:

Rμ 

1 l
chỉ đúng cho tuyến tính đều.
μS

§1.2 : Từ dẫn mạch từ.
* Phần sắt từ :phụ thuộc điểm làm việc trên đồ thị B(H)
Vd: G Fe μ Fe

S
l

nếu điểm làm việc thuộc vùng tuyến tính μ= const , μFe  μ0 →bỏ qua từ trở sắt từ .
* Phần khơng khí :
- Ở khe hở khơng khí lam việc + Từ dẫn rị.
- Cơng thức chung :

Gδ 

Φδ
U μδ

→ khơng khí khơng phụ thuộc vào điểm làm việc B(H) .
- δ  S → coi trường điện từ ở δ là trường song phẳng (đều)



m

Gδ 

b

a

δ

Φδ
BS
S

μ 0
U μδ Hδ
δ

[H]

→bỏ qua từ thông tản
m
Điều kiện :


 d 0.2

 0.2

d

d - đường kính nêú hình trụ

1, Phân chia từ trường :
→ Chia từ trường thành các vùng đơn giản
Tính dần các trường thành phần
Tổng hợp lại
* Với hình hộp chữ nhật :

G δ0 μ 0

a2
δ

-1/2 trụ đặc :
G δ2 μ 0

 G δ2 μ 0

a

δ

- ½ trụ rỗng :
- ¼ cầu đặc :

2a
 δ


π   1
m

0.077μ 0 δ

G δ3 μ 0
G δ4

( m=1:2δ )

δ tb
S tb

V
0.26μ 0 a
δ 2tb


- ¼ cầu rỗng :

G δ5 μ 0

m
4

G δ G δ0  G δ2  G δ3  G δ4  G δ5
16

G δ  G δ0  G δi


→từ dẫn tản

2

Hệ số từ tản : δ t 

G δ G δ0  G t
G

1  t
G δ0
G δ0
G δ0

Khi δ nhỏ ;a,b lớn → G t  G δ0 → δ t 1
δ càng lớn δ t ↑
→ Kết quả tương đối chính xác nhưng phức tạp → dùng tính tốn kiểm ngiệm.
2, Tính bằng cơng thức thực nghiệm ( kinh nghiệm ):
Bảng ( 1-3) <22>
3, Tính bằng hình vẽ :
Khi cực từ khức tạp không dùng 2 loại trên thì vẽ bức tranh từ trường
+Đường sức từ
→ dẫn
+Đường đẳng thế
§1.3 : Mạch từ một chiều .
- F ιω # f  t  .
U, I không phụ thuộc vào t → Mạch khơng tổn hao do xốy , từ trễ
- Hai bài toán :
+ Thuận : Cho Φ tính F
+Ngược : Cho F tính Φ

Khó khăn : +Từ dẫn khó tính chính xác .
+Phi tuyến vật liệu từ .
+Thông số rải →tập trung.
1,Mạch từ 1 chiều bỏ qua từ thơng rị :
-Khi Φ ro  Φ .
- Mạch từ hìh xuyến .
A, Thuận :


i

S

ltb
biết Φ δ tìm F ιω
 mạch từ thay thế :
   Fe

R Fe

R

F    R Fe  R  
G   0

F
R 

B


Bh

vì  rị 0

S


1 l tb
 S


S

 B  H
H


Mạch từ một chiều I=const →F= const không phụ thuộc vào δ
UFe ↑ →bão hòa .
b, Ngược : biết F
F IW Φ R μFe  R δ  → tính được R 
 Phương pháp dò trên cơ sở bài tốn thuận : có thể dựng hình →kết quả trường hợp đặc biệt .
IW Φ R μFe  R δ  Hl tb 

BS
GS

IW
BS
H 

l tb
G δ l tb

B
M


α
0

H
H

-

Lấy OA= IW/ltb ;

-

Từ A dựng α ; tgα

1
G δ l tb

.

2,Mạch từ 1 chiều có xét tới từ thơng rị :
a, Bỏ qua từ trở sắt từ :
μ Fe  μ 0  R Fe  0
-


Khi nghiệm nằm trong vùng tuyến tính của B( H )


Φδ
IW

x

δ

IW

 l   x
x

d

U  F Hl

l


x

x

Φδ

Φδ

Mạch từ thay thế :

Φδ

G 1
Φ0

Grò

G 2

IW

Gr =kgrl
gr : dẫn suất từ dò ; k<1 – hệ số từ dẫn rò qui đổi.

Φδ


lS
lS
G δ2 μ 0
;
.
δ1
δ2
+Thuận : Φ  F
G δ1 μ 0

+ Ngược : F  

* Gọi

f 


l

U x fx 

Từ thơng rị tại dx :

x
l

( từ áp tại điểm α )
d rò  U x dG rò 

x
g r dx
l

2
1
 Φ rx  ιω g r l  Φ rl   lg r G r



-

2

l
2
1
G r  lg r từ dẫn rò qui đổi theo Φ ( Nam châm 1 chiều )
2

Sức từ động F ~ điện áp
Từ thơng  ~ dịng điện
Từ thơng móc vịng Φω ψ
I 2
d rx  x d rx  2 g r x 2 dx
l
I 2
I
g r l   g r l  
3
3
1
G r  g r l →Nam châm diện
3

r 



Hệ số từ rò :

  r

r  0  

1  r



b, Không bỏ qua từ trở sắt từ :
- Điểm làm việc ở vùng bão hòa của B( H)
-


δ
1
2

1’
2’

l12

3
4

3’
4’

l23

x

Uμδ


l34



nắp
Φn

R

R 12
R 23
R 34

Φδ
Φr1
Φr2

R 

1

R 12

Φd

Φδ

2

R 23


3
Φr3

x

R 34

4

Φ


-

Giải bằng phương pháp đoạn mạch từ (tại sao 3 đoạn )
Tính từ trở (dẫn ) của khơng khí ( chia1 đoạn sai số lớn hơn )
n

 Iω    Iω i
i 1

* Thuận : cho Φ   F
  B n S n  B n 

 

Sn
S


→ H → n

B (H )
Rn 

1 ln
 U 11'  R r1
 n Sn

 11'  r1      11'

 11'
 B H 
S
μ 11'  R 12
* Ngược : cho F   
- Dùng hệ số từ rò
Tại bất cứ điểm α ;
B11' 

-

dùng phương pháp dò

  
 x     rx    1  rx     rx
  
Từ dẫn và điện cảm :
L = w2G ;
G- từ dẫn

w –số vòng dây
L –điện cảm
XL = wl =2лfl ; fl ; f # 0
§1.4 : Mạch từ xoay chiều .

+ I biến thiên → tổn hao do từ trễ và dịng xốy .
U
U
I 
2
Z
R2  X
L

I

U
U

l 2f 2 G


R<→ I phụ thuộc khe hở δ , Φ không phụ thuộc δ .
Ở nam châm điện 1 chiều I 

U
const không phụ thộc khe hở δ .
R


+



U~

Wn.m

Φr

→ Giản đồ véc tơ :

w1

Wn.m :vịng ngắn mạch
làm cho từ thơng và từ áp
lệch pha về từ →chống
rung nam châm điện xoay
chiều .


IR
-E

U


In.m

Φxμ


ΦRμ

Xác định Xμ –từ kháng
   R   n  n

n 

ln
w d 
 n
rn
rn dt

U     R  

w 2x
Ln 
rn

w 2 d 
rn
dt

; rn - điện trở vòng ngắn mạch

X  L  2f

1
rn


Z  R   jX 
Z   R 2  X 2

§1.5 : Cuộn dây nam châm điện .
-

-

Chức năng cuộn dây : + sức từ động iw
+ khơng được hỏng ( nóng ) U = Uđm
Các thơng số : + diện tích chiếm chỗ cuộn dây ( cửa sổ mạch từ )
S cd hl [ mm2 ] ;

h
m - tỉ số hình dáng dây .
l


m=1 2 → xoay chiều
2 4 → một chiều
+ số vòng dây w :
- tiết diện dây quấn q [mm2 ]
-đường kính d [ m ]
( khơng kể bề dày cách điện )
+ Hệ số lấp đầy cuộn dây :
S
q
K đ  Cu 
( 0.3 0.7 )

S cd
lh
-

Kđ phụ thuộc :
+ Cuộn dây có khung ? → khái niệm cách điện , chịu nhiệt .
+Chủng loại dây quấn ,hình dạng chủng loại cách điện , kích cỡ dây quấn.
+Có cách điện lớp hay không
+Phương pháp cuốn dây .
+Điện trở cuộn dây
l tb
l l
R
; l tb  t n
q
2
+Mật độ dòng điện trong cuộn dây :

j

I
[A/mm2 ];
q

j = (1.5 →4 )→dây cuốn Cu làm việc ở chế độ dài hạn
=(10→30) →dây cuốn Cu làm việc ở chế độ ngắn hạn.
1, Cuộn dây nam châm điện 1 chiều :
Cho sức từ động IW ,cho điện áp Uđm cuộn dây ,chế độ làm việc .
→ Tính các kích thước , thơng số của cuộn dây .
 Chọn j , Kđ , ρ

Xác định Scuộn dây :
-


q
k
q  
Scd lh  
 đ


j
l=?
h
m 
l

h=?
Xác định ltb , biết kích thước cực từ ,Scd
i 

U
U
U
Uq



l
l


R
l tb
 tb
 tb
S
q


 Cu ( 00 c ) 0.017

-

-

[  mm2/m ]
q → d → chuẩn hóa ( làm trịn )
S cd l cd
q
l tb 
Điện trở : R 
q

Số vòng :  

Tổn hao công suất : P = I2R
Độ tăng nhiệt của cuộn dây ở chế độ dài hạn :
 W
P
0


[ C][ W  2 ]
K T ST
 m2 0 C m


KT : hệ số tỏa nhiệt bằng đối lưu và bức xạ ;KT = (6-14 )[ W/0C m2 ] –tự khơng khí .
ST = St + Sn + 2Sđáy .
- Nhiệt độ thốt nóng bề mặt cuộn dây : θ =θ0 +  ( θ0 – nhiệt độ môi trường )
Nếu w rất lớn thì iw # f(δ)
2, Cuộn dây ,nâm châm điện xoay chiều :
E 4.44f m ( Φm- từ thông tổng , Φm = Φ0 + Φr )
≈U
0.85U đm
E
E


* Cho б ,Φm →  
4.44f m
4.44fB m S 4.44fB m S
-

 

S cd 

q
 q



Sức từ động : ( iw ) = f(δ)
- ở chế độ dài hạn ( trạng thái hút ) δ = 0.5 [mm]
→ khe hở công nghệ và chồng đỉnh .
-

I m   m


G     min 
 I 
1
q I S
I m

;
cd
j
2
3, Tính lại cuộn dây khi thay đổi điện áp :
- Cơ sở : + Sức từ động không đổi
Scd = lh = const
+Từ thông không đổi
+ Chế độ nhiệt không đổi j = const


U 1 1 q 1
d
   2
U 2 2 q 2

d1

Bài tập về nhà : Cho Scd = lh , biết U- , tính w, q sao cho j = 3 [A/mm2 ] (chọn kđ ) .

§1.6 : Lực hút điện từ của nam châm điện 1 chiều .
Lực hút điện từ của nam châm điện 1 chiều là lực tác động lên cơ cấu công tác .
1, Dùng công thức Maxoen :
F

1
0

1  2 
   
(
B
B  n  dS
 n ) B 


2

S 


S- bề mặt cực từ ; n - pháp tuyến ; B - từ cảm ; μo = 4лfl ; 10-7 ( H/m )



Nếu B  S thì B , n cùng phương



F

1
2 0

B

2


dS

S

1

2
Nếu Bδ = const trong S → F  2 B  S
0

→ bỏ qua từ thông tản khi  S , F 4.06B 2 S [ kg ]
2, Tính lực điện từ bằng cân bằng năng lượng :
- Khi đóng điện vào cuộn dây namchâm điện :
d
dt
2
Uidt i Rdt  id


phương trình cân bằng : U iR 

Uidt : điện năng vào ; i2Rdt : tổn hao nhiệt ; idψ : năng lượng từ .


δ2

ψ2

δ2< δ1

c

d
δ1

b

a

0

i

i1 i2

Năng lượng từ trường δ = δ1
1

W1  id S 0ab 0 ( tam giác cong )

0

1

W12  id Sabcda

Khi δ1 → δ2 :

2

2

δ = δ2  W 2  id Socdo
0


W  W1  W 21  W 2 S oado FS
 F

W
S



dW
dS

1
W1  1i1
2

1
W 2  21i 2
2
1
W12   2  1  i1  i 2 
2
Đặt 2 1  

§1.7 : Lực hút điện từ của nam châm điện xoay chiều .
i  m sin t
  m sin t
2

2
1
 i 2 dG  1   m sin t  dG  1  m dG sin 2 t Fm sin 2 t
2
dS 2 
G
 dS 2 G dS
1  cos 2t 1
1
Fm
 Fm  Fm cos 2t F  Fx
2
2
2

F


Fm - biên độ lực điện từ .


t
Fm

F

0

t
лfl ;

2лfl ;

F-

Khi Fcơ > F → nắp đẩy → rung với chu kì 2лfl ; f .
→ chống rung bằng 2 phương pháp : tạo ra từ thông lệch pha nhau :
+ Mắc 2 cuộn dây nối tiếp với thông số khác nhau .
+ Dùng cuộn ngắn mạch .
Sơ đồ :
vòng ngắn mạch

U~



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×